Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Giáo trình Tin học ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT </b>


<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>
<b> </b>


<b>GIÁO TRÌNH </b>



<b>MƠN HỌC: TIN HỌC VĂN PHỊNG </b>


<b>NGÀNH: TIN HỌC ỨNG DỤNG </b>



<b>TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT </b>


<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>



<b>GIÁO TRÌNH </b>


<b>MƠN HỌC/MƠ ĐUN: TIN HỌC VĂN PHỊNG </b>
<b>NGÀNH/NGHỀ: TIN HỌC ỨNG DỤNG </b>


<b>TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP </b>
<b> </b>


<b>THƠNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI </b>
Họ tên: Thái Thị Ngọc Lý


Học vị: Thạc sĩ



Đơn vị: Khoa Công nghệ thông tin
Email:


<b> TRƯỞNG KHOA </b> <b>TỔ TRƯỞNG </b>


<b>BỘ MÔN </b> <b>CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI </b>


<b>HIỆU TRƯỞNG </b>
<b>DUYỆT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN </b>


Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LỜI GIỚI THIỆU </b>


Giáo trình được biên soạn nhằm hỗ trợ tài liệu cho học sinh, sinh viên học môn Tin
học hoặc Tin học văn phòng. Giáo trình gồm ba phần chính Word, Excel và Power
Point trong bộ Microsoft Offices của hãng Microsoft. Nội dung trong ba phần này tập
trung vào hướng dẫn các kỹ năng chuyên sâu cho sinh viên:


Microsoft Word có nội dung về Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table
of Contents, Header & Footer và Print.


Microsoft Excel có nội dung về các hàm cơ bản, các hàm trong nhóm hàm cơ sở dữ
liệu Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, các công cụ dùng để thao tác


với cơ sở dữ liệu là sắp xếp, lọc và vẽ biểu đồ.


Microsoft Power Point có nội dung về các kỹ thuật cơ bản slide, images, illustrations,
animation, transition, trình chiếu, header & footer và cũng hỗ trợ nhiều hiệu ứng nâng
cao: slide master, media, links.


Ngoài các nội dung chính, giáo trình có hướng dẫn kiến thức về việc sử dụng Office
trên Google.


Học xong môn học này, học sinh và sinh viên tự tin soạn thảo văn bản theo yêu cầu
thực tế, lập cơng thức excel hoặc có thể tự nghiên cứu các cơng thức mở rộng và soạn
thảo tập tin trình chiếu với các hiệu ứng phù hợp.


Xin cám ơn.


…………., ngày……tháng……năm………
Tham gia biên soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC LỤC </b>


<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH ... 6</b>


<b>GIÁO TRÌNH MƠN HỌC ... 9</b>


<b>BÀI 1:</b> <b>MICROSOFT WORD ... 13</b>


1.1 Định dạng văn bản nâng cao ... 13


1.2 In văn bản ... 31



<b>BÀI 2:</b> <b>MICROSOFT EXCEL ... 35</b>


2.1 Một số hàm cơ bản ... 35


2.2 Một số hàm cơ sở dữ liệu ... 40


Tên điều kiện phải trùng tên với cột/trường trong cơ sở dữ liệu. ... 40


Các phép toán sử dụng trong vùng điều kiện là: >,>=,<,<=,<>, *,? ... 40


2.3 Sort, Filter ... 45


2.4 Biểu đồ (Charts) ... 47


2.5 Xuất tập tin excel ... 49


<b>BÀI 3:</b> <b>MICROSOFT POWERPOINT ... 54</b>


3.1 Giới thiệu Microsoft Power Point ... 54


3.2 Hiệu ứng trình chiếu ... 58


3.3 Slide Master ... 62


3.4 Trình chiếu và in ... 63


<b>PHỤ LỤC 1: GOOGLE OFFICE ... 68</b>


Google Docs ... 68



Google Sheets ... 68


Google Slides ... 69


<b>PHỤ LỤC 2: AN TỒN THƠNG TIN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ... 72</b>


An tồn thơng tin ... 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH </b>



Hình 1-1: Các loại Section Breaks ... 13


Hình 1-2: Kiểm tra có Section Break ... 14


Hình 1-3: Kết quả chuyển hướng trang ... 15


Hình 1-4: Thanh trạng thái ... 15


Hình 1-5: Chèn chân trang ... 15


Hình 1-6: Chèn Section Break ... 16


Hình 1-7: Cover Page ... 17


Hình 1-8: Xóa Cover Page ... 17


Hình 1-9: Kết quả chèn Cover Page ... 18


Hình 1-10: Đường viền của một trang ... 19



Hình 1-11: Vị trí lệnh Page Border ... 19


Hình 1-12: Hộp thoại Borders and Shading ... 20


Hình 1-13: Ví dụ Tạo Page Border... 21


Hình 1-14: Thơng số cho Hình 13 ... 22


Hình 1-15: Font Style ... 23


Hình 1-16: Vị trí Font Styles ... 23


Hình 1-17: Hộp thoại Tạo mới Style ... 23


Hình 1-18: Mở rộng Styles ... 23


Hình 1-19: Lệnh Create a Style ... 23


Hình 1-20: Tạo mới Style theo cách 2 ... 24


Hình 1-21: Lệnh Modify của Font Styles ... 24


Hình 1-22: Hộp thoại chỉnh sửa Style ... 24


Hình 1-23: Các nhóm lệnh trong Format ... 25


Hình 1-24: Thao tác xóa Font Style ... 25


Hình 1-25: Ví dụ Styles ... 26



Hình 1-1-26: Lệnh Table of Contents ... 27


Hình 1-27: Tạo mới Table of Contents ... 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7


Hình 1-1-29: Cải tiến Table of Contents ... 28


Hình 1-30: Ví dụ Table of Content ... 28


Hình 1-31: Vị trí Header & Footer ... 29


Hình 1-32: Chèn Header ... 29


Hình 1-1-33... 30


Hình 1-34: Print ... 31


Hình 1-35: Setting ... 31


Hình 1-36: Bài tập 7 ... 33


Hình 2-1: Yêu cầu 1 - VLookup ... 38


Hình 2-2: Yêu cầu 2 - HLookup ... 38


Hình 2-3: Ví dụ SumIf, CountIf ... 39


Hình 2-4: Cơ sở dữ liệu ... 40



Hình 2-5: Ví dụ DSUM ... 41


Hình 2-6: Ví dụ DAVERAGE ... 42


Hình 2-7: Ví dụ DCOUNT ... 43


Hình 2-8: Ví dụ DCOUNTA ... 43


Hình 2-9: Ví dụ DMIN ... 44


Hình 2-10: Ví dụ DMAX ... 44


Hình 2-11: Sort ... 45


Hình 2-12: Ví dụ Sort ... 45


Hình 2-13: Filter ... 46


Hình 2-14: Hộp thoại Advanced Filter ... 46


Hình 2-15: Ví dụ Filter ... 47


Hình 2-16: Kết quả Filter ... 47


Hình 2-17: Charts ... 47


Hình 2-18: Ví dụ Recommended Charts ... 48


Hình 2-19: Biểu đồ Pivot ... 49



Hình 2-20: Ngắt trang ... 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 8


Hình 2-22: Hộp thoại Save As ... 50


Hình 3-1: Ví dụ - Slide 1 ... 54


Hình 3-2: Ví dụ Slide 2, hình từ nguồn [6] ... 55


Hình 3-3: Ví dụ Slide 3 ... 55


Hình 3-4: Ví dụ Slide 4 ... 56


Hình 3-5: Ví dụ Slide 5 ... 56


Hình 3-6: Ví dụ Slide 6 ... 57


Hình 3-7: Giao diện Power Point ... 57


Hình 3-8: Tạo mới tập tin ... 58


Hình 3-9: Chèn ghi chú ... 58


Hình 3-10: Tạo Slide ... 59


Hình 3-11: Tạo Slide ... 59


Hình 3-12: Tạo Design ... 59



Hình 3-13: Layout ... 60


Hình 3-14: Tạo section ... 60


Hình 3-15: Đổi tên Section ... 60


Hình 3-16: Hiệu ứng ... 61


Hình 3-17: Tạo Transitions ... 61


Hình 3-18: Trigger ... 61


Hình 3-19: Ví dụ tạo Trigger ... 62


Hình 3-20: Mở Slide Master ... 62


Hình 3-21: Hiệu chỉnh Slide Master ... 62


Hình 3-22: Slide Show ... 63


Hình 3-23: Kết thúc trình chiếu ... 63


Hình 3-24: Print ... 64


Hình Phụ lục 1-3-25: Đăng nhập tài khoản Google ... 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 9


<b>GIÁO TRÌNH MƠN HỌC </b>




<b>Tên mơn học: TIN HỌC VĂN PHỊNG </b>
<b>Mã mơn học: MH2101075 </b>


<b>Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ; </b>


(Lý thuyết: 41 giờ; Thực hành, bài tập: 30 giờ; Kiểm tra: 04 giờ)
<b>Đơn vị quản lý môn học: Khoa Công Nghệ Thơng Tin </b>


<b>I. Vị trí, tính chất của mơn học: </b>


- Vị trí: là mơn học chun ngành Tin học ứng dụng, học sau môn Tin học, Học kỳ 3
- Tính chất: Mơn thực hành, mơn học bắt buộc.


