Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bo de KT Toan 6(full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.06 KB, 25 trang )

Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút (HkI) năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 13)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A/ Ma trận
Stt Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1. Tập hợp, số phần tử
của tập hợp
Bài 2
3,0 đ
3,0 đ
2. Nhân chia số tự nhiên Bài 2
1,0 đ
1,0 đ
3. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên


Bài 1
2,0 đ
Bài 1
4,0 đ
6,0 đ
Tổng cộng điểm 1,0 đ 2,0 đ 7,0 đ 10,0 đ
B/ Đề bài
Bài 1: (6,0 đ) Điền dấu (X) vào ô thích hợp:
Phép tính Đ S
1) 7x = 721 => x = 103
2) x : 9 = 7 => x = 16
3) 7
2
= 14
4) 3
4
= 81
5) 3
4
. 3
5
= 3
20
6) x
4
. x
3
= x
7


Bài 2: (4,0 đ)Chọn đáp án đúng:
a) Số phần tử của tập hợp A = {11; 12; 13; ...; 95} là:
A. 95 phần tử C. 84 phần tử
B. 85 phần tử D. 86 phần tử
b) Số phần tử của tập hợp B = {20; 22; 24; ... ; 86} là
A. 86 phần tử C. 34 phần tử
B. 66 phần tử D. 33 phần tử
c) Số phần tử của tập hợp C = {31; 33; 35; ... ; 97} là
A. 97 phần tử C. 33 phần tử
B. 66 phần tử D. 34 phần tử
d) Phép chia 1258 : 9 có số d là
A. 0 C. 7
B. 8 D. 3
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút (KI)năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 13)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
Bài 1: (6,0 đ) Điền đúng mỗi câu cho 1,0 đ
1. Đ 4. Đ
2. S 5. S
1
3. S 6. Đ
Bài 2: (4,0 đ) Mỗi đáp án đúng cho 1,0 đ
b) B. 85 phần tử c) D. 34 phần tử
c) C. 34 phần tử d) C. 7
Phòng giáo dục huyện ân thi

Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút (HkI) năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (hình học) Khối 6 (tiết 10)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A/ Ma trận
Stt Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1. Điểm và đờng thẳng Bài 3
4,0 đ
4,0 đ
2. Điểm nằm giữa hai
điểm
Bài 1
4,0 đ
Bài 2
(1,0 đ)
Bài 4

(1,0 đ)
6,0 đ
Tổng cộng điểm 4,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 10,0 đ
B/ Đề bài
Bài 1: (4,0 đ)
Cho tia AB. Lấy điểm M thuộc tia AB. Trong các câu sau nói về vị trí điểm M. Em
hãy chọn Đ, S để điền vào ô trống :
a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
b) Điểm B nằm giữa hai điểm A và M
c) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B hoặc không nằm giữa hai điểm đó
d) Hai điểm M và b nằm cùng phía đối với điểm A
Bài 2: (1,0 đ)
Cho điểm K thuộc đoạn thẳng PQ. Biết rằng PQ = 5cm, KQ = 2cm. Tính độ dài KP.
Chọn đáp án đúng:
A. KP = 7cm C. KP = 3cm
B. KP = 9cm D. Kp = 6cm
Bài 3: (4,0 đ) Cho hình vẽ:
Điền kí hiệu

;

vào chỗ chấm ( ... )
a) P ... đờng thẳng MN c) N ... đờng thẳng PQ
b) M ... đờng thẳng NQ d) Q ... đờng thẳng MN
Bài 4: (1,0 đ)
Cho đoạn thẳng AB. Hai điểm M, N thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = NB = 3cm.
Biết AB = 12cm. Tính độ dài đoạn thẳng AN. Chọn đáp án đúng:
a) AN = 6cm c) AN = 3cm
b) AN = 9cm d) AN = 7cm
2

P
M N Q
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút (hKI)
năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (hình học) Khối 6 (tiết 10)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
Bài 1: (4,0 đ) Mỗi câu điền đúng cho 1,0 đ
a) S c) Đ
b) S d) Đ
Bài 2: (1,0 đ)
Đáp án đúng: C. KP = 3cm
Bài 3:(4,0 đ) Mỗi câu đúng cho 1,0 đ
a)

c)

b)

d)

Bài 4: (1,0 đ)
Đáp án đúng: a) AN = 6cm
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút (HkI) năm học 2006-2007

Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 46)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A/ Ma trận
Stt Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1. ƯCLN, BCNN Bài 2
2,0 đ
2,0 đ
2. Cộng, trừ số nguyên Bài 2
2,0 đ
Bài 1
6,0 đ
8,0 đ
Tổng cộng điểm 2,0 đ 2,0 đ 6,0 đ 10,0 đ
B/ Đề bài
Bài 1: (6,0 đ) Điền dấu (X) vào ô em chọn
Phép tính Đ S

