Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 199 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I. ESTE - LIPIT</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Khái niệm về dẫn xuất của axit cacboxylic </b>
- Dẫn xuất của axit cacboxylic là những sản phẩm tạo ra khi thay thế
nhóm hiđroxyl -OH trong nhóm cacboxyl -COOH bằng nguyên tử hay
nhóm nguyên tử khác: -COOH -COZ (với Z: OR', NH2, OCOR,
halogen, …)
- Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm
cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì được este.
- Halogenua axit (quan trọng nhất là clorua axit RCOCl). Để tạo ra
halogenua axit có thể dùng các tác nhân như PCl5 (photpho pentaclorua),
PCl3 (photpho triclorua), COCl2 (photgen), SOCl2 (thionyl clorua), …
RCOOH + PCl5 RCOCl + POCl3 + HCl
3RCOOH + PCl3 3RCOCl + H3PO3
RCOOH + SOCl2 RCOCl + SO2 + HCl
RCOOH + COCl2 RCOCl + CO2 + HCl
- Anhiđrit axit, có 2 loại: đối xứng (dạng (RCO)2O hoặc (ArCO)2O;
gọi tên bằng cách thay từ axit bằng anhiđrit (CH3CO)2O là anhiđrit
axetic), và không cân đối (sinh ra từ hai axit monocacboxylic khác nhau
như CH3CO-O-OCC6H5; gọi tên bằng từ anhiđrit cộng với tên của hai axit
- anhiđrit axetic benzoic).
<b>2. Công thức tổng quát của este</b>
<b>a/ Trường hợp đơn giản: là este khơng chứa nhóm chức nào khác, ta có </b>
các cơng thức như sau :
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH:
RCOOR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức R'OH:
R(COOR')a.
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)b:
(RCOO)bR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R'(OH)b:
Rb(COO)abR'a.
Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm);
trường hợp đặc biệt, R có thể là H (đó là este của axit fomic H-COOH).
<b>b/ Trường hợp phức tạp: là trường hợp este cịn chứa nhóm OH </b>
(hiđroxi este) hoặc este cịn chứa nhóm COOH (este - axit) hoặc các este
vòng nội phân tử … Este trong trường hợp này sẽ phải xét cụ thể mà
khơng thể có CTTQ chung được. Ví dụ với glixerol và axit axetic có thể
có các hiđroxi este như HOC3H5(OOCCH3)2 hoặc (HO)2C3H5OOCCH3;
hoặc với axit oxalic và metanol có thể có este - axit là HOOC-COOCH3.
<b>c/ Cơng thức tổng quát dạng phân tử của este không chứa nhóm </b>
<b>chức khác</b>
Nên sử dụng CTTQ dạng C Hn 2n + 2 2 O2a(trong đó n là số cacbon
trong phân tử este n ≥ 2, nguyên; là tổng số liên kết và số vòng trong
phân tử ≥ 1, nguyên; a là số nhóm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết
phản ứng cháy hoặc thiết lập công thức theo phần trăm khối lượng của
nguyên tố cụ thể.
<b>a/ Phản ứng thuỷ phân este</b>
Tính chất hố học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ
<i>đồ thuỷ phân este (về cơ bản, chưa xét các trường hợp đặc biệt) là :</i>
C O
O
+ H OH H+, to <sub>C O H</sub>
O
+ OH
(este) (nước) (axit)
(ancol)
<i>Thuỷ phân chính là q trình nghịch của của phản ứng este hoá.</i>
Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi
trường bazơ.
<i>- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà </i>
<i>phịng hố.</i>
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este:
- Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch. Sản phẩm của phản ứng trong điều kiện này ln có axit
<i>cacboxylic. Để chuyển dịch cân bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng </i>
<i>lượng dư nước. </i>
- Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm.
<i>Để tăng tốc độ phản ứng thuỷ phân ta đun nóng hỗn hợp phản ứng với </i>
<i>với chất xúc tác axit (H2SO4, HCl…).</i>
<i>- Phản ứng xà phịng hố chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được ln </i>
C O
O
+ OH- to C O
-O
+ OH
<b>b/ Phản ứng của gốc hiđrocacbon</b>
Este không no (este của axit khơng no hoặc ancol khơng no) có khả
<i>năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp – đây là tính chất </i>
do liên kết quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng). Một số
phản ứng thuộc loại này có ứng dụng quan trọng là :
- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn)
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2
0
Ni, t, p
(C17H35COO)3C3H5
(Triolein) (Tristearin)
- Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)
CH<sub>2</sub> CH OCOCH<sub>3</sub> xt, to, p CH CH<sub>2</sub>
OCOCH<sub>3</sub> n
n
- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh
hữu cơ plexiglas).
nCH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
xt, to<sub>, p</sub>
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
COOCH<sub>3</sub> n
- Phản ứng tráng gương của este của axit fomic– (xem lại anđehit).
<b>4. Phản ứng khử este bởi líti-nhơm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I</b>
RCOOR' +4
3
1) LiAlH
2) H O
<sub>RCH</sub>
2OH + R'OH
(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhơm hiđrua khử
tương tự).
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phịng hố hay phản ứng thuỷ phân este
<i>ta có thể căn cứ vào sản phẩm tạo thành để suy đốn cấu tạo của este ban </i>
đầu.
<i>Khơng nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải có ancol, tuỳ thuộc vào </i>
việc nhóm –OH đính vào gốc hiđrocacbon có cấu tạo như thế nào mà sẽ
có các phản ứng tiếp theo xảy ra để có sản phẩm cuối cùng hoàn toàn
khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên.
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (khơng chứa halogen)
thường gặp trong bài tốn định lượng là :
Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit
<i>Este đơn chức có gốc ancol dạng cơng thức R-CH=CH- </i>
Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
Este + NaOH 1 muối + 1 xeton
<i>Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’ </i>
Thí dụ : CH3<i>-COO-C(CH3)= CH2</i> tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH 1 muối + 1 ancol + H2O
<i>Este- axit :HOOC-R-COOR’</i>
Este + NaOH 2 muối + H2O
<i>Este của phenol: C6H5OOC-R</i>
Este + NaOH 1 muối + anđehit + H2O
<i>Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’</i>
Este + NaOH 1 muối + xeton + H2O
<i>Hiđroxi- este:</i> <i>RCOOC(R)(OH)-R’</i>
Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
R C O
O
CH<sub>3</sub> CH C O
O
Este + NaOH Có MSP = MEste + MNaOH
<i>Đây chính là este vịng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thơi</i>
CH<sub>3</sub> CH C O
O
+ NaOH to CH<sub>3</sub> CH C
OH O
ONa
<i>Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ </i>
là một thí dụ đơn giản nhất, các em chỉ được vận dụng khi khơng có dấu
hiệu cho phép xác định cụ thể số nhóm chức este trước đó.
<b>6. Một số phương pháp điều chế este</b>
a/ Phản ứng của ancol với axit cacboxylic và dẫn xuất như clorua axit,
anhiđrit axit, tạo ra este.
- Phản ứng của ancol với axit cacboxylic (xem axit).
RCOOH + R'OH
+ 0
H , t
RCOOR' + H2O
- Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảy
ra nhanh hơn và một chiều (không thuận nghịch như khi tác dụng với
axit)
(CH3CO)2O + C2H5OH CH3COOC2H5 + CH3COOH
CH3COCl + C2H5OH CH3COOC2H5 + HCl
b/ Phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc clorua axit (phenol khơng
tác dụng với axit cacboxylic) tạo este của phenol.
Ví dụ: phản ứng tạo phenyl axetat
c/ Phản ứng cộng vào hiđrocacbon khơng no của axit cacboxylic
Ví dụ: phản ứng tạo vinyl axetat
CH3COOH + CHCH
0
xt, t
CH3COOCH=CH2
d/ Phản ứng ankyl halogenua và muối bạc hay cacboxylat của kim loại
kiềm
RCOOAg + R'I RCOOR' + AgI
RCOONa + RI RCOOR' + NaI
<b>7. Lipit</b>
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống. Lipit bao gồm chất
béo, sáp, sterit, photpholipit, …hầu hết chúng đều là các este phức tạp.
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn
nguyên tử C (thường từ 12C đến 24C) không phân nhánh, gọi chung là
- Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm thì tạo ra glixerol và hỗn
hợp muối của các axit béo. Muối natri (hoặc kali) của các axit béo chính
là xà phịng.
Phản ứng của chất béo với chất kiềm được gọi là phản ứng xà phịng
hố. Phản ứng xà phịng hố xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân trong
môi trường axit và không thuận nghịch.
- Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hồ axit béo tự do có trong 1g
chất béo.
- Chỉ số xà phịng hố là tổng số mg KOH cần để xà phịng hố glixerit
và trung hồ axit béo tự do có trong 1g chất béo.
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có trong
100g chất béo.
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP </b>
1. RCOOCH=CH2 + NaOH
0
t
RCOONa + CH3CHO
2. RCOOC6H5 + 2NaOH
0
t
RCOONa + C6H5ONa + H2O
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH
0
t
3 R COONa + C3H5(OH)3
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b
+ 0
H , t
Rb(COO)abR'a + abH2O
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH
0
t
C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3 3CH3COCl + H3PO3
7. 3CH3COOH + POCl3
0
t
3CH3COCl + H3PO4
8. CH3COONa(r) + NaOH(r)
0
CaO, t
CH4 + Na2CO3
9. CH3CH2COOH + Br2
0
photpho, t
CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3-CO-CH3 + HCN (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O R-COOH + NH3
14. C6H5-CH(CH3)2
2
+
2
1) O
2) H O, H
<sub>C</sub>
6H5OH + CH3COCH3
15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl
16. 2CH3COONa(r) + 4O2
0
t
Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
17. CxHy(COOM)a + O2
0
t
M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
0
t
<b>C- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I – BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 1.1 Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit axetic (có mặt H2</b>SO4 đặc
làm xúc tác), có thể thu được este có tên là
A. Đietyl ete. B. Etyl axetat.
C. Etyl fomiat. D. Etyl axetic.
<b>Câu 1.2 Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa </b>
axit và ancol; (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – COO
-; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2
; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este; (5) Sản phẩm của phản ứng
giữa axit và ancol là este. Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
<b>Câu 1.3 Xét các nhận định sau: (1) Trong phản ứng este hoá, axit </b>
sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút nước, do đó làm tăng hiệu
suất tạo este;
(2) Không thể điều chế được vinyl axetat bằng cách đun sôi hỗn hợp
ancol và axit có axit H2SO4 đặc làm xúc tác; (3) Để điều chế este của
phenol không dùng axit cacboxylic để thực hiện phản ứng với phenol; (4)
Phản ứng este hoá là phản ứng thuận - nghịch. Các nhận định đúng gồm
A. chỉ (4). B. (1) và (4).
C. (1), (3), và (4). D. (1), (2), (3), (4).
<b>Câu 1.4 Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E (C5</b>H6O4) và F (C4H6O2). Đun
hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư, sau đó cơ cạn dung dịch, thu chất
rắn Y. Nung Y với NaOH (có mặt CaO) thì được một chất khí là CH4.
Vậy công thức cấu tạo của E và F là
A. HOOC–CH = CH– COO–CH3 và CH3–OOC – CH = CH2.
C. HOOC – CH = CH – COO – CH3 và CH2 = CH – COO – CH3.
D. HOOC – CH2 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – CH = CH2.
<b>Câu 1.5 Tổng số liên kết </b> và số vòng trong phân tử este (khơng chứa
nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit benzoic là
A. 3. B. 4.
C. 14. D. 15.
<b>Câu 1.6 Ứng với công thức phân tử C4</b>H8O2, sẽ tồn tại các este với tên gọi
: (1) etyl axetat; (2) metyl propionat; (3) metyl iso-propylonat; (4) propyl
fomiat; (5) iso-propyl fomiat. Các tên gọi đúng ứng với este có thể có của
cơng thức phân tử đã cho là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
<b>Câu 1.7 Phản ứng thuỷ phân của este trong môi trường axit (1) và môi </b>
A. a, b. B. a, b, c.
C. a, c. D. b, c.
<b>Câu 1.8 Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một </b>
ancol là
A. CnH2nO2. B. RCOOR’.
C. CnH2n – 2O2. D. Rb(COO)abR’a.
<b>Câu 1.9 Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic no đơn </b>
chức và một ancol no đơn chức (cả axit và ancol đều mạch hở) là
A. CnH2n+2O2. B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2nO2. D. CnH2n + 1COOCmH2m +1.
(HO)2C3H5OOCR; (4) (ROOC)2C3H5(OH); (5) C3H5(COOR)3. Công thức
đã viết đúng là
A. chỉ có (1). B. chỉ có (5).
C. (1), (5), (4). D. (1), (2), (3).
<b>Câu 1.11 Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai </b>
chức và axit khơng no có một nối đơi, ba chức là
A. CnH2n - 10O6. B. CnH2n -16O12.
C. CnH2n - 6O4. D. CnH2n - 18O12.
<b>Câu 1.12 Trong số các phản ứng có thể có của este gồm: (1) phản ứng </b>
trùng hợp; (2) phản ứng cộng; (3) phản ứng thuỷ phân; (4) phản ứng oxi
hóa, phản ứng đặc trưng cho mọi este là
A. (1). B. (4).
C. (3). D. (3) và (4).
<b>Câu 1.13 Những phát biểu sau đây : (1) Chất béo không tan trong nước; </b>
(2) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ; (3) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun
tố; (4) Chất béo là este của glixerol và axit hữu cơ. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2).
C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
<b>Câu 1.14 Trong thành phần của một số loại sơn có trieste của glixerol </b>
với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Số lượng
công thức cấu tạo của các trieste có thể có trong loại sơn nói trên là
A. 6. B. 18.
C. 8. D. 12.
<b>Câu 1.15 Este mạch hở, đơn chức chứa 50%C (về khối lượng) có tên gọi </b>
là
<b>Câu 1.16 Este X (C8</b>H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu
được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là
A. metyl benzoat. B. benzyl fomiat.
C. phenyl fomiat. D. phenyl axetat.
<b>Câu 1.17 Chất X có cơng thức phân tử C4</b>H8O2. Khi X tác dụng với dung
dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5.
<b>Câu 1.18 Khi đun hỗn hợp 2 axit R</b>1<sub>COOH và R</sub>2<sub>COOH với glixerol </sub>
(axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste ?
A. 6. B. 4.
C. 18. C. 2.
<b>Câu 1.19 Trong số các este: (1) metyl axetat; (2) metyl acrylat; (3) metyl </b>
metacrylat; (4) metyl benzoat, este mà polime của nó được dùng để sản
xuất chất dẻo gồm
A. (1), (2), (3). B. (1), (4).
C. (2), (3); (4). D. (3), (4).
<b>Câu 1.20 Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este không no, </b>
mạch hở là
A. 2. B. 5.
C. 4. D. 3.
<b>Câu 1.21 Số nguyên tử cacbon tối thiểu trong phân tử este (được tạo nên </b>
từ axit và ancol) no đa chức, mạch hở là
A. 2. B. 5.
<b>Câu 1.22 Đun nóng hỗn hợp gồm x mol axit axetic và y mol etylen glicol </b>
(xt H2SO4 đặc). Tại thời điểm cân bằng thu được 0,30 mol axit, 0,25 mol
ancol và 0,75 mol este (không tác dụng với Na). x, y có giá trị là
A. x = 1,05; y = 0,75. B. x = 1,20; y = 0,90.
C. x = 1,05; y = 1,00. D. x = 1,80; y = 1,00.
<b>Câu 1.23 Trong số các đồng phân mạch hở có cơng thức phân tử </b>
C2H4O2, số đồng phân có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, natri
kim loại, natri cacbonat, dung dịch AgNO3 trong amoniac lần lượt là
A. 2, 2, 1, 2. B. 2, 1, 2, 1.
C. 2, 2, 2, 1. D. 1, 2, 2, 1.
<b>Câu 1.24 Ứng với công thức phân tử C3</b>H6O2, một học sinh gọi tên các
đồng phân este có thể có gồm: (1) etyl fomiat; (2) metyl axetat; (3) iso
propyl fomiat; (4) vinyl fomiat. Các tên gọi đúng là
A. chỉ có (1). B. (1) và (2).
C. chỉ có (3). D. (1), (2) và (3).
<b>Câu 1.25 Tên gọi của este (được tạo nên từ axit và ancol thích hợp) có </b>
cơng thức phân tử C4H6O2 là
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat.
C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat.
<b>Câu 1.26 Cho 2 mol CH3</b>COOH thực hiện phản ứng este hoá với 3 mol
C2H5OH. Khi đạt trạng thái cân bằng trong hỗn hợp có 1,2 mol este tạo
thành. Ở nhiệt độ đó hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hoá là
A. 1. B. 1,2.
C. 2,4. D. 3,2.
A. HCOO –C(CH3) = CH2. B. HCOO – CH = CH – CH3.
C. CH2 = CH – CH2 – OCOH. D. CH2 = CH – OCOCH3.
<b>Câu 1.28 Hỗn hợp T gồm 2 chất X, Y mạch hở (C,H,O) đơn chức đều </b>
không tác dụng được với Na, nhưng đều tác dụng với dung dịch NaOH
khi đun nóng. Đốt cháy hồn tồn m g T, thu 6,72 lít (đktc) CO2 và 5,4g
H2O. Vậy X, Y thuộc dãy đồng đẳng
A. este đơn, no. B. este đơn no, có 1 nối đơi.
C. este đơn, có một nối ba. D. este đơn có 2 nối đơi.
<b>Câu 1.29 Phát biểu nào sau đây sai ?</b>
A. Phản ứng xà phịng hố là phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường
kiềm, đun nóng.
B. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
C. Glixerol khử nước hoàn toàn cho sản phẩm là acrolein.
D. Các axit béo có mạch cacbon không phân nhánh, số nguyên tử
cacbon chẵn.
<b>Câu 1.30 Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ?</b>
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc
thuỷ tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
<b>Câu 1.31 Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C5</b>H6O4. Thuỷ phân X
bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức
cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–COO–CH2–CH = CH2. B. HOOC–CH2–COO–CH =
CH2.
C. HOOC–CH = CH–OOC–CH3. D. HOOC–CH2–CH =
<b>Câu 1.32 Thuỷ phân este E có cơng thức phân tử C4</b>H8O2 với xúc tác axit
vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chứa các nguyên tử C, H,
O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.
Chất E là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat.
C. isopropyl fomiat. D. metyl propionat.
<b>Câu 1.33 Cho các câu sau : </b>
a/ Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b/ Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c/ Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước là do chúng
không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
d/ Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì
chúng chuyển thành chất béo rắn.
e/ Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những câu đúng là đáp án nào sau đây ?
A. a, d, e. B. a, b, d.
C. a, c, d, e. D. a, b, c, d, e.
<b>Câu 1.34 Chỉ số axit của chất béo là </b>
A. Số mol KOH cần để xà phịng hố một gam chất béo.
B. Số miligam NaOH cần để trung hồ các axit tự do có trong 1 gam
chất béo.
C. Số miligam KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam
D. Số liên kết có trong gốc hiđrocacbon của axit béo.
<b>Câu 1.35 Cho a mol chất béo (C17</b>H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH
thu được 46g glixerol, a có giá trị là
A. 0,3 mol. B. 0,4 mol.
<b>Câu 1.36 Đun nóng hỗn hợp X và Y có cơng thức C5</b>H8O2 trong dung
dịch NaOH, thu sản phẩm 2 muối C3H5O2Na, C3H3O2Na và 2 sản phẩm
khác. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. CH2=CH–CH2–CH2 – COOH và CH3–CH2–CH=CH–COOH.
B. CH3–CH2–COO–CH=CH2 và CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–CH(OH)–CH(OH)–CH=CH2 và CH2=CH–CH2–CH2–COOH.
D. O=HC–CH2–CH2–CH2–CH=O và O=HC–CH(OH)–CH2–CH=CH2.
<b>Câu 1.37 Từ nguyên liệu đầu là eten và benzen (xúc tác và điều kiện </b>
phản ứng có đủ), để điều chế được ba polime gồm polistiren,
polibutađien và poli(butađien-stiren), cần thực hiện số lượng phản ứng
hố học ít nhất là
A. 5. B.6.
C. 7. D. 8
<b>Câu 1.38 Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa </b>
đủ với 50g dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl
axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22%. B. 44%.
C. 50%. D. 51%.
<b>Câu 1.39 Trong phịng thí nghiệm có các hoá chất được dùng làm thuốc </b>
thử gồm: (1) dd brom; (2) dd NaOH; (3) dd AgNO3/NH3; (4) axit axetic;
(5) cồn iot. Để phân biệt 3 este: anlyl axetat, vinyl axetat và etyl fomiat
cần phải dùng các thuốc thử là
A. 1, 2, 5. B. 1, 3.
C. 2, 3. D. 1, 2, 3.
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> C O.
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> O
D.
CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
CH2 CH(CH3)COOCH3
A.
B.
C.
.
.
.
<b>Câu 1.41 F là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5</b>H8O2. F tác dụng với
NaOH tạo ra một ancol T, khi đốt cháy một thể tích ancol T cần 3 thể
tích oxi (đo ở cùng điều kiện). Axit tạo F là
A. axit axetic. B. axit valeric.
C. axit acrylic. D. axit fomic.
<b>Câu 1.42 Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch </b>
hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư
thấy khối lượng bình tăng 6,2g. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa
tạo ra là
A. 0,1 mol; 12g. B. 0,1 mol; 10g.
C. 0,01mol; 10g. D. 0,01 mol; 1,2g.
<b>Câu 1.43 Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. làm bay hơi </b>
8,6g Z thu được thể tích bằng thể tích của 3,2g O2 ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất. Biết MY > MX. Tên gọi của Y là
A. axit fomic. B. axit metacrylic.
C. axit acrylic. D. axit axetic.
<b>Câu 1.44 Cho hỗn hợp E gồm 2 este có cơng thức phân tử C4</b>H8O2 và
C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối
và 3,68g một ancol Y duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Công thức
<b>Câu 1.45 Đốt cháy 6g este E thu được 4,48 lít CO2</b> (đktc) và 3,6g H2O.
Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công
thức cấu tạo của E là
A. CH3COO – CH2CH2CH3. B. HCOO – CH2CH2CH3.
C. HCOO – C2H5. D. HCOOCH3.
<b>Câu 1.46 Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với </b>
100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi
của X là
A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat.
C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
<b>Câu 1.47 Làm bay hơi 7,4g một este X thu được một thể tích hơi bằng </b>
thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khi thực hiện
phản ứng xà phịng hố 7,4g X với dung dịch NaOH (phản ứng hoàn
toàn) thu được sản phẩm có 6,8g muối. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. vinyl fomiat.
C. metyl axetat. D. isopropyl fomiat.
<b>Câu 1.48 Đốt cháy hồn tồn 2,28g X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu hỗn hợp </b>
CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng 6 : 5. Nếu đun X trong dung dịch
H2SO4 loãng thu được axit Y có dY / H2 36 và ancol đơn chức Z. Công
thức của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
<b>Câu 1.49 Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2</b> và 2,52g
H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
<b>Câu 1.50 Đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH (đủ), thu 13,4g </b>
muối của axit đa chức và 9,2g ancol đơn chức, có thể tích 8,32 lít (ở
1270<sub>C, 600 mmHg). X có cơng thức </sub>
A. CH(COOCH3)3. B. C2H4(COOC2H5)2.
C. (COOC2H5)2. D. (COOC3H5)2.
<b>Câu 1.51 Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm </b>
chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho
biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3. B. C3H5(OOCH)3.
C. C3H5(COOCH3)3. D. C3H5(COOCH3)3.
<b>Câu 1.52 Để xà phịng hố hồn tồn 19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức X, </b>
Y cần 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và m g một
muối khan duy nhất Z. CTCT, % khối lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu và giá trị m là
A. HCOOCH3 66,67%; 20,4g. B. HCOOC2H5 16,18%; 20,4g.
C. CH3COOCH3 19,20%; 18,6g. D. CH3CH2COOCH3; 19,0g.
A. CH3–C(COOCH3)3. B. (C2H5COO)3C2H5.
C. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
<b>Câu 1.54 Khi thuỷ phân a g một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g </b>
natri linoleat (C17H31COONa) và m g muối natri oleat (C17H33COONa).
Giá trị của a, m lần lượt là
<b>Câu 1.55 Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. Số miligam </b>
KOH dùng để trung hoà lượng axit béo tự do trong một gam chất béo gọi
là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 8. B. 15.
C. 6. D. 16.
<b>Câu 1.56 Tổng số miligam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà </b>
phịng hố hết lượng este trong một gam chất béo gọi là chỉ số xà phịng
hố của chất béo. Vậy chỉ số xà phịng hố của mẫu chất béo có chỉ số
axit bằng 7 chứa 89% tristearin là
A. 185. B. 175.
C. 165. D. 155.
<b>Câu 1.57 Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn </b>
hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1.
Este có thể có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 <sub>|</sub> 2
17 35 <sub>|</sub>
17 35 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH <sub>B. </sub>
17 35 <sub>|</sub> 2
15 31 <sub>|</sub>
17 35 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH
C.
17 35 <sub>|</sub> 2
17 33 <sub>|</sub>
15 31 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH <sub>D. </sub>
17 35 <sub>|</sub> 2
15 31 <sub>|</sub>
15 31 2
C H COO C H
C H COO C H
C H COOCH
<b>Câu 1.58 Trong chất béo ln có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ </b>
phân hoàn toàn 2,145kg chất béo, cần dùng 0,3kg NaOH, thu 0,092kg
glixerol, và mg hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng 60% (về khối
lượng) thu được là
A. 7,84kg. B. 3,92kg.
<b>Câu 1.59 Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste </b>
của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH.
Công thức cấu tạo có thể có của các trieste đó là : (1)
(2) C17H31COOC3H5(OOCC17H29)2; (3) (C17H31OOC)2C3H5OOCC17H29;
(4) (C17H31OCO)2C3H5COOC17H29. Những công thức đúng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2).
C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
<b>Câu 1.60 Đun sôi a g một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi </b>
phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,58g hỗn hợp Y gồm
muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là
A. 8,82g. B. 9,91g.
C. 10,90g. D. 8,92g.
<b>Câu 1.61 Khối lượng xà phòng thu được từ 1 tấn mỡ động vật (chứa </b>
50% trioleoyl glixerol, 30% tripanmitoyl glixerol (panmitin) và 20%
tristearoyl glixerol (stearin) về khối lượng) khi xà phịng hố bằng natri
hiđroxit, giả sử hiệu suất quá trình đạt 90% là
A. 988kg. B. 889,2kg.
C. 929,3kg. D. 917kg.
<b>Câu 1.62 Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu </b>
được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
<b>Câu 1.63 Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2</b> (đktc) thu
được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất
hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
C. C2H4O2. D. C3H4O2.
<b>Câu 1.64 Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với Hpứ</b> =
60%). Khối lượng este metyl metacrylat thu được là
A. 100g. B. 125g.
C. 150g. D. 175g.
<b>Câu 1.65 Một chất hữu cơ X có </b><i>dX CO</i>2 . Khi đun nóng X với dung 2
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản
ứng. Tên X là
A. iso propyl fomiat. B. metyl axetat.
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
<b>Câu 1.66 Este X có </b><i>dX H</i>/ 2 44. Thuỷ phân X tạo nên 2 hợp chất hữu cơ
X1, X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể
tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
<b>Câu 1.67 Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp gồm 2 este đồng phân, cần dùng </b>
12g NaOH, thu 20,492g muối khan (hao hụt 6%). Trong X chắc chắn có
một este với cơng thức và số mol tương ứng là
A. H – COOC2H5 0,2 mol. B. CH3 – COOCH3 0,2 mol.
C. H – COOC2H5 0,15 mol D. CH3 – COOC2H3 0,15 mol.
phẩm có phản ứng tráng gương. Cho
1
10 lượng chất L phản ứng với Na
được 0,015 mol H2<b>. Nhận định nào sau đây là sai ?</b>
A. Nung một trong hai muối thu được với NaOH (vôi tôi – xút) sẽ tạo
metan.