<b>II. Mục tiêu môn học: </b>
- Kiến thức:


+ Trình bày được kỹ thuật soạn thảo văn bản nâng cao trong Microsoft
Word.


+ Mô tả được công thức của các hàm cơ sở dữ liệu, cách sắp xếp và rút trích
dữ liệu và cách vẽ đồ thị dựa vào các số liệu của bảng tính.


+ Miêu tả được kỹ thuật tạo trang trình chiếu trong Microsoft PowerPoint.
- Kỹ năng:


+ Định dạng được các kỹ thuật soạn thảo văn bản nâng cao: Section Break,
Cover Page & Page Layout, Font Style, Table of Content, Header & Footer
trong Microsoft Word.



+ Lập được các bảng biểu, tính tốn thơng qua các hàm cơ sở dữ liệu; thực
hiện xử lý được dữ liệu bằng công cụ Sort & Filter; vẽ được đồ thị dựa vào
các số liệu của bảng tính trong môi trường Microsoft Excel.


+ Tạo được bài trình chiếu để trình bày các báo cáo, tiểu luận bằng
Microsoft PowerPoint.


- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Làm việc một cách tỉ mỉ, cẩn thận.


+ Rèn luyện khả năng tự học, tư duy sáng tạo.
+ Tinh thần cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 10
<b>Số </b>


<b>TT </b> <b>Tên các bài trong môn học </b>


<b>Thời gian (giờ) </b>
<b>Tổng </b>
<b>số </b>
<b>Lý </b>
<b>thuyết </b>
<b>Thực hành, </b>
<b>bài tập </b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra </b>
1


<b>Bài 1: Microsot Word </b>



1.1. Định dạng văn bản nâng cao
1.1.1. Section Break


1.1.2. Cover Page, Page Border
1.1.3. Font Style


1.1.4. Table of Content
1.1.5. Header & Footer
1.2. In văn bản


25 15 10


2


<b>Bài 2: Microsoft Excel </b>


1.1. Một số hàm cơ sở dữ liệu
1.1.1. Dsum, Daverage
1.1.2. Dcount, Dcounta
1.1.3. Dmax, Dmin
1.2. Sort, Filter


1.2.1. Sort


1.2.1. Auto Filter – Advance Filter
1.3. Biểu đồ (Chart)


1.3.1. Khái niệm



1.3.2. Các dạng biểu đồ


20 12 8


3


<b>Bài 3: Microsoft PowerPoint </b>


1.1. Giới thiệu Microsoft PowerPoint
1.1.1. Khởi động - Thoát


1.1.2. Giao diện Microsoft
PowerPoint


1.1.3. Tạo mới, mở và lưu bài trình
chiếu


1.2. Hiệu ứng trình chiếu
1.2.1. Tạo nội dung Silde
1.2.2. Nhập văn bản vào Silde
1.2.3. Hiệu ứng trình chiếu


1.2.4. Tùy chỉnh hiệu ứng nâng cao
1.3. Slide Master


1.3.1. Giới thiệu Slide Master
1.3.2. Hiệu chỉnh Slide Master
1.4. Trình chiếu và in


1.4.1. Trình chiếu bài thuyết trình


<b>1.4.2. In bài thuyết trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 11
<b>Số </b>


<b>TT </b> <b>Tên các bài trong môn học </b>


<b>Thời gian (giờ) </b>
<b>Tổng </b>


<b>số </b>


<b>Lý </b>


<b>thuyết Thực hành, bài tập </b> <b>Kiểm tra </b>


<b>Cộng </b> <b>75 </b> <b>42 </b> <b>30 </b> <b>3 </b>


<b>2. Nội dung chi tiết </b>


<b>Bài 1: Microsoft Word </b> <b>Thời gian: 25 giờ </b>


1. Mục tiêu:


- Định dạng và trang trí được một văn bản theo thể thức tiểu luận, luận văn.
- Thực hiện được cách thức thiết lập trang và in văn bản.


2. Nội dung:


2.1. Định dạng văn bản nâng cao


2.1.1. Section Break


2.1.2. Cover Page, Page Border
2.1.3. Font Style


2.1.4. Table of Content
2.1.5. Header & Footer
2.2. In văn bản


<b>Bài 2: Microsoft Excel </b> <b>Thời gian: 20 giờ </b>


1. Mục tiêu:


<b>- Phân biệt và sử dụng được cú pháp của các hàm cơ sở dữ liệu để giải quyết </b>
các bài toán cụ thể.


<b>- Phân biệt giữa sắp xếp (Sort) và rút trích (Filter); vận dụng kiến thức để lọc, </b>
rút trích dữ liệu theo yêu.


- Phân loại và thể hiện được các dạng đồ thị trên bảng tính MS Excel.
2. Nội dung:


2.1. Một số hàm cơ sở dữ liệu
2.1.1. Dsum, Daverage
2.1.2. Dcount, Dcounta
2.1.3. Dmax, Dmin
2.2. Sort, Filter


2.2.1. Sort



2.2.1. Auto Filter – Advance Filter
2.3. Biểu đồ (Chart)


2.3.1. Khái niệm


<b>2.3.2. Các dạng biểu đồ </b>


<b>Bài 3: Microsoft PowerPoint </b> <b>Thời gian: 30 giờ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 12
- Trình bày, nhận diện được đặc điểm của Microsoft PowerPoint, sử dụng được


các thành phần của màn hình Microsoft PowerPoint.


- Tạo và định dạng được bài trình chiếu phục vụ cho nhu cầu thuyết trình, báo
cáo đề cương, luận văn.


2. Nội dung:


2.1. Giới thiệu Microsoft PowerPoint
2.1.1. Khởi động - Thoát


2.1.2. Giao diện Microsoft PowerPoint
2.1.3. Tạo mới, mở và lưu bài trình chiếu
2.2. Hiệu ứng trình chiếu


2.2.1. Tạo nội dung Silde
2.2.2. Nhập văn bản vào Silde
2.2.3. Hiệu ứng trình chiếu



2.2.4. Tùy chỉnh hiệu ứng nâng cao
2.3. Slide Master


2.3.1. Giới thiệu Slide Master
2.3.2. Hiệu chỉnh Slide Master
2.4. Trình chiếu và in


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 13


<b>BÀI 1: MICROSOFT WORD </b>



<b>Giới thiệu: </b>


Microsoft Word là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản và nó cũng hỗ trợ nhiều chức
năng. Học phần này, các chức năng nâng cao trong Word được giới thiệu như là
Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents, Header & Footer
và Print.


<b>Mục tiêu: </b>


- Hiểu được các khái niệm Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of
Contents, Header & Footer và Print.


- Sử dụng được Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents,
Header & Footer để định dạng văn bản.


- Thiết lập được các thông số trước khi in văn bản và thực hiện được lệnh in theo yêu
cầu bài tập.


<b>1.1 Định dạng văn bản nâng cao </b>




<b>1.1.1. Section Break </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Section Break nghĩa là ngắt vùng nội dung. Section Break chia văn bản thành
nhiều vùng nội dung khác nhau. Mỗi vùng nội dung sẽ được định dạng riêng, khơng
ảnh hưởng giữa các vùng với nhau. Vì vậy, bố cục của tài liệu sẽ được chỉnh sửa dễ
dàng hơn.


Ví dụ, việc chia cột sẽ ảnh hưởng đến nội dung các vùng văn bản lân cận. Dùng
Section Break để phân chia vùng, thì hai vùng được chia sẽ khơng cịn ảnh hưởng
nhau.


<b>b. Vị trí </b>



Section Break được đặt ở vị trí menu Layo ut, trong nhóm lệnh
Page Setup và tại lệnh Break.


• Next Page: tách vùng để chuyển sang trang kế tiếp.
• Continuous: chia vùng trong cùng một trang.


• Even Page: Tạo vùng mới bắt đầu tại trang chẵn tiếp
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 14

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



Giáo trình này giới thiệu ba thao tác sử dụng: thao tác tạo Section Break, kiểm tra
Section Break có tồn tại và xóa Section Break.



