Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
BỘ 15 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TỐN KHỐI 3
ĐỀ 01
Họ và tên học sinh:……...
………..……..
Lớp:……….
Trường: ………..………
Huyện:………..…………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Tốn
Ngày kiểm tra:………..
Thời gian kiểm tra (không kể thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5 đ)
7 9 = …..
A. 63
Câu 2: (0,5 đ)
7 8 = …..
A. 65
B. 56
C. 64
Câu 3: (0,5 đ)
49 : 7 = …..
A. 8
B. 6
C. 7
Câu 4: (0,5 đ)
36 : 6 = …..
A. 8
B. 6
C. 7
Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (0,5 điểm)
A. 9 giờ 50 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ kém 10 phút
Câu 6: (1 đ)
Một hình vng có cạnh là 2cm (hình bên). Chu vi hình vng là:
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
Câu 7: (1 đ)
2
4 dam = ….. m
A. 40
B. 400
C. 4
Câu 8: (1 đ)
25 : 5 + 10 ….. 20
A. >
B. <
C. =
Câu 9: (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:
A. 16m
B. 12m
Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)
Câu 11: Đặt tính rồi tính. (1 đ)
a) 108 : 9 b) 273 : 8
Câu 12: Bài tốn: (1,5 điểm)
Ngăn trên có 7 quyển sách, ngăn dưới có số sách gấp 3 lần số sách ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn
có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải:
a) 24 3 b) 207 4
3
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1
0,5
điểm
Câu 2
0,5
điểm
Câu 3
A B C B B C A B A
Câu 10: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
207
4
828
x
x 24
273 8
33 34
1
108 9
18 12
0
Câu 12: (1,5 điểm)
- Đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm.
- Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Số sách ngăn dưới có là:
4
ĐỀ 02
UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐỨC SÁU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I <sub>Năm học : 2018 – 2019 </sub>
Mơn : Tốn - Lớp 3B
Họ và tên:.………... Thời gian: ... phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:……….. Thứ ...ngày ... tháng 12 năm 2018
Điểm Nhận xét Chữ kí
GT:………
GK :………..
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số “Sáu trăm bảy mươi lăm ” được viết là:
A. 675 B. 6570 C. 657 D. 765
b) 1<sub>5</sub> giờ = … phút
A. 10 B. 300 C. 12 D. 15
Câu 2: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Hình bên có …. góc vng ?
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
D. 4 góc vng
Câu 3: (0.5 điểm) Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ?
Trả lời:...
Câu 4 : (0,5 điểm) Số ?
1 hm = …….dam 1 km = ………m
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Chu vi hình tam giác ABC là : A
A. 25 cm B. 30 cm 8cm 8 cm
C. 17 cm D. 26 cm
5
Câu 6 : (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
A. 28 : 5 = 6 (dư 2)
B. 50 : 6 = 8 (dư 1)
C. 27 : 4 = 6 (dư 3)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm) Tính nhẩm
9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 =
6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 =
Bài 2: (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7
………..
………..
………..
………..
Bài 3: (2.0 điểm) Đàn gà nhà bác An có 40 con. Bác đã bán đi <sub>5</sub>1 số con gà đó. Hỏi bác An cịn
Bài giải
………..
………..
………..
………..
………..
Bài 4: (1.0 điểm)
a) Tìm x:
X : 7 = 54 + 78
………..
………..
………..
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22
6
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN ĐỀ 02
Câu 1: (1.0 đ) a) A. 675
b) C. 12
Câu 2: (1.0 đ) B. 2 góc vng
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn gấp 7 lần số bé.
Câu 4 : (0,5 điểm)
1 hm = 10 dam 1 km = 1000 m
Câu 5 : (0,5 điểm) A. 25 cm
Câu 6 : (0.5 điểm) C. 27 : 4 = 6 (dư 3)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7
6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7
Bài 2: (2.0 điểm) Hs làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm.
