Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mbbr (moving bed biofilm reactor) để xử lý nước thải sản xuất bia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 113 trang )

\s

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA MƠI TRƯỜNG

NGUYỄN HỒNG NHƯ

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ
MBBR (MOVING BED BIOFILM REACTOR)
ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BIA

Chuyên ngành

: Công nghệ Môi trường

Mã ngành

: 608506

LUẬN VĂN THẠC SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 01/2013


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : TS. Trần Ứng Long

Cán bộ chấm nhận xét 1 : TS. Bùi Xuân Thành



Cán bộ chấm nhận xét 2 : TS. Nguyễn Như Sang

Luận văn thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN
THẠC SĨ, TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH,
ngày 26 tháng 01 năm 2013

ii


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

------------------------------

------oOo-----Tp. HCM, ngày 01 tháng 05 năm 2012

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên

: NGUYỄN HỒNG NHƯ

Giới tính : Nam

Ngày, tháng, năm sinh


: 08/10/1987

Nơi sinh : An Giang

Chuyên ngành

: Công nghệ Môi trƣờng

1- TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm

Reactor) để xử lý nước thải sản xuất bia.
2- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN:

 Lập mơ hình nghiên cứu, kế hoạch lấy mẫu, phân tích các thơng số nƣớc thải
đầu vào và đầu ra của mơ hình MBBR đối với nƣớc thải từ bể cân bằng và đầu
ra của bể UASB Nhà máy bia Sabmiller.
 Đánh giá hiệu quả xử lý của mơ hình đối với tính chất nƣớc thải đầu vào đã đề
ra.
 Đề xuất phƣơng án áp dụng cơng nghệ.
3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ

:

01/05/2012

4- NGÀY HỒN THÀNH NHIỆM VỤ :

15/12/2012


5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

TS. Trần Ứng Long

Nội dung và đề cƣơng Luận văn thạc sĩ đã đƣợc Hội Đồng Chuyên Ngành thông qua.

Cán bộ hướng dẫn
(Họ tên và chữ ký)

Chủ nhiệm Bộ môn
(Họ tên và chữ ký)

TS. TRẦN ỨNG LONG

iii

Trưởng khoa Môi trường
(Họ tên và chữ ký)


LỜI CẢM

N

Thực hiện luận văn cao học thật sự là một thách thức lớn trong q trình học tập
và cơng tác thông qua đ gi p em học đƣợc nhiều điều cả tr n l thu ết lẫn thực tiễn
cuộc sống Để c đƣợc những trải nghiệm nà

em in gửi lời cảm ơn ch n thành đến


thầ Trần Ứng Long đã tạo điều kiện và ch dạ em trong suốt khoảng thời gian công
tác và nghi n cứu Với l ng iết ơn em in k nh ch c Thầ luôn kh e mạnh
Xin gửi lời cảm ơn ch n thành đến Ban giám đốc Công ty TNHH Sabmiller
Việt Nam, anh Mai Nghi Thuấn, anh Dƣơng Công Chung đã h trợ tơi thực hiện mơ
hình thí nghiệm và phân tích các ch tiêu trong suốt quá trình thực nghiệm Ch c mọi
ngƣời c nhiều sức kh e, hạnh phúc và thành công trong công việc.
Ch n thành cảm ơn gia đình
tất cả kh khăn cho tới hơm na

ạn

đã ln động vi n gi p tôi c thể vƣợt qua

Ch c mọi ngƣời ln ình an hạnh ph c
TP.HCM, n

1 t n 12 năm 2012

Ngu ễn Ho ng Như

iv


TĨM TẮT
Hiện nay, cơng nghiệp sản xuất ia nƣớc giải khát ở Việt Nam đang phát triển
mạnh để phục vụ nhu cầu ngà càng tăng của xã hội. Quá trình sản xuất có thể phát
sinh ra lƣợng nƣớc thải ngà càng tăng trong khi việc tăng công suất hoạt động của hệ
thống xử l nƣớc thải hiện hữu gặp phải nhiều kh khăn N n đề tài “ Nghi n cứu ứng
dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor) để xử l nƣớc thải sản xuất
ia” đƣa ra th m lựa chọn cho việc nâng cấp hệ thống xử l nƣớc thải hiện hữu trở nên

đơn giản. Mơ hình sử dụng hai loại giá thể lơ lửng trong điều kiện hiếu khí tuần tự là
K3 và K1. Các mức tải trọng OLR áp dụng là: 1 KgCOD/m3.ngày, COD dòng vào
<400 mg/l, TN <60 mg/l, TP <13 mg/l thời gian lƣu nƣớc 8h (nƣớc thải sau bể
UASB); 1.5, 3, 4.5 KgCOD/m3.ngày, COD dòng vào <2200mg/l, TN <80 mg/l, TP
<21 mg/l và thời gian lƣu nƣớc tƣơng ứng là 32 16 10h (nƣớc thải tại bể cân bằng).
Kết quả cho thấy ở mức tải trọng 1 và 1.5 KgCOD/m3.ngày, cả hai loại giá thể
đều thể hiện ƣu điểm tốt, dòng ra COD <43 mg/l, TN <14 mg/l, TP <4 mg/l đáp ứng
đƣợc QCVN 24:2009/BTNMT, loại A. Ở các mức tải trọng cao hơn TN <14 mg/l đạt
loại A theo tiêu chuẩn trên, TP <5mg/l đạt loại B theo thiêu chuẩn tr n COD đạt hiệu
quả xử l trung ình đến 92%.

v


ABSTRACT
In Vietnam, beverage industry have very good growth base on the social
development. Manufacturing process can generate increasing amount of wastewater
while increasing the operational capacity of the existing wastewater treatment system
encountered many difficulties. This research was studied on application of Moving
Bed Biofilm Reactor for brewing beer wastewater treatment, given more options for
upgrading existing wastewater treatment system. This experiment used two types of
media: K3 and K1, in difference organic loading rates: 1 KgCOD/m3.day, average
characteristics of wastewater: COD lower than 400 mg/l, TN lower than 60 mg/l and
TP lower than 13 mg/l, hydraulic retention time is 8h (outlet wastewater of UASB
tank); 1.5, 3, 4.5 KgCOD/m3.day, average characteristics of wastewater: COD lower
than 2200 mg/l, TN lower than 80 mg/l and TP lower than 21 mg/l, hydraulic retention
times are 32, 16, 10h (wastewater at equalization tank).
The experimental result showed that in OLR 1 and 1.5 KgCOD/m3.day,
effluent: COD lower than 43 mg/l, TN lower than 14 mg/l, TP lower than 4 mg/l and
meet QCVN 24:2009/BTNMT, level A; the remaining OLR, effluent: TN lower 14

mg/l meet level A, TP lower 5 mg/l meet level B and average efficiency of COD is
92%.

vi


Mục Lục

MỤC LỤC
TÓM TẮT....................................................................................................................... V
MỤC LỤC .....................................................................................................................VI
D N MỤC BẢN .....................................................................................................IX
D N MỤC

N ........................................................................................................ X

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. XII
C ƢƠN 1 MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1.1.

ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 2

1.2.

MUC TIÊU NGHIÊN CƢU ............................................................................ 3

1.3.

ĐÔI TƢƠNG VA PHAM VI NGHIÊN CƢU ................................................. 3


1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................. 3
1.3.2. Phạm vi nghi n cứu ..................................................................................... 3
1.4.

P ƢƠN PHAP NGHIÊN CƢU.................................................................... 4

1.4.1. Phƣơng pháp hồi cứu ................................................................................... 4
1.4.2. Phƣơng pháp th nghiệm và ph n t ch ......................................................... 4
1.4.3. Phƣơng pháp nghi n cứu mơ hình ............................................................... 4
1.4.4. Phƣơng pháp ử l số liệu ........................................................................... 4
1.4.5. T nh mới của đề tài và

nghĩa thực tiễn ..................................................... 4

C ƢƠN 2 T N QU N ............................................................................................ 5
2.1.

TÔNG QUAN VÊ NƢƠC THẢI SẢN XUẤT BIA ....................................... 6

2.1.1. Quá trình sản xuất bia .................................................................................. 6
2.1.2. Thành phần ô nhiễm .................................................................................... 6
2.1.3. Công nghệ xử l nƣớc thải sản xuất bia ...................................................... 9
2.1.4. Tổng quan HTXLNT nhà máy bia Sabmiller ............................................ 10
2.2.

T NG QUAN CÁC P ƢƠN PHÁP XỬ LÝ SINH HỌC ......................... 15

2.2.1. Phƣơng pháp sinh học ............................................................................... 15
2.2.2. Phƣơng pháp sinh học loại b nitrogen ..................................................... 18
vi



Mục Lục

2.3.

TÔNG QUAN VÊ CÔNG NGHỆ MBBR ..................................................... 24

2.3.1. Giới thiệu về công nghệ MBBR ................................................................ 24
2.3.2. Giá thể di động .......................................................................................... 25
2.3.3. Lớp màng biofilm ...................................................................................... 27
2.3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến q trình xử lý bằng cơng nghệ MBBR ......... 29
2.3.5. Ứng dụng công nghệ MBBR ..................................................................... 30
2.4.

NHỮNG THUẬN LỢI VÀ HẠN CHẾ CỦA CÔNG NGHỆ MBBR ........... 35

2.4.1. Thuận lợi ..................................................................................................... 35
2.4.2. Hạn chế ....................................................................................................... 36
2.5.

HTXLNT NHÀ MÁY BIA ĐÃ ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MBBR .............. 36

C ƢƠN 3 P ƢƠN P
3.1.

P T ỰC N

ỆM ........................................................ 40


ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................................... 41

3.1.1. Nƣớc thải ................................................................................................... 41
3.1.2. Giá thể........................................................................................................ 41
3.2.

MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................ 42

3.2.1. Thiết kế mơ hình ........................................................................................ 42
3.2.2. K ch thƣớc trong mơ hình ......................................................................... 45
3.2.3. Các chi tiết thiết bị trong mơ hình ............................................................. 46
3.3.

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 47

3.3.1. Thí nghiệm thích nghi trên giá thể K3 ...................................................... 48
3.3.2. Thí nghiệm 1; 2; 3; 4; 5 ............................................................................. 49
3.3.3. Thí nghiệm thích nghi, thí nghiệm 6; 7; 8; 9 ............................................. 50
3.4.

QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ P ƢƠN PHÁP PHÂN TÍCH ..................... 51

3.4.1. Quy trình lấy mẫu ...................................................................................... 51
3.4.1. Phƣơng pháp ph n t ch .............................................................................. 52
C ƢƠN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................. 54
4.1.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH Ở GIAI ĐOẠN THÍCH NGHI ............................... 55

4.1.1. Sự phát triển của lớp màng vi sinh trên giá thể K3 ................................... 55

vii


Mục Lục

4.1.2. Sự phát triển của lớp màng vi sinh trên giá thể K1 ................................... 58
4.2.

KẾT QUẢ TRÊN MƠ HÌNH MBBR VỚI GIÁ THỂ K3 .............................. 61

4.2.1. So sánh hiệu quả xử l COD TN TP và hàm lƣợng AGB trên mơ hình có
tuần hồn và khơng tuần hồn nƣớc ở tải trọng OLR=1.5 KgCOD/m3.ngày ....... 61
4.2.2. Diễn biến ch tiêu pH ................................................................................. 64
4.2.3. Diễn biến ch tiêu DO ................................................................................ 65
4.2.4. Hiệu quả xử lý COD .................................................................................. 66
4.2.5. Hiệu quả xử lý TN, TP .............................................................................. 67
4.2.6. Diễn biến AGB của màng vi sinh .............................................................. 68
4.3.

KẾT QUẢ TRÊN MƠ HÌNH MBBR VỚI GIÁ THỂ K1 .............................. 69

4.2.1. Diễn biến của ch tiêu pH .......................................................................... 70
4.2.2. Diễn biến của ch tiêu DO ......................................................................... 70
4.2.3. Hiệu quả xử lý COD .................................................................................. 71
4.2.4. Hiệu quả xử lý TN, TP .............................................................................. 72
4.2.5. Diễn biến AGB của màng vi sinh .............................................................. 73
4.4.

ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MBBR VỚI NƢỚC THẢI SAU XỬ LÝ KỲ KHÍ ..
....................................................................................................................... 75


4.4.1. Đánh giá kết quả phân tích với nƣớc thải lấy từ đầu ra của bể UASB...... 75
4.4.2. Đề xuất phƣơng án tham khảo để nâng cấp HTXLNT Nhà máy bia
Sabmiller ................................................................................................................ 81
KẾT LUẬN V K ẾN N
T

L ỆU T

....................................................................................... 83

M K ẢO ............................................................................................. 84

LÝ L CH TRÍCH NGANG ........................................................................................... 86
P ẦN P Ụ LỤC .......................................................................................................... 87
PHU LUC 1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ...................................................................... 87
PHU LUC 2: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU............ 99

viii


Danh Mục

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2 1 Ngƣỡng giá trị chung của nƣớc thải trong công đoạn sản xuất bia ................ 7
Bảng 2 2 Đặc t nh nƣớc thải một số nhà máy sản xuất bia. ........................................... 8
Bảng 2 3 Thông số nƣớc thải đầu vào thiết kế HTXLNT Nhà máy bia Sabmiller. ..... 12
Bảng 2.4. Một số giống vi khuẩn và chức năng của chúng ........................................... 16
Bảng 2.5. Các phản ứng chuyển hóa sinh học của nitrogen trong nƣớc ...................... 20
Bảng 2.6. Thông số các loại giá thể Anox Kaldnes....................................................... 25

Bảng 2.7. Hiệu quả xử l đặc trƣng của hệ MBBR ....................................................... 33
Bảng 2.8. So sánh thông số thiết kế của MBBR với các công nghệ khác .................... 35
Bảng 3.1. Các thơng số nƣớc thải đầu vào của mơ hình ............................................... 41
Bảng 3.2. Thông số các loại giá thể sử dụng trong mơ hình ......................................... 41
Bảng 3 3 Các thơng số vận hành trong giai đoạn thích nghi ........................................ 48
Bảng 3 4 Các thơng số vận hành ở thí nghiệm 1 và 2 .................................................. 49
Bảng 3 5 Các thông số vận hành ở thí nghiệm 3, 4, 5 .................................................. 50
Bảng 3 6 Thời gian thực nghiệm mơ hình trên giá thể K1 ........................................... 51
Bảng 3 7 Diễn giải các vị trí lấy mẫu ........................................................................... 52
Bảng 3 8 Phƣơng pháp ph n t ch các ch tiêu .............................................................. 52
Bảng 4 1 Kết quả phân tích tại OLR=0.6KgCOD/m3.ngày trên giá thể K3 ................ 55
Bảng 4.2. Kết quả phân tích tại OLR=0.6KgCOD/m3.ngày trên giá thể K1 ................ 58
Bảng 4 3 So sánh kết quả vận hành mơ hình MBBR trên hai loại giá thể ................... 74
Bảng 4 4 T m tắt các giá trị sau thí nghiệm ................................................................. 80
Bảng 4 5 So sánh một số ch tiêu thiết kế HTXLNT Sabmiller với nƣớc thải hiện tại.
....................................................................................................................................... 81

ix


Danh Mục

DANH MỤC HÌNH
ình 2 1 Cơng nghệ sản xuất bia và các dịng thải. ....................................................... 7
ình 2 2 Sơ đồ công nghệ xử l nƣớc thải sản xuất ia điển hình. .............................. 10
ình 2 3 Sơ đồ cơng nghệ xử l nƣớc thải nhà máy bia Sabmiller. ............................. 13
ình 2 4 T LNT nhà má ia Sa miller ................................................................. 14
Hình 2.5. Sự chuyển hóa nitrogen trong q trình chuyển hóa sinh học. ..................... 19
Hình 2.6. Mơ tả q trình xử lý của bể MBBR. ............................................................ 25
Hình 2.7. Các loại giá thể K1, K2, K3, Biofilm Chip M và Natrix-O. ......................... 26

Hình 2.8. Sự phát triển của lớp màng biofilm ở n ngồi t hơn n trong ................ 27
Hình 2.9. Mặt cắt lớp màng vi sinh trên giá thể K1. ..................................................... 28
Hình 2.10. Nồng độ của chất nền theo chiều sâu lớp màng. ......................................... 28
Hình 2.11. Quy trình cơng nghệ tách sinh khối trong nƣớc sau khi qua MBBR. ......... 30
Hình 2.12. Hệ MBBR khử chất hữu cơ và nitrogen ..................................................... 32
Hình 2.13. Cơng nghệ MBBR xử lý hữu cơ ................................................................. 32
Hình 2.14. Cơng nghệ MBBR để xử lý hữu cơ và phosphorus .................................... 33
Hình 2.15. AnoxKaldnesTM – bể MBBR độc lập. ......................................................... 34
Hình 2.16. HybasTM – quy trình kết hợp. ...................................................................... 34
Hình 2.17. LagoonGuardTM – quy trình hồ sinh học. .................................................... 34
Hình 2.18. BasTM – quy trình kết hợp. ........................................................................... 35
ình 2 19 Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT Nhà máy bia Sapporo. .................................... 37
Hình 2.20. Giá thể K3 trong giai đoạn hình thành màng của Nhà máy bia Sapporo. ... 38
Hình 2.21. HTXLNT Nhà máy bia Sapporo. ................................................................ 39
Hình 3.1. Các loại giá thể sử dụng trên mơ hình MBBR. ............................................. 42
ình 3 2 Sơ đồ mơ hình thí nghiệm. ............................................................................ 43
ình 3 3 Sơ đồ cơng nghệ mơ hình MBBR. ................................................................ 44
Hình 3.4. Mơ hình MBBR thực tế. ................................................................................ 44
ình 3 5 K ch thƣớc bể MBBR1-2 và bể lắng. ............................................................ 45
ình 3 6 Các thiết bị chính trong mơ hình MBBR. ..................................................... 46
ình 3 7 Các phụ kiện trong mơ hình. ......................................................................... 46
ình 3 8 T m tắt các nội dung th nghiệm .................................................................. 47
ình 3 9 Men vi sinh sử dụng nuôi cấy màng vi sinh. ................................................. 49
ình 3 10 Các vị trí lấy mẫu. ....................................................................................... 51
ình 4 1 Bọt trắng nổi trên bề mặt bể phản ứng trong giai đoạn thích nghi. ............... 55
ình 4 2 Diễn biến p và DO trong giai đoạn thích nghi............................................ 56
ình 4 3 Màng vi sinh hình thành tr n giá thể K3 ngày thứ 3 và 20. .......................... 57
ình 4 4 Diễn biến AGB của màng vi sinh và hiệu quả xử l COD trong giai đoạn
thích nghi. ...................................................................................................................... 58
x