<b>Tạo Section Break </b>


Bước 1: Lựa chọn loại Section Break theo yêu cầu của việc biên soạn văn bản,


Bước 2: Nhấn chọn lệnh <b>Layout </b><b> Breaks </b><b> Section Break </b> Chọn 1 trong 4 loại


(Next Page/ Continuous/ Even Page/Odd Page).
<b>Kiểm tra Section Break </b>


Có hai cách để kiểm tra Section Break,
Cách thứ nhất,


<b>View </b><b> Draft </b><b> Đặt nháy chuột vào Section Break </b>
Cách thứ hai,


<b>Home </b><b> nhóm lệnh Paragraph </b><b> nhấn nút Show/Hide </b>


Hình 1-2: Kiểm tra có Section Break
<b>Xóa Section Break </b>


Dựa vào cách kiểm tra Section Break để thực hiện việc xóa một section đã tạo.


<b>View </b><b> Draft </b><b> Đặt nháy chuột vào Section Break </b><b> Nhấn phím Delete </b>

<b>d. Ví dụ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 15


<i>Yêu cầu: Tạo một tài liệu mới sử dụng hàm rand để tạo nội dung, đánh số trang cho tài </i>



liệu và chỉnh trang 2 và trang 3 nằm ngang và các trang cịn lại là đứng.


Hình 1-3: Kết quả chuyển hướng trang


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


<b>Bước 1: Trong tài liệu word, nhập lệnh =rand(5,20) và =rand(10,7) </b>
Kết quả tạo ra tài liệu có 4 trang


Hình 1-4: Thanh trạng thái
<b>Bước 2: Vào Insert  Header & Footer </b><b> Page Number </b>


Bước 3: Đặt con trỏ chuột vào vị trí đầu trang 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 16
Bước 4: Vào lệnh Layout  Page Setup  Break  Next Page để ngắt vùng section


Hình 1-6: Chèn Section Break
Bước 5: Đặt con trỏ chuột vào vị trí trang 4


<b>Bước 6: Vào lệnh Layout </b><b> Page Setup </b><b> Break </b><b> Next Page để ngắt vùng </b>
section


<b>Bước 7: Kiểm tra việc ngắt có section có thành công không vào lệnh View  Views </b>
<b> Draft. </b>


Bước 8: Chuyển hướng ngang cho trang 2, 3:
- Đặt trỏ chuột vào vị trí đầu trang 2,


<b>- Vào lệnh Layout  Page Setup </b><b> Orientation </b><b> Landscape </b>



Kết quả nhìn thấy xuất hiện trang 4 nằm ngang ln. Nhưng điều này là hợp lý vì khi
chuyển hướng ngang, chiều dài trang ngắn hơn nên bị đẩy sang trang 4 và vị trí ngắt
cũng sang trang 4.


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Section Break là gì?


2. Hãy liệt kê các loại Section Break?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 17


<b>1.1.2 Cover Page </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Cover Page là trang bìa của một tài liệu. Cover Page được Microsoft Word hỗ trợ
một số mẫu có sẵn và có thể tự tạo ra một mẫu sáng tạo.


<b>b. Vị trí </b>



Cover Page được đặt ở menu Insert trong nhóm lệnh Pages


<b>c. Thao tác sử dụng </b>


<b>Tạo cover page </b>


Nhấn lệnh <b>Insert </b><b> Pages </b><b> Cover Page </b> Chọn mẫu phù hợp
<b>Xóa cover page </b>


Nhấn lệnh <b>Insert </b><b> Pages </b><b> Cover Page </b><b>Remove Current Cover Page</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 18

<b>d. Ví dụ </b>



Tạo tài liệu như hình.


<i>u cầu: Tạo cover page có tên là Integral cho tài liệu. </i>


Hình 1-9: Kết quả chèn Cover Page


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Chọn lệnh: Insert <b> Pages </b><b> Cover Page </b><b>Chọn mẫu Integral</b>


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Cover Page là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 19


<b>1.1.3 Page Border </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Page Border là đường viền cho vùng nội dung của một trang giấy.


Hình 1-10: Đường viền của một trang

<b>b. Vị trí </b>



Page Border được đặt ở vị trí menu Design, trong nhóm lệnh Page Background
và tại lệnh Page Borders (Hình 9)



Hình 1-11: Vị trí lệnh Page Border

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



<b>Chèn Page Border </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 20
Hình 1-12: Hộp thoại Borders and Shading


<i><b>Setting là chọn các kiểu khung cho đường viền. </b></i>


None: khơng có đường viền.
Box: Có đường viền.


Shadow: Đường viền có bóng.
3-D: Đường viền dạng 3D.
Custom: Cải tiến đường viền.


<i><b>Style: Kiểu đường viền </b></i>
<i><b>Color: Màu của đường viền </b></i>
<i><b>Width: Độ dày của đường viền </b></i>


<i><b>Art: Các loại hoa văn cho đường viền </b></i>
<i><b>Preview: Xem trước cho việc chọn thông số </b></i>


<i><b>Apply to: Các loại áp dụng đường viền cho tài liệu </b></i>


Whole document: Áp dụng đường viền cho tất cả các trang của tài liệu.
This section: Áp dụng đường viền cho vùng được chọn.



This section – First page only: Chỉ áp dụng cho trang đầu tiên.


This section – All except first page: Cho tất cả các trang ngoại trừ trang đầu
tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 21
<b>Xóa Page Border </b>


Nhấn chọn lệnh <b>Design </b><b> Page Borders </b> Setting: None


<b>d. Ví dụ </b>



Tạo một Page Border cho trang bìa theo mẫu sau.


Hình 1-13: Ví dụ Tạo Page Border


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Bước 1: Nhấn chọn lệnh <b>Design </b><b> Page Borders </b>


Bước 2: Thiết lập các thông số
 Setting: Box


 Style: Dash


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 22
Hình 1-14: Thơng số cho Hình 13


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Page Borders là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 23


<b>1.1.4 Font Styles </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Định dạng nhanh cho văn bản như: màu sắc, kích thước, font chữ… và
được lưu lại để áp dụng cho nhiều văn bản khác.


Font Styles có hai dạng: dạng thứ nhất là dạng có sẵn do Microsoft


Word cung cấp như là Heading 1, Heading 2, … và dạng thứ hai là do người dùng tự
biên soạn.


<b>b. Vị trí </b>



Font Styles được đặt ở vị trí menu Home, trong nhóm lệnh Styles.


Hình 1-16: Vị trí Font Styles

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



<b>Tạo mới </b>


Thao tác tạo mới chỉ áp dụng cho dạng người dùng tự biên soạn Font Styles.
Cách 1:


Nhấn chọn lệnh <b>Home </b><b> Styles </b> Mở rộng Style (Hình 16)  <b>Create a Style </b>


Hình 1-19: Lệnh Create a


Style


Hình 1-15: Font Style


Hình 1-18: Mở rộng Styles


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 24
Cách 2:


Hình 1-20: Tạo mới Style theo cách 2


<b>Chỉnh sửa </b>


Thao tác chỉnh sửa áp dụng cho cả hai dạng (dạng có sẵn và dạng tạo mới)
Bước 1: Chọn một Font Styles


Bước 2: Nhấn chuột phải lên Font Styles đã chọn ở Bước 1
Bước 3: Chọn lệnh Modify…


Hình 1-21: Lệnh Modify của Font Styles
Bước 4: Điền thông tin vào hộp thoại chỉnh
sửa


Hình 1-22:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 25
<i><b>Properties: </b></i>


Name: đặt tên cho Style



Style based on: Kế thừa từ Style nào
Style for following paragraph: Style
cho các đoạn văn tiếp theo


<i><b>Formatting: Các định dạng cho Style </b></i>
<i><b>Format: Định dạng khác </b></i>


Hình 1-23: Các nhóm lệnh trong Format
<b>Xóa </b>


<b>Nhấn chọn lệnh Home </b><b> Styles </b><b> Làm theo Hình 16 </b><b>Clear Formating </b>


<b>d. Ví dụ </b>



Sử dụng tập tin 0104_Style.docx để tạo các Styles như sau:
- Sử dụng Heading 1 cho Phần 1, Phần 2, Phần 3


- Sử dụng Heading 2 cho Chương 1, Chương 2, Chương 3
- Sử dụng Title cho Mục 1, Mục 2, …


- Sử dụng Emphasis cho Nội dung mục…


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Bước 1: Chọn Phần 1, Phần 2, Phần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 26
Bước 2: Chọn lệnh Home  Styles Heading 1


Bước 3: Chọn Chương 1, Chương 2, Chương 3


Bước 4: Chọn lệnh Home  Styles Heading 2
Bước 5: Chọn Mục 1, Mục 2, Mục 3


Bước 6: Chọn lệnh Home  Styles Title
Bước 7: Chọn Nội dung mục của từng Chương


Bước 8: Chọn lệnh Home  Styles Emphasis


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Font Styles là gì?


