Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ</b>
<b>GIANG</b>
<b>TỔ: TOÁN - TIN</b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>
<i>Hình thức: Trắc nghiệm</i>
<b>Câu 1. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB > CD, AB //
CD). Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
<b>A. d qua S và song song với AC.</b>
<b>B. SO với O là giao điểm của AC và BD.</b>
<b>C. SO với O là giao điểm của AD và BC.</b>
<b>D.</b>d qua S và song song với AB.
<b>Câu 2. </b>Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và 4
quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9, 10. Có bao nhiêu cách chọn một quả
cầu trong các quả cầu ấy?
<b>A.</b>20 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2
<b>Câu 3. </b>Cho đường thẳng<i>d</i>: 3<i>x y</i> 1 0, đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc 90 ?
<b>A.</b><i>x y</i> 1 0. <b>B.</b><i>x</i>3<i>y</i> 1 0. <b>C.</b>3<i>x y</i> 2 0. <b>D.</b><i>x y</i> 2 0.
<b>Câu 4. </b>Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, cho <i>v</i>
<b>A.</b>
<b>Câu 5. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho hai đường tròn
2 2
2 3 36
<i>x</i> <i>y</i>
và đường thẳng <i>d</i> <sub>: </sub><i>x y</i> 1 0<sub>. Phương trình đường trịn </sub>
<b>A.</b>
2 2
4 3 36
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2 3 36
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>C.</b>
2 2
5 2 36
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
4 3 36
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 6. </b>Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau
2 sin 3 1
<i>y</i>= <i>x</i>+
<b>Câu 7. </b>Nghiệm của phương trình lượng giác: cos2<i>x</i>cos<i>x</i>0<sub> thỏa điều </sub>
kiện <i>0 x</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b> <i>x</i> 2
. <b>B.</b> <i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>x</i> 2
.
<b>Câu 8. </b>Xét phép thử: " Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần
liên tiếp". Tính xác suất của biến cố <i>A</i>:<sub> " mặt ngửa xuất hiện đúng một </sub>
lần".
<b>A. </b>
1
( ) .
4
<i>P A</i>
<b>B. </b><i>P A</i>( ) 1. <b>C. </b>
1
( ) .
2
<i>P A</i>
<b>D. </b>
3
( ) .
4
<i>P A</i>
<b>Câu 9. </b>Trong mặt phẳng, cho 20<sub> điểm phân biệt sao cho khơng có </sub>3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các
<b>A. </b>1140. <b><sub>B. 3!</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>6840. <b><sub>D. 20!</sub></b>
<b>Câu 10. </b> Tìm hệ số của số hạng thứ sáu trong khai triển (1 2 ) . <i>x</i> 7
<b>A. </b>2 . .5<i>C</i>75 <b>B. </b>
5
7
2. .<i>C</i> <b><sub>C. </sub></b> 5
7
2. .<i>C</i>
<b><sub>D. </sub></b> 5 5
7
2 . .<i>C</i>
<b>Câu 11. </b> Mặt sàn tầng của một ngôi nhà cao hơn mặt sân <i>0,5m</i>. Cầu
thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 21<sub> bậc, một bậc cao </sub><i>18cm</i><sub>. Kí hiệu</sub>
<i>n</i>
<i>h</i> <sub> là độ cao của bậc thứ </sub><i><sub>n</sub></i><sub> so với mặt sân. Viết cơng thức để tìm độ cao</sub>
<i>n</i>
<i>h</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>hn</i> 0,18<i>n</i>0,32
<b>C. </b><i>hn</i> 0,5<i>n</i>0,18
<b>Câu 12. </b> Cho một cấp số cộng có <i>u</i>1 3;<i>u</i>6 27. Tìm <i>d</i> ?
<b>A.</b> <i>d</i> 5. <b>B.</b> <i>d</i> 7. <b>C.</b> <i>d</i> 6. <b>D.</b> <i>d</i> 8.
<b>Câu 13. </b> Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng
thứ sáu bằng 486. Tìm cơng bội <i>q</i> của cấp số nhân đã cho.