B. Tên gọi của L là ancol anlylic.
C. Trong hỗn hợp X, hai chất Y và Z có số mol bằng nhau.
D. Đốt cháy hỗn hợp X sẽ thu được <i>nCO</i>2<i>nH O</i>2 0,02.
<b>II – BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 1.69 Tổng số liên kết </b> và số vòng trong phân tử este (khơng chứa
nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit ađipic là
A. 0. B. 6.
C. 7. D. 8.
<b>Câu 1.70 Cho 7,4g este E thuỷ phân trong dung dịch NaOH thì thu được </b>
8,2g muối natriaxetat. Cơng thức của este E là
A. (CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)3C3H5.
C. CH3(CH2)2COOCH3. D. CH3COOCH3.
<b>Câu 1.71 X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác </b>
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối có khối
lượng bằng
41
37 khối lượng este ban đầu. X là
A. H-COOCH3. B. CH2=CH–COOCH3.
C. C17H35COO(CH2)16CH3. D. CH3COOCH3.
A. CH2 = CH – COO – CH3. B. CH3 – CH = CH – OCOH.
C. CH2 = CH – OCO – CH3. D. HCOO – CH2 – CH = CH2.
<b>Câu 1.73 Một este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối </b>
với He bằng 22. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối có
khối lượng bằng
17
22 lượng este đã phản ứng. Tên X là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat.
C. Isopropyl fomiat. D. Metyl propionat.
<b>Câu 1.74 Đun hợp chất X với H2</b>O (xúc tác H+<sub>) được axit hữu cơ Y (</sub>
2
/ 2,57
<i>Y N</i>
<i>d</i> <sub>) và ancol Z. Cho hơi Z qua ống bột đựng Cu xúc tác đun </sub>
nóng thì sinh ra chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Để
đốt cháy hồn tồn 2,8g X thì cần 3,92 lít O2 (đktc) và thu được
2
:
3
: <sub>2</sub>
2 <i>HO</i>
<i>CO</i> <i>V</i>
<i>V</i> <sub>. Biết Z là ancol đơn chức. Tên gọi của X, Y lần lượt là</sub>
A. axit acrylic; ancol anlylic. B. axit acrylic; ancol benzylic.
C. axit valeric; ancol etanol. D. axit metacrylic; ancol
isopropylic.
<b>Câu 1.75 Xà phịng hố một este no đơn chức E bằng một lượng vừa đủ </b>
dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm X duy nhất. Nung X với vôi
tôi xút thu được ancol Y và muối vô cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3 : 4. Biết oxi hố X bằng CuO đun
nóng được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E
là
A. CH3OCOCH=CH2. B. CH2CH2
C=O.
CH2O
C. C2H5CHC=O. D. CH3CHCH2
<b>Câu 1.76 3,52g một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no </b>
đơn chức (cả hai đều mạch hở) phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch
NaOH 1M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6g chất Y cho 1,32g
CO2. Khi bị oxi hoá chất Y chuyển thành anđehit. CTCT của este E và
chất Y là (giả sử các phản ứng đều đạt 100%)
A. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CH2OH. B. C2H5COOCH3; CH3CH2OH.
C. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH3;
CH3CH2CH2OH
<b>Câu 1.77 Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chứa một loại nhóm </b>
chức) cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4g muối
của axit hữu cơ X và 9,2g ancol Y. Xác định công thức phân tử và gọi tên
X, Y. Biết rằng một trong 2 chất (X hoặc Y) tạo thành este là đơn chức.
A. X: C3H6O2, axit propionic; Y: C3H8O3, glixerol.
B. X: CH2O2, axit fomic; Y: C3H8O3, glixerol.
C. X: C2H4O2, axit axetic; Y: C3H8O3, glixerol.
D. X: C2H4O2, axit axetic; Y: C3H8O, ancol propylic.
<b>Câu 1.78 Cho 12,9g một este đơn chức (mạch hở) tác dụng vừa đủ với </b>
150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được một muối và một
<b>anđehit. CTCT của este không thể là</b>
A. HCOOCH=CH–CH3 và CH3COOCH=CH2. B.
HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D.
HCOOCH=CH–CH3.
A. 4. B. 6.
C. 2. D. 8.
<b>Câu 1.80 Để xà phịng hố 100kg dầu ăn thuộc loại trioleoyl glixerol có </b>
chỉ số axit bằng 7 cần 14,10kg natri hiđroxit. Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là
A. 108,6kg. B. 103,445kg.
C. 118,245kg. D. 117,89kg.
<b>Câu 1.81 Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) một este có cơng thức </b>
A. phenyl fomiat. B. benzyl fomiat.
C. vinyl pentanoat. D. anlyl butyrat.
<b>Câu 1.82 Muốn thuỷ phân 5,6g hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat cần </b>
25,96ml NaOH 10%, (D = 1,08g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl
axetat trong hỗn hợp là
A. 47,14%. B. 52,16%.
C. 36,18%. D. 50,20%.
<b>Câu 1.83 Đun a gam este mạch không phân nhánh Cn</b>H2n+1COOC2H5 với
100ml dd KOH. Sau phản ứng phải dùng 25ml dd H2SO4 0,5M để trung
hồ KOH cịn dư. Mặt khác muốn trung hồ 20ml dd KOH ban đầu phải
dùng 15ml dd H2SO4 nói trên. Khi a = 5,8g thì tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. etyl propionat.
C. etyl valerat. D. etyl butyrat.
2
ancol
H O
n 86
n 14<sub>. Biết rằng </sub>
<sub>X</sub>
100 M 200
. CTCT thu gọn của X, Y lần lượt
là
A. C2H5O–C6H4–COOC2H5. B. C2H5OOC–C3H4–COOC2H5.
C. C2H5OOC–C6H4–COOC2H5 D. CH3–C6H4–COOC2H5.
<b>Câu 1.85 Để thuỷ phân 0,01 mol este của một ancol đa chức với một axit </b>
cacboxylic đơn chức cần dùng 1,2g NaOH. Mặc khác để thuỷ phân 6,35g
este đó cần 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTCT của este là
A. (CH2=C(CH3)–COO)3C3H5. B. (CH2=CH–COO)3C3H5.
C. (CH3COO)2C2H4. D. (H–COO)3C3H5.
<b>Câu 1.86 Đun 20g lipit với dung dịch chứa 10g NaOH. Sau khi kết thúc </b>
phản ứng, để trung hoà
1
10 dung dịch thu được, cần dùng 90ml dung dịch
HCl 0,2M. Phân tử khối trung bình của các axit béo trong thành phần cấu
tạo của lipit và chỉ số xà phịng hố của lipit và lần lượt là
A. 228; 190. B. 286; 191.
C. 273; 196. D. 287; 192.
<b>Câu 1.87 Để xà phòng hố hồn tồn 2,22g hỗn hợp hai este là đồng </b>
phân X và Y, cần dùng 30ml dd NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích
2 2
H O CO
V :V <sub>= 1:1. Tên gọi của hai este là</sub>
ancol trên tác dụng hết với Na thu được 0,05 mol khí. Biết rằng các gốc
hiđrocacbon đều có độ phân nhánh cao nhất. CTCT của X, Y là
A. (CH3)2CH-COOC2H5 và (CH3)3COOCH3.
B. HCOOC(CH3)3 và CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOC(CH3)3 và CH3CH2COOCH(CH3)2.
D. (CH3)2CH-COOC2H5 và (CH3)2CHCH2COOCH3.
<b>Câu 1.89 E là este của glixerol với một số axit monocacboxylic no, mạch </b>
hở. Đun 7,9g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được 8,6g
hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó tác dụng H2SO4 dư được hỗn hợp 3
axit X, Y, Z; trong đó X và Y là đồng phân của nhau; Z là đồng đẳng kế
tiếp của Y và có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số CTCT của E và
CTCT của các axit X, Y, Z lần lượt là
A. 3; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH.
B. 2; (CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH.
C. 2; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH.
D. 3; (CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH.
<b>Câu 1.90 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng </b>
của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu. Biết hiệu suất quá
trình este hố và q trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 85,5kg và 41kg. B. 65kg và 40kg.
C. 170kg và 80kg. D. 215kg và 80kg.
<b>Câu 1.91 Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của </b>
100g chất béo được gọi là chỉ số iot của chất béo. Chỉ số iot của chất béo
được tạo nên từ axit linoleic là
A. 86,868. B. 90,188.
<b>Câu 1.92 Một mẫu chất béo chứa gồm trilein và tripanmitin có chỉ số iot </b>
là 19,05. Phần trăm về khối lượng của một trong hai glixerit phải là
A. 20,18%. B. 22,1%.
<b>CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT</b>
<b>A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Cấu trúc phân tử</b>
<b>a) Glucozơ và fructozơ (C6H12O6) </b>
<b>Glucozơ là monosaccarit, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở C1</b> (là
anđehit) và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại (là
poliancol): CH2OH[CHOH]4CHO.
Trong thiên nhiên, glucozơ tồn tại chủ yếu ở hai dạng -glucozơ
và -glucozơ (dạng mạch vòng). Trong dung dịch, hai dạng vịng này
chiếm ưu thế và ln chuyển hố lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng
mạch hở.
O
H
OH
H
OH
H
OH
H
OH
CH2OH
1 C
O
H
OH
H
OH
H
OH
CH2OH
2
3
4
5
6
O
H
OH
OH
H
H
OH
H
OH
CH2OH
1
2
3
4
5
6
1
H
H
O
2
3
4
-glucozơ glucozơ
-glucozơ
<i>Glucozơ có đầy đủ các tính chất của rượu đa chức và anđehit đơn </i>
<i>chức.</i>
<b>Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở </b>
vị trí C2 (là xeton) và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại
(là poliancol): CH2OH[CHOH]3COCH2OH.
CH<sub>2</sub>OH
H
OH
OH H
H OH
O
CH2OH
H
OH
CH<sub>2</sub>OH
OH H
H OH
H
O
OH H
H OH
O
H
HOCH<sub>2</sub>
1
2
3 4
5
6
-fructozơ fructozơ -fructozơ
Trong môi trường bazơ, fructozơ có sự chuyển hoá thành
CH2OH[CHOH]4CHO
CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH
OH
<b>-b) Saccarozơ và mantozơ (C12H22O11)</b>
<b>Saccarozơ là một đisaccarit, cấu tạo bởi C1</b> của gốc - glucozơ nối
với C2 của gốc - fructozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C2). Trong phân tử
khơng cịn nhóm OH semiaxetal, nên khơng có khả năng mở vòng.
<b>Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, cấu tạo bởi C1</b> của gốc -
glucozơ nối với C4 của gốc - hoặc - glucozơ qua nguyên tử O (C1 – O
– C4). Đơn vị monosaccarit thứ hai có nhóm OH semiaxetal tự do, do đó
có thể mở vịng tạo thành nhóm anđehit (– CHO).
<b>c) Tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n</b>
<b>Tinh bột là polisaccarit, cấu tạo bởi các mắt xích </b>-glucozơ liên kết
với nhau thành mạch xoắn lò xo, phân tử khơng có nhóm CHO và các
nhóm OH bị che lấp đi.
<b>2. Tính chất hố học</b>
Cacbohiđrat
Tính chất
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenluloz
ơ
<b>T/c của anđehit + </b>
[Ag(NH3)2]OH
Ag↓ + - Ag↓ -
<b>-T/c riêng của –OH </b>
<b>hemiaxetal </b>
+ CH3OH/HCl
Metyl
glucozit -
-Metyl
glucozit -
<b>-T/c của poliancol</b>
+ Cu(OH)2
dd màu
xanh lam
dd màu
xanh lam
dd màu
xanh lam
dd màu
xanh lam -
<b>-T/c của ancol</b>
<b>(P/ư este hoá)</b>
+ (CH3CO)2O
+ HNO3/H2SO4
+ + + + + Xenluloz
ơ triaxetat
+ + + + + Xenluloz
ơ trinitrat
<b>P/ư thuỷ phân </b>
+ H2O/H+
- - Glucozơ +
Fructozơ Glucozơ Glucozơ Glucozơ
<b>P/ư màu + I</b>2 - - -
-màu xanh
đặc trưng
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP</b>
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH
Xt ,t0 <sub> CH</sub>
3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO +
H2O
(pentaaxetyl glucozơ)
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2
0
Ni,t
CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2
0
t
CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O +
2H2O
4.
o
t
2 4 3 2 2 4 4 3 2
CH OH[CHOH] CHO 2[Ag(NH ) ]OH CH OH[CHOH] COONH 2Ag 3NH H O
glucozơ amoni gluconat
5. C6H12O6
Men r ượu
2C2H5OH + 2CO2
6. C6H12O6
Men lact ic
2CH3–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)
7. (C6H10O5)n + nH2O
Men
+
Hoặc H nC6H12O6
(Tinh bột) (Glucozơ)
8. (C6H10O5)n + nH2O
0
t
+
xt: H nC6H12O6
(Xenlulozơ) (Glucozơ)
10.
O
H
OH
H
OH
H
1
O
H
OH
H
OCH3
H
OH
H
OH
CH<sub>2</sub>OH
+ HOCH<sub>3</sub> HCl + H<sub>2</sub>O
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
OH
CH2OH[CHOH]4CHO
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+ tạo phức màu vàng xanh.
14. C12H22O11 + H2O
H SO loãng<sub>2</sub> <sub>4</sub>
C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O
17. (C6H10O5)n + nH2O
Axit vô cơ loãng, t
hoặc m en <sub> nC</sub>6H12O6
tinh bột glucozơ
18. 6nCO2 + 5nH2O
a/ s m ặt t r ời <sub> (C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>n</sub>
19. (C6H10O5)n + nH2O
0
Axit vơ cơ lỗng, t
nC6H12O6
xenlulozơ glucozơ
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2
0
H SO ñ, t<sub>2</sub> <sub>4</sub>
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
<b>C- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I- BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 2.1 Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:</b>
Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl,
nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn
trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở ngun tử C số…. Trong mơi
A. 1, 2, glucozơ, ngược lại. B. 2, 2, glucozơ, ngược lại.
C. 2, 1, glucozơ, ngược lại. D. 1, 2, glucozơ, mantozơ.
<b>Câu 2.2 Cacbohiđrat là gì?</b>
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có
cơng thức chung là Cn(H2O)m.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có
cơng thức chung là Cn(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có
cơng thức chung là Cn(H2O)n.
<b>Câu 2.3 Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?</b>
A. 1 loại. B. 2 loại.
C. 3 loại. D. 4 loại.
<b>Câu 2.4 Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của </b>
glucozơ?
<b>Câu 2.5 Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung </b>
dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong
amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối
lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g.
C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g.
<b>Câu 2.6 Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh </b>
bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hồ tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch
iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
<b>Câu 2.7 Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic </b>
có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)2/OH. B. NaOH.
C. HNO3. D. AgNO3/NH3.
<b>Câu 2.8 Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit </b>
axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch
trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Nước brom.
<b>Câu 2.9 Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng </b>
trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3. B. Cu(OH)2/OH.
<b>Câu 2.10 Chọn cách phân biệt các dung dịch sau đây: Lòng trắng trứng, </b>
hồ tinh bột, glixerol.
A. Iot làm hồ tinh bột hoá xanh, glixerol tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường tạo dung dịch xanh lam đặc trưng, còn lại lòng trắng trứng.
B. Glixerol tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh
lam đặc trưng, lòng trắng trứng tác dụng Cu(OH)2 cho màu xanh tím,
cịn lại hồ tinh bột.
C. Iot làm hồ tinh bột hố xanh, khi đun nóng lịng trắng trứng đơng
tụ, cịn lại glixerol.
D. Cả B, C đều đúng.
<b>Câu 2.11 Có 4 dung dịch lỗng khơng màu gồm: Lòng trắng trứng, </b>
glixerol, KOH và axit axetic. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng.
A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch HNO3 đặc.
<b>Câu 2.12 Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Saccarozơ là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo
của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho
một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
<b>Câu 2.13 Cùng là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, dễ tan trong </b>
nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất
nào sau đây?
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và tinh bột.
<b>Câu 2.14 Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. </b>
Chất vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là
A. chỉ có glucozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. <b>D. tất cả các chất đã cho. </b>
<b>Câu 2.15 Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100g </b>
saccarozơ. Khối lượng AgNO3 cần dùng và khối lượng Ag tạo ra lần lượt
là (giả thiết rằng, sự chuyển hố của fructozơ là khơng đáng kể và hiệu
suất các phản ứng đều đạt 90%)
A. 88,74g; 50,74g. B. 102,0g; 52,5g.
C. 52,5g; 91,8g. D. 91,8g; 64,8g.
<b>Câu 2.16 Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp </b>
khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu
A. axit axetic. B. glucozơ.
C. sacacrozơ. D. hex-3-en.
<b>Câu 2.17 Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng </b>
glucozơ thu được là bao nhiêu ? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
A. 0,80kg. B. 0,90kg.
C. 0,99kg. D. 0,89kg.
<b>Câu 2.18 Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 1kg mùn cưa </b>
có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg. B. 0,444kg.
C. 0,500kg. D. 0,690kg.
A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, fructozơ,
xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
<b>Câu 2.20 Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương </b>
là
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
A. 23,0g. B. 18,4g.
C. 27,6g. D. 28,0g.
<b>Câu 2.22 Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ </b>
A. C6H12O6 + Cu(OH)2kết tủa đỏ gạch
B. C6H12O6 <i>men</i> CH3–CH(OH)–COOH
C. C6H12O6 + CuO Dung dịch màu xanh
D. C6H12O6
<i>men</i>
C2H5OH + O2
<b>Câu 2.23 Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành </b>
glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
<b>Câu 2.24 Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>
B. Metyl - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn
dạng mạch hở.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 2.25 Biết CO2</b> chiếm 0,03% thể tích khơng khí, thể tích khơng khí
(đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162g tinh bột là
A. 112.103<sub> lít.</sub> <sub>B. 448.10</sub>3<sub> lít.</sub>
C. 336.103<sub> lít.</sub> <sub>D. 224.10</sub>3<sub> lít.</sub>
<b>Câu 2.26 Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau </b>
đây?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc,
đun nóng.
<b>C. H</b>2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.
<b>Câu 2.27 Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
<b>Câu 2.28 Chọn câu phát biểu đúng:</b>
A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
<b>Câu 2.29 Phương trình: 6nCO2</b> + 5nH2O
asm t
Clor ofin (C6H10O5)n + 6nO2,
là phản ứng hố học chính của q trình nào sau đây?
A. q trình hơ hấp. B. quá trình quang hợp.
C. quá trình khử. D. quá trình oxi hố.
<b>Câu 2.30 Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói </b> X Y
sobit. Tên gọi X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.
<b>Câu 2.31 Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?</b>
A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2.
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ <b> etanol. </b><i>men</i>
<b>Câu 2.32 Để điều chế 45g axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên </b>
men lactic, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là
90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
A. 50g. B. 56,25g.
C. 56g. D. 60g.
<b>Câu 2.33 Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm </b>
giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na.
<b>Câu 2.34 Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là</b>
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2. D. H2.
A. Cn(H2O)m. B. C.nH2O.
C. CxHyOz. D. R(OH)x(CHO)y.
<b>Câu 2.36 Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt </b>
là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
<b>Câu 2.37 Một polisaccarit (C6</b>H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000u,
n có giá trị là
A. 900. B. 950.
C. 1000. D. 1500.
<b>Câu 2.38 Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là </b>
A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ.
<b>Câu 2.39 Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là</b>
A. Saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, saccarozơ. D. Saccarozơ, glucozơ.
<b>Câu 2.40 Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là</b>
A. đều lấy từ củ cải đường.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh
đặc trưng.
D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
<b>Câu 2.41 Polisaccarit khi thuỷ phân đến cùng tạo ra nhiều monosaccarit </b>
là
C. Xenlulozơ, amilozơ. D. Xenlulozơ, amilopectin.
<b>Câu 2.42 Chất không phản ứng với glucozơ là </b>
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2.
C. H2/Ni. D. I2.
<b>Câu 2.43 Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như </b>
không đổi là A. 0,1%. B. 0,2%.
C. 0,3%. D. 0,4%.
<b>Câu 2.44 Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có </b>
chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hố học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
<b>Câu 2.45 Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng</b>
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
C. lên men rượu etylic.
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
<b>Câu 2.46 Gluxit chuyển hoá thành glucozơ trong môi trường kiềm là</b>
A. saccarozơ. B. mantozơ.
C. fructozơ. D. tinh bột.
<b>Câu 2.47 Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là</b>
A. amilozơ. B. amilopectin.
<b>Câu 2.48 Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên </b>
tử cacbon liên tiếp nhau là phản ứng với
A. dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 2.49 Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là</b>
A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng.
B. tác dụng với axit tạo sobitol.
C. phản ứng lên men rượu etylic.
D. phản ứng tráng gương.
<b>Câu 2.50 Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2</b> cho …, vậy trong phân
tử … ở … Tương tự như glucozơ, … cộng với hiđro cho …, bị oxi hoá
bởi … trong môi trường bazơ. Cacbohiđrat là những … và đa số chúng
có cơng thức chung là …
(1) dung dịch màu xanh lam; (2) có nhiều nhóm OH; (3) vị trí kề nhau;
(4) fructozơ; (5) poliancol; (6) phức bạc amoniac; (7) hợp chất hữu cơ tạp
chức; (8) Cn(H2O)m.
Từ hay cụm từ thích hợp ở những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn
trên lần lượt là
A. (2), (3), (1), (4), (5), (6), (7), (8).
B. (1), (2), (4), (5), (3), (6), (7), (8).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8).
D. (1), (2), (3), (4), (8), (6), (7), (5).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% 0,2%.
<b>Câu 2.52 Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phịng </b>
thí nghiệm ?
A. Lên men glucozơ.
B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
<b>Câu 2.53 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?</b>
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
<b>Câu 2.54 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vịng?</b>
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng với
AgNO3/NH3.
C. phản ứng với H2/Ni, to. D. phản ứng với
CH3OH/HCl.
<b>II- BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 2.55 Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp </b>
năng lượng là 2813kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành.
Nếu trong một phút, mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được khoảng 2,09J năng </sub>
lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp
glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1m2<sub>, </sub>
lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?
A. 88,26g. B. 88.32g.
C. 90,26g. D. 90,32g.
<b>Câu 2.56 Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol </b>
etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol
etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg. B. 4,37kg.
C. 6,84kg. D. 5,56kg.
<b>Câu 2.57 Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2</b> sinh ra hấp thụ
vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung
dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
90%, giá trị của a là
A. 12. B. 13.
C. 14. D. 15.
<b>Câu 2.58 Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hố hồn toàn từng chất </b>
đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8g H2O và cần
một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối
của X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất
không nhiều hơn 6. Công thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là
A. C6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2.B. C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O.
C. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.D. C6H12O6, CH2O, C2H4O2,
C3H6O3.
(1) H2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc)
A. (1), (2). B. (2), (4).
C. (2), (3). D. (1), (4).
<b>Câu 2.60 Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển </b>
hố sau
Z Cu(OH)2/NaOH to
Vậy Z khơng thể là
A. glucozơ. B. saccarozơ.
C. fructozơ. D. mantozơ.
<b>Câu 2.61 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat (X), thu được </b>
5,28g CO2 và 1,98g H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là
0,125:1. Công thức phân tử của X là
A. C6H12O6. B. C12H24O12.
C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
<b>Câu 2.62 Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ </b>
lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết
tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là
bao nhiêu ?
A. 940,0. B. 949,2.
C. 950,5. D. 1000,0.
<b>Câu 2.63 Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, </b>
mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hố học). Cơng thức của E, Q, X, Y,
Z phù hợp với sơ đồ sau là
E
Q
CO<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
X
Z
Y
E Q X Y Z
A. C12H22O11 C6H12O6 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
B. (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COONH4 CH3COOH
D. A, B, C đều sai.
<b>Câu 2.64 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ </b>
xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu
suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao
nhiêu ?
A. 14,39 lít. B. 15,00 lít.
C. 15,39 lít. D. 24,39 lít.
<b>Câu 2.65 Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối gần bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử
khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
<b>Câu 2.66 Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa </b>
C. 5100kg. D. 6200kg.
<b>Câu 2.67 Chọn phát biểu sai:</b>
A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.
B. Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử
khơng có nhóm chức anđehit (–CH=O).
C. Tinh bột có phản ứng màu với iot do tinh bột có cấu tạo mạch ở
dạng xoắn có lỗ rỗng.
D. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2
/OH-<sub>, t</sub>o<sub>.</sub>
<b>Câu 2.68 Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2</b>SO4
đặc), thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ
điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%.
C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%.
<b>Câu 2.69 Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, </b>
hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được
là
A. 400kg. B. 398,8kg.
C. 389,8kg. D. 390kg.
<b>Câu 2.70 Pha loãng 389,8kg ancol etylic thành ancol 40</b>o<sub>, biết khối lượng </sub>
riêng của ancol etylic là 0,8 g/cm3<sub>. Thể tích dung dịch ancol thu được là </sub>
A. 1206,25 lít. B. 1246,25 lít.
<b>Câu 2.71 Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra </b>
500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít khơng khí (đktc) để cung cấp đủ lượng
CO2 cho phản ứng quang hợp? Giả thiết hiệu suất quá trình là 100%
A. 1382666,7 lít. B. 1382600 lít.
C. 1402666,7 lít. D. tất cả đều sai.
<b>Câu 2.72 Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một cacbohiđrat X. Sản phẩm </b>
được dẫn vào nước vôi trong thu được 0,1g kết tủa và dung dịch A, đồng
thời khối lượng dung dịch tăng 0,0815g. Đun nóng dung dịch A lại được
0,1g kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104g X thu được thể tích khí
đúng bằng thể tích 0,0552g hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo
trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11. B. C6H12O6.
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG II</b>
2.1
A
2.2
<b>A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Cấu tạo phân tử: Các nhóm đặc trưng</b>
R NH<sub>2</sub>; R CH COOH;
R
NH<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>N CH CO NH CH COOH
1 <sub>R</sub>n
...
amin - amino axit peptit
<b>2. Tính chất</b>
<b>a) Tính chất của nhóm NH2</b>
<b>+ Tính bazơ </b>
R NH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O [R NH<sub>3</sub>]+ + OH
-Tác dụng với axit cho muối:
R NH<sub>2</sub> + HCl [R NH3]+Cl
<i><b>-Lưu ý: Mọi yếu tố làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ trong phân </b></i>
<i>tử amin trung hồ nói chung đều làm tăng tính bazơ (trừ trường hợp chịu </i>
ảnh hưởng của hiệu ứng che chắn không gian và khả năng solvat hố
trong dung mơi nước).