2. Mô tả cách tạo Font Styles?


3. Mô tả cách chỉnh sửa Font Styles?
4. Mô tả cách xóa Font Styles?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 27


<b>1.1.5 Table of Content </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Table of Contents là mục lục của một tài liệu nhưng mục lục này được lấy tự
động sau khi đã định dạng Styles.


Table of Contents có hai dạng. Đó là dạng tự động (Automatic Table) và dạng
thủ công (Manual Table).


<b>b. Vị trí </b>




Table of Contents được đặt ở vị trí menu References, trong nhóm lệnh Table of
Contents và tại lệnh Table of Contents.


Hình 1-1-26: Lệnh Table of Contents

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



<b>Tạo mới </b>


Cách 1: Tạo Table of Contents dạng tự động
Bước 1: Định dạng Styles


Bước 2: Nhấn lệnh References  Table of Contents 
Table of Contents  Automatic Table 1


Cách 2: Tạo Table of Contents dạng thủ công


Bước 1: Nhấn lệnh References  Table of Contents 
Table of Contents  Manual Table


Bước 2: Nhập nội dung và số trang vào Table of
Contents


<b>Cập nhật nội dung của Table of Contents </b>


1) Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table
of Contents  Update Table để cập nhật lại nội dung
cho mục lục bao gồm tiêu đề và số trang.


<b>Chỉnh sửa </b>



Nhấn lệnh Nhấn lệnh References  Table of
Contents  Table of Contents  Custom Table of


Contents… Hình 1-28: Cập nhật nội dung Table of Contents
Hình 1-27: Tạo mới Table of


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 28
Hình 1-1-29: Cải tiến Table of Contents


<b>Xóa </b>


Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Remove
Table of Contents


<b>d. Ví dụ </b>



Tạo mục lục cho nội dung tài liệu sau :


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Bước 1: Sử dụng Styles để định dạng các nội dung để làm
mục lục


Bước 2: Mở View  Show  Navigation Pane


Bước 3: Nhấn lệnh References  Table of Contents 
Table of Contents  Automatic Table 2


Bước 4: Xem kết quả.



<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Table of Contents là gì?


2. Mơ tả cách tạo Table of Contents?
3. Mô tả cách cập nhật Table of Contents?
4. Mô tả cách chỉnh sửa Table of Contents?
5. Mơ tả cách xóa Table of Contents?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 29


<b>1.1.6 Header & Footer </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Header là vùng đầu trang và là nơi chứa nội dung làm tiêu đề cho mỗi trang.
Footer là vùng cuối trang và là nơi chứa nội dung làm tiêu đề cho mỗi trang

<b>b. Vị trí </b>



Header & Footer được đặt ở vị trí menu Insert, trong nhóm lệnh Header &
<b>Footer và tại lệnh Header hoặc lệnh Footer. </b>


Hình 1-31: Vị trí Header & Footer

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



<b>Tạo mới header </b>


<b>Nhấn lệnh Insert </b><b> Header & Footer </b><b> Header </b><b> Chọn một mẫu </b>


<b>Chỉnh sửa </b>



<b>Nhấn lệnh Insert </b><b> Header & Footer </b><b> Header </b><b> Edit Header </b>
<b>Xóa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 30
<b>Nhấn lệnh Insert </b><b> Header & Footer </b><b> Header </b><b> Remove Header </b>


* Footer tương tự với Header.

<b>d. Ví dụ </b>



Chèn footer vào tài liệu như hình sau.


<i>Yêu cầu: </i>


Phần Footer:


<i><b>• Bổ sung thêm KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN viết IN HOA, size 12pt, canh trái. </b></i>
• Đánh số trang bên phải


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Bước 1: Nhấn lệnh Insert  Header & Footer  Footer  Chọn một mẫu Footer
Bước 2: Nhập KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Bước 3: Định dạng size 12pt, canh trái


Bước 4: Nhấn lệnh Insert  Header & Footer  Page number  Current Position 
Blank.


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Header và Footer là gì?


2. Trình bày cách tạo Header và Footer?
3. Nêu cách sửa Header và Footer?
4. Trình bày cách xóa Header và Footer?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 31

<b>1.2 In văn bản </b>



<b>a. Khái niệm </b>



Lệnh Print trong Word để xuất tài liệu ra trang giấy.

<b>b. Vị trí </b>



<b>Print được đặt trong menu File  Print </b>

<b>c. Thao tác sử dụng </b>



In văn bản: nhấn lệnh File  Print


Hình 1-34: Print
<i><b>Copies: Số lượng bản sao </b></i>


<i><b>Print: Lệnh in </b></i>
<i><b>Printer: Máy để in </b></i>


<i><b>Setting: Các thông số để in </b></i>


1) Chọn vùng để in:


in hết tất cả các trang, in trang chẵn
2) Pages: Nhập các trang muốn in.


3) Chọn 1 mặt hay hai mặt để in
4) Cách sắp xếp bản sao theo trang.
5) Hướng trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 32
6) Khổ giấy


7) Hiệu chỉnh các lề trang giấy
8) Số trang trên một tờ giấy

<b>d. Ví dụ </b>



Sử dụng lại tập tin đã lưu ở ví dụ trên.


<i>Yêu cầu: In tài liệu này thành 2 bản sao, trang giấy năm ngang, và sắp xếp bản sao </i>


theo dạng Collated, máy in ra dạng pdf lưu tập tin thành print_odd_page.pdf.


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Bước 1: Nhấn lệnh File  Print


Bước 2: Thiết lập thông số theo yêu cầu

<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>



1. Nêu lệnh dùng để in văn bản?


2. Vùng nào để thiết lập các thông số để in?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 33
<b>BÀI TẬP </b>



Bài tập 1: Tạo một tin mới File  New  Chọn mẫu Welcome to Word lưu thành
word_bai_tap_1. Trong nội dung của tập tin này, ngắt sang vùng sang trang mới tại
mỗi vị trí tiêu đề lớn “Count on Word to count your words”, “Share and collaborate”,
….


Bài tập 2: Sử dụng lại bài tập 1, tạo header kiểu Alphabet với nội dung là “Header và
Footer”.


Bài tập 3: Sử dụng lại bài tập 1, tạo Footer kiểu Retrospect với nội dung là họ tên học
sinh.


Bài tập 4: Sử dụng lại bài tập 1, tạo trang đầu tiên là trang bìa, đánh số trang các trang
còn lại bắt đầu là 1.


Bài tập 5: Chuẩn bị một tập tin word có
nội dung một quyển sách bất kỳ có số
trang ít nhất là 3: Tạo cover page cho tập
<b>tin này. </b>


Bài tập 6: Lưu lại bài tập 5 với tên
word_6 để thực hiện các yêu cầu sau:


- Tạo cover page tên là Filigree
- Chèn cover page vào đầu trang tài


liệu và dùng nội dung trang


- Tạo mỗi phần 1,2,3 và phụ lục thành
từng section



- Tạo nội dung tiêu đề phần vào Header cho mỗi section.


- Đánh số trang từ 1 trừ trang bìa vào phần Footer và căn lề giữa.
Bài tập 7: Tạo page border cho trang bìa của bài tập 5 (Hình 1-36).


Bài tập 8: Lưu bài tập 7 với tên word_8. Xóa page border trong tập tin này.
Bài tập 9*<sub>: Tự thiết kế một trang cover page và lưu lại để sử dụng. </sub>


Bài tập 10: Lưu bài tập 6 với tên word_10. Sử dụng Style để định
dạng.


Bài tập 11: Tạo nội dung và style giống hình bên và xóa các Style
khác Normal.


Bài tập 12: Sử dụng bài tập 10 để tạo mục lục.


Bài tập 13: Tạo một tập tin word từ File>New>Sample templates và
lưu lại. Định dạng Page Setup cho tài liệu ở này:


- Header: Họ tên và lớp của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 34
- Footer: Đánh số trang


- Size của trang giấy là A4


- Hướng trang giấy là ngang hoặc dọc
- Lề là:



o Top: 2” Bootom: 2” Left: 1.3” Right: 0.3”
o Header: 1”


o Footer: 0.7”
- Lưu.


