Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Kiểm Tra Gtln Gtnn Của Hàm Số | đề kiểm tra lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 5: GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ</b>
<b>Câu 1.</b> Trên khoảng (0;   hàm số ) <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> . 1


<b>A. </b>Có giá trị nhỏ nhất là


0; 


Min <i>y</i> –1





 . <b>B. </b>Có giá trị lớn nhất là


0; 


Max <i>y</i> 3





 .
<b>C. </b>Có giá trị nhỏ nhất là


0; 


Min <i>y</i> 3


  . <b>D. </b>Có giá trị lớn nhất là 0; 


Max <i>y</i> –1


  .


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1. <b>B. </b>Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
<b>C. </b>Hàm số không xác định tại <i>x  </i>1. <b>D. </b>Hàm số có đúng hai cực trị.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên


<b>Khẳng định nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
<b>B. </b>Hàm số có hai điểm cực trị.


<b>C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. </b>


<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
<b>Câu 4.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> 1<sub>3</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i> khi <i>x</i>0.


<b>A. </b>2 3


9 . <b>B. </b>


1
4


 . <b>C. </b>0. <b>D. </b> 2 3



9


 .


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
2


1
2


1 2


1


2


Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>A. </b>


 1;2

 



max <i>f x </i>2. <b>B. </b>



 2;1

 



max <i>f x</i> 0


  .


-1


+∞ +∞


+∞
0


0
-1


-∞
y'


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>


 3;0

 

 



max <i>f x</i> <i>f</i> 3


   . <b>D. </b>max 3;4 <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

4 .
<b>Câu 6.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số

 

3


3 2



  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn

3;3

bằng:


<b>A.</b>16. <b>B.</b>20. <b>C.</b>0. <b>D.</b>4 .


<b>Câu 7.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số

 

4 2


4 9


   


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn

2;3

bằng:


<b>A.</b>201. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>9. <b>D.</b>54.


<b>Câu 8.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 


2


3
1





<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> trên đoạn

 

2; 4 bằng:


<b>A.</b>6. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>19


3 .


<b>Câu 9.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

10;10

và có bảng biến thiên sau:


Chọn khẳng định đúng.


<b>A.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và 1.
<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

khơng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
<b>C.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có giá trị lớn nhất bằng 0.


<b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có giá trị lớn nhất bằng 2.


<b>Câu 10.</b> Giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i>của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 4<i>x bằng: </i>2
<b>A.</b><i>M</i> 2; <i>m</i>0. <b>B.</b><i>M</i>  2; <i>m</i>  2.
<b>C.</b><i>M</i> 2; <i>m</i> 2. <b>D.</b><i>M</i>  2; <i>m</i>0.


<b>Câu 11.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin3<i>x</i>cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> trên khoảng 2 ;
2 2


 


<sub></sub> 


 


 .


<b>A. </b>23


27. <b>B. </b>


1


27 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 12.</b> Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

5

<i>x</i> 1 3<i>x</i>

<i>x</i>1 3



<i>x</i>

lần lượt
là <i>m</i> và <i>M</i> , tính <i>S</i><i>m</i>2<i>M</i>2.


<b>A. </b><i>S </i>170. <b>B. </b><i>S </i>172. <b>C. </b><i>S </i>171. <b>D. </b><i>S </i>169.
<b>Câu 13.</b> Cho <i>x</i>0, <i>y</i> và 0 5


4


<i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1
4


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  .


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>9


5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>Không tồn tại.


<b>Câu 14.</b> Biết <i>m</i>

 

<i>a b</i>; thì phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2   có nghiệm2 <i>m</i> 0 <i>x  </i>

2;0

.Tính <i>T</i> <i>b a</i>.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>9 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.


<b>Câu 15.</b> Cơ An đang ở khách sạn <i>H</i> bên bờ biển, cơ cần đi du lịch đến hịn đảo <i>K</i>. Biết khoảng cách từ
<i>đảo K đến bờ biển là </i> <i>KN</i>10km<i>, khoảng cách từ khách sạn  đến H đến  điểm N là </i>


50km


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bộ rồi  đường thủy  để đến  hịn  đảo <i>K</i> (như  hình  vẽ). Biết rằng  chi  phí  đi  đường thủy là


5USD /1km, chi phí đi đường bộ là 3USD /1km. Hỏi cơ An phải chi một khoản tiền nhỏ nhất là
bao nhiêu để đi đến đảo<i>K</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.D </b> <b>5.C </b> <b>6.B </b> <b>7.D </b> <b>8.A </b> <b>9.D </b> <b>10.C </b>
<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.A </b> <b>14.B </b> <b>15.D </b>


<b>GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>
<b>Câu 10.</b><i> Giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m</i>của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 4<i>x bằng: </i>2


<b>A.</b><i>M</i> 2; <i>m</i>0. <b>B.</b><i>M</i>  2; <i>m</i>  2.
<b>C.</b><i>M</i> 2; <i>m</i> 2. <b>D.</b><i>M</i>  2; <i>m</i>0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Cao Nguyên; Fb: Nguyễn Cao Nguyên </b></i>
TXĐ: <i>D</i> 

2; 2

.



Ta có:

 



2
2
2
4
4
   

<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


. Xác định với <i>x</i> 

2; 2

.

 

0


 
<i>f</i> <i>x</i>
2
2
2
4 0
4
   

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
4 2
0
4

 

<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
 
 
 

<i>x</i>
<i>x</i>
.
Xét: <i>f</i>

 

 2 0; <i>f</i>

 

2 0; <i>f</i>

 

 2  2; .


