Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề Kiểm Tra Bài Mặt Nón | đề kiểm tra hình học chương 2 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.13 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT – NÓN </b>


<b>Câu 1. </b> Khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc vuông ta được:


<b>A. Hình nón.</b> <b>B. Khối nón.</b> <b>C. Hình chóp.</b> <b>D. Khối chóp. </b>


<b>Câu 2. </b> Cho hình nón trịn xoay có bán kính đường tròn đáy <i>r</i>, chiều cao <i>h và đường sinh l . </i>


<b>Kết luận nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> 1 2


3


<i>V</i>  <i>r h</i>. <b>B.</b> <i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>C.</b> <i>h</i>2 <i>r</i>2<i>l</i>2. <b>D.</b> <i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i><b>. </b>
<b>Câu 3. </b> Một khốinón có diện tích xung quanh bằng 2

 

cm2 và bán kính đáy 1


2

 

cm . Khi đó độ dài
đường sinh là


<b>A.</b> 2

 

cm . <b>B.</b> 3

 

cm . <b>C.</b> 1

 

cm . <b>D.</b> 4

 

<b>cm . </b>
<b>Câu 4. </b> Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích 3 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i> Diện tích xung
quanh <i>S của hình nón đó là:</i>


<b>A.</b> 1 2


2



<i>S</i>  <i>a</i> . <b>B.</b> 2


4


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>C.</b> 2


2


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>D.</b> 2


<i>S</i> <i>a</i> .


<b>Câu 5. </b> Cho hình nón có đường sinh <i>l</i>2<i>a</i> và hợp với đáy một góc 60 . Diện tích xung quanh <i>S <sub>xq</sub></i>


của khới nón bằng.


<b>A.</b> <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>a</i>2. <b>B.</b> <i>S<sub>xq</sub></i>  .<i>a</i>2 <b>C.</b> 3 2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>D.</b> <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>a</i>2<b>. </b>


<b>Câu 6. </b> <i>Thể tích khới nón có chiều cao bằng h , đường sinh bằng l là:</i>
<b>A.</b> 1 2


3<i>l h</i> <b>B.</b>




2 2


1


3 <i>l</i> <i>h</i> <i>h</i> <b>C.</b>


2 2


<i>l l</i> <i>h</i>


  <b>D.</b>

2 2



<i>l</i> <i>h</i> <i>h</i>


 


<b>Câu 7. </b> <i>Tính thể tích V của khới nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h .</i>


<b>A.</b> 4


3


<i>V</i> <i>Sh .</i> <b>B.</b> 1 2


3


<i>V</i> <i>Sh .</i> <b>C.</b> <i>V</i> <i>Sh</i>. <b>D.</b> 1



3


<i>V</i> <i><b>Sh . </b></i>


<b>Câu 8. </b> Tính thể tích của khới nón trịn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng
16 .


<b>A.</b> 144. <b>B.</b>160. <b>C.</b> 128. <b>D.</b> 120<b>. </b>


<b>Câu 9. </b> <i>Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn nợi tiếp tam giác </i> <i>ABC Biết rằng </i>. <i>AB</i><i>BC</i>10 ,<i>a</i>
12


<i>AC</i> <i>a</i>, góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SAB và </i>

<i>ABC bằng </i>

0


45 <i>. Tính thể tích V của khới </i>
nón đã cho.


<i>S</i>


<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 3


9 .


<i>V</i>  <i>a</i> <b>B.</b> 3


12 .



<i>V</i>  <i>a</i> <b>C.</b><i><sub>V</sub></i> <sub>27</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3


3 .
<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 10. </b> Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8 . Tính
chiều cao của hình nón này.


<b>A.</b> 2 3. <b>B.</b> 6. <b>C. 2 2 .</b> <b>D.</b> 6 .