Bài tập 14: Thực hiện in tài liệu ở Bài tập 13 ra tập tin pdf đặt tên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 35


<b>BÀI 2: MICROSOFT EXCEL </b>



<b>Giới thiệu: </b>


Microsoft Excel là phần mềm dùng để làm bảng tính và nó cũng hỗ trợ nhiều hàm từ
cơ bản đến chuyên sâu. Các hàm về cơ sở dữ liệu được Excel hỗ trợ nhiều như là
Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin. Bên cạnh đó, các cơng cụ dùng để
thao tác với cơ sở dữ liệu là sắp xếp, lọc, vẽ biểu đồ cũng được tích hợp đa dạng.
<b>Mục tiêu: </b>


- Hiểu được ý nghĩa và ghi nhớ các cú pháp của các hàm Dsum, Daverage, Dcount,
Dcounta, Dmax, Dmin,


- Vận dụng được các hàm Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin để giải
các bài tập.


- Hiểu được ý nghĩa của Sort, Filter và Chart,


- Sử dụng được công cụ Sort, Filter và Chart vào bài tập.
<b>Nội dung chính: </b>



<b>2.1 Một số hàm cơ bản </b>



<b>2.1.1 LEFT, RIGHT, MID </b>



<b>a. Công thức </b>


<b>LEFT(text, [num_chars]) </b>
<b>RIGHT(text, [num_chars])</b>


<b>MID (text, start_num, num_chars)</b>


Tham số có nghĩa là:


<b> text: Chuỗi chứa các ký tự muốn rút trích. </b>
<b> num_chars: Số ký tự được rút trích. </b>


<b> start_num: Vị trí của ký tự đầu tiên được rút trích. </b>
<i><b>[ ]: ký hiệu này cho biết đây là tham số tùy chọn. </b></i>


<b>b. Ý nghĩa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 36
Hàm MID dùng để trích một chuỗi với số lượng ký tự muốn trích từ bên trái tại một vị
trí xác định trong chuỗi được rút trích.


<b>c. Ví dụ </b>


<i>Yêu cầu: Cho chuỗi “Cha giàu cha nghèo.” tại ô A3 </i>



Câu 1: Trích một chuỗi từ trái qua 3 ký tự.
Câu 2: Trích một chuỗi từ phải qua 5 ký tự.
Câu 3: Trích một chuỗi vị trí thứ 5, 4 ký tự.


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Câu 1: = LEFT(A3,3)
Câu 2: = RIGHT(A3,5)
Câu 3: = MID(A3,5,4)
<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Hãy nêu công thức dùng để rút trích một chuỗi n ký tự từ bên trái của một chuỗi
s?


2. Hãy nêu công thức dùng để rút trích một chuỗi n ký tự từ bên phải của một
chuỗi s?


3. Hãy nêu cơng thức dùng để rút trích một chuỗi n ký tự từ bên trái tại vị trí i của
một chuỗi s?


<b>2.1.2 IF </b>



<b>a. Công thức </b>


<b>IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]) </b>


Tham số có nghĩa là:


<b> logical_test: điều kiện để kiểm tra. </b>



 <b>value_if_true: giá trị được trả về nếu kết quả của logical_test là TRUE.</b>
<b> value_if_false: giá trị được trả về nếu kết quả của logical_test là FALSE. </b>
<b>b. Ý nghĩa </b>


Hàm IF là hàm được sử dụng khi vấn đề bài toán bắt đầu là nếu và phải dùng điều kiện
so sánh để đưa ra hai giá trị trả về cho hai trường hợp kết quả của biểu thức so sánh.
<b>c. Ví dụ </b>


<i>Yêu cầu: Lập công thức điền vào cột Nhận xét cho bảng dữ liệu bên dưới là nếu cột </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 37
<b>Nội dung </b> <b>Ngân sách Thực tế </b>


Sinh hoạt 4,000,000 3,500,000
Học hành 1,000,000 1,000,000
Giải trí 1,000,000 2,000,000


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>
1. Hãy nêu công thức IF?


2. Hãy cho biết khi nào sử dụng hàm IF?
3. Hãy liệt kê một số lỗi khi sử dụng hàm IF?


<b>2.1.3 VLOOKUP, HLOOKUP </b>



<b>a. Công thức </b>


<b>VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup]) </b>


<b>HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup]) </b>


Tham số có nghĩa là:


<b> lookup_value: giá trị cần đem dò. </b>
<b> table_array: vùng dữ liệu để dị tìm. </b>


<b> col_index_num: thứ tự của cột trong vùng dữ liệu dị tìm </b>
<b> row_index_num: thứ tự của dịng trong vùng dữ liệu dị tìm </b>
<b> range_lookup: kiểu để dị tìm </b>


 TRUE – Approximate match: dò tương đối
 FALSE – Exact match: dị chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 38
Hàm VLookup và HLookup dùng để dị tìm một giá trị cho trước dựa vào một vùng dữ
liệu khác.


Sự khác nhau giữa Vlookup và Hlookup là ở hướng dữ liệu được thể hiện trong vùng
dữ liệu.


Bảng 1: Hàm VLookup khi tìm kiếm
<b>Trái cây </b> <b>Số lượng nhập kho </b>


<b>(kg) </b>


Táo 20


Xoài 50



Mãng cầu 14


Bảng 2: Hàm HLookup khi tìm kiếm


<b>Trái cây </b> Táo Xoài Mãng


cầu
<b>Số lượng nhập kho </b>


<b>(kg) </b> 20 50 14


<b>c. Ví dụ </b>


<i>Yêu cầu: </i>


Yêu cầu 1: Dựa vào Bảng 1 để lấy số lượng Nhập kho của Xồi đặt vào vị trí B6.
u cầu 1: Dựa vào Bảng 2 để lấy số lượng Nhập kho của Mãng cầu đặt vào vị trí 6.


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Hình 2-1: Yêu cầu 1 - VLookup Hình 2-2: Yêu cầu 2 - HLookup


<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Hãy cho biết ý nghĩa của hàm Vlookup và hàm Hlookup.
2. Hãy nêu ra sự khác biệt giữa Vlookup và Hlooup.


3. Hãy trình bày cơng thức của hàm Vlookup và hàm Hlookup.
4. Giải thích các tham số trong hàm Vlookup hoặc hàm Hlookup.
<b>2.1.4 SUMIF, COUNTIF </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 39


<b>SUMIF(range, criteria, [sum_range]) </b> <b>COUNTIF(range, criteria) </b>


<i>Tham số có nghĩa là: </i>


 range: vùng địa chỉ để xét điều kiện
 criteria: điều kiện


 sum_range: vùng địa chỉ để tính tổng


<i>Tham số có nghĩa là: </i>


 range: vùng địa chỉ dùng để đếm
 criteria: điều kiện


<b>b. Ý nghĩa </b>


Hàm sumif dùng để tính tổng khi thỏa điều kiện, còn hàm countif dùng để đếm thỏa
điều kiện.


<b>c. Ví dụ </b>


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


Câu 1: =COUNTIF(E3:E12,"Nam")
Câu 2: =SUMIF(E4:E13,"Nữ",F3:F12)
<b>e. Câu hỏi củng cố bài học </b>



1. Hãy cho biết ý nghĩa của hàm SumIf và hàm CountIF.
2. Hãy trình bày cơng thức của hàm SumIf và hàm CountIF.
3. Giải thích các tham số trong hàm SumIf hoặc hàm CountIF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 40

<b>2.2 Một số hàm cơ sở dữ liệu </b>



Khái niệm cơ sở dữ liệu:


Cơ sở dữ liệu trong Excel là một danh sách dữ liệu. Dòng đầu tiên sẽ là tên của của các
cột (fields). Các dòng còn lại gọi là mẫu tin (records). Mỗi cột trong danh sách còn
được gọi là trường dữ liệu và phải có tên.


Hình 2-4: Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu gồm có 5 cột (fields) và 9 mẫu tin (records).
Lưu ý: Không được sử dụng trộn ơ trong cơ sở dữ liệu.


Nhóm hàm dành cho cơ sở dữ liệu đều bắt đầu bằng chữ D và có các tham số giống
nhau:


 database: cơ sở dữ liệu


<b> field: cột dữ liệu. Chọn tên cột hoặc địa chỉ ô của tên cột </b>
<b> criteria: vùng điều kiện </b>


<b>Lập vùng điều kiện: </b>


Tên điều kiện phải trùng tên với cột/trường
trong cơ sở dữ liệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 41


<b>2.2.1 Dsum, Daverage </b>



<b>a. Công thức </b>


<b>DSUM(database, field, criteria) </b>


<b>DAVERAGE (database, field, criteria) </b>


<b>b. Ý nghĩa </b>


DSUM cộng tất cả giá trị của các trường của các mẫu tin được chọn trong cơ sở dữ
liệu thỏa điều kiện.