<b> Những nhóm đẩy electron, chẳng hạn các gốc ankyl có hiệu </b>
ứng +I, sẽ làm cho tính bazơ tăng lên.
<b> Ngược lại nhóm phenyl có hiệu ứng –C hút electron, sẽ làm </b>
<i>Vì vậy các amin mạch hở có tính bazơ mạnh hơn (dung dịch trong </i>
<i>nước của chúng có thể làm xanh giấy quỳ) so với amin thơm (Anilin </i>
<i>không làm xanh giấy quỳ). </i>
<i>Điều này được giải thích là: Amin thơm chứa vòng benzen hút </i>
<i>chiều chuyển dịch electron hướng vào vòng benzen, làm giảm mật độ </i>
<i>điện tích âm ở nguyên tử N, do đó khả năng nhận proton của anilin giảm.</i>
<b> Về nguyên tắc, càng thay thế nhiều nguyên tử H trong phân tử </b>
NH3 bằng những nhóm có hiệu ứng đẩy electron +I tính bazơ càng tăng,
ngược lại càng có nhiều nhóm gây hiệu ứng –C tính bazơ sẽ càng giảm.
Vì vậy, ta có thể viết:
(CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH > (C6H5)3N.
<b>+ Tác dụng với HNO2</b>
<i>Dựa vào khả năng phản ứng khác nhau đối với HNO2 của các amin </i>
<i>mỗi bậc, người ta có thể phân biệt được chúng. Thực tế HNO</i>2 không
bền, nên phải dùng hỗn hợp (NaNO2 + HCl).
<b> Amin bậc 1</b>
<b> Amin béo bậc 1</b>
<i>Tác dụng với axit nitrơ tạo ancol tương ứng và giải phóng khí nitơ </i>
<i>(hiện tượng sủi bọt khí). </i>
R NH<sub>2</sub> + HONO R OH + NHCl <sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
Thí dụ: C2H5–NH2 + HONO
NaNO + HCl<sub>2</sub>
C2H5–OH + N2 + H2O
Amin thơm bậc 1
<i>Tác dụng với axit nitrơ trong môi trường axit ở nhiệt độ thấp tạo muối </i>
<i>điazoni, đun nóng dung dịch muối điazoni sẽ tạo ra phenol và giải phóng </i>
<i>nitơ. </i>
Thí dụ: C6H5–NH2+HONO+HCl
NaNO + HCl2
+
-Cl
C H N<sub>6 5</sub> N
+2H2O
(1*)
(anilin) (phenylđiazoni clorua)
Đun nóng dung dịch muối điazoni:
+
-Cl
C H N<sub>6 5</sub> N
+ H2O
0
t
C6H5OH + N2+ HCl (2*)
<i><b>Lưu ý: Trong công thức phân tử không cần viết các phản ứng (1* và 2*), </b></i>
<b> Amin bậc 2</b>
Các amin bậc 2 thuộc dãy thơm hay dãy béo đều dễ dàng phản ứng
với HNO2 tạo thành nitrozamin (Nitroso) màu vàng:
R(R’)N – H +HO – N=O R(R’)N – N =O + H2O
(Nitroso – màu vàng)
<b> Amin bậc 3: Không phản ứng (khơng có hiện tượng gì).</b>
+ Tác dụng với dẫn xuất halogen:
R NH<sub>2</sub> + CH<sub>3</sub>I R NHCH<sub>3</sub> + HI
<b>b) Amino axit có tính chất của nhóm COOH</b>
Tính axit
RCH(NH<sub>2</sub>)COOH + NaOH RCH(NH<sub>2</sub>)COONa + H<sub>2</sub>O
Phản ứng este hoá:
RCH(NH<sub>2</sub>)COOH + R OH RCH(NH<sub>1</sub> H2SO4 <sub>2</sub>)COOR + H<sub>1</sub> <sub>2</sub>O
<b>c) Amino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH2</b>
R
H<sub>2</sub>N CH COOH
R
H<sub>3</sub>N+<sub> CH COO</sub>
-Phản ứng trùng ngưng của các - và - amino axit tạo poliamit:
nH<sub>2</sub>N [CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub> COOH NH [CHto <sub>2</sub>]<sub>5</sub> CO + nH<sub>n</sub> <sub>2</sub>O
<b>d) Protein có phản ứng của nhóm peptit CO-NH</b>
<b>+ Phản ứng thuỷ phân:</b>
R
HN CH CO NH CH COOH + nH<sub>2</sub>O
3 <sub>R</sub>n
...
R2
HN CH CO
R1
H<sub>2</sub>N CH CO H2SO4
hay enzim
R1
H<sub>2</sub>N CH COOH
R2
H<sub>2</sub>N CH COOH
R3
H<sub>2</sub>N CH COOH
Rn
H<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub> COOH
+ + +...+
<b>+ Phản ứng màu với Cu(OH)2</b> cho dung dịch màu xanh tím (dùng để nhận
biết protein).
<b>e) Anilin và nhiều protein có phản ứng thế dễ dàng nguyên tử H của </b>
<b>vòng benzen</b>
+ 3Br<sub>2</sub>(dd) + 3HBr(dd)
NH2
Br
Br
NH2
Br
(dd)
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP</b>
1. C2H5–NH2 + HONO
NaNO + HCl<sub>2</sub>
C2H5–OH + N2 + H2O
2. C6H5–NH2+HONO+HCl
NaNO + HCl2
+
-Cl
C H N<sub>6 5</sub> N
3.
+
-Cl
C H N<sub>6 5</sub> N
+ H2O
C6H5OH + N2+ HCl
4. R(R’)N – H +HO – N=O<sub> R(R’)N – N =O + H</sub>t0
2O
(nitroso – màu vàng)
5. CH3 – NH2 + H2O CH 3 – NH3+ + OH
-6. CH3NH2 + H–COOH H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2<b>O </b>
9. C6H5NH2 + CH3COOH CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH3HSO4
H<sub>2</sub>N <sub>H</sub>
2N SO3H
+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 180oC <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
13.
+ 3Br<sub>2</sub>(dd) + 3HBr(dd)
NH2
Br
Br
NH2
Br
(dd)
14. R–NO2 + 6
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
17. R – OH + NH3
Al O<sub>2 3, </sub>P
18. 2R – OH + NH3
Al O<sub>2 3, </sub>P
(R)2NH + 2H2O
19. 3R – OH + NH3
Al O<sub>2 3, </sub>P
(R)3N + 3H2O
20. R – Cl + NH3
2 5
0
C H OH
100 C
<sub> R – NH</sub>
2 + HCl
21. R – NH2 + HCl R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3
2 5
0
C H OH
100 C
<sub> R – NH</sub>
3Cl
23. R – NH3Cl + NaOH R – NH2 + NaCl + H2O
24. 2R – Cl + NH3
2 5
0
C H OH
<i>100 C</i>
<sub> (R)</sub>
2NH + 2HCl
25. 3R – Cl + NH3
2 5
0
C H OH
<i>100 C</i>
<sub> (R)</sub>
3N + 3HCl
26. H2N–R–COOH H 2N–R–COO- + H+ H 3N+–R – COO
-27. H2NR(COOH)a + aNaOH H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 [(H2N)bR(COO)a]2Baa +
2aH2O
29. H2N–R–COOH + Na
H2N–R–COONa +
1
2 H2
30. (H2N)b R (COOH)a + aNa
(H2N)bR(COONa)a +
a
2 H2
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH
HCl<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>N–R–COOR’ + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl
HCl<sub> [H</sub><sub>3</sub><sub>N</sub>+<sub>–R–COOR</sub>’<sub>]Cl</sub>-<sub> + </sub>
H2O
34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl ClH3N–R–COOH
38. H2N–R–COOH + HONO HCl HO–R–COOH + N2 + H2O
39. nH2N[CH2]5COOH xt, t NH[CH2]5CO n + nH2O
o<sub>, p</sub>
40. nH2N[CH2]6COOH
xt, to, p
HN[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO + nH<sub>n</sub> <sub>2</sub>O
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 CH3CH(NH2)COONH4 +
NH4Br
<b>C- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I- BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 3.1 Sự sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ giữa etylamin, </b>
phenylamin và amoniac đúng là
A. amoniac < etylamin < phenylamin. B. etylamin < amoniac <
phenylamin.
C. phenylamin < amoniac < etylamin. D. phenylamin < etylamin <
amoniac.
<b>Câu 3.2 Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3</b>NH2 là
A. nhận biết bằng mùi.
B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
D. Đưa đầu đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên
phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2.
<b>Câu 3.3 Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3</b>H9N là
A. 2. B. 3.
<b>Câu 3.4 Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử </b>
C4H11N là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
<b>Câu 3.5 Số lượng đồng phân amin có chứa vịng benzen ứng với công </b>
thức phân tử C7H9N là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
<b>Câu 3.6 Amino axit là một hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử của </b>
nó vừa có nhóm …(1)…vừa có nhóm …(2)…nên vừa có tính chất
…(3)…vừa có tính chất …(4)…. Amino axit thường tồn tại dưới dạng
…(5)…cân bằng với dạng …(6)…
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A. amin cacbonyl oxi hoá Axit phân tử phân tử
B. amino cacboxyl bazơ Axit ion lưỡng
cực phân tử
C. hiđroxyl metylen khử oxi hoá cation anion
D. xeton metyl axit lưỡng
tính nguyên tử cation
<b>Câu 3.7 Có 3 chất hữu cơ gồm NH2</b>CH2COOH, CH3CH2COOH và
CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng
thuốc thử nào sau đây?
C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím.
<b>Câu 3.8 Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và </b>
ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn
8,9g este A thu được 13,2g CO2, 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công
thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là
A. CH(NH2)2COOCH3; CH(NH2)2COOH.
B. CH2(NH2)COOH; CH2(NH2)COOCH3.
C. CH2(NH2)COOCH3; CH2(NH2)COOH.
D. CH(NH2)2COOH; CH(NH2)2COOCH3.
<b>Câu 3.9 Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch </b>
glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH. B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 3.10 Khi thuỷ phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân </b>
tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao
nhiêu?
A. 189. B. 190.
C. 191. D. 192.
<b>Câu 3.11 Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch C2</b>H5NH2
trong H2O?
A. HCl. B. H2SO4.
C. NaOH. D. quỳ tím.
<b>Câu 3.12 Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào </b>
sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ):
B. NaOH, HCl, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, CH<sub>2</sub> COOH.
NH<sub>2</sub>
C. Phenoltalein , HCl , C2H5OH , Na.
D. Na , NaOH , Br2 , C2H5OH.
<b>Câu 3.13 Tìm cơng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; </b>
6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N
và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NO2.
C. HCOONH3CH3. D. CH3COONH4.
<b>Câu 3.14 Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C3</b>H7O2N, A tác
dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung
dịch brom. Công thức cấu tạo đúng của A là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2COOH.
<b>Câu 3.15 Cho các chất: etylen glicol (1), axit aminoaxetic (2), axit oxalic </b>
(3), axit acrylic (4). Những chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2).
C. Chỉ có (2). D. Cả bốn chất.
<b>Câu 3.16 Có các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: Lòng trắng </b>
trứng, hồ tinh bột, glixerol. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt các dung
dịch trên là
A. Cu(OH)2. B. I2.
C. AgNO3. D. cả A, B đều đúng.
<b>Câu 3.17 Số đồng phân của hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử </b>
C7H7NO2 là
C. 5. D. 8.
<b>Câu 3.18 Số đồng phân của các chất có công thức phân tử C4</b>H10O (1),
C4H9Cl (2), C4H10 (3), C4H11N (4) theo chiều tăng dần là
A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (1), (2), (3).
C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (2), (1).
<b>Câu 3.19 Cho sơ đồ phản ứng:</b>
C9H17O4N (X) C<i>NaOH</i> 5H7O4NNa2 (Y) + 2C2H5OH.
Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.
B. CH3OOCCH2CH(NH2)CH2COOC3H7,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOC4H9,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.
D. CH3OOCCH2CH(NH2)CH2COOCH(CH3)2,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.
<b>Câu 3.20 Chọn phát biểu đúng về hợp chất tạp chức:</b>
A. Hợp chất hữu cơ có từ hai loại nhóm chức trở lên.
B. Hợp chất hữu cơ có từ hai nhóm chức trở lên.
C. Hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm chức.
D. Hợp chất hữu cơ có hai nhóm chức.
<b>Câu 3.21 Trong sơ đồ sau, công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của A, B, </b>
<i>C, D, E lần lượt là </i>
Etan 1:1Cl2 A
dd NaOH
B CuO2 C
2
2
O
M n D
Cl2
1:1 E
A. C2H5Cl, C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH , CH3COOCl.
<b>B. C</b>2H5Cl, C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH, CH2ClCOOH.
C. C2H5Cl, C2H5OH , CH3 COCH3, CH3COOH, CH2ClCOOH.
D. C2H5Cl, C2H5OH , CH3COOH, CH3COCH3, CH2ClCOOH.
<b>Câu 3.22 Cho 3 chất hữu cơ: NH2</b>CH2COOH (1); CH3CH2CH2CH2NH2
(2); CH3CH2COOH (3). Nhiệt độ nóng chảy của chúng được xếp theo
trình tự giảm dần là
A. (2) < (3) < (1). B. (1) > (3) > (2).
C. (3) < (2) < (1). D. (2) > (1) > (3).
<b>Câu 3.23 Hợp chất đa chức và hợp chất tạp chức giống nhau ở chỗ</b>
A. đều là hợp chất có nhiều nhóm chức.
B. đều là hợp chất chứa các nhóm chức giống nhau.
C. phân tử ln có liên kết .
D. mạch cacbon trong phân tử có liên kết .
<b>Câu 3.24 X là một axit -monoamino monocacboxylic, có tỉ khối hơi so </b>
với khơng khí là 3,07. X là
A. glixin. B. alanin.
C. axit - aminobutiric. D. axit glutamic.
<b>Câu 3.25 Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm “....”</b>
A. luôn thu được glixerol và phản ứng xảy ra thuận nghịch.
B. luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều.
C. luôn thu được muối của axit béo và phản ứng xảy ra thuận nghịch.
D. ln thu được xà phịng, phản ứng xảy ra chậm hơn.
<b>Câu 3.26 Amino axit là </b>
A. hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2.
B. hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và NH2.
C. hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2.
D. hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và
NH2.
<b>Câu 3.27 Công thức tổng quát của amino axit là</b>
A. RCH(NH2)COOH. B. R(NH2)x(COOH)y.
C. R(NH2)(COOH). D. RCH(NH3Cl)COOH.
<b>Câu 3.28 Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N
(n 1).
D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu
đỏ.
<b>Câu 3.29 Hai phương trình phản ứng hố học sau, chứng minh được </b>
<b>nhận định rằng: </b>
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O.
H2NCH2COOH + HCl HOOCCH2NH3Cl.
A. Glixin là một axit. B. Glixin là một bazơ.
C. Glixin là một chất lưỡng tính. D. Glixin là một chất trung
tính.
A. glixin. B. alanin.
C. axit ađipic. D. axit glutamic.
<b>Câu 3.31 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:</b>
X Y CH<sub>- Na</sub>H2SO4 <sub>3</sub> CH COO C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
2SO4
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, to
NH<sub>3</sub>HSO<sub>4</sub>
- Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Công thức cấu tạo phù hợp của X, Y lần lượt là
A. CH<sub>3</sub> CH COONa, CH<sub>3</sub> CH COOH.
NH<sub>2</sub> NH<sub>2</sub>
B. CH<sub>3</sub> CH COONa, CH<sub>3</sub> CH COOH.
NH<sub>3</sub>HSO<sub>4</sub> NH<sub>2</sub>
C. CH<sub>3</sub> CH COONa, CH<sub>3</sub> CH COOH.
NH<sub>2</sub> NH<sub>3</sub>HSO<sub>4</sub>
D. CH<sub>3</sub> CH COOH, CH<sub>3</sub> CH COOH.
NH<sub>3</sub>HSO<sub>4</sub> NH<sub>2</sub>
<b>Câu 3.32 Phương trình phản ứng hố học sau chứng minh được rằng:</b>
H2NCH2COOH + C2H5OH HH 2NCH2COOC2H5 + H2O.
+<sub>, t</sub>o
A. H nối với O của ancol linh động hơn axit. B. Glixin có nhóm
NH2.
C. H nối với O của axit linh động hơn ancol. D. Glixin có nhóm
COOH.
<b>Câu 3.33 Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
B. Amino axit có tính lưỡng tính.
C. Amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng.
D. Amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
<b>Câu 3.34 Muối của axit glutamic dùng làm bột ngọt (còn gọi là mì </b>
chính), có cơng thức cấu tạo thu gọn là
B. NaOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
C. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COONH4.
D. NaOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COONa.
<b>Câu 3.35 Công thức cấu tạo thu gọn của axit 2 – amino – 3 – </b>
phenylpropanoic là
A. CH<sub>2</sub> CH COOH.
C. CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH COOH.
NH<sub>2</sub> C6H5
C6H5 NH2
B. CH<sub>2</sub> CH COOH.
D. CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH COOH.
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> NH2
NH2 C6H5
<b>Câu 3.36 Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Protein có trong mọi bộ phận của cơ thể động vật là hợp chất hữu
cơ đa chức.
B. Các protein đều chứa các nguyên tố C , H , O , N.
C. Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein bị thuỷ phân tạo
ra các amino axit.
D. Một số protein bị đơng tụ khi đun nóng.
<b>Câu 3.37 Để điều chế glixin theo sơ đồ: Axit axetic axit cloaxetic </b>
glixin. Cần dùng thêm các chất phản ứng nào sau đây (không kể xúc tác):
A. Hiđroclorua và amoniac. B. Clo và amin.
C. Axit clohiđric và muối amoni. D. Clo và amoniac.
<b>Câu 3.38 Tính bazơ của amin nào trong số các amin sau đây là yếu nhất </b>
?
A. anilin. B. điphenylamin.
C. triphenylamin. D. không xác định được.
A. alanin. B. glixin.
C. axit glutamic. D. tất cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 3.40 Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3</b>,
CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOK thì số lượng kết tủa thu được là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
<b>Câu 3.41 Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, </b>
đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825g. B. 20,18g.
C. 21,123g. D. khơng đủ dữ kiện để tính.
<b>Câu 3.42 Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: </b>
(CH3COO)2Cu, (CH3COO)2Pb, (CH3COO)2Mg, CH3COOAg, thì số lượng
kết tủa thu được là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
<b>Câu 3.43 Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên được giải thích là do:</b>
A. Các chất bẩn trong cua chưa được làm sạch hết.
B. Có phản ứng hố học của NaCl với chất có trong nước lọc khi xay
(giã) cua.
C. Sự đông tụ của protit.
D. Tất cả các nguyên nhân nêu ở A, B, C.
<b>Câu 3.44 Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử </b>
nào sau đây ?
C. cacbon. D. Fe + dung dịch HCl.
<b>Câu 3.45 Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng </b>
vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai
amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,04 mol và 0,2M. B. 0,02 mol và 0,1M.
C. 0,06 mol và 0,3M. D. kết quả khác.
<b>Câu 3.46 Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác </b>
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn
hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N. D. kết quả khác.
<b>Câu 3.47 Hợp chất hữu cơ (X) có cơng thức phân tử Cx</b>HyNO có khối
lượng phân tử bằng 113u. X có đặc điểm cấu tạo và các tính chất sau:
phân tử có mạch cacbon không phân nhánh, không làm mất màu dung
dịch Br2, khi tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được sản phẩm hữu
cơ duy nhất. Ngồi ra, X cịn có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> NH
C = O.
A. <sub>B. CH</sub><sub>3</sub><sub> CH</sub><sub>2</sub><sub> CH</sub><sub>2</sub><sub> CH</sub><sub>2</sub><sub> C NH</sub><sub>2.</sub>
O
C. H2N[CH2]4 CHO. D. kết quả khác.
<b>Câu 3.48 Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:</b>
A. Các amin đều kết hợp với proton.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
<b>Câu 3.49 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng </b>
đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Cơng thức
phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N. D. kết quả khác.
<b>II- BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 3.50 Có hai amin bậc một gồm A (đồng đẳng của anilin) và B (đồng </b>
đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2,
hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy amin B thấy
2 2
CO H O
V : V 2 : 3<sub>. Biết rằng tên của A có tiếp đầu ngữ “para”. Công thức </sub>
cấu tạo của A, B lần lượt là
NH2
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH<sub>2.</sub>
,
B.
NH2
CH<sub>3</sub>
C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>-NH<sub>2.</sub>
,
A.
CH<sub>3</sub>-C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>-NH<sub>2</sub>,CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH<sub>2.</sub>
C. CH<sub>3</sub>-C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>-NH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>-CH-NH<sub>2.</sub>
CH<sub>3</sub>
,
D.
<b>Câu 3.51 Đốt cháy hoàn toàn m g một amin A bằng lượng khơng khí vừa </b>
đủ, thu được 17,6g khí cacbonic, 12,6g hơi nước và 69,44 lít khí nitơ. Giả
thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó nitơ chiếm 80% thể tích
(các V đo ở đktc). Giá trị m và tên gọi của amin là
A. 9, etylamin. B. 7, đimetylamin.
C. 8, etylamin. D. 9, etylamin hoặc
<b>Câu 3.52 Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, người ta thu </b>
được 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các V đo ở đktc). X có
cơng thức phân tử là
A. C4H11N. B. C2H7N.
C. C3H9N. D. C5H13N.
<b>Câu 3.53 Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên </b>
tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu
được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ số mol
1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức phân tử của 3 amin
là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH3N, C2H7N, C3H9N.
<b>Câu 3.54 Dung dịch X chứa HCl và H2</b>SO4 có pH = 2. Để trung hồ hồn
tồn 0,59g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc I (có số nguyên tử C nhỏ
hơn hoặc bằng 4) phải dùng một lít dung dịch X. Cơng thức phân tử của
hai amin lần lượt là
A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C2H5NH2 và C4H9NH2. D. A và C đúng.
<b>Câu 3.55 Khi đốt cháy mỗi đồng đẳng của ankylamin, thì tỉ lệ thể tích </b>
X = VCO2: VH O2 biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon
tăng dần trong phân tử ?
A. 0,4 X < 1,2. B. 0,8 X < 2,5.
C. 0,4 X < 1. D. 0,75 < X 1.
dịch HCl 0,5M. Biết X là amin bậc I, cơng thức cấu tạo thu gọn có thể có
của X là
A. CH3C6H2(NH2)3. B. CH3NHC6H3(NH2)2.
C. H2NCH2C6H3(NH2)2. D. cả A, C đều đúng.
<b>Câu 3.57 Các chất A, B, C có cùng công thức phân tử C4</b>H9O2N. Biết A
tác dụng với cả HCl và Na2O; B tác dụng với H mới sinh tạo ra B’; B’ tác
dụng với HCl tạo ra B”; B” tác dụng với NaOH tạo ra B’; C tác dụng với
NaOH tạo ra muối và NH3. Công thức cấu tạo thu gọn của A, B, C lần
lượt là
A. C4H9NO2, H2NC3H6COOH, C3H5COONH4.
<b>Câu 3.58 Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có cơng thức phân tử là </b>
C3H10O2N2. A tác dụng với kiềm tạo thành NH3. Mặt khác, A tác dụng với
dung dịch axit tạo thành muối amin bậc I. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2CH2COONH4. B. CH3CH(NH2)COONH4.
C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
<b>Câu 3.59 Những từ hay cụm từ thích hợp với những chỗ trống ở các câu </b>
trong đoạn văn sau là
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
A.
khi
thay
thế
nguyên
tử hiđro
một hay nhiều
gốc
hiđrocacbon
luỡn
g
đồng thời
nhóm
cacboxyl và
nhóm amino
tạp
chức cacboxy
l
amin
o
trùng
ngưng
B.
khi
thay
thế
cacbox
yl
một hay nhiều
gốc
hiđrocacbon
tạp
chức
đồng thời
nhóm
một hay nhiều
gốc
hiđrocacbon
tạp
chức
đồng thời
nhóm
cacboxyl và
nhóm amino
một hay nhiều
gốc
hiđrocacbon
tạp
chức
đồng thời
nhóm
cacboxyl và
nhóm amino
<b>Câu 3.60 Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc I trong phân tử. </b>
Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích
4:1. X là hợp chất nào sau đây?
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH(NH2)COOH. D. tất cả đều sai.
<b>Câu 3.61 Khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic, thu </b>
được VCO2 : VH O2 6 : 7. Cơng thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là
A. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2COOH, CH3NHCH2COOH.
B. H2N[CH2]3COOH, CH3CH(NH2)CH2COOH, CH3NH[CH2]2COOH.
C. H2N[CH2]4COOH, H2NCH(NH2)[CH2]2COOH,
D. kết quả khác.
<b>Câu 3.62 Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối </b>
là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2.
Biết rằng, X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
A. H2N-CH=CH-COOH. B. CH2=C(NH2)-COOH.
C. CH2=CH-COONH4. D. cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 3.63 Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của </b>
benzen, chỉ chứa nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ
chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g chất X, thu được 4,928 lít khí CO2 (đo ở
27,3o<sub>C, 1atm). Biết X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. </sub>
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
D. cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 3.64 Cho a g hỗn hợp hai amino axit A, B đều no, mạch hở, không </b>
phân nhánh , chứa 1 chức axit, 1 chức amino tác dụng với 40,15g dung
dịch HCl 20% được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong
dung dịch A, cần 140ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy a g hỗn
hợp hai amino axit trên và cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư,
thì thấy khối lượng bình này tăng thêm 32,8g. Biết rằng, khi đốt cháy thu
được khí nitơ ở dạng đơn chất. Cho tỉ lệ phân tử khối của chúng là 1,37.
Công thức cấu tạo thu gọn của hai amino axit lần lượt là
B. H2NCH2COOH, H2N[CH2]3COOH.
C. H2N[CH2]4COOH, H2NCH2COOH.
D. cả A, B đều đúng.
<b>Câu 3.65 A là một amino axit trong phân tử ngồi các nhóm cacboxyl và </b>
amino khơng có nhóm chức nào khác. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa hết
với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác, 22,05g A
khi tác dụng với một lượng NaOH dư, tạo ra 28,65g muối khan. Biết A
có cấu tạo mạch khơng phân nhánh và nhóm amino ở vị trí . Cơng thức
cấu tạo thu gọn của A là
A. HOOCCH(NH2)COOH. B.
HOOCCH2CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
<b>Câu 3.66 X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2</b> và một
nhóm –COOH. Cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
18,75g muối của X. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. kết quả khác.
<b>Câu 3.67 Chọn phát biểu sai:</b>
A. Thuỷ phân protein bằng axit khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các
amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức amino và một
chức cacboxyl) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
- Protein có trong …
- Các protein đều chứa các nguyên tố …
- Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein … tạo ra các
amino axit.
- Một số protein bị … khi đun nóng hoặc khi cho thêm một số hoá
chất.
(1) mọi bộ phận của cơ thể; (2) bị thuỷ phân; (3) cacbon, hiđro, oxi, nitơ;
(4) đông tụ
Những từ hoặc cụm từ thích hợp theo trình tự từ trên xuống là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (1), (4), (3), (2). D. (4), (2), (3), (1).