Danh Mục

ình 4 5 Bọt trắng xuất hiện trên bề mặt bể MBBR trong quá trình làm đầy bể. ....... 59
ình 4 6 Diễn biến p và DO trong giai đoạn thích nghi trên giá thể K1................... 60
ình 4 7 Diễn biến AGB của màng vi sinh và hiệu quả xử l COD trong giai đoạn
thích nghi. ...................................................................................................................... 60
ình 4 8 Màng vi sinh hình thành tr n giá thể K1 ngày thứ 7 và ngày thứ 20. ........... 61
ình 4 9 Diễn biến pH và DO ở tải trọng OLR=1.5KgCOD/m3.ngày trên giá thể K3.
....................................................................................................................................... 62
ình 4 10 Diễn biến COD và AGB ở tải trọng OLR=1.5KgCOD/m3.ngày trên giá thể
K3. ................................................................................................................................. 63
ình 4 11 Diễn biến TN và TP ở tải trọng OLR=1.5KgCOD/m3.ngày trên giá thể K3.
....................................................................................................................................... 63
ình 4 12 Diễn biến pH thí nghiệm trên giá thể K3. ................................................... 64
ình 4 13 Diễn biến DO thí nghiệm trên giá thể K3. .................................................. 66
ình 4 14 iệu quả xử lý COD thí nghiệm trên giá thể K3......................................... 66
ình 4 15 iệu quả xử lý TN, TP thí nghiệm trên giá thể K3. .................................... 67
ình 4 16 Diễn biến AGB của màng vi sinh trên giá thể K3. ...................................... 68
ình 4 17 Màng vi sinh hình thành trên giá thể K3 ngày thứ 78 và 95. ...................... 69
ình 4 18 Diễn biến pH thí nghiệm trên giá thể K1. ................................................... 70
ình 4 19 Diễn biến DO thí nghiệm trên giá thể K3. .................................................. 71
ình 4 20 iệu quả xử lý COD thí nghiệm trên giá thể K1......................................... 71
ình 4 21 iệu quả xử lý TN, TP trên giá thể K1. ...................................................... 72
ình 4 22 Diễn biến AGB của màng vi sinh trên giá thể K1. ...................................... 73
ình 4 23 Màng vi sinh hình thành tr n giá thể K1 ngày thứ 56 và 77. ...................... 74
ình 4 24 Diễn biến pH và DO ở thí nghiệm 5. ........................................................... 76
ình 4 25 Diễn biến AGB và hiệu quả xử lý COD ở thí nghiệm 5. ............................ 76
ình 4 26 Màng vi sinh ám d nh tr n giá thể ở hai bể MBBR trong thí nghiệm 5. ... 77

ình 4 27 iệu quả xử lý TN, TP ở thí nghiệm 5. ....................................................... 77
ình 4 28 Diễn biến pH và DO ở thí nghiệm 9. ........................................................... 78
ình 4 29 Diễn biến AGB và hiệu quả xử lý COD ở thí nghiệm 9. ............................ 78
ình 4 30 Màng vi sinh ám d nh tr n giá thể ở hai bể MBBR trong thí nghiệm 9. ... 79
ình 4 31 iệu quả xử lý TN, TP ở thí nghiệm 9. ....................................................... 79
ình 4 32 Sơ đồ công nghệ đề xuất áp dụng MBBR cho nhà máy bia Sabmiller. ...... 82

xi


Danh Mục

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AGB

màng vi sinh phát triển bám dính (Attached Growth Biofilm)

BOD5

Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày (Biochemical Oxygen Demand 5 days)

COD

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

DO

Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)

F/M


T số cơ chất/vi sinh ( ood/Microorganism)

HRT

Thời gian lƣu nƣớc thủy lực (Hydraulic Retention Time)

MBBR

Xử lý sinh học với giá thể lơ lửng (Moving Bed Biofilm Reactor)

MLSS

àm lƣợng chất rắn lơ lửng ( Mixed Liquor Suspended Solids)

MLVSS

àm lƣợng chất rắn lơ lửng a hơi (Mi ed Liquor Volatile Suspended
Solid)

OLR

Tải trọng chất hữu cơ (Organic loading rate)

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SRT


Thời gian lƣu ùn (Sludge retention time)

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solid)

SV

Thể tích lắng của bùn (Sludge Volume)

SVI

Ch số thể tích bùn (Sludge Volumn Index)

TKN

Tổng nitơ Kjeldahl (Total Kjeldahl nitrogen)

TN

Tổng nitơ (Total Nitrogen)

TP

Tổng Phốtpho (Total Phosphorus)

VFA

Acid béo bay hơi (Volatile at cid)


SALR

Tải trọng bề mặt (Surface Area Loading Rate)

SARR

Tải trọng bề mặt xử lý (Surface Area Removal Rate)

UASB

Bể xử lý sinh học kỳ khí dịng chả ngƣợc (Up-ward flow Anaerobic
Sludge Blanket)

KCN

Khu cơng nghiệp

HTXLNT

HTXLNT

xii


Chƣơng 1 Mở đầu

CHƯ NG

1


MỞ ĐẦU

1


Chƣơng 1 Mở đầu

1.1.