DAVERAGE trả về trung bình cộng của tất cả giá trị của các trường của các mẫu tin
được chọn trong cơ sở dữ liệu thỏa điều kiện


<b>c. Ví dụ </b>


Ví dụ 1: Tính tổng tiền của các sản phẩm Iphone.


Hình 2-5: Ví dụ DSUM


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 42
Hình 2-6: Ví dụ DAVERAGE


<b>d. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Hãy cho biết ý nghĩa của hàm Dsum và hàm Daverage.


2. Hãy trình bày cơng thức của hàm Dsum và hàm Daverage.
3. Giải thích các tham số trong hàm Dsum và hàm Daverage.


<b>2.2.2 Dcount, Dcounta </b>



<b>a. Công thức </b>


<b>DCOUNT(database, field, criteria) </b>
<b>DCOUNTA (database, field, criteria) </b>


<b>b. Ý nghĩa: </b>


DCOUNT : đếm các ô chứa số trong cột của các mẩu tin.


DCOUNTA : đếm các ô chứa dữ liệu trong cột của các mẩu tin.
<b>c. Ví dụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 43
Hình 2-7: Ví dụ DCOUNT


Ví dụ 4: Có bao nhiêu sản phẩm có đơn giá


Hình 2-8: Ví dụ DCOUNTA
<b>d. Câu hỏi củng cố bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 44


<b>2.2.3 Dmax, Dmin </b>



<b> a. Công thức </b>



<b>b. Ý nghĩa </b>


DMIN: trả về giá trị nhỏ nhất trong cột của các mẩu tin.
DMAX: trả về giá trị lớn nhất trong cột của các mẩu tin.
<b>c. Ví dụ </b>


Ví dụ 5: Giá nhỏ nhất của sản phẩm có số lượng bán >3


Hình 2-9: Ví dụ DMIN
Ví dụ 6: Giá lớn nhất của sản phẩm có số lượng bán >3


Hình 2-10: Ví dụ DMAX
<b>d. Câu hỏi củng cố bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 45
1. Hãy cho biết ý nghĩa của hàm Dcount và hàm Dcounta.


2. Hãy trình bày cơng thức của hàm Dcount và hàm Dcounta.
3. Giải thích các tham số trong hàm Dcount và hàm Dcounta.

<b>2.3 Sort, Filter </b>



<b>2.3.1 Sort </b>



<b>a. Ý nghĩa </b>


Sort là công cụ dùng để sắp xếp dữ liệu theo một trật từ trên xuống hoặc từ dưới lên,
có nhiều tùy chọn để sắp xếp.


<b>b. Vị trí </b>



Hình 2-11: Sort
<b>Lệnh thực hiện Data  Sort & Filter </b>


: Sắp xếp tăng dần dựa vào cột đầu tiên của cơ sở dữ liệu.
: Sắp xếp giảm dần dựa vào cột đầu tiên của cơ sở dữ liệu.


: Sắp xếp nâng cao.
<b>c. Ví dụ </b>


Ví dụ 7: Thực hiện sắp xếp dữ liệu có đơn giá giảm dần.


Hình 2-12: Ví dụ Sort
<b>d. Câu hỏi củng cố bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 46


<b>2.3.2 Auto Filter, Advance Filter </b>



<b>a. Ý nghĩa </b>


Lọc dữ liệu theo một điều kiện cụ thể.
<b>b. Vị trí </b>


: Lọc tự động


: Lọc có ràng buộc điều kiện/Lọc nâng cao
Trong Lọc nâng cao,


Hình 2-14: Hộp thoại Advanced Filter


<i><b>Action: </b></i>


Filter the list, in-place: kết quả lọc trả về thay thế địa chỉ ô của cơ sở dữ liệu.
Copy to another location: kết quả lọc trả về ở vị trí khác.


<i><b>List range: địa chỉ vùng dữ liệu. </b></i>
<i><b>Criteria range: địa chỉ vùng điều kiện. </b></i>
<i><b>Copy to: địa chỉ ô để đựng kết quả lọc trả về. </b></i>
<i><b>Unique records only: Bỏ đi các dịng bị trùng. </b></i>
<b>c. Ví dụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 47
Ví dụ 8: Lọc các sản phẩm Iphone.


Hình 2-15: Ví dụ Filter
Kết quả là:


Hình 2-16: Kết quả Filter
<b>d. Câu hỏi củng cố bài học </b>


1. Lệnh lọc dữ liệu?


2. Phân biệt lọc dữ liệu và sắp xếp dữ liệu?
3. Phân biệt lọc nâng cao và lọc tự động?

<b>2.4 Biểu đồ (Charts) </b>



<b>2.4.1 Khái niệm </b>


Chart là biểu đồ. Chart giúp biểu diễn dữ liệu ở dạng thống kê trực quan hơn.
<b>Vào lệnh Insert  Charts </b><b> Chọn chart </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 48
<b>2.4.2 Các dạng biểu đồ </b>


Các dạng biểu đồ bánh và biểu đồ cột


Biểu đồ Recommended Charts (biểu đồ được gợi ý)
Biểu đồ Pivot


<b>a. Biểu đồ gợi ý </b>


Bước 1: Chọn vùng dữ liệu


<b>Bước 2: Vào lệnh Insert  Recommended Charts </b>
Bước 3: Chọn một dạng trong Recommended Charts tab


Ví dụ: Dựa vào dữ liệu ở ví dụ 1, tạo biểu đồ gợi ý thể hiện sản phẩm và đơn giá.


Hình 2-18: Ví dụ Recommended Charts
Thực hiện các bước theo thứ tự của hình 1,2, 3.


<b>b. Biểu đồ Pivot </b>


Bước 1: Chọn vùng dữ liệu


Bước 2: Vào lệnh Insert  Recommended Charts
Bước 3: Chọn một dạng trong Recommended Charts tab


Ví dụ: Tạo biểu đồ cho chi phí của Household theo từng tháng.



<b>1 </b>


<b>2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 49
Hình 2-19: Biểu đồ Pivot


<b>2.5 Xuất tập tin excel </b>



<b>2.5.1 In </b>



Việc xuất tập tin excel ra giấy thì tương tự như việc xuất tập tin word. Có một số điểm
khác biệt trong Excel là:


<b>Ngắt trang </b>


Điều chỉnh nội dung sang trang mới để tài liệu in được đẹp hơn.


<b>Đặt con trỏ tại dòng muốn ngắt </b><b> Page Layout </b><b> Breaks </b><b> Insert Page Break </b>


Hình 2-20: Ngắt trang
<b>Lặp lại tiêu đề </b>


Trong quá trình in ra giấy, nội dung sang trang mới làm cho khó khăn trong việc đọc
hiểu do thiếu tiêu đề. Vậy, làm cho tiêu đề được lặp lại trên trang mới như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 50
Hình 2-21: Lặp lại tiêu đề


<b>2.5.2 Xuất tập tin excel sang định dạng csv </b>




CSV là viết tắt của Comma-Separated Values có ý nghĩa là dùng dấu phẩy để phân
cách các trường dữ liệu nhưng thực tế có thể nhiều ký tự khác để tách dữ liệu. CSV
thường được dùng phổ biến trong việc xuất cơ sở dữ liệu vào excel hoặc ngược lại.
<b>Xuất excel sang định dạng csv </b>


<b>File </b><b> Save As </b><b> CSV (Comma delimited) (*.csv) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 51
<b>BÀI TẬP </b>


<b>Bài tập 1: </b>


<b>CỬA HÀNG THẾ GIỚI DI ĐỘNG BÀ HOM </b>


<b>STT </b> <b>Tên sản phẩm </b> <b> Đơn giá </b>


<b>Số lượng </b>


<b>bán </b> <b>Thành tiền </b>


1 IPhone 6 5,550,000 3


2 IPhone X 34,780,000 2


3 SamSung J7+ 7,290,000 1


4 IPhone 7Plus 19,990,000 1


5 SamSung Note 9 18,000,000 4



6 SamSung Galaxy A8 8,050,000 5


7 IPhone 8 Plus 23,900,000 2


8 IPhone 7 15,999,000 3


9 SamSung Note 8 16,090,000 5


Yêu cầu:


1. Dùng Fill/Series để điền vào cột STT
2. Lập cơng thức tính cột Thành tiền


3. Tính tổng tiền của những sản phẩm có số lượng bán lớn hơn 3
4. Tính tổng tiền của sản phẩm iPhone


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 52
<b>Bài tập 2: </b>


<b>BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2019 </b>


<b>STT </b> <b>Họ tên nhân viên </b>


<b>Mã </b>
<b>nhân </b>
<b>viên </b>
<b>Giới </b>
<b>tính </b>
<b>Phịng </b>


<b>ban </b>
<b> Lương </b>
<b>cơ bản </b>
<b>Số </b>
<b>ngày </b>
<b>công </b>
<b>Thực </b>
<b>lãnh </b>