<b>Câu 11. </b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng </i>


<i>45. Tính diện tích xung quanh của khới nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .</i>


<b>A.</b>


2


2
2


<i>a</i>




. <b>B.</b> 2


<i>2 a</i> . <b>C.</b> <i>2 2 a</i> 2. <b>D.</b> <i>4 2 a</i> 2<b>. </b>
<b>Câu 12. </b> Thể tích của khới nón có đợ dài đường sinh <i>l</i> 2<i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i><i>a</i> bằng



<b>A.</b>


3


2
3


<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3 3. <b>C.</b> <i>2 a</i> .3 <b>D.</b>


3


3
3


<i>a</i>




<b>. </b>


<b>Câu 13. </b> Cho hình nón đỉnh , góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn

<i>O R . Cắt hình nón bởi mặt </i>;3


<i>phẳng qua S và tạo với đáy góc 60. Diện tích thiết diện là</i>


<b>A.</b> <i>2 2R</i>2 <b>B.</b> <i>4 2R</i>2 <b>C.</b> <i>6 2R</i>2 <b>D.</b> <i><b>8 2R </b></i>2


<b>Câu 14:</b> Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt mợt miếng tơn hình trịn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó


<i>để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? </i>


<b>A.</b> 16000 2


3


<i>V </i> lít. <b>B.</b> 16 2


3


<i>V</i>   lít.


<b>C.</b> 16000 2


3


<i>V</i>   lít. <b>D.</b> 160 2


3


<i>V</i>   lít.


<b>Câu 15.</b> Cho hình nón trịn xoay đỉnh <i>S có chiều cao SO </i>6 cm

 

, bán kính đáy <i>r </i>10 cm

 

. Gọi <i>I</i> là
điểm thuộc đoạn thẳng <i>SO</i> sao cho <i>SI</i>2<i>IO</i>. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến mặt phẳng chứa thiết diện là 3, 2 cm . Tính diện tích của thiết diện

 


đó.


<b>A.</b>

 

2


60 cm .



<i>S </i> <b>B.</b>

 

2


50 cm .


<i>S </i> <b>C.</b>

 

2


80 cm .


<i>S </i> <b>D.</b>

 

2


70 cm .
<i>S </i>


<i>O</i>
<i>h</i>


<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>


1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A


11.C 12.D 13.B 14.B 15.A


<b>Câu 1. </b> Khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc vuông ta được:


<b>A.</b>Hình nón. <b>B.Khối nón.</b> <b>C.Hình chóp.</b> <b>D.Khối chóp. </b>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A </b>


Theo định nghĩa


<b>Câu 2. </b> Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường trịn đáy <i>r</i>, chiều cao <i>h và đường sinh l . </i>


<b>Kết luận nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> 1 2


3


<i>V</i>  <i>r h</i>. <b>B.</b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>C.</b> 2 2 2


<i>h</i> <i>r</i> <i>l</i> . <b>D.</b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i><b>. </b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Ta có tam giác <i>SOB vng tại O nên: </i> 2 2 2 2 2 2


<i>h</i> <i>r</i>  <i>l</i> <i>h</i>  <i>l</i> <i>r</i> <b>. </b>
<b>Câu 3. </b> Mợt khớinón có diện tích xung quanh bằng 2

 

2


cm và bán kính đáy 1


2

 

cm . Khi đó độ dài
đường sinh là


<b>A.</b>2

 

cm . <b>B.</b>3

 

cm . <b>C.</b>1

 

cm . <b>D.</b>4

 

<b>cm . </b>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: 2 4


1
.


2


<i>xq</i>
<i>xq</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>l</i>


<i>R</i>



 <sub></sub>


     <b>. </b>


<b>Câu 4. </b> Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích 3 3.
3


<i>V</i>  <i>a</i> Diện tích xung


quanh <i>S của hình nón đó là:</i>


<b>A.</b> 1 2


2


<i>S</i> <i>a</i> . <b>B.</b> 2


4


<i>S</i> <i>a</i> . <b>C.</b> 2


2


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>D.</b> 2


<i>S</i><i>a</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


<i>h</i>



<i>r</i>



<i>O</i>



<i>l</i>
<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó 1 2 1 3


3


3 3


<i>V</i>  <i>R h</i> <i>R</i>
Theo giả thiết có 3 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> <i>R</i>3 <i>a</i>3 <i>R</i> <i>a</i>.


Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i>2<i>a</i>2.