1) 35 + 11 = - 46
2) 16 16 = 0
3) 25 + (- 14) = - 39
4) 14 + (- 16) = - 2
5) x + 13 = - 15 => x = - 2
6) 16 x = - 4 => x = 20
Bài 2: (4,0 đ) Chọn đáp án đúng
a) ƯCLN(12, 36) là:
A. 6 C. 12
B. 2 D. 36
b) BCNN(12, 8) là
A. 96 C. 4
B. 48 D. 24
c) Kết quả phép toán 36 + 24 là
3
A. 12 C. 60
B. 60 D. 12
d) Kết quả phép toán 12 24 là
A. 12 C. -36
B. 12 D. 36
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút (hKI)
năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 46)
(Thời gian làm bài 15 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
Bài 1: (6,0 đ) Mỗi câu điền đúng cho 1,0 đ

1) S 4) Đ
2) S 5) S
3) Đ 6) Đ
Bài 2: (4,0 đ) Mỗi câu đúng cho 1,0 đ
b) C. 12 c) A. - 12
c) D. 24 d) C. 36
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút (KI) năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 18)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Số phần tử của
một tập hợp

Bài 2
(2đ)
2
2
Thực hiện phép
tính có chứa luỹ
thừa
Bài 1
(2đ)
Bài 4
(2đ)
4
3
Tính chất của
phép cộng và
phép nhân
Bài 3
(1đ)
1
4 Tìm x
Bài 3
(1đ)
Bài 4
(2đ)
3
Tổng 2,0 0 2,0 1,0 0 5,0 10
B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1 (2đ) Điền dấu X vào ô mà em cho là đúng
4

Phép tính Kết quả Đ S
3
3
. 3
4
3
7
2
5
. 2
2
2
10
4
13
: 4
5
4
8
5
8
: 5
4
5
2
Bài 2 (2đ) Chọn đáp án đúng
1. Số phần tử của tập hợp A =
{ }
97;...;25;24;23


A. 74 phần tử B. 75 phần tử C. 76 phần tử D. 97 phần tử
2. Số phần tử của tập hợp B =
{ }
86;...;16;14;12

A. 38 phần tử B. 39 phần tử C. 40 phần tử D. 74 phần tử
II. Tự luận (6đ)
Bài 3 (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết
a. 5 (x 3) = 15
b. 10 + 2.x = 4
5
: 4
3
c. 2
x
= 32
d. 5
x+1
= 125
Bài 4 (3đ) thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a. 3 . 5
2
16 : 2
2
b. 17 . 85 + 15 . 17 120
c. (3
15
. 4 + 5 . 3
15
) : 3

16
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút (KI)năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 18)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1 (2đ) (Mỗi câu điền đúng đợc 0,5đ)
Phép tính Kết quả Đ S
3
3
. 3
4
3
7
X
2
5
. 2
2
2
10
x
4
13
: 4
5

4
8
X
5
8
: 5
4
5
2
x
Bài 2 (2đ) (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. B. 75 phần tử
2. A. 38 phần tử
II. Tự luận (6đ)
Bài 3 (3đ)
a. 5 (x 3) = 15 => x 3 = 15 : 5 (0,25đ)
=> x 3 = 5 (0,25đ)
=> x = 3 + 5 (0,25đ)
=> x = 8 (0,25đ)
b. 10 + 2.x = 4
5
: 4
3
=> 10 + 2x = 45 : 4
3

=> 10 + 2x = 4
2
(0,25đ)
=> 10 + 2x = 16 (0,25đ)

=> 2x = 16 10 (0,25đ)
=> 2x = 6
5
=> x = 6 : 2
=> x = 3 (0,25đ)
c. 2
x
= 32 => 2
x
= 2
5
(0,25đ)
=> x = 5 (0,25đ)
d. 5
x+1
= 125 => 5
x+1
= 5
3
(0,25đ)
=> x + 1 = 3
=> x = 2 (0,25đ)
Bài 4 (3đ)
a. 3 . 5
2
16 : 2
2
= 3 . 25 16 : 4 (0,5đ)
= 75 4 (0,25đ)
= 71 (0,25đ)

b. 17 . 85 + 15 . 17 120 = 17 (85 + 15) 120 (0,25đ)
= 17 . 100 120 (0,25đ)
= 1700 120 (0,25đ)
= 1580 (0,25đ)
c. (3
15
. 4 + 5 . 3
15
) : 3
16
= [ 3
15
(4 +5)] : 3
16
(0,25đ)
= 3
15
. 9 : 3
16
(0,25đ)
= 3
15
. 3
2
: 3
16
(0,25đ)
= 3
17
: 3