<b>Câu 3.69 Câu khẳng định nào sau đây luôn đúng:</b>
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
B. Amin luôn luôn phản ứng với H+<sub>.</sub>
C. Mọi amin đơn chức đều chứa một số lẻ số nguyên tử H trong phân
tử.
D. B và C đều đúng.
<b>Câu 3.70 Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) nitroanilin; (4) </b>
p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6) đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần
theo chiều từ trái sang phải là
A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) <
(6).
C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) <
(6).
lượng bình đựng nước vơi trong tăng 3,2g và cịn lại 0,448 lít (đktc) một
khí không bị hấp thụ, khi lọc dung dịch thu được 4,0g kết tủa. X có cơng
thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH2NH2. B. H2NCH2CH2NH2.
C. CH3CH(NH2)2. D. B, C đều đúng.
<b>Câu 3.72 Amino axit (Y) có cơng thức dạng NCx</b>Hy(COOH)m. Lấy một
lượng axit aminoaxetic (X) và 3,82g (Y). Hai chất (X) và (Y) có cùng số
mol. Đốt cháy hồn tồn lượng (X) và (Y) trên, thể tích khí oxi cần dùng
để đốt cháy hết (Y) nhiều hơn để đốt cháy hết (X) là 1,344 lít (đktc).
Cơng thức cấu tạo thu gọn của (Y) là
A. CH3NHCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. N(CH2COOH)3. D. NC4H8(COOH)2.
<b>Câu 3.73 Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng </b>
tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử X có 2 ngun tử nitơ. Cơng thức phân
A. CH4ON2. B. C3H8ON2.
C. C3H8O2N2. D. kết quả khác.
3.41
A
3.42
C
3.43
C
3.44
D
3.45
A
3.46
A
3.47
A
3.48
B
3.49
A
3.50
B
3.51
D
3.52
C
<b>CHƯƠNG IV. POLIME</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Khái niệm về polime</b>
Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi
là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá
hay độ polime hoá.
- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp,
polime nhân tạo (bán tổng hợp).
- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime
trùng ngưng.
Phản ứng
Mục so sánh
Trùng hợp Trùng ngưng
phân tử nhỏ giống nhau
hoặc tương tự nhau
(monome) thành phân tử
lớn (polime)
nhiều phân tử nhỏ
thành phân tử lớn
(polime), đồng thời giải
phóng những phân tử
nhỏ (như H2O,…)
Quá trình n Monome Polime n Monome Polime+
nH2O
Sản phẩm Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
Khối luợng n.M = M.n n.M = M’.n + n.18
Điều kiện của
monome
Có liên kết đơi hoặc vịng
khơng bền
Có hai nhóm chức có
khả năng phản ứng trở
lên
<b>2. Cấu trúc</b>
- Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng
mạch phân nhánh và dạng mạch không gian.
- Phân tử polime có thể có cấu tạo điều hồ (nếu các mắt xích nối với
nhau theo một trật tự xác định) và khơng điều hồ (nếu các mắt xích nối
với nhau khơng theo một trật tự nào cả).
<b>3. Tính chất</b>
<b>a) Tính chất vật lí</b>
Hầu hết polime là chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt nóng chảy
xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính
dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo
thành sợi.
<b>b) Tính chất hố học: có 3 loại phản ứng</b>
- Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi
hoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch.
Thí dụ:
CH<sub>2</sub> CH
OH
+ nNaOH to + nCH<sub>3</sub>COONa
CH CH<sub>2</sub>
OCOCH<sub>3</sub> n
n
- Phản ứng khâu mạch polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch
(cầu -S-S- hay -CH2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéo
dài thêm mạch polime.
<b>4. Khái niệm về các vật liệu polime</b>
- Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.
- Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.
- Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.
- Keo dán hữu cơ: vật liệu polime có khả năng kết nối chắc chắn hai
mảnh vật liệu khác.
- Vật liệu compozit: vật liệu tổ hợp gồm polime làm nhựa nền và các
vật liệu vô cơ, hữu cơ khác.
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP</b>
<b>1. Nhựa</b>
<b>a) Nhựa PE</b>
nCH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> xt, to, p CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
etilen polietilen(PE)
<b>b) Nhựa PVC</b>
nCH<sub>2</sub> CH
Cl
CH<sub>2</sub> CH
Cl
xt, to<sub>, p</sub>
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
<b>c) Nhựa PS</b>
CH CH<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
CH CH<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
xt, to<sub>, p</sub>
n
<b>d) Nhựa PVA</b>
CH<sub>2</sub> CH OCOCH<sub>3</sub> xt, to, p CH CH<sub>2</sub>
OCOCH<sub>3</sub> n
n
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
CH<sub>2</sub> CH
OH
+ nNaOH to + nCH<sub>3</sub>COONa
CH CH<sub>2</sub>
OCOCH<sub>3</sub> n
n
<b>e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)</b>
nCH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
xt, to, p
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
COOCH<sub>3</sub> n
<b>f) Nhựa PPF</b>
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol,
nhựa rezit.
<b> Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.</b>
OH <sub>OH</sub>
CH2 <sub>n</sub>
+ nHCHO H+, to + nH2O
n
OH
CH2
CH2OH
CH2 CH2 OH
CH2
...
Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150o<sub>C) và để nguội </sub>
thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới khơng gian.
OH
CH2
H2C
OH
CH2
CH2
OH
CH2
OH
CH2
H2C CH2
OH
CH2
CH2
OH
CH2
CH2
... ...
...
...
...
...
<b>2. Cao su</b>
<b>a) Cao su buna</b>
nCH2=CHCH=CH2
0
Na, t
<sub> </sub>
nCH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub> CH3
CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
xt, to, p
poliisopren (cao su isopren)
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
<b>c) Cao su buna – S </b>
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
to<sub>, p, xt</sub>
CH2 CH CH CH2 CH CH2
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> n
<b>d) Cao su buna – N </b>
nCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> + nCH CH<sub>2</sub>
CN
to<sub>, p, xt</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
CN
n
<b>e) Cao su clopren </b>
CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
Cl Cl n
<b>f) Cao su flopren</b>
nCH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub>
F F
CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
xt, to, p
<b>3. Tơ</b>
<b>a) Tơ capron (nilon – 6)</b>
nH<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH xt, to, p NH[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>CO <sub>n</sub> + nH<sub>2</sub>O
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>CO <sub>n</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> NH
C = O
n xt, to, p
<b>b) Tơ enang (nilon – 7)</b>
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO + 2nH2O
xt, to<sub>, p</sub>
n
<b>d) Tơ clorin</b>
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> CH CH CH</sub>
Cl Cl <sub>Cl</sub> <sub>Cl</sub> Cl
+ Cl2
2
+ HCl
xt, to<sub>, p</sub>
n 2
n
2
n 2
n
<b>e) Tơ dacron (lapsan)</b>
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH
CO C6H4 CO O CH2 CH2 O + 2nH<sub>n</sub> 2O
axit terephtalic etylen glicol
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
xt, to<sub>, p</sub>
<b>C- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I – BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 4.1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế </b>
ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5),
axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình
điều chế
A. 3 6 2 4 5 1. B. 6 4 2 5 3 1.
C. 2 6 3 4 5 1. D. 4 6 3 2 5 1.
<b>Câu 4.2 Tơ nilon – 6,6 có công thức là</b>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>CO <sub>n</sub>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NHCO[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub><sub>CO n</sub>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO <sub>n</sub>
NHCH(CH<sub>3</sub><sub>)CO n</sub>
A. B.
C. D.
.
. .
.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém
bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
<b>Câu 4.4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp </b>
?
CH2=CH2(1); CH CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)
A. (1), (3). B. (3), (2).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
<b>Câu 4.5 Khi H2</b>SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bơng, chỗ vải
đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là
A. cacbon. B. S.
C. PbS. D. H2S.
<b>Câu 4.6 Cho sơ đồ sau: CH4</b> X Y Z cao su buna. Tên gọi của
X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol,
butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen,
butađien.
<b>Câu 4.7 Cao su buna – S có cơng thức là</b>
n
CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>
A. CH<sub>2</sub> C(COOCH<sub>3</sub>)
CH<sub>3</sub> n
B.
CH2 CH CH CH2 CH CH2
n
C. CH CH2
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
n
D.
.
. .
.
<b>Câu 4.8 Cao su buna - S được điều chế bằng :</b>
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp.
A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 4.10 Tên của polime có cơng thức sau là</b>
OH
CH<sub>2</sub>
n
A. nhựa phenol-fomanđehit. B. nhựa bakelít.
C. nhựa dẻo. D. polistiren.
<b>Câu 4.11 Tơ enang thuộc loại </b>
A. tơ axetat. B. tơ poliamit.
C. tơ polieste. D. tơ tằm.
<b>Câu 4.12 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?</b>
nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2
C6H5
to<sub>, p, xt</sub>
CH2 CH CH CH2 CH CH2
C6H5
n m.
CH2 CH CH CH2
n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>
A.
CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
n to, p, xt CH2 CH C CH2
B.
Cl Cl n
CH2 CH C CH2
n to, p, xt CH2 CH C CH2
C.
CH3 CH3
n
D.
.
.
.
<b>Câu 4.13 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?</b>
nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2
C6H5
to<sub>, p, xt</sub>
CH2 CH CH CH2 CH CH2
C6H5
n m.
CH2 CH CH CH2
n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>
A.
CH2 CH C CH2
n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
B.
Cl Cl n
CH2 CH C CH2
n to, p, xt CH2 CH C CH2
C.
CH3 CH3
n
D.
.
.
.
nCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> + mCH CH<sub>2</sub>
C6H5
to<sub>, p, xt</sub>
CH2 CH CH CH2 CH CH2
C6H5
n m.
CH2 CH CH CH2
n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>
A.
CH2 CH C CH2
n to, p, xt CH2 CH C CH2
B.
Cl Cl n
CH2 CH C CH2
n to, p, xt CH2 CH C CH2
C.
CH3 CH3
n
D.
.
.
.
<b>Câu 4.15 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản </b>
ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C CH
CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
A.
C. D.
.
. .
CH<sub>3</sub> C C CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
B. .
<b>Câu 4.16 Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng </b>
với hexametylen điamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic.
C. axit stearic. D. axit ađipic.
<b>Câu 4.17 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?</b>
nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2
C6H5
to<sub>, p, xt</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
C6H5
n m.
CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
n to, p, xt CH2 CH C CH2
B.
Cl Cl n
CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
A.
CH<sub>3</sub> CH3
n
D.
.
.
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2
CN
to<sub>, p, xt</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
C.
CN
n .
C CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
COOH nlà
A. axit acrylic. B. metyl acrylat.
C. axit metacrylic. D. metyl metacrylat.
<b>Câu 4.19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là</b>
A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC.
C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.
<b>Câu 4.20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?</b>
A. axit metacrylic. B. caprolactam.
C. phenol. D. axit caproic.
<b>Câu 4.21 Tơ enang được điều chế bằng cách </b>
A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4
-COOH.
<b>Câu 4.22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?</b>
C. phenol. D. stiren.
<b>Câu 4.23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là </b>
CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2.</sub>
CH<sub>3</sub>
A.
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C CH.
C.
CH<sub>3</sub> C C CH<sub>2.</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3.</sub>
B.
D.
<b>Câu 4.24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) </b>
?
CH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3.</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> CH OCOCH</sub><sub>3.</sub>
CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>2</sub>H<sub>5.</sub> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> OH.
A.
C.
<b>Câu 4.25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm</b>
A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử.
C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử.
<b>Câu 4.26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:</b>
… CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2 …
Cơng thức một mắt xích của polime Y là
A. CH2CH2CH2. B. CH2CH2CH2CH2.
C. CH2. D. CH2CH2.
<b>II – BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime </b>
X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối
lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với
một phân tử clo ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
<b>Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có cơng thức là</b>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>CO <sub>n</sub>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NHCO[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub><sub>CO n</sub>
NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO <sub>n</sub>
NHCH(CH<sub>3</sub><sub>)CO n</sub>
A. B.
C. D.
.
. .
.
A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3.
<b>Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông
thường.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên
kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh
bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.
<b>Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
X <i>H O</i>2 Y , ,
<i>o</i>
<i>xt t p</i> <sub> polime. </sub>
X có cơng thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công
thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3. B. C6H5CH2CH2OH,
C6H5CH2CHO.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH ,
C6H5CH=CH2.
<b>Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử </b>
khối (M = 2500) là
A. 10. B. 11.
C. 12. D. 13.
A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7),
(5).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).
<b>Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta </b>
thu được sản phẩm trong đó có
A. ancol vinylic. <b>B. ancol etylic. </b>
C. poli(vinyl ancol). D. axeton.
<b>Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, </b>
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân
nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.
D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
<b>Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4</b> <i>H</i> %15 <sub> A </sub>
<i>H</i> %95 <sub> B </sub> <sub></sub><i>H</i><sub> </sub> %90<sub></sub> <sub> PVC. Biết CH</sub>
4 chiếm 95% thể tích khí thiên
nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3<sub> khí thiên nhiên (đktc) cần </sub>
là
A. 5883 m3<sub>.</sub> <sub>B. 4576 m</sub>3<sub>.</sub>
C. 6235 m3<sub>.</sub> <sub>D. 7225 m</sub>3<sub>. </sub>
A.
1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub>
C.
3
2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
3
5
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), </b>
vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau
đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?
A. (1) (4) (5) (6). B. (1) (3) (2) (5) (6).
C. (1) (2) (4) (5) (6). D. cả A và B.
<b>Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có cơng </b>
thức
O CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> O C C<sub>6</sub>H<sub>4</sub> C
O O n<sub>.</sub>
Công thức của X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.
B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.
D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo </b>
(PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không
cho mùi khét.
<b>Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu </b>
được sản phẩm trong đó có:
A. ancol vinylic. <b>B. ancol etylic. </b>
C. anđehit axetic. D. axeton.
<b>Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng </b>
trùng ngưng ?
nNH<sub>2</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NH<sub>2</sub> + nHOOC[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>COOH NH[CHxt, t <sub>2</sub>]<sub>6</sub>NHCO[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>CO
o<sub>, p</sub>
n
nH<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>COOH xt, t
o<sub>, p</sub>
HN[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO + nH<sub>n</sub> <sub>2</sub>O
CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH CH CH
Cl Cl Cl Cl Cl
n
2
n
2
n
2
+ Cln<sub>2</sub> <sub>2</sub> xt, to, p + HCl
(1)
(2)
(3)
.
A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3).
C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).
<b>Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ </b>
axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?
A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng
cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm
mại hơn tơ nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét,
còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản
xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
<b>Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử </b>
khối là 35.000. Cơng thức một mắt xích của X là
A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – .
<b>Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại</b>
A. tơ axetat. B. tơ visco.
C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
<b>Câu 4.46 Polime </b>
A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.
C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
<b>Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng </b>
của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá
trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg.
C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.
<b>Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; </b>
(4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat.
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
<b>Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2</b> và hơi H2O
với tỉ lệ nCO2 : nH O2 1:1. Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các
polime sau ?
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.
<b>CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Vị trí của kim loại: ô nguyên tố (Z), chu kì (số lớp electron), số thứ tự </b>
nhóm A (số electron ngoài cùng), số thứ tự nhóm B (số electron ngồi
cùng + số electron kề ngoài cùng chưa bão hoà).
<b>2. Cấu tạo của kim loại: thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng.</b>
<b>3. Cấu tạo của đơn chất kim loại: mạng tinh thể gồm có các ion dương </b>
dao động liên tục ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn
loạn giữa các ion dương.
<b>4. Liên kết kim loại: lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion </b>
dương kim loại.
<b>5. Tính chất vật lí chung của kim loại: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, </b>
ánh kim do các electron tự do gây ra.
<b>6. Tính chất hố học chung: tính khử : </b><sub>M </sub><sub></sub><sub></sub><sub> M + ne</sub>n+
- Tác dụng với phi kim : xM +
y
2 O2 → MxOy
M +
n
2 Cl2 → MCln
- Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng : M + n H+ → Mn+ +
n
2 H2
Kim loại sau H không khử được H+<sub> thành H</sub>
2.
- Tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặc
Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc oxi hoá kim loại (trừ Pt, Au), phi kim, hợp
chất khử chứa ngun tố có số oxi hố thấp lên cao và nó bị khử xuống
mức oxi hố thấp hơn.
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Tác dụng với H2O
IA, IIA (trừ Be, Mg) khử H2O ở t0 thường thành H2.
Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- Tác dụng với dd muối
Kim loại mạnh (trừ Ba, K, Ca, Na) khử ion của kim loại yếu hơn trong
dd
muối thành kim loại tự do.
Fe + Cu2+<sub> → Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>
- Dãy điện hoá kim loại cho phép dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp
oxi hoá khử : chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh
ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
Nhớ thứ tự các cặp oxi hoá khử sau : Cu2+<sub>/Cu Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
2 Fe3+<sub> + Cu → Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+
Fe3+<sub> khơng oxi hố Ag.</sub>
<b>8. Hợp kim: là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số </b>
kim loại khác hay với một vài hợp kim. Hợp kim có t0<sub>nóng chảy thấp </sub>
<b>hơn, dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất, nhưng cứng </b>
hơn kim loại nguyên chất.
<b>9. Sự ăn mòn kim loại: là sự oxi hoá kim loại do tác dụng của các chất </b>
trong môi trường xung quanh : M → Mn+<sub> + ne</sub>
- Ăn mịn hố học là q trình oxi hố - khử, trong đó các electron của
kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
- 3 điều kiện cần và đủ để kim loại bị ăn mịn điện hố : các điện cực
khác chất, các điện cực tiếp xúc với nhau, các điện cực cùng tiếp xúc với
1 dung dịch chất điện li.
- Chú ý rằng, với cặp kim loại A─B, muốn B được bảo vệ thì A phải
có tính khử mạnh hơn B.
<b>10. Ngun tắc điều chế kim loại: là sự khử ion kim loại : M</b>n+<sub> + ne → </sub>
M
- Các phương pháp điều chế kim loại :
* Phương pháp thuỷ luyện cần có dung dịch muối của kim loại cần
điều chế (sau Al) và kim loại có tính khử mạnh hơn (trừ Ba, K, Ca, Na)
* Phương pháp nhiệt luyện cần có 1 trong 4 chất khử (H2, CO, C, Al)
và oxit của kim loại cần điều chế (sau Al).
<b>* Phương pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại IA, IIA, </b>
Al.
* Phương pháp điện phân dung dịch để điều chế kim loại sau Al.
<b>11. Công thức của định luật Farađay</b>
<b> a) m = </b>
A 1
. .It
n 96500
Trong đó I là cường độ dòng điện tính bằng Ampe; t là thời gian điện
b) It = ne.96500
<b>B- MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP </b>
1. 2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl3
2. Fe + S <sub> FeS</sub><i>t</i>0
3. 3Fe + 2O2
0
<i>t</i>
Fe3O4
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
6. Fe + H2O
0
<i>570 C</i>
FeO + H2
7. Na + H2O
NaOH +
1
2 H2
8. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư Fe(NO3)3 + 3Ag
14. H2 + PbO
0
<i>t</i>
H2O + Pb
15. Fe2O3 + 3CO
0
<i>t</i>
2Fe + 3CO2
16. 3Fe3O4 + 8Al
0
<i>t</i>
4Al2O3 + 9Fe
17. Al2O3
ñpnc
2Al +
3
2 O2
18. 2NaCl ñpnc<sub> 2 Na + Cl</sub>
2
19. 2NaOH
ñpnc
2Na +
1
23. CuCl2 ñpdd Cu + Cl2
24. CuSO4 + H2O
ñpdd
Cu +
1
2 O2 + H2SO4
25. 2AgNO3 + H2O
ñpdd
2Ag +
1
2 O2 + 2HNO3
26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
<b>C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I – BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 5.1 Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hồn </b>
là
A. ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ơ 26, chu kì 4, nhóm IIA.
A. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ơ 18, chu kì 3, nhóm
VIIIB.
<b>Câu 5.3 Trong mạng tinh thể kim loại có</b>
A. các nguyên tử kim loại.
B. các electron tự do.
C. các ion dương kim loại và các electron tự do.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
<b>Câu 5.4 Cho cấu hình electron: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Dãy gồm các nguyên tử </sub>
và ion có cấu hình electron trên là
A. Ca2+
, Cl, Ar. B. Ca2+, F, Ar.
C. K+<sub>, Cl, Ar. </sub> <sub>D. K</sub>+
<b>Câu 5.5 Cation M</b>+ <sub>có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. </sub>
Nguyên tử M là
A. K. B. Cl.
C. F. D. Na.
<b>Câu 5.6 Hoà tan 1,44g một kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch </b>
A. Mg. B. Ba.
C. Ca. D. Be.
<b>Câu 5.7 Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch </b>
HCl dư thấy có 0,6g khí H2 bay ra. Số g muối tạo ra là
A. 35,7. B. 36,7.
C. 63,7. D. 53,7.
<b>Câu 5.8 Liên kết kim loại là</b>
A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các
electron tự do.
B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm.
C. liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung.
D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện
dương và nguyên tử O tích điện âm.
<b>Câu 5.9 Trong hợp kim Al- Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Phần trăm </b>
khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 81%. B. 82%.
C. 83%. D. 84%.
<b>Câu 5.10 Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản </b>
<b>Câu 5.11 Hoà tan 0,5g hợp kim của Ag vào dung dịch HNO3</b>. Thêm dung
dịch HCl vào dung dịch trên, thu được 0,398g kết tủa. Thành phần %Ag
trong hợp kim là
A. 60%. B. 61%.
C. 62%. D. 63%.
<b>Câu 5.12 Tính chất vật lí chung của kim loại là</b>
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
<b>Câu 5.13 Hợp kim có</b>
A. tính cứng hơn kim loại ngun chất.
B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
<b>Câu 5.14 Một hợp kim Cu-Al chứa 12,3% Al. Cơng thức hố học của </b>
hợp kim là
A. Cu3Al. B. Cu3Al2.
C. CuAl. D. CuAl3.
<b>Câu 5.15 Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn </b>
Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong dung dịch X dư. X có thể là
A. Zn(NO3)2. B. Sn(NO3)2.
C. Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2.
<b>Câu 5.16 Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24g ion </b>
M2+<sub>. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. M là</sub>
<b>Câu 5.17 Để bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó </b>
với
A. Zn. B. Cu.
C. Ni. D. Sn.
<b>Câu 5.18 Cho lá sắt vào dung dịch HCl lỗng có một lượng nhỏ CuSO4</b>
thấy H2 thoát ra càng lúc càng nhanh do
A. Lá sắt bị ăn mịn kiểu hố học. B. Lá sắt bị ăn mịn kiểu điện
hố.
C.Fe khử Cu2+<sub>thành Cu.</sub> <sub>D.Fe tan trong dung dịch HCl </sub>
tạo khí H2.
<b>Câu 5.19 Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : </b>
MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các
ion kim loại
A. Mg2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. Pb2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 5.20 Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3</b>)3 và
AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>). B. X ( Ag); Y ( Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>).</sub>
C. X ( Ag); Y (Cu2+<sub>). D. X (Fe); Y (Cu</sub>2+<sub>).</sub>
<b>Câu 5.21 Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng</b>
A. Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub>
C. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 5.22 Ngâm một lá Zn trong 200ml dung dịch AgNO3</b> 0,1M. Khi
phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn
<b>Câu 5.23 Cho các ion : Fe</b>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub> và các kim loại : Fe, Cu, Ag. </sub>
Chọn một dãy điện hoá gồm các cặp oxi hoá- khử xếp theo chiều tính oxi
hố của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm
A. Fe2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>
B. Fe2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Ag</sub>+<sub>/Ag, Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C.Ag+<sub>/Ag, Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>2+<sub>/ Fe.</sub>
D. Ag+<sub>/ Ag, Fe</sub>2+<sub>/ Fe, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>/Cu.</sub>
<b>Câu 5.24 Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp </b>
với khối lượng không đổi người ta dùng dung dịch
A. AgNO3. B. Cu(NO3)2.
C. FeCl3.. D. FeCl2.
<b>Câu 5.25 Trong một dung dịch A có chứa đồng thời các cation sau : K</b>+<sub>, </sub>
A. SO42-. B. NO3-.
C. Cl-<sub>. </sub> <sub>D. CO</sub>
32-.
<b>Câu 5.26 Cho các cặp oxi hoá- khử : Al</b>3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>3+<sub>/ </sub>
Fe2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag. Kim loại khử được ion Fe</sub>3+<sub> thành Fe là</sub>
A. Fe. B. Cu.
C. Cu. D. Al.
<b>Câu 5.27 Cho các cặp oxi hoá- khử : Al</b>3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu, Fe</sub>3+<sub>/ </sub>
Fe2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các cặp oxi hoá trên là</sub>
A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub>
C. Fe2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>
D. Al3+, Fe2+.
<b>Câu 5.28 Khi nung Fe(OH)2</b> trong khơng khí ẩm đến khối lượng khơng
đổi, ta thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
A. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa khơng tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
<b>Câu 5.30 Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4</b>. Cho vào ống nghiệm
(1) một miếng nhỏ Na, ống nghiệm (2) một đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+
bị khử thành Cu trong thí nghiệm
A. (1). B. (2).
C. (1) và (2). D. không bị khử.
<b>Câu 5.31 Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình chứa sẵn </b>
250ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng khối lượng kim loại có trong bình
là 1,88g. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là
A. 0,1M. B. 0,04M.
C. 0,06M. D. 0,12M.
<b>Câu 5.32 Nhúng một que sắt nặng 5g vào 50ml dung dịch CuSO4</b> 15%
(D = 1,12 g/ml). Khi que sắt đã được mạ kín thì có khối lượng là 5,154g.
Nồng độ C% của dung dịch CuSO4 còn lại là
A. 8,87%. B. 9,6%.
C. 8,9%. D. 9,53%.
<b>Câu 5.33 Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. </b>
Sau khi thu được 336ml H2 (đktc) thì thấy khối lượng lá kim loại giảm
1,68%. Kim loại đó là
A. Fe. B. Cu.
C. Mg. D. Ba.
<b>Câu 5.34 Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2</b>O3
Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO. Số gam chất rắn thu được sau phản ứng
là
C. 25. D. 26.
<b>Câu 5.35 Cho sơ đồ : CaCO3</b> → CaO → CaCl2 → Ca.
Điều kiện phản ứng và hố chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là
A. 9000<sub>C, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl</sub>
2.
B. 9000<sub>C, dung dịch H</sub>
2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy.
C. 9000<sub>C, dung dịch HNO</sub>
3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy.
D. 9000<sub>C, dung dịch HCl, điện phân CaCl</sub>
2 nóng chảy.