<b>Câu 5. </b> Cho hình nón có đường sinh <i>l</i>2<i>a</i> và hợp với đáy mợt góc 60 . Diện tích xung quanh <i>S <sub>xq</sub></i>


<b>của khới nón bằng. </b>


<b>A.</b><i>S<sub>xq</sub></i>2<i>a</i>2. <b>B.</b><i>S<sub>xq</sub></i>  .<i>a</i>2 <b>C.</b> 3 2


2


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>a</i> . <b>D.</b><i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>a</i>2<b>. </b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>



Đường sinh <i>l</i>2<i>a</i> hợp với đáy mợt góc 60  . <i>R</i> <i>a</i>


Ta có: <i>S<sub>xq</sub></i> <i>Rl</i>2<i>a</i>2<b>. </b>


<b>Câu 6. </b> Thể tích khới nón có chiều cao bằng <i>h , đường sinh bằng l là:</i>


<b>A.</b>1 2


3<i>l h</i> <b>B.</b>



2 2


1


3 <i>l</i> <i>h</i> <i>h</i> <b>C.</b>


2 2


<i>l l</i> <i>h</i>


  <b>D.</b>

2 2



<i>l</i> <i>h</i> <i>h</i>


 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>



Ta có : <i>r</i> <i>l</i>2<i>h</i>2 . Vậy 1 2 1

2 2



3 3


<i>V</i>  <i>r h</i>  <i>l</i> <i>h</i> <i>h</i><b>. </b>


<b>Câu 7. </b> Tính thể tích <i>V của khới nón có diện tích hình trịn đáy là S và chiều cao là h .</i>


<b>A.</b> 4
3


<i>V</i> <i>Sh .</i> <b>B.</b> 1 2


3


<i>V</i> <i>Sh .</i> <b>C.</b><i>V</i> <i>Sh</i>. <b>D.</b> 1


3


<i>V</i> <i><b>Sh . </b></i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 8. </b> Tính thể tích của khới nón trịn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường trịn đáy bằng


16 .


<b>A.</b>144. <b>B.</b>160. <b>C.</b>128. <b>D.</b>120<b>. </b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bán kính đáy 16 8
2
<i>R </i> 


Thể tích khới nón 1 2


128
3


<i>V</i>  <i>R h</i> <b>. </b>


<b>Câu 9. </b> <i>Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn nợi tiếp tam giác </i> <i>ABC Biết rằng </i>.
10 ,


<i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i> <i>AC</i>12<i>a</i>, góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>SAB và </i>

<i>ABC bằng </i>

450. Tính thể
tích <i>V của khới nón đã cho. </i>


<b>A.</b> 3


9 .


<i>V</i>  <i>a</i> <b>B.</b> 3


12 .



<i>V</i>  <i>a</i> <b>C.</b> 3


27 .


<i>V</i>  <i>a</i> <b>D.</b> 3


3 .
<i>V</i>  <i>a</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>r</i> là bán kính đường trịn nợi tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>.


Ta có <i>BM</i>  <i>AB</i>2<i>AM</i>2  100<i>a</i>236<i>a</i>2 8<i>a</i>


2


1 1


. 8 .12 48


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BM AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<i>S</i>



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


<i>M</i>


<i>H</i> <i>I</i>


45
<i>S</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nửa chu vi tam giác <i>ABC</i> là 16
2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


<i>p</i>    <i>a</i>.


2


48
3


16


<i>S</i> <i>a</i>


<i>r</i> <i>a</i>


<i>p</i> <i>a</i>


   .


Góc giữa

<i>SAB và </i>

<i>ABC bằng </i>

<i>SHI </i>45 <i>SI</i> <i>IH</i> 3<i>a</i>.
Thể tích khới nón là 1 2 1

 

2 3


3 .3 9


3 3


<i>V</i>  <i>r h</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 10. </b> Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8 . Tính
chiều cao của hình nón này.


<b>A.</b>2 3. <b>B.</b> 6 . <b>C.</b>2 2 . <b>D.</b>6 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>ABC</i> là thiết diện của mặt phẳng đi qua trục của hình nón và <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>.
Suy ra bán kính đường trịn đáy là



2
<i>a</i>


<i>r </i> <i>, đường sinh hình nón l a</i> .


Diện tích xung quanh hình nón: . . 8 4


2
<i>a</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i>   <i>a</i> .
<i>Đường cao hình nón chính là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . </i>


Vậy đường cao là 3 2 3
2


<i>a</i>


<i>h </i>  .