ĐẶT VẤN ĐỀ

Bia đƣợc đƣợc con ngƣời biết đến từ rất lâu, nhiều chứng cứ cho thấy nó có từ
hơn 5000 năm trƣớc Cơng ngun. Ngành cơng nghiệp bia bắt đầu ở Việt Nam cách
đ tr n 100 năm Hiện nay, nhu cầu sống của xã hội ngà càng tăng cao: nhu cầu giải
tr vui chơi thƣởng thức những điều thú vị mới, ...và bia là một trong những đồ uống
đƣợc ƣa chuộng nhiều nhất để sử dụng trong các hoạt động này do đ ch trong thời
gian ngắn, ngành sản xuất ia đã c những ƣớc phát triển mạnh mẽ. Các nhà máy bia
đƣợc đầu tƣ và
dựng rất nhiều. Ngoài việc sản xuất ia các nhà má nà cũng thải
ra một lƣợng lớn nƣớc thải mang đặc trƣng của ngành. Nƣớc thải do sản xuất rƣợu bia
thải ra thƣờng c đặc tính chung là ơ nhiễm hữu cơ rất cao nƣớc thải thƣờng có màu
ám đen và khi thải vào các thủy vực đ n nhận thƣờng gây ô nhiễm nghiêm trọng do
sự phân hủy của các chất hữu cơ diễn ra rất nhanh Th m vào đ là các hố chất sử
dụng trong q trình sản xuất nhƣ CaCO3, CaSO4, H3PO4, NaOH, Na2CO3…Những
chất này cùng với các chất hữu cơ trong nƣớc thải có khả năng đe dọa nghiêm trọng tới
thủy vực đ n nhận nếu khơng đƣợc xử lý hợp lý.
Khu vực phía Nam hiện na đang c nhiều thƣơng hiệu bia nổi tiếng với quy
mô sản xuất lớn nhƣ nhà má ia Sài
n nhà má ia Việt Nam, nhà máy bia
Sa miller nhà má ia Sapporo… Các nhà má ia nà đã đầu tƣ rất kỹ lƣỡng ngay từ

đầu cho công tác xử l nƣớc thải để giảm thiểu ô nhiễm khi xả thải ra nguồn tiếp nhận.
Tuy nhiên, công suất của nhà máy có thể nâng lên trong một giai đoạn nhất định hoặc
theo thời gian sẽ mở rộng quy mô sản xuất và điều cần thiết khi này là phải có biện
pháp vận hành, cải tạo để HTXLNT có thể đáp ứng tốt yêu cầu vận hành mới.
Công nghệ xử lý sinh học hiếu khí truyền thống dựa trên hoạt động của vi sinh
vật lơ lửng (q trình bùn hoạt tính) có hiệu quả đối với chất hữu cơ và dinh dƣỡng
nhƣng vẫn còn một số vấn đề đi k m nhƣ khả năng lắng của bùn, cần khối tích phản
ứng và lắng lớn, tiêu tốn năng lƣợng dịng tuần hồn...[12].
Trong khi đ quá trình màng sinh học với giá thể di động (MBBR) đã đƣợc phát
triển ở Nauy từ thập ni n 80 MBBR đạt đƣợc hiệu quả xử lý sinh học cao cơ ản dựa
trên sự kết hợp lợi điểm của q trình bùn hoạt tính và q trình màng sinh học.
Từ những tính chung của các vấn đề n u tr n gi p tơi ác định tính cần thiết khi
lựa chọn đề tài:
n c u ng dụng công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm
Reactor) để xử lý nước thải sản xuất bia”.

2


Chƣơng 1 Mở đầu

1.2.

MỤC TI U NGHI N CỨU

Nghi n cứu đánh giá hiệu quả ử lý chất hữu cơ và dinh dƣỡng của mơ hình
MBBR hiếu khí bằng giá thể K3 và K1 ở các tải trọng 1 kg COD/m3ngà đ m; 1.5 kg
COD/m3ngà đ m; 3 kg COD/m3ngà đ m và 4 5 kg COD/m3ngà đ m
Đề xuất phƣơng án áp dụng vào HTXLNT của nhà máy bia Sabmiller khi cần
tăng công suất hoạt động.

1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHI N CỨU
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Thu thập thông tin và tổng quan các tài liệu li n quan đến các phƣơng pháp ử lý
nƣớc thải sản xuất bia hiện nay.
Thu thập thông tin và tổng quan các tài liệu liên quan đến hiệu quả xử l nƣớc
thải sản xuất bia của phƣơng pháp MBBR.
Nghiên cứu trên mô hình thực nghiệm về cơng nghệ xử l nƣớc thải sản xuất bia
bằng phƣơng pháp ử lý MBBR, gồm có:
 Thiết lập mơ hình xử l và phƣơng pháp vận hành mơ hình.
 Sử dụng giá thể K3 cho mục đ ch nghi n cứu.
 Sử dụng giá thể K1 cho mục đ ch nghi n cứu.
 Vận hành mô hình thực nghiệm với tải trọng khác nhau.
 Lấy mẫu, phân tích các ch tiêu ơ nhiễm của mơ hình nghiên cứu theo các vị trí
nghiên cứu nhất định.
 Đánh giá khả năng ứng dụng của phƣơng pháp MBBR vào HTXLNT của nhà
máy bia Sabmiller.
1.3.2. Phạm vi nghi n cứu
Thực nghiệm đƣợc tiến hành trên quy mơ phịng thí nghiệm (bench-scale
experiments) đặt tại nhà hóa chất Nhà máy bia Sabmiller, KCN Mỹ Phƣớc II, huyện
Bến Cát, t nh Bình Dƣơng.
 Sử dụng mơ hình thí nghiệm bao gồm:
 Mơ hình hiếu khí với giá thể K3.
 Mơ hình hiếu khí với giá thể K1.
 Đánh giá hiệu quả xử lý COD và chất dinh dƣỡng với các tải trọng hữu cơ
lần lƣợt là: 1, 1.5, 3, 4.5 kg COD/m3.ngày
3


Chƣơng 1 Mở đầu


Nƣớc thử nghiệm: nƣớc thải sản xuất bia đƣợc lấy từ bể cân bằng và sau bể
UASB của HTXLNT Nhà máy bia Sabmiller.
Nghiên cứu đƣợc tiến hành trong khoảng thời gian từ 01/05/2012 – 15/12/2012.
1.4.