16
=3 (0,25đ)
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút (KI)
năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 39)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A. Ma trận:
TT
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1 Dấu hiệu chia hết
Bài 1
(1,5đ)
Bài 3
(1,0đ)
2,5

2
Số nguyên tố, hợp
số
Bài 1
(1,0đ)
1
3 ƯCLN, BCNN
Bài 1
(0,5đ)
Bài 4
(1,0đ)
Bài 1
(1,0đ)
Bài 2
(2,0đ)
4,5
4
Thực hiện phép
tính có chứa lũy
thừa
Bài 4
(2,0đ)
2
Tổng 1,5 0 1,5 1,0 1,0 5,0 10
B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (4,0đ)
Bài 1 (4,0đ) Điền dấu x vào ô mà em chọn
Câu Đ S
1. Tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số
còn lại chia hết cho 4

2. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
4) 7 . 9 . 11 2 . 3. 7 là số nguyên tố
5) 11 . 13 . 17 + 31 . 43 là hợp số
6) ƯCLN (180, 234) = 18
6
7) BCNN (60, 280) = 840
8) ƯCLN (a, b), BCNN (a, b) = a . b
II. Tự luận (6,0đ)
Bài 2 (2,0đ) Tìm số tự nhiên a biết rằng a

8, a

10, a

15 và 1000 < a < 2000
Bài 3 (1,0đ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4) (n +7) là một số chẵn
Bài 4 (3,0đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a. x = 2
8
: 2
4
+ 3
2
. 3
3
b. 6x 39 = 5628 : 28
c. x = ƯCLN (45, 104)
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc

đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút (hKI)
năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (số học) Khối 6 (tiết 39)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
I. Trắc nghiệm (4,0đ)
Bài 1 (4,0đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu Đ S
1. Tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số
còn lại chia hết cho 4
X
2. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 X
3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 X
4) 7 . 9 . 11 2 . 3. 7 là số nguyên tố X
5) 11 . 13 . 17 + 31 . 43 là hợp số X
6) ƯCLN (180, 234) = 18 X
7) BCNN (60, 280) = 840 X
8) ƯCLN (a, b), BCNN (a, b) = a . b X
II. Tự luận (6,0 đ)
Bài 2 (2,0đ)





15
10
8




a
a
a
-> a

BC (8,10 , 15) và 1000 < a < 2000 (0,25đ)





=
=
=
5.315
5.210
28
3
=> BCNN (8 , 10, 15) = 2
3
. 3 . 5 = 120 (0,25đ)
=> a

B (120) và 1000 < a < 2000 (0,25đ)
Vậy a



{ }
1920;1800;1680;1560;1440;1320;1200;1080
(1,0đ)
Bài 3 (1,0đ) + Nếu n chẵn => n + 4

2 nên (n + 4) (n +7)

2 (0,5đ)
+ Nếu n lẻ => n + 7

2 nên (n + 4) (n +7)

2 (0,25đ)
Vậy với mọi n

N ta luôn có (n + 4) (n + 7) là số chẵn (0,25đ)
Bài 4. (3,0đ)
a. x = 2
8
: 2
4
+ 3
2
. 3
3
=> x = 2
4
+ 9. 27 (0,25đ)
=> x = 16 + 243 (0,25đ)
7

=> x = 259 (0,25đ)
b. 6x 39 = 5628 : 28 => 6x - 39 = 201 (0,25đ)
=> 6x = 240 (0,25đ)
=> x = 240 : 6
=> x = 40 (0,25đ)
c. x = ƯCLN (45, 104) => 45 = 3
2
. 5 (0,25đ)
=> 104 = 2
3
. 13 (0,25đ)
=> ƯCLN(45, 104) = 1 (0,25đ)
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút (hKI)
năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (hình học) Khối 6 (tiết 14)
(Thời gian làm bài 45 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A/ Ma trận
TT
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm

Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Đờng thẳng song
song, trùng nhau
Câu 1
3,0 đ
3,0 đ
2
Trung điểm của
đoạn thẳng
Câu 1
1,0 đ
Câu 3
4,0 đ
Câu 2
2,0 đ
7,0 đ
Tổng 4,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 10,0 đ
B/ đề bài
i. trắc nghiệm
Câu1: (4,0 đ) Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống
a) Nếu hai đờng thẳng có nhiều hơn một điểm chung thì trùng nhau
b) Nếu MA = MC =
2
AC
thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC
c) Hai tia đối nhau tạo thành một đờng thẳng