Bài 3: (2.0 điểm) Đàn gà nhà bác An có 40 con. Bác đã bán đi <sub>5</sub>1 số con gà đó. Hỏi bác An cịn
lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Đã bán đi số con gà là : (0.25 đ)
50 : 5 = 8 (con) (0.5 đ)
Còn lại số con gà là : (0.25 đ)
40 – 8 = 32 (con) (0.5 đ)
Đáp số : 32 con gà. (0.5 đ)
Bài 4: (1.0 điểm)
a) X : 7 = 54 + 78
X : 7 = 132
X = 132 x 7
7
ĐỀ 03
Trường:
Học sinh lớp: 3/…
Họ và tên: . . .
. . .
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK- CUỐI KỲ 1 - NĂM HỌC 2019 -2020
Mơn: TỐN – Lớp Ba
Kiểm tra viết - Ngày kiểm tra: …/12/2019
Giám thị 1 Giám thị 2 Số MM Số TT
...
ĐIỂM NHẬN XÉT Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số MM Số TT
.../ 3 đ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d trước câu trả lời đúng cho bài 1,2,3,4,5
.../0,5đ Bài 1. Số liền sau của 125 là :
a. 124 b. 127 c. 126 d. 128
.../0,5đ Bài 2. Số bé là 4, số lớn là 32. Số lớn gấp mấy lần số lớn?
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
.../0,5đ Bài 3.
6
1
của 48m là:
a. 8m b. 7m c. 6m d. 5m
.../0,5đ Bài 4. 4m 3cm = … cm là
a. 430cm b. 403cm c. 43cm d. 43dm
. .../0,5đ Bài 5. Số hình chữ nhật trong hình vẽ bên :
a. 6 hình b. 7 hình
c . 8 hình d. 9 hình
.../0,5đ Bài 6. Chu vi hình tam giác ABC là: B
a. 9cm b. 10cm 4cm 3cm
c. 11cm d. 12cm A 5cm C
.../7 đ PHẦN B: PHẦN THỰC HÀNH
.../2 đ Bài 1: Đặt tính rồi tính:
8
.../2 đ Bài 2 . a)Tính b) Tìm x, biết:
96 : 6 + 128 x : 8 = 101
... ...
... ...
.../1 đ Bài 3 . Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 136kg rau, ở thu ruộng thứ hai thu hoạch gấp
đôi thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Bài giải
...
...
...
...
...
.../1 đ Bài 4 . Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả
trứng cân nặng bao nhiêu gam?
Bài giải
...
...
...
...
...
.../1 đ Bài 5 : a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm.
……….
3
1<sub> đoạn thẳng AB. </sub>
...
9
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 4
KIỂM TRA CUỐI HKI-NĂM HỌC : 2018-2019
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN A (3đ)
Bài 1: (0.5 đ) Khoanh đúng C
Bài 2: (0.5 đ) Khoanh đúng B
Bài 3 : (0.5đ) Khoanh đúng A
Bài 4 : (0.5 đ) Khoanh đúng B
Bài 5 : (0.5 đ) Khoanh đúng D
Bài 6 : (0.5 đ) Khoanh đúng D
PHẦN B (7đ)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 534 b. 645
+ 127 - 251
661 394
c. 106 d. 798 7
x 6 09 114
636 28
0
* HS thực hiên đặt tính đúng, kết quả đúng, mỗi phép
tính đạt 0.5đ
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức, tìm x (2đ). Mỗi bài a, b
được 1đ
a. 160 – 48 : 4
= 160 - 12 (0,5 đ )
= 148 (0,5 đ)
Bài 3: ( 1đ)
Bài giải
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Thực hiện đúng đạt 0.5đ
- Ghi kết quả đúng ở mỗi phép tính đạt
0.5đ
(0.5đ x 4 = 2đ)
- Thực hiện đúng mỗi bước đạt 0.5đ
b. x : 8 = 101
x = 101 x 8 (0,5đ)
10
Số ki-lô-gam thửa ruộng thứ hai thu hoạch là:
136 x 2 = 272 (kg) 0,5đ
Số ki-lô-gam cả hai thửa ruộng thu hoạch là:
136 + 272 = 408 (kg) 0,5đ
Đáp số: 408 kg
(Không ghi đáp số, sai tên đơn vị trừ chung (0.5đ)
Bài 4: ( 1đ)
Bài giải
Số gam 3 gói mì cân nặng là:
80 x 3 = 240 (g) 0,5đ
Số gam 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng là:
240 + 50 = 290 (g) 0,5đ
Đáp số: 290 g
(Không ghi đáp số, sai tên đơn vị trừ chung (0.5đ)
Bài 5 : (1 đ)
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.( 0,5đ )
b ) Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng 3 cm ( 0,5đ )
(0.5đ x 2 = 1đ)
- Thực hiện đúng mỗi bước đạt 0.5đ
(0.5đ x 2 = 1đ)
Thực hiện đúng mỗi bước đạt 0.5đ
(0.5đ x 2 = 1đ)
11
ĐỀ 04
Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 305 x 3là:
A. 905 B. 945 C. 915 D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 366 : 6là:
A. 65 B. 61 C. 63 D. 62
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
7m 5cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 70 B. 12 C. 705 D. 750
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 5. Một hình vng có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vng
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
220 – 10 x 2
Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115
b) 8 x X = 648
Câu 8. Tóm tắt:
Con lợn to:
Con lợn bé:
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra
5
1<sub> số lít nước mắm. Hỏi trong thùng cịn </sub>
lại bao nhiêu lít nước mắm?
? kg
125 kg
12
Câu 10. Hình bên có:
- ………….hình tam giác.
- ………….hình tứ giác.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ 04
Câu 1. C. 915 (1 đ)
Câu 2. B. 61 (1 đ)
Câu 3. C. 705 (1 đ)
Câu 4. B. 9 1 đ)
Câu 5.
Bài giải:
Chu vi hình vng là: (0,25đ)
5 x 4 = 20 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 20 cm (0,2 5đ)
Câu 6.
Tính giá trị biểu thức (1 đ)
220 – 10 x 2 = 220 - 20 (0,5đ)
= 200 (0,5đ)
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
X = 115 x 5
X = 575
13
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 - 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 + 95 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg
Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)
Số lít nước mắm cịn lại là : 25 – 5 = 20 (l)
Đáp số: 20 l nước mắm
14
ĐỀ 05
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 1
….………. Năm học: 2020 - 2021
Mơn: TỐN LỚP 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên:... Lớp 3
Điểm Nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.( M1) 0,5đ: Trong các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
Câu 2.(M1) 0,5đ: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 89
Câu 3:(M1) 1đ: 5m6cm = …cm?
A. 506cm B. 560cm C. 56cm D. 65cm
Câu 4: :(M2) 1đ: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
Câu 5: :(M2) 1đ: Kết quả của phép tính 728 – 245 là:
A. 338 B. 483 C. 433 D. 438
Câu 6: :(M2) 1đ:Giá trị của biểu thức 84 : ( 4: 2) là:
A. 43 B. 24 C. 42 D. 34
15
Câu 8: :(M3) 1đ:
Tính giá trị của biểu thức:
a. 84 : (24 - 20) b. 276 + 17 x 3
Câu 9: :(M3) 2đ: Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 1/6 số muối đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao
nhiêu ki-lô-gam muối?
Câu 10: :(M4) 1đ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn
bằng nhau.
16
ĐÁP ÁN MƠN TỐN ĐỀ 05:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: D (cho 0,5 điểm)
Câu 2: C (cho 0,5 điểm)
Câu 3: A (cho 1 điểm)
Câu 4: D (cho 1 điểm)
Câu 5: B (cho 1 điểm)
Lời giải, đáp số: 0,25đ
Phép tính: 0,5đ
Bài giải
7 ngày có số giờ là:
24 x 7 = 168 (giờ)
Đáp số: 168 giờ
Câu 8: 1đ: Mỗi biểu thức đúng cho 0,5đ
Câu 9: 2 đ
Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Đáp số 0,5 điểm
Bài giải
Số muối đã bán đi là:
17
ĐỀ 06
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
MƠN TỐN LỚP 3
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:………. . .