Vậy:


 2;2

 

 



min 2 2




    



<i>m</i> <i>f x</i> <i>f</i> và


 2;2

 

 



max 2 2




  


<i>M</i> <i>f x</i> <i>f</i> .


<b>Câu 11.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin3<i>x</i>cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> trên khoảng 2 ;
2 2


 


<sub></sub> 


 


 .
<b>A. </b>23


27. <b>B. </b>


1


27 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đàm Văn Hùng ; Fb: Đàm Văn Hùng </b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>y</i>sin3<i>x</i>cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 2 sin3<i>x</i>2sin2<i>x</i>sin<i>x</i> . 1
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>  <i>t</i>

1;1

.


Hàm số trở thành <i>y</i> <i>t</i>3 2<i>t</i>2  . <i>t</i> 1
Vậy
;
2 2
23
min
27
<i>y</i>
 
<sub></sub> 
 
 
 .


<b>Câu 12.</b> Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

5

<i>x</i> 1 3<i>x</i>

<i>x</i>1 3



<i>x</i>

lần lượt
là <i>m</i> và <i>M</i> , tính <i>S</i><i>m</i>2<i>M</i>2.


<b>A. </b><i>S </i>170. <b>B. </b><i>S </i>172. <b>C. </b><i>S </i>171. <b>D. </b><i>S </i>169.
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Đàm Văn Hùng ; Fb: Đàm Văn Hùng </b></i>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1 3 ta có 2<i>x</i>   và <i>t</i> 2




2
2
1 3
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>   .


Xét hàm số

 


2


5 1


2


<i>t</i>


<i>g t</i>   <i>t</i> với 2  . <i>t</i> 2
Ta có <i>g t</i>

 

       <i>t</i> 5 0 <i>t</i> 5  2; 2<sub></sub>.


Vì <i>g</i>

 

2 5 2, <i>g</i>

 

2 11 nên <i>m</i>5 2, <i>M</i>  . 11
Vậy <i>S</i> <i>m</i>2<i>M</i>2 171.


<b>Câu 13.</b> Cho <i>x</i>0, <i>y</i> và 0 5
4



<i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1
4


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  .


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>9


5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>Không tồn tại.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đàm Văn Hùng ; Fb: Đàm Văn Hùng </b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có 5 4 5 4 4 1


4 5 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       


 .


Xét hàm số

 

4 1


5 4


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 xác định và liên tục trên khoảng
5
0;
4
 
 
 .
Ta có

 



2


2
4 4
5 4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 .


Suy ra

 




 


 


1
0 <sub>5</sub>
3
<i>x</i> <i>n</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>



 <sub>   </sub>

.


Bảng biến thiên


Vậy

 

 



5
0;


4


min 1 5 min 5


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>P</i>



 
<sub></sub> <sub></sub>


    khi 1, 1


4


<i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 14.</b> Biết <i>m</i>

 

<i>a b</i>; thì phương trình <i>x</i>42<i>x</i>2   có nghiệm2 <i>m</i> 0 <i>x  </i>

2;0

.Tính <i>T</i> <i>b a</i>.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>9 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đàm Văn Hùng ; Fb: Đàm Văn Hùng </b></i>


<b>Chọn B</b>


Xét  4  2 


( ) 2 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên <sub></sub><sub>2; 0</sub><sub></sub>.


+
+


<i>x</i>


<i>f' x( )</i>


<i>f x( )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có <i>f</i> '( )<i>x</i> 4<i>x</i>34<i>x</i>.


Suy ra '( ) 0 1


( 2;0)
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





  
  


 .


Khi đó  <i>f</i>

 

0 2; <i>f</i>

 

 1 1; <i>f</i>

 

 2 10.
Suy ra 1 <i>m</i> 10.


Vậy <i>T </i>9.


<b>Câu 15.</b><i> Cô An đang ở khách sạn H bên bờ biển, cơ cần đi du lịch đến hịn đảo K . Biết khoảng cách từ </i>
đảo <i>K</i> đến bờ biển là <i>KN</i>10km, khoảng cách từ khách sạn  đến <i>H</i> đến  điểm <i>N</i> là



50km


<i>HN</i> (giả thiết <i>HN NK</i> <i>). Từ khách sạn H , cơ An có thể đi đường thủy hoặc đi đường </i>
bộ rồi  đường thủy  để đến  hịn  đảo <i>K</i> (như  hình  vẽ). Biết rằng  chi  phí  đi  đường thủy là


5USD /1km, chi phí đi đường bộ là 3USD /1km. Hỏi cơ An phải chi một khoản tiền nhỏ nhất là
bao nhiêu để đi đến đảo<i>K</i>?


<b>A. </b>189 USD. <b>B. </b>191USD. <b>C. </b>192 USD. <b>D. </b>190 USD.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đàm Văn Hùng ; Fb: Đàm Văn Hùng </b></i>


<b>Chọn D</b>


Giả sử người đó đi đường bộ từ

<i>H</i>

đến

<i>M</i>

, rồi đi đường thủy từ

<i>M</i>

đến <i>K</i>.


Đặt 2 2 2


50 , 10 100


<i>x</i><i>MN</i><i>HM</i>  <i>x MK</i> <i>x</i>   <i>x</i>  với 0 <i>x</i> 50.
Khi đó kinh phí phải trả là:

  

2


3 50 5 100


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  với 0 <i>x</i> 50.
Ta có:

 




2
5
3


100
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>


 .


Cho

 

2 2 2 15


0 3 100 5 9 900 25


2


<i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> .


 

0 200,

 

50 50 26, 15 190
2


<i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


  nên 0min <i>x</i> 50<i>f x</i>

 

190 khi



15
2


</div>

<!--links-->

×