PHƯ NG PHÁP NGHI N CỨU

1.4.1. Phư ng ph p hồi cứu
Trong quá trình thực hiện đề tài, các thơng tin, tài liệu, số liệu về đối tƣợng
nghiên cứu trên tất cả các nguồn nhƣ: sách áo giáo trình tạp ch internet… sẽ đƣợc
thu thập và sƣu tầm. Những tài liệu, số liệu này sẽ đƣợc lựa chọn, phân tích, tổng hợp
làm cơ sở cho việc định hƣớng và thực hiện nghiên cứu.
1.4.2. Phư ng ph p th nghiệm v ph n t ch
Tồn bộ kỹ thuật lấy mẫu và phân tích các ch ti u môi trƣờng đƣợc tiến hành
theo đ ng các qu định của tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn quốc tế (theo Standard
Methods).
1.4.3. Phư ng ph p nghi n cứu mô h nh
Khảo sát hiệu quả xử lý COD và chất dinh dƣỡng trên mơ hình MBBR hiếu khí.
1.4.4. Phư ng ph p ử lý số liệu
Sử dụng các phƣơng pháp qu hoạch thực nghiệm để phân tích và tối ƣu hố q
trình thí nghiệm Đồng thời xử lý số liệu kết quả thí nghiệm bằng phần mềm Excel.
1.4.5. T nh mới của đề t i v ý nghĩa thực tiễn
Ở Việt Nam hiện nay, nghiên cứu về hệ thống MBBR để xử l nƣớc thải của
các ngành sản xuất đặc trƣng nhƣ nƣớc thải sản xuất bia ch ở ƣớc đầu và đang hạn
chế về số lƣợng. Chính vì vậy việc lựa chọn hƣớng nghiên cứu của đề tài là hoàn toàn
mới và hợp lý.
Kết quả nghiên cứu là cơ sở an đầu để ứng dụng cho một hệ thống MBBR mới
hoặc cải tạo, nâng cấp hệ thống cũ

4



Chƣơng 2 Tổng quan

CHƯ NG

2

TỔNG QUAN

5


Chƣơng 2 Tổng quan

2.1.

TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BIA

2.1.1. Quá trình sản xuất bia [2]
Các nhà máy bia trên thế giới ngà na đều dùng nguyên liệu là th c malt (đại
mạch nảy mầm) khoảng 70% và các loại bột nhƣ gạo, ngô, mạch (không phải malt)
khoảng 30%, ngồi ra cịn dùng hoa hublon, các loại bột trợ lọc nhƣ diatomit
entonit…
2.1.1.1. Quy trình chung
Quy trình sản xuất bia bao gồm các công đoạn nhƣ sau:
 Nấu – đƣờng hóa: nấu bột và trộn với malt, cho thủy phân dịch bột thành
đƣờng, lọc b bã các loại bột, bã hoa hublo Nƣớc thải của công đoạn này
giàu các chất h drocac on enlulozơ pentozơ trong v trấu, các mảnh
hạt và bột, các cục v n… cùng với các xác hoa, một ít tannin, các chất

đắng, chất màu.
 Cơng đoạn lên men chính và lên men phụ: nƣớc thải của công đoạn này rất
giàu xác men – chủ yếu là protein, các chất khoáng, vitamin cùng với bia
cặn.
 iai đoạn thành phẩm: lọc, bão hòa CO2, chiết lock đ ng chai hấp chai.
Nƣớc thải ở đ chứa bột trợ lọc lẫn xác men, lẫn bia chả tràn ra ngoài…
2.1.2. Thành phần ô nhiễm
Nƣớc thải của các nhà máy bia khoảng gấp 6 lần so với bia thành phẩm, bao
gồm:
 Nƣớc lẫn bã malt và bột sau khi lấy dịch đƣờng Để ã tr n sàng lƣới nƣớc
sẽ tách kh i bã..
 Nƣớc rửa thiết bị lọc, nồi nấu, thùng nhân giống, lên men và các loại thiết bị
khác.
 Nƣớc rửa chai và téc chứa.
 Nƣớc rửa sàn, phòng lên men, phòng trữ.
 Nƣớc thải từ nồi hơi
 Nƣớc thải sinh hoạt.
 Nƣớc thải từ hệ thống làm lạnh có chứa hàm lƣợng chloride cao (tới
50mg/l), carbonate thấp.

6


Chƣơng 2 Tổng quan
Nƣớc cấp
để rửa sàn,
thiết bị

Nƣớc mềm


Malt

Gạo

Chuẩn bị nguyên liệu
ơi nƣớc
Enzym

Nấu – đƣờng hóa
Lọc dịch đƣờng

Bã malt

Hoa hublon
Nấu hoa

ơi nƣớc

Bã malt

Tách bã
Làm lạnh

Glycol hay
nƣớc đá

Lên men chính, phụ

Men giống


Nén CO2
Hoạt hóa và
dùng lại men

Bã men

Lọc bia

Chất trợ lọc
ơi

Sục khí

Sút

Bão hịa CO2
Bia hơi

Chai
Rửa chai

Chiết chai, lon
Lon

Nƣớc thải
ơi nƣớc

Đ ng nắp
Thanh trùng
Kiểm tra, dán nhãn, nhập kho


Nƣớc thải

Sản phẩm
n

. . Cơng nghệ sản xuất bia và các dịng thải.

N i chung nƣớc thải trong các công đoạn sản xuất chứa nhiều các chất hữu cơ
và có các ch số sau:
7


Chƣơng 2 Tổng quan

ản

. . N ưỡng giá trị chung của nước thải tron côn đoạn sản xuất bia
Thành phần

Giá trị

BOD5

Khoảng 1000 mg/l (nếu không kịp tách
men, ch số này sẽ cao hơn rất nhiều)

COD/BOD

1.6 – 1


pH

5 – 11

Tải trọng BOD5

500 Kg/ngày (với xí nghiệp có cơng suất
16 triệu l t/năm khoảng 80,000 l/ngày)

BOD5 cho 1 lít bia

6g

Các chất hữu cơ (các hợp chất hydrocacbon, protein, acid hữu cơ cùng các chất
tẩy rửa) có nồng độ cao, nồng độ các chất rắn, thô, hoặc kết lắng thấp.
Nƣớc rửa chai cũng là một trong những dịng thải có ơ nhiễm lớn trong cơng
nghệ sản xuất bia. Về ngun lý, chai có thể đ ng ia đƣợc rửa qua các ƣớc: rửa với
nƣớc nóng, rửa bằng dung dịch kiềm lỗng nóng (1 – 3% NaOH), tiếp đ là rửa sạch
bẩn và nhãn bên ngồi chai và cuối cùng là phun kiềm nóng rửa bên trong và bên
ngoài chai sau đ là rửa sạch bằng nƣớc n ng và nƣớc lạnh Do đ d ng thải của quá
trình rửa chai c độ pH cao và làm cho dòng thải chung c độ pH kiềm tính.
Trong sản xuất ia nƣớc thải ít tha đổi từ nhà máy này sang nhà máy khác, sự
khác nhau có thể ch là áp dụng phƣơng pháp l n men nổi ha men chìm Nhƣng sự
khác nhau cơ ản là vấn đề sử dụng nƣớc cho quá trình rửa chai, lon, máy móc thiết bị,
sàn nhà… Điều đ dẫn đến tải lƣợng nƣớc thải và hàm lƣợng các chất ô nhiễm của nhà
máy bia rất khác nhau. Ở các nhà máy bia có biện pháp tuần hồn nƣớc và cơng nghệ
rửa tiết kiệm nƣớc thì lƣợng nƣớc thải thấp. Định mức nƣớc cấp: 4 – 8 m3/1000 lít bia,
lƣợng nƣớc thải: 2.5 – 6 m3/1000 lít bia.
Với các biện pháp sử dụng nƣớc hiệu quả nhất thì định mức nƣớc thải của nhà

máy bia không thể thấp hơn 2 – 3 m3/1000 lít bia sản phẩm.
ản 2.2. Đặc tín nước thải một số nhà máy sản xuất bia [2].
Đ n vị