Trường: Tiểu học ………. .
Lớp: 3………
A - Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của số 519 là:
A. 519 B. 518 C. 517 D. 560
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 165 + 213 là:
A. 278 B. 379 C. 378 D. 478
Câu 3: (1 điểm) 35km x 2 = … Đáp án điền vào chỗ chấm là:
A. 70 m B. 75 km C. 70 km D. 75
Câu 4: (1 điểm) 64 g thịt gấp 8g thịt số lần là:
A. 6 g B. 8 C. 8 lần D. 8g
Câu 5: (0,5 điểm) Gía trị của biểu thức 140 – 20 x 2 là:
A. 240 B. 120 C. 100 D. 102
Câu 6: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc vng?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 7
B - Tự luận (6 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
18
………
………
………
………
Câu 8: (1 điểm) Tìm y, biết:
a, y: 6 = 123 b, y x 4 = 450-10
………
………
………
………
Câu 9: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng 1/5
lần số tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi?
………
………
………
………
Câu 10: (1 điểm)
a, Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là 108?
………
………
………
………
b, Tính nhanh
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 =………
19
ĐÁP ÁN ĐỀ 06
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C B C C C
II. Tự luận
Câu 7:
A. 364 + 254 = 618 B. 270 – 89 = 181 C. 250 x 3 = 750 D. 465: 5 = 93
Câu 8:
a, y : 6 = 123
y = 123 x 6 = 738
b, y x 4 = 450 - 10
Y x 4 = 440
Y = 110
Câu 9:
Buổi chiều bán được số kg tỏi là:
75 : 5 = 25 (kg)
Cả hai buổi bán được số kg tỏi là:
25 + 75 = 100 (kg)
Câu 10:
a, Số lớn nhất có một chữ số là 9
Số đó là: 108 : 9 = 12
Đáp số 12
b. Tính nhanh:
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
20
ĐỀ 07
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92 B. 902 C. 912
A. 102 B. 101 C. 123
Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::
A. 210 B. 220 C. 120
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính
533 + 128
728 – 245
172 x 4
798 : 7
Bài 2: (2 điểm) Tìm xx biết:
a. 90 : xx = 6
b. xx : 5 = 83
Bài 3: (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào
thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
21
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MƠN TỐN
ĐỀ SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
533 + 128 = 661
728 – 245 = 483
172 x 4 = 688
798 : 7 = 114
Bài 2: (2 điểm) Tìm xx biết:
a. 90 : xx = 6
=> xx = 90 : 6 = 15
b. xx : 5 = 83
xx = 83 x 5 = 415
Bài 3:
Có số hộp là: 100 : 5 = 20 (hộp)
Có số thùng bánh là: 20 : 4 = 5 (thùng)
Đáp số: 5 thùng
Bài 4: Số ở ô to là hiệu của hai số ở hai ô nhỏ.
22
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100 B.799 C.744 D. 689
2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924 B. 304 C.6 D. 912
3. 7m 3 cm = ... cm:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A. 1/2 B. 1/9 C. 2/3 D. 1/6
6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao
nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vng?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
8. 8 x 7 < x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278
23
538 – 38 x 3
...
Bài 2. Tìm xx: (2 điểm)
xx : 7 = 100 + 8
...
xx x 7 = 357
...
Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu ki- lơ- gam
gạo?
...
...
...
...
……... ...