<b>Câu 5.36 Từ dung dịch CuSO4</b> để điều chế Cu, người ta dùng
A. Na. B. Ag.
C. Fe. D. Hg.
<b>Câu 5.37 Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 </b>
điện cực, người ta thu được
A. Na ở catot, Cl2 ở anot. B. Na ở anot, Cl2 ở catot.
C. NaOH, H2 ở catot, Cl2 ở anot. D. NaClO.
<b>Câu 5.38 Một loại quặng sắt chứa 80% Fe2</b>O3 và 10% SiO2. Thành phần
% theo khối lượng của Fe và Si trong quặng này lần lượt là
A. 56%, 4,7%. B. 54%, 3,7%.
C. 53%, 2,7%. D. 52%. 4,7%.
<b>Câu 5.39 Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim </b>
loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A, sau 1930 giây thấy khối lượng
catot tăng 1,92 gam. Tên kim loại là
A. Fe. B. Cu.
C. Al. D. Ni.
<b>Câu 5.40 Hoà tan m g Ba vào nước thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. </b>
Giá trị của m là
A. 0,685g. B. 2,15g.
<b>Câu 5.41 Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12g </b>
kim loại và 0,3 mol khí. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg.
C. Al. D. Fe.
<b>Câu 5.42 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu </b>
được 7,2 gam kim loại và 6,72 lít khí (đktc). Muối clorua đó là
A. CaCl2. B. MgCl2.
C. NaCl. D. KCl.
<b>Câu 5.43 Điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, khơng có màng </b>
ngăn 2 điện cực, người ta thu được sản phẩm là
A. NaOH. B. NaClO.
C. Cl2. D. NaCl.
<b>Câu 5.44 Ion Mg</b>2+<sub> bị khử trong trường hợp</sub>
A. Điện phân dung dịch MgCl2. B. Điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. Thả Na vào dung dịch MgCl2. D. Cho dd MgCl2 tác dụng dd
Na2CO3.
<b>Câu 5.45 Sau một thời gian điện phân dung dịch CuCl2</b> thu được 1,12 lít
khí (đktc) ở anot. Ngâm một đinh Fe trong dung dịch còn lại sau điện
phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 1,2g. Số gam Cu
điều chế được từ các thí nghiệm trên là
A. 12,8g. B. 3,2g.
C. 9,6g. D. 2g.
<b>Câu 5.46 Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl </b>
thu được 0,5g khí H2. Khi cơ cạn dung dịch thu được số gam muối khan
là
<b>Câu 5.47 Cho 16,2g kim loại M (hố trị khơng đổi) tác dụng với 0,15 </b>
mol O2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lít
khí (đktc). M là
A. Na. B. Al.
C. Ca. D. Mg.
<b>Câu 5.48 Có 5 mẫu kim loại: Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng thêm </b>
dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết
A. Mg, Ba, Cu. B. Mg, Al, Ba.
C. Mg, Ba, Al, Fe. D. Mg, Ba, Al, Fe, Cu.
<b>Câu 5.49 Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3</b> 1M, sau đó thêm
500ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí NO (đktc) thu được là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
<b>Câu 5.50 Có dung dịch HCl 0,1M. Rót 250ml dung dịch này vào cốc </b>
đựng mạt sắt. Sau một thời gian, người ta lọc lấy dung dịch có pH = 2.
Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 0,7g. B. 0,14g.
C. 1,26g. D. 0,63g.
<b>Câu 5.51 Cho 0,11 mol khí CO2</b> đi qua dung dịch NaOH sinh ra 11,44g
hỗn hợp 2 muối. Số g mỗi muối trong hỗn hợp là
A. 0,84 và 10,6. B. 0.42 và 11,02.
C. 1,68 và 9,76. D.2,52 và 8,92.
<b>Câu 5.52 Cho dịng khí CO2</b> liên tục đi qua cốc đựng dung dịch Ca(OH)2,
lượng kết tủa thu được lớn nhất là
A. nCO2= nCa(OH)2. B. nCO2 > nCa(OH)2.
C. nCO2 < nCa(OH)2 . D. nCO2 = 2 nCa(OH)2.
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2 NaOH.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
<b>Câu 5.54 Một hỗn hợp X gồm Na và Al được trộn theo tỉ lệ mol 1: 2. </b>
Cho X vào một lượng nước dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96
lít khí H2 và m g một chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7g. B. 0,27g.
C. 5,4g. D. 0,54g.
<b>Câu 5.55 Hoà tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong </b>
nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung
dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức của muối sunfat là
A. BeSO4. B. MgSO4.
<b>Câu 5.56 Hoà tan 2,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau </b>
đó cơ cạn dung dịch thu được 5,55g muối khan. Tên kim loại đó là
A. canxi. B. kẽm.
C. magie. D. bari.
<b>Câu 5.57 Hoà tan 58g muối CuSO4</b>.5H2O trong nước được 500ml dung
dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 đã pha chế là
A. 0,464M. B. 0,725M.
C. 0,232M. D. 0,3625M.
<b>Câu 5.58 Cho các chất: CaCO3</b>, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3,
dung dịch HCl. Số phương trình phản ứng hố học (dạng phân tử) xảy ra
khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch CuSO4.
<b>Câu 5.60 Cho phương trình phản ứng : a X + b Y(NO3</b>)a → a X(NO3)b +
b Y
Biết dung dịch X(NO3)b có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe. B. Cu, Ag.
C. Ag, Cu. D. Mg, Fe.
<b>Câu 5.61 Cho a g kim loại M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl </b>
2M thu được (a + 21,3) g muối MCln. V có giá trị là
A. 0,6 lít. B. 0,4 lít.
C. 0,3 lít. D. 0,2 lít.
<b>Câu 5.62 Điện phân nóng chảy 76g muối MCl2</b> thu được 0,64 mol khí Cl2
ở anot. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 80%. Tên của M là
A. Mg. B. Ca.
C. Cu. D. Zn.
<b>Câu 5.63 Khuấy một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200ml dung dịch </b>
Cu(NO3)2 0,4M đến khi dung dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu
sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64g.
Nguyên tử khối của M là
A. 24. B. 56.
C. 65. D. 27.
<b>Câu 5.64 Khi phản ứng với Fe</b>2+<sub> trong môi trường axit dư, dung dịch </sub>
KMnO4 bị mất màu là do
<b>Câu 5.65 Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3</b>)2,
AgNO3, Fe(NO3)2. Số phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho kim
loại và muối tác dụng với nhau là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
<b>Câu 5.66 Một kim loại dùng để loại bỏ tạp chất Fe2</b>(SO4)3 trong dung
dịch FeSO4 là
A. Fe. B. Ag.
C. Cu. D. Ba.
<b>Câu 5.67 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2</b>SO4 đặc
nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và
một phần sắt không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, FeSO4. D. MgSO4.
<b>Câu 5.68 Trong một cốc nước chứa a mol Al</b>3+<sub>, b mol Cu</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d </sub>
mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a + 3b = 2c + d. B. 3a + 2b = c + 2d.
C. 3a + 2b = c + d. D. 2a + 2b = c + d.
<b>Câu 5.69 Cho Cu vào hỗn hợp gồm NaNO3</b> và H2SO4 lỗng. Vai trị của
A. bị khử. B. bị oxi hoá.
C. vừa bị khử vừa bị oxi hoá. D. khơng bị khử khơng bị oxi hố.
<b>II – BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,1 mol khí duy nhất NO (đktc). Giá trị m
là
A. 9,8g. B.10,08g.
C. 10,80g. D. 9,08g.
<b>Câu 5.71 11,2g sắt để ngồi khơng khí bị gỉ thành 13,6g chất rắn A. Cho </b>
A tác
dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít NO (đktc) duy
nhất. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 0,224 lít.
C. 3,36 lít. D. 0,336 lít.
<b>Câu 5.72 Oxi hố m g sắt ngồi khơng khí, được 3g hỗn hợp rắn gồm 4 </b>
chất. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy có 0,025 mol khí NO
thốt ra. Giá trị m là
A. 2,52g. B.0,252g.
C. 25,2g. D.2,25g.
<b>Câu 5.73 Nung nóng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian </b>
thu được m g hỗn hợp X gồm các oxit và sắt dư. Hoà tan hết hỗn hợp X
bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị m là
A. 24g. B. 26g.
C. 20g. D. 22g.
<b>Câu 5.74 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đều có hố trị khơng đổi. Chia X </b>
thành phần bằng nhau:
- Phần 1: hoà tan hết trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 loãng thu được
3,36 lít H2 (đktc).
- Phần 2: hồ tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng thu được V lít khí NO
(đktc). V có giá trị là
<b>Câu 5.75 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X1</b>, X2 có hố trị không đổi, không
tác dụng với nước và đứng trước Cu. Cho X tan hết trong dung dịch
CuSO4 dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO3
loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với
dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích N2 (đktc) là
A. 0,224 lít. B. 0,242 lít.
C. 3,63 lít. D. 0,336 lít.
<b>Câu 5.76 Cho 36,8g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm </b>
II ở 2 chu kì kế tiếp nhau khi tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
0,4 mol khí CO2. Vậy 2 kim loại đó là
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
<b>Câu 5.77 Cho 10,2g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì số
gam muối khan thu được là
A. 28g. B. 27,95g.
C. 27g. D. 29g.
<b>Câu 5.78 Cho 11g hỗn hợp nhiều kim loại trước hiđro tác dụng với dung </b>
dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thì số
gam muối khan thu được là
A. 3,98g. B. 39,8g.
C. 35g. D. 3,5g.
<b>Câu 5.79 Cho 22g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA tác </b>
dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,3 mol khí (đktc). Cơ cạn dung
dịch thì số gam muối khan là
A. 1,87g. B. 2,53g.
<b>Câu 5.80 Cho 3,87g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch Y </b>
chứa axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch Z và 4,368 lít H2
(đktc). Thành phần % về khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 37,21 %. B. 26%.
C. 35,01%. D. 36%.
<b>Câu 5.81 Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2</b>O3, Al2O3, MgO, ZnO
trong 500ml dung dịch axit H2SO4 0,2M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, muối sunfat khan thu được có khối lượng là
A. 6,81g. B. 10,81g.
C. 5,81g. D. 4,81g.
<b>Câu 5.82 Cho 1,935g hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al tác dụng với </b>
125ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28M, thu được dung
dịch X và 2,184 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch, thu được số gam muối
là
A. 9,7325g. B. 9,3725g.
C. 9,7532g. D. 9,2357g.
<b>Câu 5.83 Cho 10g hỗn hợp gồm Al và một kim loại M (hoá trị x) tác </b>
dụng với 100ml dung dịch gồm H2SO4 aM và HCl 3aM, thu được 5,6 lít
H2 (đktc), dung dịch X và 1,7g chất rắn. Khối lượng muối thu được là
A. 2,85g. B. 2,855g.
C. 28,55g. D. 28,5g.
<b>Câu 5.84 Cho 7,2g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3</b> lỗng, dư thu
được 6,72 lít khí Y và dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được 47,4g chất
rắn khan. Công thức phân tử của khí Y là
A. N2O. B. NO.
C. N2. D. NO2.
Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc).
Thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là (hiệu suất phản
ứng 100%)
A. 27,95%. B. 2,795%.
C. 72,05%. D. 7,205%.
<b>Câu 5.86 Cho hỗn hợp A gồm bột Al và Fe3</b>O4. Nung nóng A ở nhiệt độ
cao trong mơi trường khơng có khơng khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ B rồi chia làm 2 phần:
- Phần 1 (ít) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít H2
(đktc). Tách riêng chất khơng tan đem hồ tan trong dung dịch HCl dư
thu được 1,008 lít khí (đktc)
- Phần 2 (nhiều) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,552 lít khí
(đktc).Khối lượng hỗn hợp A là
A. 22,02g. B. 8,1g.
C. 13,92g. D. 3,465g.
<b>Câu 5.87 Một hỗn hợp gồm Na, Ba có tỉ lệ mol 1:1 vào nước được dung </b>
dịch A và 0,3 mol khí B. Thể tích dung dịch HCl 0,1 M để trung hồ
1
10
dung dịch A là
A. 0,4 lít. B. 0,2 lít.
C. 0,6 lít. D. 6 lít.
<b>Câu 5.88 Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư thu </b>
được 0,25 mol khí. Nếu cho m gam X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được
0,4 mol khí (các phản ứng đều xảy ra hồn tồn). m có giá trị là
A. 12,8g. B. 16g.
<b>Câu 5.89 Dùng CO khử m g Fe2</b>O3 ở nhiệt độ cao được 0,4 mol CO2 và
hỗn hợp rắn X (gồm 4 chất). Hoà tan hết X cần 0,9 lít dung dịch HCl 1M
thấy có 0,25 mol khí thốt ra. Giá trị m là
A. 32g. B. 40g.
C. 80g. D. 3,2g.
<b>Câu 5.90 Dùng CO khử m g Fe2</b>O3 ở nhiệt độ cao thu được 1,1 gam CO2
và chất rắn X gồm 3 oxit. X phản ứng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch
H2SO4 loãng 0,5M. Giá trị m là
A. 8,0g. B. 4,0g.
C. 1,6g. D. 3,2g.
<b>Câu 5.91 Cho 0,1 mol CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 4 </b>
gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20. Công thức của oxit
sắt và thành phần % CO2 theo thể tích trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO ; 75% B. Fe2O3 ; 75%
C. Fe2O3 ; 65% D. Fe3O4 ; 75%
<b>Câu 5.92 Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe</b>2+<sub> (0,1 mol); Al</sub>3+<sub> (0,2 mol) </sub>
và 2 anion Cl-<sub> (x mol), SO</sub>
42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9
gam chất rắn khan. x và y có giá trị lần lượt là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,03 và 0,02.
C. 0,2 và 0,3. D. 0,3 và 0,2.
<b>Câu 5.93 Thêm V lít dung dịch Na2</b>CO3 1M vào một dung dịch có chứa
đồng thời các ion sau: Ba2+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; 0,2 mol Cl</sub><sub>; 0,3 mol NO</sub>
3. Để tạo
lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị của V là
B. 0,25 lít. A. 2,5 lít.
<b>Câu 5.94 Hoà tan 16,2g Al trong dung dịch HNO3</b> loãng, dư thu được
hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Thể tích (tính
theo lít) của NO, N2 lần lượt là
A. 2,24 và 3,36. B. 0,224 và 0,336.
C. 22,4 và 33,6. D. 2,24 và 4,48.
<b>Câu 5.95 Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3</b> 0,86M
thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi đối với H2 bằng
19,2. Thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 2,2 lít. B. 0,22 lít.
C. 0,46 lít. D. 4,65 lít.
<b>Câu 5.96 Hồ tan một hợp kim Ba-Na với tỉ lệ mol 1:1 vào nước được </b>
dung dịch A và 0,3 mol khí. Thêm m g NaOH vào
1
10 dung dịch A ta
được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với 100ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,2M được kết tủa C. Giá trị m để được kết tủa C lớn nhất, nhỏ
nhất lần lượt là
A. 2,4g và 4g. B. 4g và 2,4g.
C. 4,8g và 6,4g. D. 6,4g và 4,8g.
<b>Câu 5.97 Rót 150ml dung dịch NaOH 7M vào 50ml dung dịch Al2</b>(SO4)3
A. 10g. B. 14g.
C. 12g. D. 16g.
<b>Câu 5.98 Dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 8g </b>
Fe2(SO4)3, thêm vào 13,68g Al2(SO4)3 thu được kết tủa và dung dịch A.
Đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Khối lượng
chất rắn B là
A. 2,12g. B. 21,2g.
<b>Câu 5.99 Cho 18,9g muối Na2</b>SO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được khí A (đktc). Dẫn khí A vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi hấp
thụ, khối lượng dung dịch sẽ
A. tăng 22,95g. B. giảm 22,95g.
C. tăng 20,25g. D. giảm 20,25g.
<b>Câu 5.100 Đốt cháy hồn tồn 0,336 lít C3</b>H8 (đktc) bằng lượng oxi vừa
đủ. Thu được toàn bộ sản phẩm cháy cho vào 35 ml dung dịch Ca(OH)2
1M. Sau khi hấp thụ, khối lượng dung dịch
A. tăng 0,56g. B. giảm 0,56g.
C. tăng 5,6g. D. giảm 5,6g.
<b>Câu 5.101 m g hỗn hợp Mg, Al tác dụng với 250ml dung dịch X chứa </b>
A. 1. B. 7.
C. 2. D. 6.
<b>Câu 5.102 Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2</b> 0,1M và NaOH 0,1M
với 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được
dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2. B. 7.
<b>CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ </b>
<b>NHƠM</b>
<b>A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Kim loại kiềm (IA): Li, Na, Rb, Cs, Fr</b>
<b>2. Kim loại kiềm thổ (IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra</b>
<b>3. Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của IA, IIA: ns</b>1<sub>, ns</sub>2
<b>4. Tính khử: IA, IIA đều có tính khử (IIA khử yếu hơn IA), và tăng theo </b>
chiều Z tăng : M → Mn+<sub> + ne (n = 1, 2). Tất cả các kim loại ở hai nhóm </sub>
này đều tác dụng với phi kim, H2O (trừ Be), dung dịch axit.
<b>5. Số oxi hoá: trong các hợp chất IA, IIA có số oxi hố +1, +2. </b>
<b>6. Điều chế IA, IIA: sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy</b>
MXn
đpnc
M +
n
2 X2 (X = halogen).
4MOH ñpnc<sub>4M + O</sub>
2 + 2H2O
<b>7. Tính chất của một số hiđroxit </b>
<b>- NaOH, Ca(OH)2</b> có đầy đủ tính chất của một dung dịch bazơ như làm
quỳ tím hố xanh, tác dụng với axit, oxit axit, muối.
- Khi cho CO2, SO2, P2O5 hay axit H2S, H3PO4 … vào dung dịch bazơ, để
xác định muối sinh ra, ta nên dùng công thức phân tử của các muối để
xác định tỉ lệ giữa số mol nguyên tử kim loại với số mol nguyên tử phi
kim trong oxit axit (axit)
<b>8. Điều chế bazơ tan: sử dụng phương pháp điện phân dung dịch muối </b>
tương ứng với điện cực trơ, có màng ngăn hai điện cực.
2NaCl + 2H2O ñpdd 2NaOH + H2 + Cl2
<b>- NaHCO3</b>, Ca(HCO3)2 lưỡng tính, kém bền với nhiệt
HCO3- + H+ → H2O + CO2
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
CaCO3 + H2O + CO2
- Na2CO3 dễ tan trong nước, mang gần như đầy đủ tính chất chung của
muối như tác dụng với dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh, hay dung dịch
muối khác.
- CaCO3 bị nhiệt phân, tan trong axit mạnh, và tan cả trong nước có hồ
tan CO2
CaCO3
0
<i>t</i>
CaO + CO2
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
- KNO3, Ca(NO3)2 bị phân huỷ ở t0 > 3300C thành muối nitrit và oxi
KNO3
0
t
KNO2 +
1
2 O2
Ca(NO3)2
0
t
Ca(NO2)2 + O2
<b>10. Nước cứng</b>
- Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. Nước cứng tạm thời chứa </sub>
muối Ca(HCO3)2 hay Mg(HCO3)2. Nước cứng vĩnh cửu chứa muối clorua
hay sunfat của Ca2+ <sub>hay Mg</sub>2+<sub> (CaCl</sub>
2, MgCl2, CaSO4, MgSO4).
- Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+<sub>, </sub>
Mg2+ <sub>trong nước cứng.</sub>
- Cách làm mềm nước cứng tạm thời: đun, dùng bazơ tan, dd Na2CO3.
- Cách làm mềm nước cứng vĩnh cửu dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
<b>11. Nhôm</b>
- Vị trí Al trong bảng tuần hồn: ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
- Vật bằng nhơm bền trong khơng khí, H2O vì trên bề mặt nhơm được
phủ kín một lớp Al2O3 bảo vệ.
- Nhôm bị phá huỷ trong kiềm, tham gia phản ứng nhiệt nhơm.
- Al2O3, Al(OH)3 lưỡng tính.
- Điện phân Al2O3 nóng chảy (khơng thể điện phân nóng chảy AlCl3) để
điều chế Al kim loại.
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP </b>
1. 2Na +
1
2 O2
0
t
Na2O
2. Mg +
1
2 O2
0
t
MgO
3. 2Al +
3
2 O2
0
t
Al2O3
4. K +
1
2 Cl2
0
t
KCl
5. Ca + Cl2
0
t
CaCl2
6. Al +
3
2 Cl2
0
t
AlCl3
7. Na + HCl → NaCl +
1
2 H2
8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
9. Al + 3HCl → AlCl3 +
3
2 H2
10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
11. Al + 4HNO3 đặc
0
t
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
0
t
15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
19. 2Al + Fe2O3
0
t
Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
21. 2NaCl ñpnc <sub> 2Na + Cl</sub>
2
22. 2NaOH
ñpnc
2Na +
1
2 O2 + H2O
23. MgCl2 ñpnc Mg + Cl2
24. 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
25. 2NaCl + 2H2O
đpdd
cómàng ngăn 2NaOH + H<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>
26. NaOH + CO2 → NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl → NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3
33. 2NaHCO3
0
t
Na2CO3 + CO2 + H2O
34. Ca(HCO3)2
0
t
CaCO3 + CO2 + H2O
35. Mg(HCO3)2
0
t
40. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
41. CaCO3
0
t
CaO + CO2
42. 2KNO3
0
t
2KNO2 + O2
43. 2KNO3 + 3C + S
0
t
N2 + 3CO2 + K2S
44. Ca(NO3)2
0
t
Ca(NO2)2 + O2
45. 2Mg(NO3)2
0
t
2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+<sub> + HPO</sub>
42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
55. 2Al(OH)3
0
t
Al2O3 + 3H2O
<b>C- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I- BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 6.1 Cation M</b>+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là </sub>
cation:
A. Ag+<sub>.</sub> <sub>B.Cu</sub>+<sub>.</sub>
C. Na+<sub>.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 6.2 Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là</b>
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hố +1 trong các hợp chất.
D. Độ cứng cao.
<b>Câu 6.3 Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam </b>
kali kim loại vào 36,2 gam nước là
A. 25,57%. B. 12,79%.
C. 25,45%. D. 12,72%.
<b>Câu 6.4 Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,04 </b>
mol khí ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối
kim loại kiềm là
A. KCl. B. NaCl.
C. LiCl. D. RbCl.
<b>Câu 6.5 Cho 200g CaCO3</b> tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng
để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa 60g NaOH. Khối lượng muối
natri thu được là
A. 126g. B. 12,6g.
C. 168g. D. 16,8g.
<b>Câu 6.6 Cho 197g BaCO3</b> tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy
khí CO2 sục vào dung dịch chứa 84g KOH. Khối lượng muối thu được là
A.119g. B. 50g.
C.69g. D. 11,9g.
<b>Câu 6.7 Nung 100g hỗn hợp gồm Na2</b>CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối
lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo
khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 84% ; 16%. B. 16% ; 84%.
<b>Câu 6.8 Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau </b>
trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 (đktc) và
dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm là
C. 24g. D. 2,4g.
<b>Câu 6.9 Dung dịch muối có pH > 7 là </b>
A. KCl. B. NH4Cl.
C. NaHSO4. D. Na2CO3.
<b>Câu 6.10 Cho a mol NO2</b> hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol
NaOH. Dung dịch thu được có pH
A. pH > 7. B. pH < 7.
C. pH = 7. D. pH = 5,25.
<b>Câu 6.11 Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước dư thu được dung </b>
dịch X. Sục 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X, khối lượng kết tủa
thu được là
A. 2,5g. B. 4,05g.
C. 6,55g. D. 7,5g.
<b>Câu 6.12 Hoà tan hoàn toàn 1,44g kim loại hoá trị II trong 150ml dung </b>
dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư phải dùng hết 30ml dung dịch
A. Ba. B. Mg.
C. Ca. D. Be.
<b>Câu 6.13 Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một </b>
lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì
thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là
A. Ba. B. Ca.
C. Mg. D. Be.
<b>Câu 6.14 Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch </b>
HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại đó là
A. Be. B. Mg.
<b>Câu 6.15 Hoà tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3</b> và MgCO3 trong nước cần
2,016 lít CO2 (đktc). Số gam CaCO3 và MgCO3 lần lượt là
A. 4 và 4,2. B. 4,2 và 4.
C. 3,36 và 4,48. D. 4,48 và 3,36.
<b>Câu 6.16 Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3</b> và MgCO3 tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của
CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%. B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%.
<b>Câu 6.17 Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na2</b>CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4
. Chỉ dùng nước và khí CO2 phân biệt được số chất là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
<b>Câu 6.18 Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở </b>
nhiệt độ cao là
A. Be. B. Mg.
C. Ca. <b>D. Ba.</b>
<b>Câu 6.19 Trường hợp ion canxi bị khử thành Ca là </b>
A. Điện phân dung dịch CaCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>Câu 6.20 Phân biệt dung dịch Ca(HCO3</b>)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl.
A. 92%. B. 50%.
C. 40%. D. 100%.
<b>Câu 6.22 Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và CO2</b> trong đó CO2
chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2 . Số g
chất kết tủa sau phản ứng là
A. 4,05g. B. 14,65g.
C. 2,5g. D. 12,25g.
<b>Câu 6.23 Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3</b>)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu. B. Nước cứng toàn phần.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước khoáng.
<b>Câu 6.24 Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là </b>
A. Ca(OH)2. B. HCl.
C. Na2CO3. D. NaNO3.
<b>Câu 6.25 Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na</b>+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; </sub>
0,01 mol Mg2+<sub>; 0,05 mol HCO</sub>
3–; 0,02 mol Cl– . Nước trong bình có
A. Tính cứng tạm thời. B. Tính cứng vĩnh cửu.
C. Tính cứng tồn phần. D. Tính mềm.
<b>Câu 6.26 Đun sôi nước chứa 0,01 mol Na</b>+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol </sub>
Mg2+<sub>; 0,05 mol HCO</sub>
3–; 0,02 mol Cl– ta được nước cứng
A. tạm thời. B. vĩnh cửu.
C. toàn phần. D. nước mềm.
<b>Câu 6.27 Một phương trình phản ứng hố học giải thích việc dùng dung </b>
dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl.
<b>Câu 6.28 Trong phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng người </b>
ta dùng
A. Zeolít. B. Na2CO3.
C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
<b>Câu 6.29 Ion Al</b>3+<sub> bị khử trong trường hợp </sub>
A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
<b>Câu 6.30 Phương trình phản ứng hố học chứng minh Al(OH)3</b> có tính
axit là
A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.
B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4].
D. 2Al(OH)3 2Al + 3H2O +
3
2 O2.
<b>Câu 6.31 Cation M</b>3+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị </sub>
trí M trong bảng tuần hồn là
A. ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
C. ơ 13, chu kì 3, nhóm IA. D. ơ 13, chu kì 3, nhóm IB.
<b>Câu 6.32 Chọn câu không đúng</b>
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
<b>Câu 6.33 Trong những chất sau, chất khơng có tính lưỡng tính là</b>
A. Al(OH)3. B. Al2O3.
<b>Câu 6.34 Cho sơ đồ :</b>
+ Y
Al(OH)3
+ Z
Ba Al(OH)
Al(OH)3 Al2O3 Al. X, Y, Z, E (dung dịch) và (1), (2) lần
lượt là
A. H2SO4 đặc nguội, NaOH, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
B. H2SO4 loãng, NaOH đủ, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
C. H2SO4 loãng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
D. H2SO4 đặc nóng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
<b>Câu 6.35 Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3</b> người ta thực hiện phản ứng
A. AlCl3 + 3H2O + 3NH3 Al(OH)3 + 3NH4Cl.
B. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl.