Thơng số

Trung bình

pH

-

5.7 – 11.7

BOD5

mg/l

185 – 2400

COD

mg/l

310 – 3500
8


Chƣơng 2 Tổng quan


TN

mg/l

48 – 348

TP

mg/l

1.4 – 9.09

SS

mg/l

158 - 1530

Tải lƣợng nƣớc thải

m3/1000 lít bia

4–8

Trọng trọng ơ nhiễm

KgBOD5/1000 lít bia

3–6


Lƣu lƣợng dịng thải và đặc tính dịng thải trong cơng nghệ sản xuất bia còn
biến đổi theo chu kỳ và mùa sản xuất.
Do đặc t nh nƣớc thải của công nghệ sản xuất bia có chứa hàm lƣợng hữu cơ
cao ở trạng thái hòa tan và trạng thái lơ lửng trong đ chủ yếu là hydrocacbon, protein
và các acid hữu cơ là các chất có khả năng ph n hủy sinh học. T lệ BOD5/COD nằm
trong khoảng từ 0.5 – 0.7 nên thích hợp với phƣơng pháp ử lý sinh học. Tuy nhiên,
trong những trƣờng hợp thiếu các chất dinh dƣỡng nhƣ nitrogen phosphorus cho quá
trình phát triển của vi sinh vật, cần phải bổ sung kịp thời.
Nƣớc thải trƣớc khi đƣa vào ử lý sinh học cần phải qua sàng, lọc để tách các
tạp chất thô nhƣ giấy nhãn, nút bấc và các loại hạt rắn khác Đối với dịng thải rửa chai
có giá trị pH cao cần đƣợc trung hịa bằng khí CO2 của q trình lên men hay bằng khí
thải của nồi hơi
2.1.3. Cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất bia
2.1.3.1. Xử lý sơ bộ nước thải
Nƣớc thải rửa chai lọ và téc cần qua một sàn tuyển để loại b mảnh thủy tinh vỡ
và nhãn giấ Nƣớc thải sản xuất h n hợp cần cho các bể tách dầu trƣớc khi xử lý sinh
học.
Nƣớc thải sản xuất và nƣớc thải vệ sinh tập trung vào một hệ thống đƣợc xử lý
bằng bể sục một giai đoạn: nƣớc làm lạnh và nƣớc mƣa thải vào nơi tiếp nhận khơng
cần xử lý.
Quy trình cơng nghệ xử l nƣớc thải của các nhà máy bia thƣờng chọn phƣơng
pháp sinh học hiếu khí với kỹ thuật bùn hoạt tính.
2.1.3.2. Xử lý sinh học
Trong HTXLNT công nghiệp ia thƣờng dùng các phƣơng pháp sinh học sau:

9


Chƣơng 2 Tổng quan


 Phƣơng pháp ùn hoạt tính (Aerotank) với tải lƣợng bùn F/M = 0.05 – 0.1
KgBOD5/Kgbùn/ngày và SV tới 270 ml/l Do hàm lƣợng hữu cơ dạng
hydrocacbon cao, nếu thiếu chất dinh dƣỡng nhƣ nitrogen phosphorus thì quá
trình dễ sinh ra vi sinh dạng sợi và bùn khó lắng. Càng hạn chế bã men trong
nƣớc thải, vận hành thiết bị với tải trọng bùn không cao sẽ hạn chế đƣợc quá
trình tạo bùn dạng sợi.
Chắn rác
Nƣớc thải

Loại dầu,
lắng

Bể
lắng

Aerotank

Khử
trùng

Bùn hồi lƣu

Nƣớc
lắng
bùn
Làm phân
compost

Bùn dƣ


Nƣớc thải
đầu ra

Bể nén bùn

Ép bùn

H n 2.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia điển hình [2].
 Phƣơng pháp màng sinh học hiếu khí: với các thiết bị dạng tháp, trong có lớp
đệm bằng các hạt nhân tạo (nhựa, g …) loại nà thƣờng có tải trọng thể tích từ
1 – 1.6 KgBOD5/m3.ngày và tải lƣợng bùn F/M = 0.4 – 0.64 Kg/m3.ngày.
 Hồ sinh học hiếu khí: có thể gồm một hoặc nhiều hồ nối tiếp hay song song
đƣợc sục khí, vận hành với tải lƣợng thể tích tối đa từ 0.025 – 0.03
KgBOD5/m3 ngà và sau đ c ể lắng với thời gian lƣu là 1 ngà Đá hồ phải
chống thấm và đ i h i diện tích lớn (100m2/1000 lít bia sản phẩm.ngày).
 Phƣơng pháp kị khí sử dụng để xử l nƣớc thải c lƣợng chất hữu cơ ô nhiễm
cao (COD > 2000 mg/l) Do phƣơng pháp ếm khí c ƣu điểm lƣợng bùn sinh
ra ít, tiêu tốn t năng lƣợng (khơng cần sục khí) và tạo ra khí methane có giá trị
năng lƣợng nên nhiều nhà má ia trong và ngoài nƣớc đã sử dụng phƣơng
pháp nà để xử l nƣớc thải.
 Hoặc do yêu cầu của dòng thải ra nƣớc thải bia cần đƣợc xử lý kỳ kh trƣớc để
làm giảm tải trọng ô nhiễm trƣớc khi đƣa vào ử lý hiếu khí, kết hợp giữa
phƣơng pháp ử lý hiếu khí và kỳ khí.
2.1.4. Tổng quan HTXLNT nhà máy bia Sabmiller [3, 5]
 Công ty TNHH Sabmiller Việt Nam
 Địa ch : Lô A, KCN Mỹ Phƣớc 2, huyện Bến Cát, t nh Bình Dƣơng
. .4. . Các côn đoạn sản xuất bia
10