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn
Đề số 8
I. Phần trắc nghiệm
1. Đáp án B
2. Đáp án A
3. Đáp án B
4. Đáp án A
5. Đáp án B
6. Đáp án A
7. Đáp án C
8. Đáp án C
II. Phần tự luận
Bài 1:
24
538 – 38 x 3 = 424
Bài 2:
x : 7 = 108 => x = 108 x 7 = 756
x x 7 = 357 => x = 357 : 7 = 51
Bài 3:
Số gạo đã bán là: 453 x 1/3 = 151
25
ĐỀ 9
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 0,5đ (M1): Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:
a. 1345 b. 1435 c. 1354 d. 1543
Câu 2. 0,5đ (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm = … cm là:
a. 72cm b. 702cm c. 720cm d. 725cm
Câu 3. 0,5đ (M1): Một phần tư (1/4 ) của 12m là:
a. 48m b. 3m c. 16m d. 8m
Câu 4. 1đ (M1): Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7?
a. 28 : 7 b. 48 : 6 c. 81 : 9 d. 56 : 8
Câu 5. 0,5đ (M2): x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:
a. 18 b. 2 c. 20 d. 21
Câu 6: 1đ (M2): Hình bên có:
a. 3 góc vng
b. 4 góc vng
c. 5 góc vng
d. 6 góc vng
B/ Phần tự luận
Câu 7: 2đ (M2): Đặt tính rồi tính
235 + 312 692 – 579 128 x 4 168: 6
...
...…
Câu 8: 1đ (M3) Tính giá trị của biểu thức:
a) 84 : (23 - 20)
b) 276 + 17 x 3
26
...
...
Câu 9.2đ( M3) Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 207 quyển sách, Số sách đó chia đều cho 9 thư viện
trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
...
...
...
...
...
Câu 10; 1đ ( M4)
Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7
...
...
...
...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MƠN TOÁN
ĐỀ SỐ 9
A/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Đáp án d
Câu 2: Đáp án b
Câu 3: Đáp án b
Câu 4: Đáp án d
Câu 5: Đáp án c
Câu 6: Đáp án c
B/ Phần tự luận
Câu 7:
27
128 x 4 = 512
168 : 6 = 28
Câu 8:
a) 84 : (23 - 20) = 28
b) 276 + 17 x 3 = 327
Câu 9:
Tổng số sách có trong 5 thùng là:
5 x 207 = 1035 (quyển sách)
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:
1035 : 9 = 115 (quyển sách)
Đáp số: 115 quyển sách
Câu 10:
28
ĐỀ 10
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 4 B. 40 C. 400 D. 840
b. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41 B. 40 C. 31 D. 14
Câu 2: (M1) (1 điểm)
Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?
A. 10 B. 8 C. 7 D. 1
Câu 3: (M2) ) (1 điểm)
a. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân
thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?
A. 500g
B. 800g
C. 600g
D. 700g.
b. 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 98
B. 980
C. 908
D . 9080
Câu 4: (M1) (1đ)
29
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Một cái sân hình vng có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 30m B. 20 m C. 15m D. 10m
Câu 5: (M3) (1đ) Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng 1414 tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Câu 6: (M3) (1đ) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái
A. 3 cái B. 4 cái C. 5 cái D. 6 cái
Câu 7 : (M2) (1đ) Đặt tính rồi tính:
487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7
Câu 8 : (M2) ( 1 điểm) Tìm x :
a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5
...
... ...
Câu 9: ( M3) (1đ) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi
cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bài giải
...
...
...
...