C. NaAlO2 + H2O + HCl Al(OH)3 + NaCl.
D. Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3.
<b>Câu 6.36 Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH3</b> (2) lần
lượt đến dư vào ống đựng dung dịch AlCl3 thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa
khơng tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết
tủa tan.
<b>Câu 6.37 Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO2</b> (2) lần lượt vào ống
đựng dung dịch Na[Al(OH)4] thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết
tủa tan.
<b>Câu 6.38 Phèn chua có cơng thức là</b>
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
<b>Câu 6.39 Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch </b>
đựng Na+ <sub>(1), Al</sub>3+<sub> (2), Mg</sub>2+<sub> (3) ta quan sát thấy </sub>
A. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan, ở (3)
xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. ở (1) không hiện tượng, ở (2) và (3) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
C. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
D. ở (1) không hiện tượng, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng, khơng tan.
<b>Câu 6.40 Có 2 lọ không ghi nhãn đựng dung dịch AlCl3</b> (1) và dung dịch
A. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết
tủa rồi tan ra, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
B. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết
tủa, rồi kết tủa khơng tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
C. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết
tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần rồi tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là
NaOH.
D. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết
tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần, rồi không tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2)
là NaOH.
<b>Câu 6.41 Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Mg, Fe. Chỉ dùng thêm nước </b>
làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được là
C. 3. D. 4.
<b>Câu 6.42 Cho 100ml dung dịch AlCl3</b> 1M tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khi khối lượng
không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu
là
A. 2,75M và 0,75M. B. 2,75M và 0,35M.
C. 0,75M và 0,35M. D. 0,35M và 0,75M.
<b>Câu 6.43 Hoà tan 5,4g bột Al vào 150ml dung dịch hỗn hợp chứa </b>
Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được số gam chất
rắn là
A. 13,2. B. 13,8.
C. 10,95. D. 15,2.
<b>Câu 6.44 Điện phân Al2</b>O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A
trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%. B. 70%.
C. 80%. D. 90%.
<b>Câu 6.45 Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2</b>O3 đựng trong
các lọ riêng biệt là dung dịch
A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH.
C. HCl đặc. D. amoniac.
<b>Câu 6.46 Chỉ dùng các chất ban đầu là NaCl, H2</b>O, Al (điều kiện phản
ứng coi như có đủ) có thể điều chế được
A. Al(OH)3. B. AlCl3 , Al2O3 , Al(OH)3.
C. Al2O3 D. AlCl3.
<b>Câu 6.47 Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là</b>
<b>Câu 6.48 Một hoá chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaCl, CaCl2</b>
, AlCl3 là
A. Dung dịch Na2CO3. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. H2O.
<b>Câu 6.49 Hoà tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA </b>
bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Sau đó cơ cạn dung
dịch thu được x gam muối khan. x có giá trị là
A. 12,00g. B. 11,10g.
C. 11,80g. D. 14,20g.
<b>Câu 6.50 Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng </b>
dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối clorua. m nhận
giá trị bằng
A. 13,44g. B.15,2g.
C. 9,6g. D. 12,34g.
<b>Câu 6.51 Cho 2,22g hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được </b>
500ml dung dịch X có pH = 13. Cơ cạn dung dịch X được m g chất rắn.
m có giá trị là
A. 4,02g. B. 3,45g.
C. 3,07g. D. 3,05g.
<b>Câu 6.52 Cho 3,06g oxit của kim loại M (có hố trị n) tan trong HNO3</b>
dư thì thu được 5,22g muối khan. Công thức của oxit là
A. CuO. B. BaO.
C. MgO. D. ZnO.
A.10,95g. B. 18g.
C. 16g. D. 12,8g.
<b>Câu 6.54 Hồ tan 4,32 gam nhơm kim loại bằng dung dịch HNO3</b> loãng,
dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu
được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,6000 lít. B. 4,4800 lít.
C. 3,4048 lít. D. 2,5088 lít.
<b>Câu 6.55 Khối lượng K2</b>O cần lấy để hoà tan vào 70,6g nước để thu được
dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g. B. 4,8g.
C. 4,9g. D. 9,4g.
<b>Câu 6.56 Cho hỗn hợp 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào nước dư thì thể tích </b>
khí thốt ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
<b>Câu 6.57 Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, </b>
dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). % Al trong hợp kim là
A. 90%. B. 9%.
C. 7.3%. D. 73%.
<b>Câu 6.58 Hợp kim Al-Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được </b>
8,96 lít H2 (đktc). Cũng lượng hợp kim trên tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được 6,72 lít H2 (đktc). % Al tính theo khối lượng là
A. 6,92%. B. 69,2%.
C. 3,46%. D. 34,6%.
anot bằng cacbon (coi như hiệu suất điện phân bằng 100%, và khí thốt
ra ở anot chỉ là CO2) có giá trị lần lượt bằng
A.102kg, 180kg B. 102kg; 18kg
C.1020kg; 180kg D. 10200kg ;1800kg
<b>Câu 6.60 31,2g hỗn hợp Al và Al2</b>O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được 16,8 lít H2 (00C; 0,8atm). Biết đã dùng dư 10ml thì thể tích dung
dịch NaOH 4M đã lấy ban đầu là
A. 200ml. B. 20ml.
C. 21ml. D. 210ml.
<b>Câu 6.61 Hỗn hợp Al và Fe3</b>O4 đem nung khơng có khơng khí. Hỗn hợp
sau phản ứng nhiệt nhôm nếu đem tác dụng với NaOH dư thu được 6,72
lít H2(đktc); nếu đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít
H2(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27g. B. 2,7g.
C. 54g. D. 5,4g.
<b>Câu 6.62 3,04g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3</b> loãng
thu được 0,896 lít NO (đktc). % Fe theo khối lượng là
A. 36,8%. B. 3,68%.
C. 63,2%. D. 6,32%.
<b>Câu 6.63 2,52g một kim loại tan hết trong dung dịch H2</b>SO4 loãng thu
được 6,84g muối sunfat. Kim loại là
A. K. B. Ca.
C. Al. D. Fe.
<b>Câu 6.64 Cho a g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH </b>
dư thu được 1 thể tích H2 bằng thể tích của 9,6g O2 (đktc). Nếu cho a g
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 8,96 lít H2 (đktc). a
có giá trị là
C. 16,5g. D.22g.
<b>Câu 6.65 Cho Fe tác dụng với dung dịch H2</b>SO4 loãng, dung dịch thu
được cho bay hơi H2O được 55,6 gam FeSO4.7H2O. Thể tích H2 (đktc) là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
<b>Câu 6.66 Cho a g FeSO4</b>.7H2O tác dụng với H2O thu được 300ml dung
dịch. Thêm H2SO4 vào 20ml dung dịch trên thấy làm mất màu 30ml dung
dịch KMnO4 0,1M. Giá trị a là
A. 6,255g. B. 0,6255g.
C. 62,55g. D. 625,5g.
<b>Câu 6.67 Khi khử hoàn toàn a g hỗn hợp gồm Fe và Fe2</b>O3 ở nhiệt độ
cao thu đựơc 11,2g Fe. Còn nếu cho a g hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch CuSO4 dư thì được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8g so với ban
đầu. Giá trị a là
A. 0,0136g. B. 0,136g.
C. 1,36g. D. 13,6g.
<b>Câu 6.68 Cho dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch chứa </b>
8g Fe2(SO4)3, tiếp tục thêm vào dung dịch sau phản ứng 13,68g Al2(SO4)3
nữa thì thu được kết tủa X. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn Y.
Khối lượng chất rắn Y là
A. 2,12g. B. 21,2g.
C. 42,2g. D. 4,22g.
<b>Câu 6.69 50g một lá kim loại tan hết trong dung dịch HCl thu được </b>
336ml H2(đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Tên lá kim
loại là
A. Al B. Fe
C. Mg D. Na
<b>Câu 6.70 Suất điện động chuẩn E</b>0<sub> (pin) tính bằng</sub>
A. E0<sub> (pin) = E</sub>0<sub> (catot) – E</sub>0<sub> (anot).</sub> <sub>B. E</sub>0<sub> (pin) = E</sub>0<sub> (catot) + E</sub>0
(anot).
C. E0<sub> (pin) = E</sub>0<sub> (anot) + E</sub>0<sub> (catot).</sub> <sub>D. E</sub>0<sub> (pin) = E</sub>0<sub> (anot) − E</sub>0
(catot).
<b>Câu 6.71 Trong pin điện hoá, anot là nơi xảy ra</b>
A. sự oxi hoá chất khử B. sự khử chất oxi hoá.
C. sự điện li dung dịch muối. D. sự điện phân dung dịch muối.
<b>Câu 6.72 Trong pin điện hoá, catot là nơi xảy ra</b>
A.sự oxi hoá chất khử. B. sự khử chất oxi hoá.
C. sự điện li dung dịch muối. D. sự điện phân dung dịch muối.
<b>Câu 6.73 Trong cầu muối của pin điện hoá Zn – Cu xảy ra sự di chuyển </b>
các
A. ion. B. electron.
C. nguyên tử Cu. D. nguyên tử Zn.
<b>Câu 6.74 Phản ứng xảy ra trong pin điện hoá được cấu tạo bởi cặp oxi </b>
A. 2Ag+<sub> + Fe → Fe</sub>2+<sub> + 2Ag</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub> + 2Ag → 2Ag</sub>+<sub> + Fe</sub>
C. Fe + 3Ag3+<sub> → Fe</sub>3+<sub> + 3Ag</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub> + 3Ag → Fe + 3Ag</sub>3+
<b>Câu 6.75 Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Sn −Ag là</b>
A. 0,66V. B. 0,79V.
C. 0,94V. D. 1,09V.
<b>Câu 6.76 Biết E</b>0 <sub>pin (Zn – Cu) = 1,10V và E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = +0,34V, thế </sub>
điện cực chuẩn (E0<sub>) của cặp oxi hoá – khử Zn</sub>2+<sub>/Zn là</sub>
<b>Câu 6.77 Hoà tan 2,5g muối Na2</b>CO3.xH2O trong 250cm3 nước cất. Biết
25cm3<sub> dung dịch này tác dụng vừa đủ với 17,5cm</sub>3<sub> dung dịch HCl 0,1M. </sub>
Cơng thức hố học của muối ngậm nước là
A. Na2CO3.10H2O. B. Na2CO3.7H2O.
C. Na2CO3.5H2O. D. Na2CO3.H2O.
<b>Câu 6.78 Cho cơng thức hố học của muối cacnalít là </b>
xKCl.yMgCl2.zH2O. Biết khi nung nóng 11,1g cacnalít thì khối lượng
giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch
KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được
chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so với trước khi nung. Công thức hoá
học của cacnalit là
A. KCl.MgCl2.6H2O. B. KCl.2MgCl2.6H2O.
C. 2KCl.MgCl2.6H2O. D. 2KCl.2MgCl2.6H2O.
<b>Câu 6.79 Cho 3,42g Al2</b>(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH aM,
A.1,2M hoặc 2,8M. B. 0,12M hoặc 0,28M.
C.0,04M hoặc 0,08M. D. 0,24M hoặc 0,56M.
<b>Câu 6.80 Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A </b>
trong 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100g dung dịch 24%. Nồng độ %
của dung dịch NaOH trước điện phân là
A. 2,4%. B. 24%.
C. 1,26%. D. 12,6%.
<b>Câu 6.81 Cho 5g Na có lẫn Na2</b>O và tạp chất trơ tác dụng với H2O thu
được dung dịch X và 1,875 lít khí Y (đktc). Dung dịch X trung hoà vừa
đủ 200ml dung dịch HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của tạp
chất trơ là
C. 2,8%. D. 7,7%.
<b>Câu 6.82 Cho 5,8g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II hồ tan </b>
trong dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch
X. Cơ cạn X thu được 7,6g muối sunfat trung hoà khan. Cơng thức hố
học của muối cacbonat là
A. FeCO3. B. ZnCO3.
C. CaCO3. D. MgCO3.
<b>Câu 6.83 Nung 6,58g Cu(NO3</b>)2 trong bình kín, sau một thời gian thu
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
<b>Câu 6.84 Cho 21g hỗn hợp 2 kim loại K và Al hoà tan hoàn toàn trong </b>
nước được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lúc đầu
không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hồn tồn thì cần 400ml dung dịch
HCl. Số gam K là
A. 15,6. B. 5,4.
C. 7,8. D. 10,8.
<b>Câu 6.85 Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2</b>SO4
đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ tồn bộ Y vào ống
chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm
7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al trong X là
A. 23,08%. B. 35,89%.
C. 58,97%. D. 41,03%.
A. 0,6 B. 0,4
C. 0,3 D. 0,2
<b>Câu 6.87 Khuấy đều một lượng bột Fe và Fe3</b>O4 vào dung dịch HNO3
loãng. Chấm dứt phản ứng thu được dung dịch X, NO và còn dư Fe.
Dung dịch X chứa chất tan
A.Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)3 và HNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3
<b>Câu 6.88 Cho dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>,</sub><sub>SO</sub>
42-, NH4+, Cl-.
- Thí nghiệm 1: X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
1,16g kết tủa và 0,06 mol khí.
- Thí nghiệm 2: X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 9,32g kết
tủa.
Tổng khối lượng các ion trong dung dịch X là
A.12,22g. B. 6,11g.
C.4,32g. D. 5,4g.
<b>Câu 6.89 Cho 5,15g hỗn hợp X gồm Zn và Cu vào 140ml dung dịch </b>
AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xong được 15,76g hỗn hợp 2 kim loại và
dung dịch Y. Khối lượng Zn trong hỗn hợp là
A. 1,6g. B. 1,95g.
C. 3,2g. D. 2,56g.
<b>Câu 6.90 Nguyên tố R có tổng số hạt (p, n, e) là 40. R có hố trị II, cấu </b>
hình electron của R là
A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub>
C.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>
A. AlCl3. B. FeCl3.
C. MgCl2. D. NaCl.
<b>Câu 6.92 Cation X</b>2+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp </sub>
ngoài cùng là 2p6<sub>. X và Y lần lượt là</sub>
A. Ca, O. B. Ba, O.
C. Mg, O. D. Be, O.
<b>Câu 6.93 Hoà tan hoàn toàn 1,62g Al trong 280ml dung dịch HNO3</b> 1M
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác cho
7,35g hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào 500ml dung dịch
HCl được dung dịch Y và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào
dung dịch Y tạo thành 1,56g chất kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch
HCl là
A. 0,3M B. 0,15M
C. 1,5M D. 3M
<b>Câu 6.94 Cho ion HXO3</b>-<sub>. Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số </sub>
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 43 hạt. Biết H
(A = 1; Z = 1), O (A = 16; Z = 8). Vậy X có cấu hình electron là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6.95 Tổng số hạt (p, n, e) trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, </b>
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là
42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn X là 12 hạt. X và Y
A. Ca và Fe. B. Fe và Cu.
C. Mg và Fe. D. Al và Fe.
A. 0,12 hoặc 0,38. B. 0,12
C. 0,88 D. 0,12 hoặc 0,90.
<b>Câu 6.97 Thứ tự pH theo chiều tăng dần các dung dịch có cùng nồng độ </b>
mol của NH3, NaOH, Ba(OH)2 là
A. NH3, NaOH, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, NaOH, NH3.
C. NH3, Ba(OH)2, NaOH. D. NaOH, Ba(OH)2, NH3.
<b>Câu 6.98 Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuSO4</b> với điện
cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 8g. Để kết tủa hết ion Cu2+ <sub>còn lại </sub>
trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100ml dung dịch H2S 0,5M.
Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước điện phân là
A. 0,275M. B. 0,75M.
C. 3,52M. D. 0,35M.
<b>Câu 6.99 Điện phân 200ml dung dịch có chứa 2 muối là Cu(NO3</b>)2 và
AgNO3 với cường độ dịng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thốt
ra ở cực âm thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 3,44g.
Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M. B. 0,1M.
C. 0,02M. D. 0,2M.
<b>Câu 6.100 Điện phân 100ml một dung dịch có hồ tan 13,5g CuCl2</b> và
14,9g KCl có màng ngăn và địên cực trơ mất 2 giờ, cường độ dòng điện
là 5,1A. Nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau điện phân đã được
pha loãng cho đủ 200ml là
A.[KCldư] = 0,1M; [ KOH] = 0,9M. B.[ KOH] = 0,9M.
C.[KCldư] = 0,9M; [ KOH] = 0,9M. D.[ KOH] = 0,18M.
dịch giảm như nhau thì nhấc ra. Kết quả về khối lượng: lá (1)
tăng 1,2%; lá (2) tăng 8,4% so với ban đầu. M là
A. Fe. B. Mg.
C. Zn. D. Cu.
<b>Câu 6.102 M là kim loại hoá trị II. Lấy 2 lá kim loại M có khối lượng </b>
bằng nhau. Nhúng lá (1) vào dung dịch Pb(NO3)2, lá (2) vào
dung dịch Cu(NO3)2 đến khi thấy số mol Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2
trong hai dung dịch giảm như nhau thì nhấc ra. Kết quả về
khối lượng : lá (1) tăng 19%; lá (2) giảm 9,6% so với ban đầu.
M là
A. Cd. B. Mg.
C. Zn. D. Cu.
<b>Câu 6.103 Cho một cây đinh thép nặng 1,14g vào dung dịch H2</b>SO4
loãng dư, thu được chất rắn và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4
A. 98,2 %. B. 49,1%.
C. 88%. D. 90%.
<b>Câu 6.104 Khử 4,8g một oxit của kim loại trong dãy điện hoá ở nhiệt độ </b>
cao, cần 2,016 lít khí H2 (đktc). Kim loại thu được đem hoà tan trong
dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cơng thức hố học của oxit
kim loại là
A. Fe2O3. B. Fe3O4.
C. CuO. D. ZnO.
A. 1,68g. B. 16,8g.
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG VI</b>
6.1
D
6.2
D
6.3
A
6.4
A
6.5
A
6.6
A
<b>1. Crom Sắt Đồng</b>
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d5<sub>4s</sub>1<sub>; Fe : [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>, Cu : </sub>
[Ar]3d10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>
- Thế điện cực chuẩn 3+
0
Cr /Cr
E <sub>= -0,74V; </sub> 2+
0
Fe /Fe
E <sub>= -0,44V; </sub> 3+ 2
0
Fe /Fe
E =
0,77V, 2+
0
Cu /Cu
E <sub>= 0,34V.</sub>
<b>2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hố học của crom </b>
+ O2, t0 Cr2O3 (r) + NH3
CrO3
+ bột Al Nước
+ Cl2, t0 CrCl3 (r) H2CrO4
H2Cr2O7
<b>Cr</b> HCl
2
+3
Kiềm Axit Axit
Cr(OH)2 +(O2+H2O) Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]
<b>-Số oxi hoá +2</b> <b>Số oxi hố +3</b> <b>Số oxi hố +6</b>
<i><b>- Tính khử.</b></i> <i><b>- Tính khử và tính oxi hố. - Tính oxi hố.</b></i>
- Oxit và hiđroxit
<i><b>có tính bazơ.</b></i>
- Oxit và hiđroxit có tính
<i><b>lưỡng tính.</b></i>
- Oxit và hiđroxit có
<b>Fe </b>
+ S, t0
+ O2, t0
+ CO, t0
+Khơng khí và nước
+Cl2
HCl, H2SO4<i> (l) </i>
dd mu
ối Fe2+ (dd)
+ Cl2, +KMnO4
+ Fe, +Cu, +KI Fe
3+<sub> (dd) </sub>
FeCl3 (r)
Fe2O3.xH2O (gỉ)
Fe3O4 (r)
FeS (r)
H+
OH
-Fe(OH)2
(H2O + O2) <sub>Fe(OH)</sub>
3
ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO 3dư <sub>Fe</sub>3+<sub> (dd) </sub>
H+
OH
<b>-C</b> <sub>Khô</sub>
[Cu(NH )
O
N
HCl + O HNO H SO
Cu(O
Cu2+
CuO
CuSO 5H
Cu(NO ) 3H
Kết
Khơ khí <sub>Cu O</sub>
CuCO Cu(OH)
Chất khử CO
Khơ khi
Khí Cl
<b>Số oxi hố +2</b> <b>Số oxi hố +3</b>
<i><b>- Tính khử.</b></i> <i><b>- Tính oxi hố.</b></i>
<i><b>- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.</b></i> <i><b>- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.</b></i>
<b>4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hố học đồng</b>
<b>Số oxi hố +2</b>
<i><b>- Tính oxi hố.</b></i>
<i><b>- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.</b></i>
<b>5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb</b>
<b>Ag</b> <b>Au</b> <b>Ni</b> <b>Zn</b> <b>Sn</b> <b>Pb</b>
<i>Số oxi hoá +1, </i>
(+2) +1, +3
+2,
<i>Eo<sub>(V)</sub></i> <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
+0,08
Au3+<sub>/Au</sub>
+1,5
Ni2+<sub>/Ni</sub>
-0,26
Zn2+<sub>/Zn</sub>
-0,76
Sn2+<sub>/Sn</sub>
-0,14
Pb2+<sub>/Pb</sub>
-0,13
<i>Tính khử</i> Rất yếu Rất yếu T.Bình Mạnh Yếu Yếu
<b>B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP </b>
<i><b>(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)</b></i>
1. Fe + S <b><sub> FeS.</sub></b><i>t</i>0
2. 3Fe + 2O2
0
<i>t</i>
<b> Fe</b>3O4.
3. 2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl3.
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
5. Fe + H2SO4loãng FeSO4 + H2.
6. 2Fe + 6H2SO4đặc
0
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
7. Fe + 4HNO3loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
8. Fe + 6HNO3đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
9. <i>Fe (dư) + HNO3 </i> <i> Fe(NO3)2 + ...</i>
<i>10. Fe (dư) + H2SO4(đặc) </i> <i> FeSO4 + ...</i>
11. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.
<i>13. Fe + 3AgNO3(dư) </i> <i> Fe(NO3)3 + ....</i>
14. 3Fe + 4H2O
0
<i>570 C</i>
Fe3O4 + 4H2.
<i>15. Fe + H2O</i>
0
<i>570 C</i>
<i> FeO + H2.</i>
16. 3FeO + 10HNO3đặc
0
<i>t</i>
3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
17. 2FeO + 4H2SO4đặc
0
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
18. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
20. FeO + CO <sub> Fe + CO</sub><i>t</i>0
2.
21. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
22. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O.
23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3.
24. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl.
25. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
<i>26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 </i> <i> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + </i>
<i>2MnSO4 + 8H2O.</i>
27. 3Fe2O3 + CO
0
<i>t</i>
2Fe3O4 + CO2.
28. Fe2O3 + CO
0
<i>t</i>
2FeO + CO2.
29. Fe2O3 + 3CO
0
<i>t</i>
2Fe + 3CO2.
30. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O.
31. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
32. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
33. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl.
34. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
35. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2.
36. <i>2FeCl3 + 2KI </i> <i> 2FeCl2 + 2KCl + I2.</i>
37. 2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O.
38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
40. <i>2FeS2 + 14H2SO4 </i> <i> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.</i>
41. 4FeS2 + 11O2
0
<i>t</i>
2Fe2O3 + 8SO2.
42. 4Cr + 3O2
0
<i>t</i>
44. 2Cr + 3S <sub> Cr</sub><i>t</i>0
2S3.
45. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
46. Cr + H2SO4 CrSO4 + H2.
47. <i>2Cr + 3SnCl2 </i> <i> 2CrCl3 + 3Sn.</i>
48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O
o
t
4Cr(OH)3.
50. Cr(OH)3 + NaOH Na[Cr(OH)4<i>] (hay NaCrO2).</i>
51. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
52. 2Cr(OH)3
o
t
Cr2O3 + 3H2O.
53. 2CrO + O2
0
<i>100 C</i>
2Cr2O3.
54. <i>CrO + 2HCl </i> <i> CrCl2 + H2O.</i>
55. Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O.
56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 4Na2CrO4 + 4H2O.
57. <i>Cr2O3 + 2Al </i>
0
<i>t</i>
<i><b> 2Cr + Al</b>2O3.</i>
58. CrO3 + H2O H2CrO4.
59. 2CrO3 + H2O H2Cr2O7.
60. 4CrO3
0
<i>420 C</i>
2Cr2O3 + 3O2.
61. <i>2CrO3 + 2NH3 </i> <i> Cr2O3 + N2 + 3H2O.</i>
62. <i>4CrCl2 + O2 + 4HCl </i> <i> 4CrCl3 + 2H2O.</i>
63. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl.
64. <i>2CrCl2 + Cl2 </i> <i> 2CrCl3.</i>
65. 2CrCl3 + Zn ZnCl2 + 2CrCl2.
66. CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl.
67. <i>2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH </i> <i> 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.</i>
69. <i>2Na2Cr2O7 + 3C </i> <i> 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.</i>
70. <i>Na2Cr2O7 + S </i> <i> Na2SO4 + Cr2O3.</i>
71. <i>Na2Cr2O7 + 14HCl </i> <i> 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.</i>
72. <i>K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4</i><i> Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.</i>
73. <i>K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 </i> <i> Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.</i>
74. <i>K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 </i> <i>Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.</i>
75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4
+ 7H2O.
76. (NH4)2Cr2O7
0
<i>t</i>
<b> Cr</b>2O3 + N2 + 4H2O.
77. 2Na2Cr2O7
0
<i>t</i>
2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
78. <i>2Na2CrO4 + H2SO4 </i> <i> Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.</i>
79. Cu + Cl2
0
<i>t</i>
<b> CuCl</b>2.
80. 2Cu + O2
0
<i>t</i>
2CuO.
81. Cu + S <sub> CuS.</sub><i>t</i>0
82. Cu + 2H2SO4 đặc <b> CuSO4</b> + SO2 + 2H2O.
83. Cu + 4HNO3đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
84. 3Cu + 8HNO3loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
85. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
86. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.
87. <i>3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 </i> <i> 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + </i>
<i>4H2O.</i>
88. <i>2Cu + 4HCl + O2 </i> <i> 2CuCl2 + 2H2O.</i>
89. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
90. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
91. CuO + H2
0
<i>t</i>
92. <i>CuO + CO <sub> Cu + CO</sub>t</i>0
<i>2.</i>
93. <i>3CuO + 2NH3</i>
0
<i>t</i>
<i> N2 + 3Cu + 3H2O.</i>
94. <i>CuO + Cu <sub> Cu</sub>t</i>0
<i>2O.</i>
95. Cu2O + H2SO4loãng CuSO4 + Cu + H2O.
96. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O.
97. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O.
98. Cu(OH)2
0
<i>t</i>
CuO + H2O.
99. <i>Cu(OH)2 + 4NH3 </i> <i><b> [Cu(NH</b>3)4]<b>2+</b> + 2OH<b>-</b>.</i>
100. 2Cu(NO3)2
0
<i>t</i>
2CuO + 2NO2 + 3O2.
101. CuCl2 điện phân dung dịch <b> Cu + Cl2</b>.
102. <i>2Cu(NO3)2</i> <i>+ 2H2O </i>điện phân dung dòch <i> 2Cu + 4HNO3 + O2.</i>
103. <i>2CuSO4 + 2H2O </i>điện phân dung dịch <i> 2Cu + 2H2SO4 + O2.</i>
104. <i>CuCO3.Cu(OH)2</i>
0
<i>t</i>
<i> 2CuO + CO2 + H2O.</i>
105. CuS + 2AgNO3 2AgS + Cu(NO3)2.
106. CuS + 4H2SO4đặc CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.
107. 2Ni + O2
0
<i>500 C</i>
2NiO.