Nguyễn Hoàng Anh A0100 Nam


Kinh
doanh




350,000 26


Diếp Thị Thanh Tuyền A0101 Nữ Kỹ thuật




410,000 22


Phan Dương Thùy Vy A0102 Nữ Kế toán




300,000 30



Ngô Lê Minh Đức A0103 Nam


Kinh
doanh




300,000 26


Nguyễn Anh Hào C0222 Nam Kỹ thuật




250,000 26


Huỳnh Hữu Hoàng D0113 Nam Kỹ thuật




250,000 26


Trần Gia Huy D0114 Nam Kế toán




250,000 24


Sai Trung Hưng D0115 Nam


Kinh


doanh




300,000 22


Phan Huỳnh Gia Kiện C0224 Nam


Kinh
doanh




500,000 26


Lưu Huỳnh Gia Linh C0225 Nữ


Kinh
doanh




300,000 30
Yêu cầu:


1. Dùng Fill/Series để điền vào cột STT


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 53
3. Tính lương trung bình của Phịng kinh doanh



4. Tính lương trung bình của Phịng kế tốn
5. Tính lương trung bình của Phịng Kỹ thuật
6. Tính lương trung bình của nhân viên Nam


7. Tính lương trung bình của nhân viên Nữ ở Phịng Kinh doanh
<b>Bài tập 3: </b>


Yêu cầu:


1. Đếm số lượng học sinh có điểm Total >=5
2. Đếm số lượng học sinh có Status là Passed


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 54


<b>BÀI 3: MICROSOFT POWERPOINT </b>



<b>Giới thiệu: </b>


Microsoft Power Point là phần mềm dùng để trình chiếu và nó cũng hỗ trợ nhiều hiệu
ứng nâng cao giúp cho việc thuyết trình trực quan và thu hút người nghe hơn.


<b>Mục tiêu: </b>


- Hiểu được ý nghĩa của slide, animation, slide master,
- Vận dụng được các hiệu ứng để tạo slide.


<b>Nội dung chính: </b>


<b>3.1 Giới thiệu Microsoft Power Point </b>




Ví dụ: Tạo một trình chiếu giới thiệu về Khoa Công nghệ thông tin của trường cao
đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 55
Hình 3-2: Ví dụ Slide 2, hình từ nguồn [6]


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 56
Hình 3-4: Ví dụ Slide 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 57
<b>3.1.1 Khởi động – Thoát </b>


Khởi động: <b>Start </b><b> All Programs </b><b> Microsoft Office </b><b> Microsoft PowerPoint</b>


Thốt:


Cách 1: Đóng tập tin đang mở: <b>File </b><b> Close</b>


Cách 2: Thoát khỏi Microsoft Power Point: nhấn nút
<b>3.1.2 Giao diện Microsoft Power Point </b>


Vùng 1: Thanh tiêu đề


Vùng 2: Thanh lệnh gồm có menu và
các nhóm lệnh


Vùng 3: Khung quản lý slides
Vùng 4: Vùng soạn thảo slide
Vùng 5: Thanh trạng thái



<b>1 </b>
<b>2 </b>


<b>3 </b>


<b>4 </b>


<b>5 </b>


Hình 3-6: Ví dụ Slide 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 58
<b>3.1.3 Tạo mới, mở và lưu bài trình chiếu </b>


Tạo mới:


Vào lệnh <b>File </b><b> New </b><b> Blank Presentation hoặc Chọn một Template </b>


Ví dụ: <b>File </b><b> New </b><b> Blank Presentation</b>


Mở tập tin:


Vào lệnh <b>File </b><b> Open </b><b> Chọn tập tin </b>
<b>cần mở</b>


Lưu tập tin:


Vào lệnh <b>File </b><b> Save </b><b> Chọn thư mục </b>
<b>để lưu </b><b> Đặt tên tập tin </b>



Ví dụ: <b>File </b><b> Save </b><b> Chọn thư mục để </b>
<b>lưu </b><b> Đặt tên tập tin là cntt_hotec</b>


<b>3.2 Hiệu ứng trình chiếu </b>


<b>3.2.1 Tạo nội dung slide </b>


<b>3.2.2 Nhập văn bản vào slide </b>
<b>a. Nhập nội dung </b>


Slide 1: Nhập nội dung bìa như hình bên.
<b>b Tạo slide: </b>


<b>Cách 1: Vào lệnh Insert  New Slide </b><b> Chọn một Layout </b>


<b>Cách 2: Tại vùng quản lý slides  chọn một slide </b><b> nhấn phím Enter </b>


Vùng
ghi chú
slide.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 59
<b>c. Tạo Design: </b>


<b>Vào lệnh Design Themes </b><b> Chọn mẫu </b>


Ví dụ: Vào lệnh Design Themes  Badge


Hình 3-11: Tạo Slide
Hình 3-10: Tạo Slide



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 60
Hình 3-13: Layout


<b>d. Layout </b>


Tương ứng với nội dung trình bày, bố cục nội dung sẽ được chọn tương ứng.
Layout phụ thuộc vào Design. Cho nên với mỗi


Design khác nhau thì sẽ có các Layout khác nhau.
Với Design Badge có các dạng Layout: Title
Slide, Title and Content, Section Header, Two
Content, Comparison, Title Only, Blank, Content
with Caption, Picture With Caption.


Ví dụ: Tạo Slide 2 sử dụng Layout Picture
with Caption, dùng Bullets định dạng nội dung, chèn
hình.


<b>e. Section </b>


Section dùng để chia vùng các slides theo nhóm để
dễ quản lý và tìm kiếm trong vùng quản lý slide.


Tạo Section: Vào lệnh Home  Section  Add Section


<b>Đổi tên Section: Home  Section </b><b> Rename Section </b>
Hình 3-14: Tạo section


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 61
<b>3.2.3 Hiệu ứng trình chiếu </b>



<b>a. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide </b>


Bước 1: Vào lệnh Animatins  Animation Pane hiển thị vùng quản lý các
Animation


Bước 2: Chọn lệnh Add Animation để thêm hiệu ứng
Bước 3: Vào lệnh Animations  Chọn kiểu


Bước 4: Effect Options tùy chỉnh Animation
Bươc 5: Nhấn nút Preview để xem


<b>b. Tạo hiệu ứng chuyển Slides </b>


Bước 1: Vào lệnh Transitions Transition to This Slide
Bước 2: Chọn Effect Options


Bước 3: Thiết lập Timing
Bước 4: Nhấn nút Preview
<b>3.2.3 Trigger </b>


Trigger là một kỹ thuật dùng làm cho một đối tượng được kích hoạt từ việc nhấn lên
một đối tượng khác.


Bước 1: Chọn đối tượng muốn sử dụng trigger
Bước 2: Chọn hiệu ứng


Bước 3: Chọn Trigger  On Click of  Chọn đối tượng
Hình 3-16: Hiệu ứng



Hình 3-17: Tạo Transitions


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 62
Ví dụ: Tạo một slide, chọn vào vùng màu nào thì sẽ hiển thị một ngơi sao màu đó.


<i>Hướng dẫn thực hiện: </i>


 Chọn hình ngơi sao màu xanh dương  chèn hiệu ứng xuất hiện  Trigger 
On Click of  chọn hình vng màu xanh dương.


 Chọn hình ngơi sao màu đỏ  chèn hiệu ứng xuất hiện  Trigger  On Click
of  chọn hình vng màu đỏ.


 Chọn hình ngôi sao màu xanh lá  chèn hiệu ứng xuất hiện  Trigger  On
Click of  chọn hình vng màu xanh lá.


<b>3.3 Slide Master </b>



<b>3.1 Giới thiệu Slide Master </b>



Khái niệm: Slide Master dùng để chỉnh sửa tồn bộ bài trình chiếu một cách nhất qn
bao gồm: màu chữ, font, nền, hiệu ứng, header, footer, …


Mở Slide Master:


<b>3.2 Hiệu chỉnh Slide Master </b>



Hình 3-20: Mở Slide Master


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN 63


Có các nhóm lệnh để hiệu chỉnh:


<i><b>Edit Master: chèn thêm Slide Master và Layout. </b></i>


<i><b>Master Layout: chỉnh sửa trên một layout gồm có: Title, Footers, Placeholder. </b></i>
<i><b>Themes: Thay đổi Design </b></i>


<i><b>Nhóm lệnh Background: thay đổi Colors, Fonts, Effects, Background Styles </b></i>


Ví dụ: thay đổi font chữ cho title của bài trình chiếu
Bước 1: Chọn vùng Title


Bước 2: Chọn Background  Fonts  Chọn font phù hợp
Bước 3: Nhấn nút Save.