Câu 10: (M4) (1đ) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ
số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Bài giải
30
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MƠN TỐN
ĐỀ SỐ 10
Câu 1:
a, Đáp án B
b, Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3:
a, Đáp án B
b, Đáp án C
Câu 4:
a, Đáp án C
b, Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7:
487 + 204 = 691
660 – 251 = 409
124 x 3 = 372
847 : 7 = 121
Câu 8 :
a) x + 86 = 144
x = 144 - 86
x = 58
31
Câu 9:
Bao thứ Hai đựng được số kg gạo là:
104 x 5 = 520 (kg)
Cả hai bao đựng được số kg là:
104 + 520 = 624 (kg)
Đáp số: 624 kg
Câu 10:
Số chia là số lớn nhất có một chữ số. Vậy số chia là 9
Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy thương là 10
Số dư là số dư lớn nhất có thể. Vậy số dư là 8
Gọi số bị chia trong phép chia đó là xx Ta có:
xx = 10 x 9 + 8 = 98
32
ĐỀ 11
A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ)
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24 B. 36 C. 54 D. 55
Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ)
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800
Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vng có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó
bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ)
A. 200 m
C. 2 m
B. 20 m
D. 2000 m
33
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Chu vi hình vng có cạnh 5cm là : (M1 – 1đ)
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 7 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ)
A. 24 B. 51 C. 62 D. 77
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là: (M3 – 1đ)
A. 199 B. 119 C. 191 D. 991
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 106 x 8 b) 480 : 6
..………….. ………..
………. ……….
………. ……….
Câu 2: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1414kg gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao
nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ)
Bài giải
34
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MƠN TỐN
ĐỀ SỐ 11
I. Trắc nghiệm
Câu 1: câu A (1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 848 b) 80
Câu 2: (1đ)
Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25)
104:4 =26(kg) (0.25)
Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25)
104- 26 = 78(kg) (0.25)
35
ĐỀ 12
A/ TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng: (M1 – 1đ)
Câu 2: 7m 3 cm = ... cm: (M2 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
Câu 3 : Kết quả phép chia 575 : 5 là: (M1 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 125 B. 215 C. 511 D. 115
Câu 4: Hình bên có…góc vng: (M2 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 4 B. 5
C. 8 D. 6
Câu 5: Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ? (M1 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
36
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
(M3 – 1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 32 cm. B: 12 cm. C. 4 cm. D. 192 cm
Câu 7: Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào? (M4 – 1đ)
A. 3 C. 4
B. 5 D. 2
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3 là: (M3 – 1đ)
C. 213 C. 232
D. 223 D. 214
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 105 x 8 b) 852 : 3
..………….. ………..
………. ……….
………. ……….
Câu 2: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán
buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? (M3 – 1đ)
Bài giải
37
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MƠN TỐN
ĐỀ SỐ 12
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1 điểm): Nối mỗi phép tính đúng (0.25đ)
Câu 2: câu B (1đ)
Câu 3: câu D (1đ)
Câu 4: câu B (1đ)
Câu 5 : câu A (1đ)
Câu 6 : câu C (1đ)
Câu 7 : câu A (1đ)
Câu 8 : câu B (1đ)
II. Tự luận:
Câu 1: (1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 840 b) 284
Câu 2: (1đ)
Bài giải
Buổi chiều đã bán được số gạo là: (0.25)
345 : 3 = 115 (kg) ( 0.25)
Cửa hàng cả ngày bán được số gạo là: (0.25)
115 + 345 = 460 (kg) ( 0.25)
38
ĐỀ 13
Câu 1 (0,5 điểm): Tính nhẩm
7 x 9 = ………...… 8 x 4 = ………
48 : 8 = ……….. 20 : 5 = ………
Câu 2 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) Số liền trước của số 400 là số ………..
b) Số liền sau của số 209 là số ……….………..
Câu 3 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
* Số góc vng có trong hình bên là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau mỗi câu trả lời sau:
a) Giá trị của biểu thức 134 + 26 – 100 là 100
b) Giá trị của biểu thức 30 + 16 : 2 là 23
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 655g ... 565g c) 750g + 250g ... 1kg
b) 500g - 40g ... 470g d) 160g - 40g + 80g ... 199g
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mẹ có 46 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Số quả cam còn lại mẹ xếp đều vào 6 hộp. Hỏi
mỗi hộp có mấy quả cam?
A. 4 quả cam B. 5 quả cam C. 6 quả cam D. 7 quả cam
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 425 + 361 b) 516 – 224
39
Câu 8 (1,5 điểm):
Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 15cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tính chu vi hình
chữ nhật đó?