108. Ni + Cl2
0
<i>t</i>
<b> NiCl</b>2.
109. Zn + O2
0
<i>t</i>
2ZnO.
110. Zn + S <sub> ZnS.</sub><i>t</i>0
111. Zn + Cl2
0
<i>t</i>
ZnCl2.
112. 2Pb + O2
0
<i>t</i>
2PbO.
113. Pb + S <sub> PbS.</sub><i>t</i>0
116. Sn + O2
0
<i>t</i>
SnO2.
117. 5<i>Sn</i>2 2<i>MnO</i>4 16<i>H</i> 5<i>Sn</i>4 2<i>Mn</i>2 8<i>H O</i>2 .
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
118. <i>Ag + 2HNO3(đặc) </i><i> AgNO3 + NO2 + H2O.</i>
119. <i>2Ag + 2H2S + O2 </i> <i> 2Ag2S + 2H2O.</i>
120. <i>2Ag + O3 </i> <i> Ag2O + O2.</i>
121. <i>Ag2O + H2O2 </i> <i> 2Ag + H2O + O2.</i>
122. <i>2AgNO3</i>
0
<i>t</i>
<i> 2Ag + 2NO2 + O2.</i>
123. <i>4AgNO3 + 2H2O </i>điện phân dung dịch <i> 4Ag + 4HNO3 + O2.</i>
124. <i>Au +HNO3 + 3HCl </i> <i> AuCl3 + 2H2O + NO.</i>
<b>C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I – BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>Câu 7.1 Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch </b>
CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg.
C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
<b>Câu 7.2 Cấu hình electron nào sau đây là của ion </b><i><sub>Fe</sub></i>3<sub> ?</sub>
A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>
C. [Ar]3d4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 7.3 Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?</b>
A. Hematit. B. Manhetit.
C. Xiđerit. D. Pirit sắt.
<b>Câu 7.4 Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?</b>
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
<b>Câu 7.5 Khi nung Na2</b>Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2. Phản ứng trên
thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp.
B. Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử.
C. Phản ứng tự oxi hoá- khử.
D. Phản ứng phân huỷ khơng phải là oxi hố- khử.
<b>Câu 7.6. Cấu hình electron của ion Cu</b>2+<sub> là</sub>
A. [Ar]3d7<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub>
C. [Ar]3d9<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>
<b>Câu 7.7 Hợp chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính ?</b>
A. ZnO. B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.
<b>Câu 7.8 Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại </b>
hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối
nào sau đây ?
A. MgSO4. B. CaSO4.
C. MnSO4. D. ZnSO4.
<b>Câu 7.9 Khi nung nóng một thanh thép thì độ dẫn điện của thanh thép </b>
thay đổi như thế nào ?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào thành phần của thép.
<b>Câu 7.10 Phân biệt 3 mẫu hợp kim sau : Al-Fe, Al-Cu, Cu-Fe bằng </b>
phương pháp hoá học. Hoá chất cần dùng là :
A. Dung dịch : NaOH, HCl.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 7.11 Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3</b> và H2SO4
lỗng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
A. NO2. B. NO.
C. N2O. D. NH3.
<b>Câu 7.12 Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:</b>
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. CrO là oxít bazơ.
C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.
D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
<b>Câu 7.13 Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với dung </b>
dịch HCl dư thu được m1 g muối khan. Lá 2 đốt trong khí clo dư thu được
m2g muối. Mối liên hệ giữa m1 và m2 là
A. m1=m2. B. m1>m2.
C. m2>m1. D. Không xác định được.
<b>Câu 7.14 Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) trong câu sau:</b>
Cho các chất : FeO(1), Fe2O3(2), Fe3O4(3), FeS(4), FeS2(5), FeSO4(6),
Fe2(SO4)3(7), FeSO3(8).
a. Chất có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất là…………
b. Chất có phần trăm khối lượng sắt nhỏ nhất là…………
<b>Câu 7.15 Cho biết câu sai trong các câu sau :</b>
A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
B. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
C. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2.
<b>Câu 7.16 Trong phịng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), </b>
người ta thường cho vào đó :
C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch AgNO3.
<b>Câu 7.17 Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) trong câu sau:</b>
Cho các chất: CuO(1), Cu2O(2), CuS(3), Cu2S(4), CuSO4(5),
a. Chất có % khối lượng đồng lớn nhất là………..
b. Chất có % khối lượng đồng nhỏ nhất là………..
c. Các chất có % khối lượng đồng bằng nhau là………..
<b>Câu 7.18 Để loại tạp chất CuSO4</b> khỏi dung dịch FeSO4 ta làm như sau :
A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.
D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.
<b>Câu 7.19. Chọn câu đúng trong các câu sau :</b>
A. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3.
B. CuSO4 có thể dùng làm khơ khí NH3.
C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hoả, xăng.
D. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2.
<b>Câu 7.20 Cấu hình electron của Cr</b>3+<sub> là phương án nào ?</sub>
A. [Ar]3d5<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub>
C. [Ar]3d3<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 7.21 Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để </b>
nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau
phản ứng gồm các chất
A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, HCl.
<b>Câu 7.22 Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với H2</b>SO4 lỗng, thu được
6,84g muối sunfat. Kim loại đó là kim loại nào ?
C. Fe. D. Al.
<b>Câu 7.23 Cho 1,92g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3</b>
0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với
hiđro là 15. Thể tích khí (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,0896 lít.
C. 0,3584 lít. D. 0,448 lít.
<b>Câu 7.24 Lấy 5,52g hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hố trị không </b>
đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được 2,016 lít hiđro (đktc). Đốt cháy hết phần 2 trong oxi thu được
4,36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của M. Khối lượng mol của M; số gam
của Fe, M (trong 5,52g hỗn hợp A) lần lượt là
A. 27; 3,36; 2,16. B. 27; 1,68; 3,84.
C. 54; 3,36; 2,16. D. 18; 3,36; 2,16.
<b>Câu 7.25 Cho Fe tác dụng với dung dịch H2</b>SO4 loãng, dung dịch thu
được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể
tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu ?
A. 8,16 lít. B. 7,33 lít.
C. 4,48 lít. D. 10,36 lít.
<b>Câu 7.26 Ngâm 1 đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4</b>, sau một thời
gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia
phản ứng là bao nhiêu ?
A. 1,999g. B. 0,252g.
C. 0,3999g . D. 2,100g.
<b>Câu 7.27 Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3</b>O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit
đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là bao nhiêu gam ?
A. 232. B. 464.
<b>Câu 7.28 Khử hoàn toàn 16g Fe2</b>O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra
sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa
thu được là bao nhiêu gam ?
A. 15. B. 20.
C. 25. D. 30.
<b>Câu 7.29 Người ta dùng 200 tấn quặng hematit chứa 30% Fe2</b>O3 để có
thể sản xuất được m tấn gang có hàm lượng sắt 80%. Biết hiệu suất của
quá trình 96%. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 25,2.
C. 35. C. 54,69.
<b>Câu 7.30 Khi nung 2 mol Na2</b>Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi.
A. Na2Cr2O7 đã hết. B. Na2Cr2O7 còn dư 0,5 mol.
C. Na2Cr2O7 còn dư 1 mol. D. Phản ứng này không thể xảy ra.
<b>Câu 7.31 Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3</b>
một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô cân được 171,2g. Thể tích dung dịch
AgNO3 32% (D=1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là
A. 177 lít. B. 177 ml.
C. 88,5 lít. D. 88,5 ml.
<b>Câu 7.32 Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3</b> lỗng, dư
thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là kim loại nào ?
A. Mg. B. Cu.
C. Fe. D. Zn.
<b>Câu 7.33 Cho 7,68g đồng tác dụng hết với HNO3</b> lỗng thấy có khí NO
thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu gam
?
A. 21,56. B. 21,65.
<b>Câu 7.34 Đốt 12,8g đồng trong khơng khí thu được chất rắn X. Hoà tan </b>
chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO
(đktc). Khối lượng chất rắn X là
A. 15,52g. B. 10,08g.
C. 16g. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.35 Đốt 12,8g đồng trong khơng khí thu được chất rắn X. Hoà tan </b>
chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO
(đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn X
là
A. 0,8 lít. B. 0,84 lít.
C. 0,9333 lít D. 0,04 lít.
<b>Câu 7.36 Cho 1,405g hỗn hợp Fe2</b>O3, ZnO, CuO tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch H2SO4 (loãng) 0,1M. Khối lượng muối sunfat khan thu
được là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít.
C. 3,405g D. 2,24 lít.
<b>Câu 7.37 Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch </b>
H2SO4 loãng thu được 560ml khí ở đktc. Nếu cho gấp đơi lượng bột sắt
trên tác dụng hết với CuSO4 thì thu được một chất rắn. Khối lượng bột sắt
đã dùng trong 2 trường hợp trên và khối lượng chất rắn lần lượt là
A. 1,4g; 2,8g; 3,2g. B. 14g; 28g; 32g.
C. 1,4g; 2,8g; 10,8g. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.38 Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1:1. </b>
Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hoà tan vào dung dịch HCl
A. FeO. B. Fe2O3.
<b>Câu 7.39 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là </b>
82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Nguyên tố X là
A. sắt. B. brom.
C photpho. D. crom.
<b>Câu 7.40 Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư </b>
dung dịch NaOH thu được 4,98 lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác
dụng với một lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu được
38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al
trong hợp kim lần lượt là
A. 83%, 13%, 4%. B. 80%, 15%, 5%.
C. 12%, 84%, 4%. D. 84%, 4,05%, 11,95%.
<b>Câu 7.41 Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối </b>
lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí
(đktc) bay ra. Giá trị của V là bao nhiêu ?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 7.42 Khử m g bột CuO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được hỗn </b>
A. 70%. B. 75%.
C. 80%. D. 85%.
<b>Câu 7.43 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4</b>, sau một thời gian lấy
thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Có bao nhiêu
gam Cu đã bám vào thanh sắt ?
A. 4,8. B. 19,2.
<b>Câu 7.44 Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl </b>
thấy có 1g khí hiđro thốt ra. Dung dịch thu được nếu đem cơ cạn thì
lượng muối khan thu được là
A. 50g. B. 55,5g.
C. 60g. D. 60,5g.
<b>Câu 7.45 Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo thu được 32,5 g </b>
muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc).
Tên của kim loại đã dùng là
A. Cu. B. Al.
C. Zn. D. Fe.
<b>Câu 7.46 Hoà tan hết mg hỗn hợp 3 oxit sắt vào dung dịch HCl được </b>
A. 5,64g. B. 6,89g.
C. 6,08g. D. 5,92g.
<b>Câu 7.47 Một dung dịch có hồ tan 3,25g sắt clorua tác dụng với dung </b>
dịch AgNO3 dư tạo ra 8,61g kết tủa trắng. Công thức của muối sắt đã
dùng là
A. FeCl2. B. FeCl3.
C. Cả FeCl2 và FeCl3. D. Không xác định được.
<b>Câu 7.48 Khi cho 1g muối sắt clorua tác dụng với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3 tạo ra 2,6492 g AgCl. Công thức của muối sắt là
A. FeCl2. B. FeCl3.
C. Cả FeCl2 và FeCl3. D. Khơng xác định được.
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu 7.50 Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột nhôm và Fe3</b>O4 trong mơi
trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau phản ứng, nếu cho
tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít hiđro (đktc), nếu
cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít hiđro (đktc).
A. 27g; 46,4g. B. 27g; 69,6g.
C. 9g, 69,6g. D. 16g; 42g.
<b>Câu 7.51 Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong lượng khí </b>
oxi dư, thấy có 0,196 lít khí CO2 (0oC và 0,8 at) thoát ra. Thành phần
phần trăm cacbon trong mẫu thép là
A. 8,4%. B. 0,84%.
C. 0,42%. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.52 Khử hoàn toàn 16g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau </b>
khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng 11,2g. Thể tích
CO (đktc) đã dùng là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít.
C. 0,672 lít. D. 2,24 lít.
<b>Câu 7.53 Khử 9,6g hỗn hợp gồm Fe2</b>O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ
cao, thu được sắt và 2,88g nước. Thể tích hiđro đã dùng (170<sub>C và </sub>
725mmHg) là
A. 3,584 lít. B. 4 lít.
C. 0,0053 lít. D. Đáp số khác.
A. 22,4 lít. B. 3,36 lít.
<b>Câu 7.55 Có 1g hợp kim đồng-nhôm được xử lí bằng lượng dư dung </b>
dịch NaOH, chất rắn còn lại được hoà tan hoàn tồn bằng dung dịch
HNO3, sau đó làm bay hơi dung dịch và đun nóng, thu được chất rắn có
khối lượng là 0,4g. Phần trăm về khối lượng của đồng, nhôm trong hợp
kim lần lượt là
A. 68%, 32%. B. 40%, 60%.
C. 32%, 68%. D. 60%, 40%.
<b>Câu 7.56 Cho hỗn hợp gồm 2g Fe và 3g Cu vào dung dịch HNO3</b> thấy
thoát ra 0,448 lít khí khơng màu hố nâu trong khơng khí (đo ở đktc).
Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,4g. B. 8,72g.
C. 4,84g. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.57 Chất rắn X gồm 0,1 mol Fe2</b>O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan X
bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH vào Y, thu
được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 40. B. 32.
C. 48. D. 64.
<b>Câu 7.58 Chia 4g hỗn hợp bột kim loại gồm nhôm, sắt và đồng thành 2 </b>
- Phần 1 : tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560ml
hiđro.
- Phần 2 : tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336ml
hiđro.
C. 0,02; 0,02. D. Đáp số khác.
<b>II – BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 7.59 Cho sơ đồ phản ứng sau : </b>
Cu + HNO3 muối + NO + nước.
Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8. B. 3 và 6.
C. 3 và 3. D. 3 và 2.
<b>Câu 7.60 Hoà tan m g kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1</b> lít khí
(đktc). Cũng hoà tan m g kẽm vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí
(đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V1=V2. B. V1>V2.
C. V1<V2. D. Không đủ cơ sở để so sánh.
<b>Câu 7.61 Để khử ion Fe</b>3+<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng </sub>
một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
<b>Câu 7.62 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: </b>
Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung
dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
<b>Câu 7.63 Chỉ ra câu đúng trong các câu sau :</b>
1. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành
muối cromat.
3. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn
CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng
tính.
5. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
6. Crom là kim loại nên chỉ tạo nên chỉ tạo được oxit bazơ.
7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
8. Kim loại crom có thể cắt được thuỷ tinh.
A. 1, 2, 3, 5, 8. B. 2, 3, 4, 5, 7, 8.
C. 2, 3, 5, 6, 7, 8. D. 1, 3, 4, 5, 8.
<b>Câu 7.64 Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2</b>, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với
HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá- khử là
A. 5. B. 8.
C. 6. D. 7.
<b>Câu 7.65 Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng </b>
của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt khơng khí nó
chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng
với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử
thành chất A và oxi hố axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử
các chất A, B và C lần lượt là :
A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.
<b>Câu 7.66 Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng </b>
KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu
thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ
cam. Dung dịch X chứa chất có cơng thức phân tử là
C. KCr2O4. D. H2CrO4.
<b>Câu 7.67 Cho các sơ đồ phản ứng :</b>
(1) X1 + HCl <b> X</b>2 + H2. (2) X1 + HNO3 X4 + NO2 +
(3) X2 + Cl2 X3. (4) X2 + NaOH X5 + NaCl.
(5) X4<b> + NaOH X</b>6 + NaNO3. (7) X5 + O2 + H2<b>O X</b>6
Các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt là
<b>X1</b> <b>X2</b> <b>X3</b> <b>X4</b> <b>X5</b> <b>X6</b>
A Cu CuCl CuCl2 Cu(NO3)2 CuOH Cu(OH)2
B Fe FeCl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3
C Fe FeCl3 FeC2 Fe(NO3)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3
D Fe Fe(NO3)3 FeCl3 Fe(NO3)2 Fe(OH)3 Fe(OH)2
<b>Câu 7.68 Cho sơ đồ phản ứng :</b>
Cr + Sn2+<sub> </sub> <sub> Cr</sub>3+<sub> + Sn (1)</sub>
Cr + Cu2+<sub> </sub> <sub> Cr</sub>3+<sub> + Cu (2)</sub>
a. Khi cân bằng 2 phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+<sub> sẽ là </sub>
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 6.
b. Pin điện hoá Cr-Sn trong q trình phóng điện xảy ra phản ứng (1).
Biết 3
0
/ 0,74
<i>Cr</i> <i>Cr</i>
<i>E</i> V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. -0,6 V. B. 0,88 V.
C. 0,6 V. D. -0,88 V.
c. Pin điện hoá Cr-Cu trong q trình phóng điện xảy ra phản ứng (2).
Biết 3
0
/ 0,74
<i>Cr</i> <i>Cr</i>
<i>E</i> V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. 0,4 V. B. 1,08 V.
<b>Câu 7.69 Hoà tan 58g muối CuSO4</b>.5H2O trong nước, được 500 ml dung
dịch.
a. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã pha chế là
A. 0,725 M. B. 0,464 M.
C. 0,432 M. D. Đáp số khác.
b. Cho dần dần mạt sắt đến dư vào phương trình trên. Khối lượng kim
loại thu được tăng (hoặc giảm) một lượng so với khối lượng sắt ban đầu
là
A. Giảm 1,856g. B. Tăng 1,856g.
C. Tăng 22,272g. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.70 Hoà tan 10g FeSO4</b> có lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3 trong nước,
được 200 cm3<sub> dung dịch. Biết 20 cm</sub>3<sub> dung dịch này được axit hố bằng </sub>
H2SO4 lỗng làm mất màu tím của 25 cm3 dung dịch KMnO4 0,03 M.
a. Số mol Fe2+<sub> tác dụng với 25 cm</sub>3 <sub>dung dịch KMnO</sub>
4 0,03M là
A. 0,00375 mol. B. 0,00075 mol.
C. 0,0075 mol. D. Đáp số khác.
b. Số g ion Fe2+<sub> trong 200 cm</sub>3<sub> dung dịch ban đầu :</sub>
A. 0,02625g. B. 1,68g.
C. 2,1g. D. 0,21g.
c. Phần trăm theo khối lượng FeSO4 tinh khiết là
A. 21%. B. 57%.
C. 5,7%. D. Đáp số khác.
<b>Câu 7.71 Khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3</b>O4 để có 10 tấn gang chứa
4% C và một số tạp chất (Giả thiết hiệu suất của quá trình là 87,5%) là :
A. 12,5 tấn. B. 16,3265 tấn.
C. 11,82 tấn. D. Đáp số khác.
a. Cần bao nhiêu muối chứa 80% sắt(III) sunphat để có một lượng sắt
bằng lượng sắt trong 1 tấn quặng hematit chứa 64% Fe2O3 ?
A. 2 tấn. B. 0,8 tấn.
C. 1.28 tấn. D. Đáp án khác.
b. Nếu lấy quặng hematit trên đem luyện gang, rồi luyện thép thì từ 10
tấn quặng sẽ thu được khối lượng thép chứa 0,1% C và các tạp chất là
(giả sử hiệu suất của quá trình là 75%)
A. 6 tấn. B. 1,5 tấn.
C. 3,4 tấn. D. 2,2 tấn.
<b>Câu 7.73. Ngâm một lá kẽm nặng 100g trong 100ml dung dịch chứa </b>
Cu(NO3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi
A. 113,9g. B. 74g.
C. 139,9g. D. 90g.
<b>7.74. Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X</b>2+<sub>. </sub>
Dung dịch tạo thành có thể tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo
ra ion X4+<sub>. Kim loại X là</sub>
A. Ni. B. Cr.
B. Pb. D. Sn.
<b>Câu 7.75. Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi </b>
dư nung nóng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có
khả năng phản ứng với chất rắn X là
A. 400ml. B. 300ml.
C. 200ml. D. 100ml.
<b>Câu 7.76. Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2</b>O3, Fe3O4, CuO,
PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được giảm
4,8g. Thể tích khí CO phản ứng (đktc) là
C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
<b>Câu 7.77. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng </b>
một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc)
A. 9,52. B. 10,27.
C. 8,98. D. 7,25.
<b>Câu 7.78. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS2</b> và 0,3 mol FeS bằng
lượng dư axit HNO3 đặc thu được V lít khí X (duy nhất). Giá trị của V (ở
đktc) là
A. 56 lít. B. 127,68 lít.
C. 63,84 lít. D. 12,768 lít.
<b>Câu 7.79 Để thu được dung dịch CuSO4</b> 16% cần lấy m1 g tinh thể
CuSO4.5H2O cho vào m2g dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ
1
2
<i>m</i>
<i>m là </i>
A. 1: 3. B. 1: 4.
C. 1: 5. D. 1: 6.
<b>Câu 7.80. Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. </b>
Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít
(đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,22.
C. 2,62. D. 2,32.
<b>Câu 7.81. Oxi hố chậm m g Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp </b>
X gồm 3 oxit sắt và sắt dư. Hoà tan X vừa đủ bởi 200 ml dung dịch
HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và nồng độ
dung dịch HNO3 lần lượt là
A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1M.
<b>Câu 7.82 Cho hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt (Fe2</b>O3, FeO, Fe3O4) với số
mol bằng nhau. Lấy m1g X cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi
cho một luồng khí CO đi qua, khí CO2 ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết
vào bình đựng lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được m2g kết tủa trắng.
Chất rắn (Y) còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,2g
gồm Fe, FeO và Fe2O3, cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch
HNO3 đun nóng được 6,72 lít khí (có màu nâu đỏ) duy nhất (đktc). Tính
khối lượng m1, m2.
A. 20,88g; 10,5g. B. 10,44g; 10,5g.
C. 10,44g; 20,685g D. 20,88g; 20,685g.
<b>Câu 7.83 Đốt cháy hết mg hỗn hợp A gồm (Zn, Mg, Al) bằng oxi thu </b>
được (m +1,6)g oxit. Hỏi nếu cho mg hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn
hợp các axit lỗng (H2SO4, HCl, HBr) thì thể tích H2 (đktc) thu được là
A. 0,224 lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 0,448 lít.
<b>Câu 7.84 Để mg phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian </b>
biến thành hỗn hợp (Y) có khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4 đặc nóng dư thấy
thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng m của X.
A. 5,04g. B. 8,16g.
C. 7,2g. D. 10,08g.
<b>Câu 7.85 Cho 4,56g hỗn hợp Fe và một kim loại (X) thuộc nhóm II hồ </b>
tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,016 lít khí (đktc). Mặt
khác; 1,9g kim loại X nói trên khơng khử hết 4g CuO ở nhiệt độ cao. X là
A. Canxi B. Magie
<b>Câu 7.86 Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2</b>SO4 0,5M và KNO3
0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là .
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 7.87 Khử hồn tồn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ </b>
cao thành sắt kim loại. Hoà tan hết sắt thu được bằng dung dịch HCl dư
thu được 7,62g chất rắn. Chất khí thốt ra được hấp thụ hết bằng dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy có 15,76g kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 5,2g B. 6,0g
C. 4,64g D. 5,26g
<b>Câu 7.88 Dùng CO dư để khử hoàn toàn mg bột sắt oxit (Fex</b>Oy), dẫn
toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M,
thu được 5g kết tủa. Số mol khí CO2 thu được là
A. 0,05 mol. B. 0,05 và 0,15 mol.
C. 0,025 mol. D. 0,05 và 0,075 mol.
<b>Câu 7.89 Dùng CO dư để khử hoàn toàn m g bột sắt oxit (Fex</b>Oy) thành
sắt, dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung dịch
Ba(OH)2 0,1M; thu được 9,85g kết tủa. Mặt khác hoà tan toàn bộ sắt kim
loại thu được ở trên
bằng dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 12,7g muối khan. Công
thức của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe3O4.
C. Fe2O3. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
bằng dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 16,25g muối khan. m có
giá trị là
A. 8,00g. B. 15,1g.
C. 16,00g. C. 11,6g.
<b>Câu 7.91 Hoà tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng </b>
dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối sunfat.
m nhận giá trị bằng
A. 32,18g. A. 19,02g.
C. 18,74g. D. 19,3g.
<b>Câu 7.92 Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe </b>
bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua
khan. V nhận giá trị bằng
A. 1,344 lít. B. 2,688 lít.
C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 7.93. Cho 2,81g hỗn hợp các oxit Fe3</b>O4, Fe2O3, MgO, CuO tác
dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (lỗng) thì khối lượng
muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ?
A. 4,5g. B. 3,45g.
C. 5,21g . D. Chưa thể xác định.
<b>Câu 7.94. Nung nóng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian </b>
thu được m g hỗn hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hoà tan hết hỗn hợp
X bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 24g. B. 26g.
<b>Câu 7.95. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe</b>2+<sub> 0,1 mol; Al</sub>3+<sub> 0,2 mol </sub>
và 2 anion Cl-<sub> x mol, SO</sub>
42- y mol. Khi cô cạn dung dịch, thu được 46,9g
chất rắn khan. x và y có giá trị là
A. x = 0,02 và y = 0,03. B. x = 0,03 và y = 0,02.
C. x = 0,2 và y = 0,3. D. x = 0,3 và y = 0,2.
<b>Câu 7.96. Khử hoàn toàn 4,8g một oxit của kim loại M thành kim loại </b>
cần 2,016 lít H2 (đktc). Kim loại thu được đem hoà tan hết bằng dung
dịch H2SO4 lỗng thấy tạo ra 1,344 lít H2. Tìm cơng thức của oxit.
A. FeO. B. Fe3O4.
C. Fe2O3. D. Oxit khác.
<b>Câu 7.97 Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong </b>
dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn x thu
được m g muối. m có giá trị là
A. 3,525g. B. 5,375g.
C. 5,3g. D. 5,4g.
<b>Câu 7.98. Khử hoàn toàn a g Fex</b>Oy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được
0,84g Fe và 0,88g khí CO2. Tính a ?