d) Hai đờng thẳng không song song thì cắt nhau
ii. Tự luận
Câu 2: (2,0 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 6cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 2cm. Các điểm D
và E theo thứ tự là trung điểm của AC và CB. Gọi I là trung điểm của DE. Tính độ dài của
DE và CI. Vẽ hình.
Câu 3: (4,0 đ)
- Vẽ tia Ax
- Vẽ trên tia Ax các đoạn thẳng AB, AC, AD cho AB = 3cm, AC = 5cm,
AD = 7cm
- Tính độ dài BC, CD
- Chứng tỏ rằng điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút (KI)năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán (hình học) Khối 6 (tiết 14)
(Thời gian làm bài 45 phút)
8
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
i. trắc nghiệm
Câu 1:(4,0đ) Mỗi câu 1,0 đ
a) Đ c) Đ
b) Đ d) S
ii. tự luận
Câu 2 :(2,0đ)
AB = 6 cm
AC = 2cm
Điểm C nằm giữa A và B => AC + CD = AB => 2 + CD = 6 => CB = 6 2 = 4cm

Điểm D là trung điểm của AC => DC = DA =
2
AC
=
2
2
= 1(cm)
Điểm E là trung điểm của BC => CE = EB =
2
CB
=
2
4
= 2(cm)
DE = DC + CE = 1+ 2 = 3(cm)
Điểm I là trung điểm của DE => ID = IE =
2
DE
=
2
3
= 1,5(cm)
DC = 1 (cm) < DI = 1,5cm => điểm C nằm giữa hai điểm D và I => DC + CI = DI
1 + CI = 1,5 => CI = 1,5 1 = 0,5 cm
Vậy DE = 3cm, CI = 0,5 cm
Câu 3:(4,0đ)

AB=3cm
AC=5cm
AD=7cm

AB =3 cm < AC = 5cm => điểm B nằm giữa điểm A và C
AB + BC = AC => 3 + BC = 5 => BC = 5 3 = 2cm
AC = 5 cm < AD = 7cm => điểm C nằm giữa hai điểm A và C => AC + CD = AD
5 + CD = 7 => CD = 7 - 5 = 2cm
AB = 3cm < AD = 7cm => điểm B nằm giữa hai điểm A và D => AB + BD = AD
3 + BD = 7 => BD = 7 3 =4
Có :BC = CD = 2cm => BD = CD =
2
BD
= 2cm
BD = 4cm
Vậy điểm C là trung điểm của BD
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đề kiểm tra học kì I năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán Khối 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Giáo viên ra đề: Đỗ Văn Đắc
A. Ma trận
9
7cm
5cm
3cmA B C D
x
6cm
A CD I E B
T Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Trắc
nghiệm
Tự

luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
Dấu hiệu chia hết
Bài 1
(1.5 đ)
1.5
2
Đờng thẳng
Bài 1
(0.5 đ)
0.5
3
ƯCLN và BCNN
Bài 4
(2,0
đ)
Bài 2
(2,0 đ)
4,0
4
Số nguyên
Bài 3

(2,0đ)
2,0
5 Trung điểm của
đoạn thẳng
Bài 5
(2,0 đ)
2,0
Tổng cộng điểm
0.5 1.5 2,0 4,00 10
B-đề kiểm tra
Bài 1: (2,0 điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là 6
b) Một số chia hết cho 36 thì cũng chia hết cho 9
c) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích đó chia hết cho 7
d) Hai tia nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau
Bài 2 : (2,0 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 192 và 210
Bài 3 : (2,0 điểm)
1) Tính nhanh :
a)
17

.32 + 17.(-32) + 17
b) 10 + 11 + 12 + + 19 + 20
2) Tìm số nguyên x , biết rằng:
a)
5
+
x
= 20
b) 7


(x + 3)
Bài 4: (2,0 điểm) Một xí nghiệp có 3 phân xởng , phân xởng 1 có 320 công nhân , phân xởng
2 có 192 công nhân , phân xởng 3 có 224 công nhân . Trong ngày liên hoan tổng kết cuối
năm toàn xí nghiệp , công nhân đợc chia thành từng tổ sao cho số ngời của mỗi phân xởng đ-
ợc chia đều cho các tổ . Hỏi có thể chia đợc nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có
bao nhiêu công nhân phân xởng 1,bao nhiêu công nhân phân xởng 2, bao nhiêu công nhân
phân xởng 3?
Bài 5 : (2,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm
a) Tính AB
b) Trên tia đối của BA lấy điểm D sao cho BD = 6 cm. Tính AD, CD
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng BD không ? Vì sao?
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trờng trung hoc cơ sở đa lộc
đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra học kì I năm học 2006-2007
Bộ môn: Toán Khối 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm:
Đỗ Văn Đắc
Bài 1 (2,0 điểm) Điểm cho
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×