Câu 9 (2 điểm): Tìm y
a) 120 : y = 80 - 78 b) 430 - y = 215
Câu 10 (1 điểm): Có 3 tổ cơng nhân. Tổ Một có số cơng nhân gấp đơi tổ Hai, Tổ Ba có số cơng
nhân bằng
5
1<sub> số công nhân tổ Một. Biết tổ Hai có 15 cơng nhân. Hỏi cả 3 tổ có bao nhiêu công </sub>
40
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2019 -2020
ĐỀ 13
Câu 1: (0,5 điểm): Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,125 điểm.
Cụ thể như sau:
Đáp án:
7 x 9 = 63 8 x 4 = 32
48 : 8 = 6 20 : 4 = 5
Câu 2 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phần ghi 0,25 điểm
a) 399 b) 209
Câu 3 (0,5 điểm): Chọn đáp án đúng ghi 0,5 điểm.
Đáp án: B
Câu 4: (1điểm): Điền chữ cái đúng theo yêu cầu vào mỗi ô trống ghi 0,5 điểm.
Thứ tự đúng (Từ trên xuống): Đ – S
Câu 5: (1điểm): Điền đúng dấu theo yêu cầu vào mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm.
Đáp án:
655g > 565g 750g + 250g = 1kg
500g - 40g < 470g 160g - 40g + 80g > 199g
Câu 6 (0,5 điểm): Chọn đáp án đúng ghi 0,5 điểm.
Đáp án: C
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Kết quả: a) 786 b) 292
c) 143 d) 820
(Tùy theo mức độ trình bày các bước tính ở mỗi bài của học sinh, giáo viên có
thể điều chỉnh số điểm cho phù hợp)
Câu 8 (1 điểm): Cụ thể như sau:
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
15 + 5 = 20 (cm) (0,3 điểm)
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
(15 + 20) x 2 = 70 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 70 cm (0,2 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thực hiện đúng mỗi phần ghi 1 điểm
a) 120 : y = 80 – 78 b) 430 – y = 215
120 : y = 2 y = 430 – 215
y = 120 : 2 y = 215
y = 60
(Tùy theo mức độ trình bày các bước tính ở mỗi bài của học sinh, giáo viên có
thể điều chỉnh số điểm cho phù hợp)
41
Tổ Một có số công nhân là:
15 x 2 = 30 (công nhân) (0,25 đ)
Tổ Ba có số công nhân là:
30 : 5 = 6 (công nhân) (0,25 đ)
Cả ba tổ có số cơng nhân là:
30 + 15 + 6 + 51 (công nhân) (0,25 đ)
Đáp số: 51 công nhân ((0,25 đ)
42
PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG KHOAI 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn Tốn : Lớp 3 - Thời gian: 40 phút
Ngày Kiểm tra: 03/01/2019
Họ và tên học sinh:...
Lớp:...Trường:... ...
Điểm Họ tên GV coi Nhận xét, đánh giá
...
...
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với các câu 1,2,3,4,5:
Câu 1. Phép tính 8 x 7 có kết quả là
A. 63 B. 48 C. 54 D. 56
Câu 2. Số “Tám trăm hai mươi lăm” viết là:
A. 820 B. 805 C. 825 D. 8205
Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 9 giờ 10 phút C. 2 giờ kém 10 phút
B. 2 giờ kém 15 phút D. 1 giờ 40 phút
Câu 4. Hình bên có bao nhiêu góc vng, góc khơng vng?
A. 4 góc vng, 4 góc khơng vng.
B. 1 góc vng, 3 góc khơng vng.
C. 3 góc vng, 1 góc không vuông.
D. 2 góc vng, 3 góc khơng vng.
Câu 5: 5 dam 6dm =………. dm . Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 560 C. 5600 D. 506
Câu 6: Giá trị của biểu thức 150 + 750 : 3 là:
A. 300 B. 200 C. 400 D. 500
Câu 7: Thoa có 4 nhãn vở , Bình có số nhãn vở gấp 8 số nhãn vở của Thoa. Hỏi Bình có bao
nhiêu nhãn vở ?