A. 1,72g. B. 1,16g.
C. 1,48g. D. Không xác định được.
<b>Câu 7.99 Cho CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp CuO, FeO nung nóng, </b>
A. 10 g. B. 5 g.
C. 7,5 g. D. Kết quả khác.
<b>Câu 7.100 Oxi hố hồn toàn 0,792g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ta thu </b>
được 1,032g hỗn hợp các oxit (hỗn hợp X). Thể tích khí H2 (đktc) tối
thiểu cần để khử hoàn toàn các oxit thành kim loại là
C. 0,896 lít. D. 0,336 lít.
<b>Câu 7.101 Oxi hố hồn tồn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp </b>
các oxit sắt (hỗn hợp X). Hồ tan X bằng dung lịch HNO3 lỗng, dư. Thể
tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là
A. 0,336 lít. B. 0,0336 lít.
C. 0,896 lít. D. 0,0224 lít.
<b>Câu 7.102 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2</b>O3 ở nhiệt độ
cao một thời gian, người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác
nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo
thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là
A. 8g. B. 8,2g.
2
3 2
0,03(mol) 0,016(mol) 0,08(mol) 0,016(mol)
<b>CHƯƠNG VIII. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ & CHUẨN </b>
<b>ĐỘ DUNG DỊCH</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Nhận biết một số anion</b>
Tt Anion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 OH– <sub>Quỳ tím</sub> <sub>Hố xanh</sub>
2
SO32–
HSO3–
CO32–
HCO3–
H+ SO2
CO2
SO32– + 2HCl SO2 + H2O
CO32– + 2HCl 2Cl– + CO2
SO2 làm mất màu dung dịch KMnO4
CO2 làm vẩn đục dung dịch Ca(OH)2
trong
SiO32– keo trắng SiO32– + 2HCl H2SiO3 + 2Cl–
3 SO42– Ba2+ trắng Ba2+ + SO42– BaSO4
4 S2–
Ag+
đen 2Ag+<sub> + S</sub>2– Ag
2S
Cl–
Br–
I–
trắng
vàng nhạt
vàng
Ag+<sub> + X</sub>– AgX
5 PO43– Ag+
vàng (tan
trong HNO3)
3Ag+<sub> + PO</sub>
43– Ag3PO4
6 NO3–
H2SO4
loãng,
vụn Cu
() nâu NO2
dung dịch Cu2+
xanh
3Cu+8H+<sub>+2NO</sub>
3–2Cu2++2NO+4H2O
(2NO + O2 2NO2)
7 ClO3– Cô cạn, to
có MnO2
O2 (que đóm
bùng cháy)
2KClO3
0
t
x.t.
8 NO2–
H2SO4 (l)
to<sub>, khơng </sub>
khí
NO2 nâu
3NaNO2 + H2SO4 (l)
Na2SO4+NaNO3+2NO+H2O
NO <sub></sub><i>O KK</i>2 <sub></sub> NO<sub>2</sub> (nâu)
<b>2. Nhận biết một số cation</b>
Stt ion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Li+
Đốt trên
ngọn lửa
vơ sắc
Đỏ thẫm (phương pháp vật lí)
2 Na+ <sub>Vàng tươi</sub>
3 K+ <sub>Tím hồng</sub>
4 Ca2+ <sub>Đỏ da cam</sub>
5 Ba2+ Lục (hơi
vàng)
6 Ca2+
SO42
trắng Ca2+<sub> + SO</sub>
42 CaSO4 (it tan)
7 Ba2+ trắng <sub>Ba</sub>2+<sub> + SO</sub>
42 BaSO4
8 Mg2+
OH
(riêng với
Fe3+ <sub>đặc </sub>
trưng nhất
là dùng
ion
thioxianat
SCN-<sub>; còn </sub>
Fe2+<sub> làm </sub>
mất màu
dd thuốc
tím khi có
mặt H+<sub>).</sub>
trắng Mg2+<sub> + 2OH</sub> Mg(OH)
2
9 Cu2+
xanh
(nếu dùng
dd NH3 thì
tạo kết tủa
xanh sau đó
tan tạo ion
phức màu
xanh thẫm
đặc trưng.
Cu2+<sub> + 2OH</sub><sub> Cu(OH)</sub>
2
-2NH 2H O
2+
2
2NH
2
4NH
3 4
10 Fe2+ trắng
xanh
2
( )<sub>2</sub> ( )<sub>3</sub>
<i>OH</i> <i>KK</i>
<i>Fe</i> <i>Fe OH</i> <i>Fe OH</i>
<sub>đỏ nâu</sub>
MnO4 + 5Fe2+ + 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ +
11 Fe3+ đỏ máu
đỏ nâu
Fe3+<sub> + 3SCN</sub><sub> Fe(SCN)</sub>
3 đỏ máu
Fe3+<sub> + 3OH</sub><sub> Fe(OH)</sub>
làm xanh
quỳ ẩm)
13 Al3+
OH
từ từ
đến dư
trắng tan
ngay khi
OH–<sub> dư</sub>
14 Zn2+
15 Be2+ <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( <sub>)2</sub> <i>OH</i> <sub>2</sub>
<i>Be</i> <i>Be OH</i> <i>BeO</i>
16 Pb2+ <sub>Pb</sub>2+<sub> Pb(OH)</sub>
2 PbO22
17 Cr3+
xanh,
tan ngay khi
(OH–<sub>) dư</sub>
3 3
3 6
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
( ) <i>OH</i> ( )
<i>Cr</i> <i>Cr OH</i> <i>Cr OH</i>
(dd màu xanh)
18 Pb2+ <sub>dd H</sub>
2S PbS đen Pb2+ + S2 PbS (màu đen)
<b>3. Nhận biết một số chất khí</b>
Stt Khí Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Cl2
Dung dịch
(KI + hồ
tinh bột)
Không màu
hoá xanh
Cl2 + 2KI 2KCl+ I2
(Hồ tinh bột) <sub></sub><i>I</i>2 <sub> xanh</sub>
2 I2 Hồ tinh bột
Không màu
hoá xanh
3 SO2
dd Br2 hay
dd KMnO4
Mất màu
dung dịch
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
2H2SO4+2MnSO4+K2SO4
4 H2S dd
Pb(NO3)2
Cho đen Pb2+<sub> + H</sub>
5 HCl dd AgNO3 Cho trắng Ag+ + Cl– AgCl
6 NH3
Quỳ tím ẩm Hố xanh
NH3 + H2O NH4OH
NH3 + HCl NH4Cl
HCl (đậm
đặc)
Tạo khói
trắng
7 NO Khơng khí Hố nâu 2NO + O2 2NO2
8 NO2 Quỳ tím ẩm Hố đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
9 CO
dd PdCl2 Tạo Pd
CO + PdCl2 + H2O
Pd + 2HCl + CO2
(hay + CuO
đen) (hoá đỏ Cu)
10 CO2 ddCa(OH)2 Vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
11 O2 Cu (đỏ), to
Hoá đen
CuO 2Cu + O2
0
t
2CuO
12 Hơi
H2O
CuSO4
khan
Trắng hoá
xanh CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
13 H2
CuO (đen)
to Hoá đỏ (Cu) CuO + H2
0
t
Cu + H2O
14 SO3
Dung dịch
BaCl2
Kết tủa
trắng BaSO4
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
15 N2 (còn lại sau cùng)
<b>B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 8.1 Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO3</b>, BaSO4, Na2CO3, NaHCO3,
<b>Câu 8.2 Có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch khơng </b>
màu sau đây: NH4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào
sau đây đề phân biệt các lọ dung dịch trên?
A. HCl. B. Quỳ tím.
C. NaOH. D. H2SO4.
<b>Câu 8.3 Để loại bỏ Al ra khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO, Fe3</b>O4 và FeO
người ta dùng
A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc nguội. D. NaOH.
<b>Câu 8.4 Để phân biệt 3 khí CO, CO2</b>, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là
A. dd PdCl2 và dd Br2. B. dd KMnO4 và dd Br2
C. dd BaCl2 và dd Br2. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 8.5 Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và </b>
Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc
thử được chọn là
A. dd HCl. B. dd HNO3 đặc, nguội.
C. H2O D. dd KOH
<b>Câu 8.6 Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3</b>, FeCl2, AlCl3,
A. BaCl2. B. NH3.
C. NaOH. D. HCl.
<b>Câu 8.7 Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là NaAlO2</b>, AgNO3,
Na2S, NaNO3, để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng
<b>Câu 8.8 Để làm khơ khí amoniac người ta dùng hố chất là</b>
A. vôi sống. B. axit sunfuric đặc.
C. đồng sunfat khan. D. P2O5.
<b>Câu 8.9 Để nhận biết 3 dd natri sunfat, kali sunfit và nhơm sunfat (đều </b>
có nồng độ khoảng 0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. axit clo hiđric. B. quỳ tím.
C. kali hiđroxit. D. bari clorua.
<b>Câu 8.10 Để thu được Al(OH)3</b> từ hỗn hợp bột Al(OH)3, Cu(OH)2,
Zn(OH)2, chỉ cần dùng duy nhất một dd là
A. dd ammoniac. B. không thể thực hiện được.
C. dd KOH. D. dd H2SO4 đặc nguội.
<b>Câu 8.11 Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong </b>
các dd HCl, HNO3 , KCl, KNO3. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá
chất sau đây để có thể phân biệt được các dd trên?
A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3 và dd phenolphthalein.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và dd AgNO3.
D. Giấy quỳ tím và dd AgNO3.
<b>Câu 8.12 Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3</b>-<sub> trong dd chứa các ion: </sub>
NH4+, Fe3+, NO3- ta nên dùng thuốc thử là
A. dd AgNO3. B. dd NaOH.
C. dd BaCl2. D. Cu và vài giọt dd H2SO4đặc, đun nóng.
<b>Câu 8.13 Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag và không làm thay </b>
đổi lượng Ag, người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dd
C. H2SO4 đặc nguội. D. FeCl3
<b>Câu 8.14 Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2</b>O3, Fe. Có thể nhận
biết 3 lọ trên bằng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd NaOH. B. H2O.
C. dd FeCl2. D. dd HCl.
<b>Câu 8.15 Cho các dd: AgNO3</b>, HNO3 đặc nguội, HCl, H2SO4 loãng. Để
phân biệt 2 kim loại Al và Ag cần phải dùng
A. chỉ một trong 4 dung dịch. B. cả 3 dung dịch.
C. cả 4 dung dịch. D. chỉ 2 trong 4 dung dịch.
<b>Câu 8.16 Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng thêm một hoá </b>
chất bên ngồi là dd H2SO4 lỗng có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu
kim loại trong các dãy sau?
A. Ba, Ag, Fe, Mg. B. Ba, Mg, Fe, Al, Ag.
C. Ba, Ag. D. Ba, Ag, Fe.
<b>Câu 8.17 Để làm khơ khí H2</b>S, ta có thể dùng
A. Ca(OH)2. B. CuSO4 khan.
C. P2O5. D. CaO.
<b>Câu 8.18 Có 4 chất rắn riêng biệt gồm natri cacbonat, đá vôi, natri sunfat </b>
và thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Chỉ dùng H2O và một khí X có thể
phân biệt được cả 4 chất. X là
A. CO2 B. Br2 (Hơi)
C. Cl2 D. Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 8.19 Dung dịch X có chứa các ion: NH4</b>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>
3-. Một học
sinh dùng các hoá chất dd NaOH, dd H2SO4, Cu để chứng minh sự có mặt
của các ion trong X. Kết luận đúng là
B. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, vì Fe2+
và Fe3+<sub> khi tác dụng với kiềm tạo kết tủa có màu sắc khác nhau.</sub>
C. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, tuỳ
thuộc vào trật tự tiến hành các thí nghiệm.
D. Học sinh đó khơng chứng minh được sự tồn tại của Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> vì </sub>
chúng đều tạo kết tủa với kiềm.
<b>Câu 8.20 Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng 1 dd Na2</b>CO3,
Ba(NO3)2, H2SO4 (lỗng), HCl. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận
biết chúng?
A. Quỳ tím. B. dd AlCl3.
C. dd phenolphthalein. D. Cả A, B, C đều được.
<b>Câu 8.21 Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất </b>
hiđroclorua, ta có thể dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3)
nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vơi trong. Phương pháp đúng là
A. chỉ (1). B. (1); (2); (3); (4).
C. (1); (3). D. (1), (2), (3).
<b>Câu 8.22 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4</b>NO3, NaNO3,
Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 là
A. NaAlO2. B. Na2CO3.
C. NaCl. D. NaOH.
<b>Câu 8.23 Một học sinh đề nghị các cách để nhận ra lọ chứa khí NH3</b> lẫn
trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: (1) dùng mẩu giấy
quỳ tím ướt; (2) mẩu bơng tẩm nước; (3) mẩu bông tẩm dd HCl đặc; (4)
mẩu Cu(OH)2; (5) mẩu AgCl. Các cách đúng là
<b>Câu 8.24 Để thu được Al2</b>O3 từ hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà khối lượng
Al2O3 không thay đổi, chỉ cần dùng một hoá chất là
A. dd NaOH. B. dd NH4Cl.
C. dd NH3. D. dd HCl.
<b>Câu 8.25 Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: </b>
Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử
là
A. NaOH. B. Ba(OH)2.
C. BaCl2. D. AgNO3.
<b>Câu 8.26 Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối </b>
lượng Ag khơng đổi, có thể dùng chất nào sau đây?
A. dd AgNO3 dư. B. dd CuCl2 dư.
C. dd muối sắt(III) dư. D. dd muối Sắt(II) dư.
<b>Câu 8.27 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd riêng biệt HCl, NaCl, HNO3</b>. Hoá
chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó là
A. dùng AgNO3 trước, giấy quỳ tím sau. B. chỉ dùng AgNO3.
C. dùng giấy quỳ tím trước, AgNO3 sau. D. cả A, C đều đúng.
<b>Câu 8.28 Chỉ dùng Na2</b>CO3 có thể phân biệt được mỗi dd trong dãy dd
nào sau đây?
A. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4. B. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3.
C. KNO3, MgCl2, BaCl2. D. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3.
<b>Câu 8.29 Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp bột Ag-Fe, người ta dùng </b>
dư hoá chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. FeCl3.
<b>Câu 8.30 Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là (NH4</b>)2SO4,
K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dd
A. Ba(OH)2. B. NaOH.
C. AgNO3. D. BaCl2.
<b>Câu 8.31 Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có </b>
thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng:
khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3)
<b>làm giấy có tẩm dd muối X hố đen. Kết luận sai là</b>
A. khí (1) là O2; X là muối CuSO4. B. X là muối CuSO4; khí (3) là
Cl2.
C. khí (1) là O2; khí cịn lại là N2. D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2)
là Cl2.
<b>Câu 8.32 Có ba dd kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Thuốc thử có thể </b>
dùng để nhận biết ba dd trên đơn giản nhất là
A. dd BaCl2. B. dd HCl.
C. giấy quỳ tím. D. dd H2SO4.
<b>Câu 8.33 Để loại được H2</b>SO4 có lẫn trong dd HNO3, ta dùng
A. dd Ba(NO3)2 vừa đủ. B. dd Ba(OH)2.
C. dd Ca(OH)2 vừa đủ. D. dd AgNO3 vừa đủ.
<b>Câu 8.34 Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2</b>, NH3, Cl2, CO2, O2. Để
xác định lọ đựng khí NH3 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. quỳ tím ẩm. B. dd HClđặc.
C. dd Ca(OH)2. D. cả A, B đều đúng.
<b>Câu 8.35 Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai </b>
khí SO2 và CO2?
C. dd Br2. D. dd NaOH.
<b>Câu 8.36 Chỉ dùng H2</b>O có thể phân biệt được các chất trong dãy
A. Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl. B. Na, K, NH4NO3, NH4Cl.
C. Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl. D. Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl.
<b>Câu 8.37 Chỉ dùng duy nhất một dd nào sau đây để tách lấy riêng Al ra </b>
khỏi hỗn hợp Al, Mg, Ca mà khối lượng Al không thay đổi (giả sử phản
ứng của Mg, Ca với axit H2SO4 đặc, nguội không thay đổi đáng kể nồng
độ và không sinh nhiệt)?
A. dd H2SO4 đặc nguội.B. dd NaOH.
C. dd H2SO4 loãng. D. dd HCl.
<b>Câu 8.38 Để làm sạch quặng boxit thường có lẫn Fe2</b>O3, SiO2 dùng cho
sản xuất Al người ta dùng chất nào trong số các chất sau đây là tốt nhất?
A. dd NaOH đặc nóng và HCl. B. dd NaOH lỗng và CO2.
C. dd NaOH loãng và dd HCl. D. dd NaOH đặc nóng và CO2.
<b>Câu 8.39 Cho các dd: FeCl3</b>; FeCl2; AgNO3; NH3; và hỗn hợp NaNO3 và
KHSO4<b>. Số dd khơng hồ tan được đồng kim loại là </b>
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
<b>Câu 8.40 Đốt cháy Fe trong clo dư thu được chất X; nung sắt với lưu </b>
huỳnh thu được chất Y. Để xác định thành phần cấu tạo và hố trị các
ngun tố trong X, Y có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. dd H2SO4 và dd AgNO3. B. dd HCl, NaOH và O2.
C. dd HNO3 và dd Ba(OH)2. D. dd H2SO4 và dd BaCl2.
<b>Câu 8.41 Để nhận biết 4 dd: Na2</b>SO4, K2CO3, BaCl2, LiNO3 (đều có nồng
độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là
C. chì clorua. D. bari hiđroxit.
<b>Câu 8.42 Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và </b>
Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc
A. dd HCl. B. H2O.
C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd KOH.
<b>Câu 8.43 “Để phân biệt các dd riêng biệt gồm NaCl, H2</b>SO4, BaCl2,
CuSO4, KOH ta có thể …”. Hãy chọn đáp án để nối thêm vào phần cịn
trống sao cho kết luận trên ln đúng.
A. chỉ cần dùng giấy quỳ tím. B. chỉ cần Fe kim loại.
C. khơng cần dùng bất kể hố chất nào. D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 8.44 Có các dd Al(NO3</b>)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để
phân biệt các dd đó là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH.
C. dd CH3COOAg. D. quỳ tím
<b>Câu 8.45 Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd NaOH, </b>
HCl, H2SO4 thì chọn
A. Zn. B. Na2CO3.
C. quỳ tím. D. BaCO3.
<b>ĐÁP ÁN</b>
8.1
B
8.2
C D C C B C D D B A
8.31
B
8.32
C
8.33
A
8.34
A
8.35
C
8.36
A
8.37
A
8.38
D
8.39
C
8.40
B
8.41
B
8.42
D
8.43
A
8.44
B
8.45
D
<b>CHƯƠNG IX. HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG</b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG</b>
<b>1. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu </b>
<i><b>* Vấn đề về năng lượng và về nhiên liệu đang đặt ra cho nhân loại </b></i>
<i><b>hiện nay là :</b></i>
- Các nguồn năng lượng, nhiên liệu hố thạch như dầu mỏ, than đá,
khí tự nhiên… không phải là vơ tận mà có giới hạn và ngày càng cạn
kiệt.
- Khai thác và sử dụng năng lượng hố thạch cịn là một trong những
nguyên nhân chủ yếu gây nên ô nhiễm môi trường và làm thay đổi khí
hậu tồn cầu.
<i><b>* Hố học đã góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu </b></i>
<i><b>như thế nào trong hiện tại và tương lai?</b></i>
Hoá học đã nghiên cứu góp phần sản xuất và sử dụng nguồn nhiên
liệu, năng lượng nhân tạo thay thế. Như :
- Điều chế khí metan trong lị biogaz.
- Điều chế etanol từ crackinh dầu mỏ để thay thế xăng, dầu.
- Sản xuất ra chất thay cho xăng từ nguồn nguyên liệu vơ tận là khơng
khí và nước.
- Năng lượng được sản sinh ra trong các lò phản ứng hạt nhân được sử
dụng cho mục đích hồ bình.
- Năng lượng thuỷ điện, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng
lượng địa nhiệt, năng lượng thuỷ triều…
- Năng lượng điện hoá trong pin điện hoá hoặc acquy.
<b>2. Vấn đề vật liệu</b>
<i><b>* Vấn đề về vật liệu đang đặt ra cho nhân loại là gì ?</b></i>
Cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế và khoa học kĩ thuật, nhu
cầu của nhân loại về các vật liệu mới với những tính năng vật lí và hoá
học, sinh học mới ngày càng cao.
<i><b>* Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đề về vật liệu như thế nào?</b></i>
- Vật liệu có nguồn gốc vơ cơ.
- Vật liệu có nguồn gốc hữu cơ.
- Vật liệu mới:
- Vật liệu nano (còn gọi là vật liệu nanomet)
- Vật liệu quang điện tử.
- Vật liệu compozit.
<b>3. Hoá học và vấn đề thực phẩm </b>
<i><b>* Vấn đề lương thực, thực phẩm đang đặt ra thách thức lớn cho </b></i>
<i><b>nhân loại hiện nay </b></i>
- Dân số thế giới ngày càng tăng.
<i><b>* Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đề về lương thực, thực phẩm </b></i>
<i><b>cho nhân loại như : nghiên cứu và sản xuất các chất hố học có tác dụng </b></i>
bảo vệ, phát triển thực vật, động vật:
- Sản xuất các loại phân bón hố học.
- Tổng hợp hố chất có tác dụng diệt trừ cỏ dại.
- Tổng hợp hoá chất diệt nấm bệnh,…
- Sản xuất những hoá chất bảo quản lương thực và thực phẩm.
- Nghiên cứu chế biến thức ăn tổng hợp.
<b>4. Hoá học và vấn đề may mặc</b>
<i><b>* Vấn đề may mặc đang đặt ra cho nhân loại hiện nay là :</b></i>
- Dân số thế giới gia tăng không ngừng, vì vậy tơ sợi tự nhiên khơng
thể đáp ứng đủ nhu cầu về số lượng cũng như chất lượng.
- Nhu cầu của con người không chỉ mặc ấm, mà còn mặc đẹp, hợp
thời trang.
<i><b>* Hố học góp phần giải quyết vấn đề may mặc của nhân loại như : </b></i>
- Góp phần sản xuất ra tơ, sợi hố học có nhiều ưu điểm nổi bật.
- Sản xuất nhiều loại phẩm nhuộm.
- Các vật liệu cơ bản để chế tạo các thiết bị chuyên dụng trong các nhà
máy dệt và trong ngành dệt may.
<b>4. Hoá học và vấn đề sức khỏe con người</b>
<i><b>* Dược phẩm</b></i>
- Góp phần nghiên cứu thành phần hố học của một số dược liệu tự
nhiên.
- Nghiên cứu ra các loại vacxin.
- Thuốc tránh thai.
- Thuốc bổ dưỡng cơ thể.
* Chất gây nghiện, chất ma tuý và cách phòng chống ma tuý (dưới
dạng những viên thuốc tân dược, bột trắng dùng để hít, viên để uống,
dung dịch để tiêm chích).
- Nghiện ma tuý sẽ dẫn đến rối loạn tâm, sinh lí, như rối loạn tiêu hố,
rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hồn, hơ hấp. Tiêm chích ma
t có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong.
- Hoá học đã nghiên cứu ma tuý, sử dụng chúng như là một loại thuốc
chữa bệnh.
- Ln nói khơng với ma t.
<b>4. Hố học và vấn đề ô nhiễm môi trường</b>
Tác hại của ô nhiễm mơi trường (khơng khí, đất, nước) gây suy giảm
sức khỏe của con người, gây thay đổi khí hậu toàn cầu, làm diệt vong
một số loại sinh vật,… Thí dụ : hiện tượng thủng tầng ơzơn, hiệu ứng nhà
kính, mưa axit, …
<i><b>* Ơ nhiễm khơng khí</b></i>
Khơng khí bị ơ nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các
khí CO2, CH4 và một số khí độc khác, thí dụ CO, NH3, SO2, HCl,… một
số vi khuẩn gây bệnh, bụi,…
<i><b>* Ô nhiễm nước</b></i>
Nước ô nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi sinh vật
gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các chất hữu cơ tổng hợp, các
hố chất vơ cơ, các chất phóng xạ, chất độc hố học,…
Đất bị ơ nhiễm có chứa độc tố, chất có hại cho cây trồng vượt quá
nồng độ được quy định.
<i><b>* Nhận biết môi trường bị ô nhiễm</b></i>
a) Quan sát qua mùi, màu sắc,…
b) Xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc thử.
c) Bằng dụng cụ đo : nhiệt kế, sắc kí, máy đo pH.
<i><b>* Vai trị của hố học trong việc xử lí chất ô nhiễm</b></i>
<b>B- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 9.1. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được </b>
nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi
trường ?
A. Than đá. B. Xăng, dầu.
B. Khí butan (gaz) D. Khí hiđro.
<b>Câu 9.2. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn </b>
nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lị biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lị.
<b>Câu 9.3. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra </b>
nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hồ bình, đó
là :
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ điện.
C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng hạt nhân.
<b>Câu 9.4. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?</b>
A. Penixilin, Amoxilin.
B. Vitamin C, glucozơ.
C. Seđuxen, moocphin.
<b>Câu 9.5. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây </b>
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.
D. dùng nước đá khô, fomon.
<b>Câu 9.6. Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch ?</b>
A. Khơng khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Khơng khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, H2O, HCl.
C. Khơng khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.
D. Khơng khí chứa 78% N2, 16% O2, 6% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
<b>Câu 9.7. Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm ?</b>
A. Nước ruộng lúa chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hố
học.
B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như
Pb2+<sub>, Cd</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>.</sub>
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.
D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các
độc tố như asen, sắt…quá mức cho phép.
<b>Câu 9.8. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung </b>
dịch, chứa các ion : Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>…Dùng chất nào sau đây </sub>
để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A. Nước vôi dư. B. HNO3.
C. Giấm ăn. D. Etanol.
A. CH4. B. NH3.
C. SO2. D. H2.
<b>Câu 9.10. Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí </b>
nào sau đây ?
A. Khơng khí. B. Khí tự nhiên.
C. Khí dầu mỏ. D. Khí lị cao.
<b>Câu 9.11. Trong cơng nghệ xử lí khí thải do q trình hơ hấp của các nhà </b>
du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá
chất nào sau đây ?
A. Na2O2 rắn. B. NaOH rắn.
C. KClO3 rắn. D. Than hoạt tính.
<b>Câu 9.12. Nhiều loại sản phẩm hoá học được điều chế từ muối ăn trong </b>
nước biển như : HCl, nước Gia-ven, NaOH, Na2CO3.
Tính khối lượng NaCl cần thiết để sản xuất 15 tấn NaOH. Biết hiệu
suất của quá trình là 80%.
A. 12,422 tấn. B. 17,55 tấn.
C. 15,422 tấn. D. 27,422 tấn.
<b>Câu 9.13. Ancol etylic là sản phẩm trung gian từ đó sản xuất được cao su </b>
nhân tạo, tơ sợi tổng hợp. Có thể điều chế Ancol etylic bằng 2 cách sau :
- Cho khí etilen (lấy từ cracking dầu mỏ) hợp nước có xúc tác.
- Cho lên men các nguyên liệu chứa tinh bột.
Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất được 2,3 tấn
ancol etylic. Biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%.
A. 5,4 tấn. B. 8,30 tấn.
<b>Câu 9.14. Có thể điều chế thuốc diệt nấm 5% CuSO4</b> theo sơ đồ sau :
4
CuSCuOCuSO .
Tính khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên
liệu chứa 80% CuS. Hiệu suất của quá trình là 80%.
A. 1,2 tấn. B. 2,3 tấn.
C. 3,2 tấn. D. 4,0 tấn.
<b>Câu 9.15. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người </b>
ta tiến hành như sau :
Lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được
0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
a. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào
trong các khí sau đây ?
A. H2S. B. CO2.
C. NH3. D. SO2.
b. Tính hàm lượng khí đó trong khơng khí, coi hiệu suất phản ứng là
100%. (Nên biết thêm : hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l).
A. 0,0250 mg/l. B. 0,0253 mg/l.
C. 0,0225 mg/l. D. 0,0257 mg/l.
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG IX</b>
9.1
D
9.2
A
9.3
D
9.4
C
9.5
C
9.6
A
9.7
D
9.8
A
9.9.
C
9.10
D
9.11
A
9.12
D
9.13
B
9.14
C
9.15.a
A