<b>A.</b> <i>q</i>3<i>.</i> <b>B.</b> <i>q</i> 3<i>.</i> <b>C.</b> <i>q</i>2<i>.</i> <b>D.</b> <i>q</i> 2<i>.</i>
<b>Câu 14. </b>
Cho cấp số nhân
hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
<b>A. </b>
1000
1000
1 3
<i>S</i> <i>.</i>
<b>B. </b>
1000
1000
3 1
2
<i>S</i> <i>.</i>
<b>C. </b>
1000
1000
3 1
6
<i>S</i> <i>.</i>
<b>D. </b>
1000
1000
1 3
6
<i>S</i> <i>.</i>
<b>Câu 15. </b> Tìm
2
<b>A.</b> 0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
3
2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 1.
<b>Câu 16. </b> Tính giới hạn
2
2
4 2
lim
2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>A.</b> – 4 <b>B.</b> – 2 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4
<b>Câu 17. </b> Tìm giới hạn hàm số 6
2tan 1
lim
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
đ
+
=
+
ta c kt qu.
<b>A. </b>+Ơ . <b>B. </b>- ¥ . <b><sub>C. </sub></b>
4 3 6
.
9
+
<b>D. </b>1.
<b>Câu 18. </b> Tìm giới hạn hàm số
2
1
2 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
®
ta được kết quả.
<b>A. </b>2. <b><sub>B. </sub></b>- 1.<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>+¥ . <b><sub>D. </sub></b>- ¥ .
<b>Câu 19. </b> Tìm giới hạn
2
lim 1
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đ+Ơ
= - +
ta được kết quả.
<b>A. </b>+¥ . <b>B. </b>- ¥ <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
-. <b>D. 0.</b>
<b>Câu 20. </b> Tính
2
2
3
2 5 3
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A.</b><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>7<sub>.</sub>
<b>Câu 21. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành. Gọi</sub>
, , ,
<i>I J E F</i><sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>SA</i>, <i>SB</i>,<i>SC</i>, <i><sub>SD</sub></i><sub>. Trong các đường thẳng sau, </sub>
<b>đường thẳng nào không song song với </b><i>IJ</i><sub>?</sub>
<b>A. </b><i>EF</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>DC</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>AD</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i><sub>.</sub>
<b>Câu 22. </b> Cho tứ diện <i>ABCD</i><sub>. </sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub>, </sub><i>P</i><sub>, </sub><i>Q</i><sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>AC</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>,</sub>
<i>BD</i><sub>, </sub><i>AD</i><sub>. Tìm điều kiện để </sub><i>MNPQ</i><sub> là hình thoi.</sub>
<b>A. </b><i>AB</i><i>BC</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>BC</i> <i>AD</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>AC</i><i>BD</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB CD</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 23. </b> Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH</i>. <sub>. Hãy xác định góc giữa cặp </sub>
vectơ <i>AB</i><sub> và</sub><i>EG</i><sub>?</sub>
<b>Câu 24. </b> Cho hình lập phương <i>ABCDEFGH</i> <sub>, góc giữa hai đường thẳng </sub><i>EG</i>
và <i>BC</i><sub> là:</sub>
<b>A.</b> 0. <b>B. </b>45. <b>C.</b> 90. <b>D.</b> 30
<b>Câu 25. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình thang </sub><i>ABCD AD BC</i>( ).<sub> Gọi </sub><i><sub>M</sub></i>
là trung điểm <i>CD</i>.<sub> Giao tuyến của hai mặt phẳng </sub>
<b>A.</b> <i>SI I</i> ( là giao điểm của <i>AC</i><sub> và </sub><i>BM</i>). <b><sub>B.</sub></b> <i>SJ J</i> ( <sub> là giao điểm của </sub><i>AM</i> <sub> và</sub>
).
<i>BD</i>
<b>C.</b> <i>SO O</i> ( là giao điểm của <i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i>). <b><sub>D.</sub></b> <i>SP P</i> ( <sub> là giao điểm của </sub><i>AB</i><sub> và</sub>