<b>3.4 Trình chiếu và in </b>



<b>3.4.1 Trình chiếu bài thuyết trình </b>


<b>Start Slide Show: </b>


<i><b>From Beginning: bắt đầu trình </b></i>


chiếu từ trang đầu tiên.


<i><b>From Current Slide: bắt đầu trình </b></i>


tại slide được chọn.


<i><b>Custom Slide Show: trình theo </b></i>



theo kế hoạch slides được chọn


<b>Set Up: thiết lập các thông số khi trình </b>
chiếu


<b>Monitors: Cách hiển thị bài trình chiếu </b>
giữa máy tính và màn hình chiếu.


Trong khi trình chiếu còn hỗ trợ các thao
tác dùng bút màu để ghi chú trong bài
trình chiếu.


Kết thúc trình chiếu: Chuột phải trên slide
đang trình chiếu  End Show (Hình 74)


Hình 3-22: Slide Show


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 64
<b>3.4.2 In bài thuyết trình </b>


<b>Vào lệnh File  Print </b>


<i>Giải thích các thông số, </i>


<b>Print: bắt đầu in. Nhấn sau cùng, sau khi đã cài đặt các thông số. </b>
<b>Copies: số lượng bản muốn in. </b>


<b>Printer: Chọn máy in </b>
<b>Settings: </b>



<i><b>Slides: các slide muốn in </b></i>


<i><b>Full Page Slides: Số lượng slides trên một trang </b></i>
<i><b>Collated: cách in bản sao nhiều bộ. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 65
<b>BÀI TẬP </b>


<b>Bài 1: Tạo 8 slides như sau: </b>


Slide 2


Slide 3
Slide 1


Slide 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 66
Yêu cầu


Slide 1: Tiêu đề Tự Bạch
Slide 2: Nội dung






 Thông tin: họ tên, năm sinh, địa chỉ, điện thoại (Table)
 Sở thích/Sở ghét (Layout: Comparision)



 Chuyên môn: Sở trường/ Sở đoản (Layout: Two Content)
 Thể thao: (Smart Art)


 Định hướng nghề nghiệp (Layout: Picture with Caption, hình ảnh)
Slide 3,4,5,6,7 là các nội dung trong Slide 2.


Slide 8: Cám ơn. (Layout: Blank, Word Art).


<b>Bài 2: Trong MS PowerPoint, tạo file có tên ho_ten.pptx có nội dung như sau: </b>



Yêu cầu:


1)Tạo 3 slide giống mẫu, nhập chữ, chèn hình.


2)Tạo liên kết khi nhấn vào “Xem kết quả file Word” thì mở file word vừa làm ở phần
1. Khi nhấn vào liên kết “Xem kết quả Excel” thì mở file excel vừa làm phần 2.
3)Tạo số slide cho các slide, tạo hiệu ứng cho chữ, hình, tạo hiệu ứng chuyển slide.
<b>Bài 3: Chọn một đề tài bất kỳ để tạo tập tin thuyết trình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 67
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>


<i><b>[1] VL-COMP, “Tự học MS Word 2016”, Hồng Đức, 2016. </b></i>
<i><b>[2] VL-COMP, “Tự học MS Excel 2016”, Hồng Đức, 2016. </b></i>


<i><b>[3] VL-COMP, “Tự học MS Power Point 2016”, Hồng Đức, 2016. </b></i>


<i><b>[4] Nguyễn Đình Tê, “Tự học MS Excel và Power Point 2016”, Phương Đông, 2016. </b></i>


<i><b>[5] TS.Lê Đức Long, “Giáo trình Tin học cơ bản”, Đại học sư phạm Thành phố Hồ </b></i>
Chí Minh, 2016.


<i><b>[6] Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Hình tập thể khoa </b></i>


<i><b>Cơng nghệ thơng tin, Liên kết </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 68

<b>PHỤ LỤC 1: GOOGLE OFFICE </b>



Hiện nay, Google đã hỗ trợ các công cụ soạn thảo,
bảng tính và trình chiếu trên máy chủ của mình là
Google Docs, Google Sheets Và Google Slides. Các
công cụ này được tạo, lưu trữ trên đám mây và cực kỳ
hiệu quả. Tuy nhiên, cũng có một số hạn chế về việc
sử dụng đồ họa hoặc sao chép trên google nhưng
những hạn chế này không đáng kể.


Để làm việc với google office, cần phải đăng nhập vào
tài khoản google hoặc phải đăng nhập từ liên kết drive


<b>Google Docs </b>



<b>Tạo tài liệu </b>



<b>Nút Mới </b><b> Google Tài liệu (Google Docs) </b><b> Tài liệu trống/ Từ mẫu </b>
• Tài liệu trống: Blank document


<b>• Từ mầu: From a template </b>





<b>Thao tác với Google Docs </b>



Ý nghĩa thanh công cụ giống trong Microsoft Word


<b>Google Sheets </b>



Hình Phụ lục 1-3-25: Đăng nhập tài
khoản Google


Hình Phụ lục 1-3-26: Tạo Google Word


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Phụ lục 1: Google Office


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 69


<b>Tạo bảng tính </b>



<b>Nút Mới </b><b> Google Bảng tính (Google Sheets) </b><b> Tài liệu trống/ Từ mẫu </b>


<b>Thao tác với Google Sheets </b>



Thanh công cụ giống trong Microsoft Excel nên thao tác cũng tương tự.


<b>Google Slides </b>



<b>Tạo trình chiếu </b>




<b>Nhấn vào nút Mới </b><b> Google Trình chiếu (Google Slides) </b><b> Từ mẫu </b>


<b>Thao tác với Google Slides </b>



Hình Phụ lục 1-4: Tạo sheets từ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 70


<b>Lưu tài liệu </b>



Cả ba ứng dụng đều có cùng một cách lưu đó là tải lại trang web hiện tại hoặc là nhấn
phím F5.


<b>Chia sẻ tài liệu </b>



Góc trên bên phải có nút Share trên mỗi ứng dụng. Khi muốn chia sẻ, nhấn vào nút
Share, màn hình địa chỉ share hiện ra và hãy chọn những bạn nào muốn chia sẻ.


Hình Phụ lục 1-6: Thao tác với Slides


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Phụ lục 1: Google Office


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 71


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 72

PHỤ LỤC 2:



<b>AN TỒN THƠNG TIN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG </b>


<b>An tồn thơng tin </b>




<b>Làm việc với tập tin quan trọng </b>



Những tập tin có lưu trữ thơng tin quan trọng hay các thông tin riêng tư cần phải cài
đặt mật khẩu để bảo vệ tập tin. Khi đó, tập tin sẽ được hạn chế bị đánh cắp thông tin.
Mật khẩu cần phải thiết lập bao gồm các ký tự đặc biệt (@,#,$,~,..) và có độ dài ít nhất
8 ký tự. Mật khẩu cũng nên thay đổi định kỳ 3 tháng, 6 tháng một lần.


<b>Cảnh giác khi làm việc trực tuyến </b>



Khi làm việc trực tuyến như đăng nhập tài khoản vào google thì để an tồn thơng tin
cần:


• Đăng xuất khỏi tài khoản khi khơng làm việc nữa
• Khơng lưu mật khẩu trên trình duyệt


• Hạn chế dùng máy máy tính cơng cộng. Nếu tình huống phải dùng máy tính
cơng cộng thì cần phải xóa lịch sử trình duyệt.


<b>Bảo vệ môi trường [5] </b>



<b>Tái chế hoặc tái sử dụng linh kiện điện tử </b>



Vấn đề ô nhiễm môi trường tăng theo sự phát triển của xã hội, càng công nghiệp hóa,
hiện đại hóa thì tình hình ơ nhiêm càng tăng. Nhằm giảm bớt tình trạng ơ nhiễm mơi
trường, việc tái sử dụng từ các linh kiện điện tử (các bộ phận của máy tính, pin, hộp
mực in) là hết sức cần thiết.


<b>Tiết kiệm năng lượng cho máy tính </b>



Tiết kiệm năng lượng cho máy tính là thực hiện các giải pháp nhằm hạn chế đến mức


thấp nhất lượng điện năng sử dụng. Làm như vậy sẽ tiết kiệm chi phí, bảo vệ mơi
trường, ngồi ra cịn làm tăng tuổi thọ máy tính.


Một số giải pháp hữu hiệu:


</div>

<!--links-->

×