Chƣơng 2 Tổng quan

a. Nguyên vật liệu
Đại mạch và gạo đƣợc vận chuyển bằng container và đƣợc kiểm tra chất lƣợng
trƣớc khi nhập vào các bồn chứa. Hệ thống nhập tự động sẽ chuyển đại mạch và gạo
vào trong các silo bồn chứa. Trong quá trình nhập liệu, những chất bẩn nhƣ đá rơm
rạ… sẽ bị loại b bằng hệ thống sàn ray trong khi nhập vào silo bồn chứa bao gồm 2
silo chứa đại mạch (300 tấn/silo) và 1 silo chứa gạo (50 tấn).
Các nguyên liệu khác phù hợp với tiêu chuẩn thực phẩm (houlon, hóa chất, bột
lọc…) cũng đƣợc qua khâu kiểm nghiệm trƣớc khi đƣa vào sản xuất.
b. Nấu dịch đƣờng
Đại mạch và gạo ở tỷ lệ nhất định đƣợc nghiền nát và hòa với nƣớc cho vào nồi
nấu. H n hợp nà đƣợc gia nhiệt để tr ch l đƣờng và chất đạm c trong đại mạch và
gạo. H n hợp sau đ đƣợc đem lọc để tách dịch đƣờng. Bã hèm chuyển vào bồn chứa
để dùng cho thức ăn gia s c Dịch đƣờng đƣợc làm trong và làm lạnh chuyển vào bồn
lên men sẵn sàng cho giai đoạn lên men. Tồn bộ q trình này hoàn toàn tự động và
đƣợc điều khiển bằng hệ thống máy tính.
c. Lên men
Trong q trình chuyển dịch đƣờng lạnh vào bồn lên men, men và khơng khí
đƣợc thêm vào và quá trình lên men bắt đầu. Men sẽ chuyển h a đƣờng có trong dịch
đƣờng thành cồn, khí carbonic và hƣơng thơm đặc trƣng cho ia Quá trình lên men
đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian qu định bao gồm 02 giai đoạn ch nh: giai đoạn
lên men chính ở nhiệt độ từ 12 – 150C và giai đoạn tồn trữ ở nhiệt độ 0 – (-10C). Men
đƣợc thu hồi ở cuối quá trình l n men và đƣợc sử dụng lại cho những mẻ sau. Khí
carbonic thốt ra trong quá trình l n men đƣợc thu hồi và dùng cho các quá trình lọc và
chiết bia.
d. Lọc
Bia sau khi l n men đƣợc dẫn qua hệ thống lọc có chứa bột trợ lọc và bột ổn
định lọc để tách men cịn sót lại trong q trình lên men và những cặn khác. Bia trong
đƣợc phối trộn với nƣớc ngậm kh car onic để đạt đƣợc độ đƣờng, cồn theo nhƣ sản

phẩm mong muốn Bia tƣơi đƣợc giữ trong các bồn chứa sẵn sàng để chiết vào chai.
e Đ ng gói tự động
Chai thu hồi về từ thị trƣờng đƣợc rửa bằng xút nóng và làm sạch bằng nƣớc
nhiều lần trong máy rửa chai tự động. Chai sau khi rửa đƣợc KCS kiểm tra định kỳ độ
sạch và độ pH của nƣớc đọng lại trong chai Đồng thời máy kiểm tra tự động sẽ kiểm
tra từng chai đi vào trong má chiết bia. Tất cả các chai còn nhãn, vật lạ trong chai, xút
dƣ chai mẻ, chai lạ… sẽ bị loại ra.
11


Chƣơng 2 Tổng quan

Bia tƣơi dẫn từ các bồn chứa đƣợc chết vào chai . Hệ thống đ ng nắp tự động sẽ
đ ng k n nắp chai nga sau khi ia đƣợc chiết. Tốc độ chiết chai là 30,000 chai/giờ.
Chai ia đƣợc dán nhãn, in mã sản xuất và gắp tự động vào trong két nhựa.
Két nhựa đƣợc chất tự động lên pallet và chuyển qua kho thành phẩm chờ phân
phối.
2.1.4.2. Đặc trưn các n uồn nước thải:
(bao gồm nước thải sinh hoạt v nước thải sản xuất)
Nƣớc thải sinh hoạt: đáp ứng cho số lƣợng 100 nhân viên của công ty với định
mức khoảng 8m3/ngày.
Nƣớc thải sản xuất:
 Nƣớc làm lạnh nƣớc ngƣng: đƣợc sử dụng tuần hoàn theo chu trình khép
k n n n lƣợng nƣớc thải nà không đáng kể và hầu nhƣ không ô nhiễm. Do
đ c thể thải trực tiếp đến nguồn tiếp nhận.
 Nƣớc thải vệ sinh các thiết bị nhƣ ồn nấu, bồn lọc, bồn l n men đƣờng
ống.. chứa bã hèm, tinh bột ã hoa ia ã men…
 Nƣớc thải công đoạn rửa chai: trƣớc ti n chai đƣợc rửa bằng dung dịch kiềm
lỗng nóng (1 – 3% NaO ) để rửa sạch chất bẩn và nhãn chai sau đ đƣợc
rửa lại bằng nƣớc sạch và thanh trùng Do đ nƣớc thải từ quá trình rửa chai

c p cao và cũng chứa các chất ô nhiễm hữu cơ (do ia và các chất khác
trong q trình lƣu thơng v chai gây ra).
 Lƣu lƣợng nƣớc thải trong quá trình sản xuất bia khoảng 12 8 l t nƣớc thải/1
lít bia thành phẩm.
ản
STT

.3. Thông số nước thải đầu vào thiết kế HTXLNT Nhà máy bia Sabmiller.
Thông số

Đ n vị

Đầu vào

QCVN 24:2009/BTNMT

-

5 – 12

Cột
6 – 9A

01

pH

02

BOD


mg/l

1500

30

03

COD

mg/l

2500

50

04

SS

mg/l

450 – 800

50

05

TN


mg/l

36

15

06

TP

mg/l

15

4

2.1.4.3. Công nghệ xử lý nước thải
12


×