A. 2 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 32 nhãn vở D. 4 nhãn vở
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
B
E
A
43
Phần II: Tự luận
Bài 9 : Tìm X
a) x : 7 = 102 b) 234 : x = 6
...
...
...
...
Bài 10: Bác An thu hoạch được 36 kg khoai. Bác đem bán
4
1<sub> số khoai đó. Hỏi bác An cịn lại </sub>
bao nhiêu ki – lô – gam khoai?
Bài 11: Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn
vị thì tích mới là………
---Hết---
44
ĐỀ 14
Phần 1: 5.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C B A D C C D
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 0.5 1
Phần II.
Câu 9: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
a) x : 7 = 102 b) 234 : x = 6
x = 107 × 6 x = 234 : 6
x = 642 x = 39
Câu 10. ( 2 điểm)
Bài giải Điểm Ghi chú
Số khoai bác An đã bán là: 0,25
36 : 4 = 9 ( kg ) 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
Số khoai bác An còn lại là: 0,25
36 – 9 = 27 (kg ) 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
Đáp số: 27 kg khoai 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
Bài 11: 0.5 điểm
Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì
tích mới là 180
*Lưu ý:
Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc:
+ Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1 điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm.
PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA HƯỚNG DẪN BÀI CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI - NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn Tốn : Lớp 3 - Thời gian : 40 phút
45
ĐỀ 15
Trường Tiểu học Kiên Đài
Lớp 3....
Họ và tên: ...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN
(Thời gian: 40 phút)
Điểm Lời nhận xét của cô giáo
...
Bài làm
I. Trắc nghiệm (7 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm). Số liền trước của số 289 là :
A. 288 B. 298 C. 290 D. 300
Câu 2 (1 điểm). Số bé nhất trong các số 56 1, 653, 551, 652 là:
A. 561 B. 653 C. 551 D. 652
Câu 3 (1 điểm). Trong hình bên: có mấy hình tam giác ?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
D. 8 hình tam giác
Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 420 : 6 +5 là:
A. 55 B. 65 C. 75 D. 85
Câu 5 (1 điểm).
Một cửa hàng có 120 kg gạo, đã bán
2
1 <sub> số gạo đó. Cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam </sub>
gạo?
A. 6 B. 60 C. 69 D. 240
46
A. 35 B. 12 C. 30 D. 2
Câu 7 (1 điểm). Đồng hồ H chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ 50 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 50 phút
D. 10 giờ kém 10 phút
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
225 + 427
...
...
...
516 – 342
...
...
...
Câu 9 (1,5 điểm). Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp
vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
Bài giải
Câu 10 (0,5 điểm). Tính nhanh.
(20 + 40 + 60 + 80) (18 – 9 2) =...
...
...
47
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN: TỐN
Đáp án và biểu điểm
Câu 8 (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
225 516
427 342
652 174
Câu 9: 1,5 điểm
Bài giải
C1: Số hộp bánh có là: 0,25 điểm
800 : 4 = 200 ( hộp) 0,25 điểm
Số thùng bánh có là: 0,25 điểm
200 : 5 = 40 ( thùng) 0, 5 điểm
Đáp số: 40 thùng bánh 0,25 điểm
C2: Số cái bánh xếp trong mỗi thùng là: 0,25 điểm
4 × 5 = 20 ( cái) 0,25 điểm
Số thùng bánh có là: 0,25 điểm
800 : 20 = 40 ( thùng) 0, 5 điểm
Đáp số: 40 thùng bánh 0,25 điểm
Câu 10: 0,5 điểm
(20 + 80) (18 – 9 2) = (20 + 80) (18 - 9 2)
= (20 + 80) 0 = 0
( hoặc: 100
---HẾT---