<b>Câu 11. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng </i>.
<i>45. Tính diện tích xung quanh của khới nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .</i>


<b>A.</b>


2


2
2



<i>a</i>




. <b>B.</b><i>2 a</i> .2 <b>C.</b><i>2 2 a</i> 2. <b>D.</b><i>4 2 a</i> 2<b>. </b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Khi đó <i>SO</i>(<i>ABCD</i>) và trong <i>SOA</i>vng tại <i>O có</i>


(2 ) 2


45 , OA 2.


2 2


<i>AC</i> <i>a</i>


<i>SAO</i> <i>a</i>


     Suy ra 2


cos 45
<i>OA</i>


<i>SA</i>  <i>a</i>.



Vậy diện tích xung quanh của khới nón đỉnh <i>S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là</i>


2


= . . . 2.2 2 2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>OA SA</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>. </b>


<b>Câu 12. </b> Thể tích của khới nón có đợ dài đường sinh <i>l</i> 2<i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i><i>a</i> bằng
<b>A.</b>


3


2
3


<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3 3. <b>C.</b> 3


<i>2 a</i> . <b>D.</b>


3


3
3



<i>a</i>




<b>. </b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có 1 2
3


<i>V</i>  <i>r h</i>. Lại có <i>h</i> <i>l</i>2<i>r</i>2  <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


.


Vậy


3
2


1 3


3


3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>a a</i>  <b>. </b>


<b>Câu 13. </b> Cho hình nón đỉnh , góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn

<i>O R . Cắt hình nón bởi mặt </i>;3



phẳng qua <i>S và tạo với đáy góc 60 . Diện tích thiết diện là</i>


<b>A.</b><i>2 2R</i>2 <b>B.</b><i>4 2R</i>2 <b>C.</b><i>6 2R</i>2 <b>D.</b><i><b>8 2R </b></i>2


<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn B </b>


Thiết diện là tam giác <i>SAB , gọi M</i> là trung điểm <i>AB</i><i>OM</i><i>AB</i>


 



<i>SAB</i> , <i>OAB</i>



 

<i>OM SM</i>,

<i>SMO</i>60.


Góc ở đỉnh hình nón bằng 120<i>OSA</i>60, <sub>o</sub>
tan 60


<i>OA</i>


<i>SO </i> 3 3


3
<i>R</i>


<i>R</i>


  .


Ta có



sin 60
<i>SO</i>
<i>SM </i>




3
2
3
2


<i>R</i>


<i>R</i>


  ,


2
<i>SM</i>


<i>OM</i>  <i>R</i>, <i>AM</i>  <i>OA</i>2<i>OM</i>2 2 2<i>R</i>.


Vậy <i>S<sub>SAB</sub></i> <i>SM AM</i>. 2 .2 2<i>R</i> <i>R</i>4 2<i>R</i>2<b>. </b>


<b>Câu 14:</b> Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tơn hình trịn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
<i>để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? </i>


2a



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> 16000 2
3


<i>V </i> lít. <b>B.</b> 16 2


3


<i>V</i>   lít. <b>C.</b> 16000 2


3


<i>V</i>   lít.<b> D.</b> 160 2


3


<i>V</i>   lít.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Đổi 60 cm6 dm.


Đường sinh của hình nón tạo thành là <i>l </i>6 dm.
Chu vi đường tròn ban đầu là <i>C</i>2<i>R</i>16.


Gọi <i>r</i> là bán kính đường trịn đáy của hình nón tạo thành.


Chu vi đường trịn đáy của hình nón tạo thành là 2 . 2 .6 4 dm
3



<i>r</i> 


    4 2 dm


2
<i>r</i> 




   .


Đường cao của khới nón tạo thành là 2 2 2 2


6 2 4 2


<i>h</i> <i>l</i> <i>r</i>    .


Thể tích của mỗi cái phễu là 1 2 1 2 16 2 3 16 2


.2 .4 2 dm


3 3 3 3


<i>V</i> <i>r h</i>      lít.


<b>Câu 15.</b> Cho hình nón trịn xoay đỉnh <i>S có chiều cao SO </i>6 cm

 

, bán kính đáy <i>r </i>10 cm

 

. Gọi <i>I</i> là
điểm thuộc đoạn thẳng <i>SO</i> sao cho <i>SI</i>2<i>IO</i>. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến mặt phẳng chứa thiết diện là 3, 2 cm . Tính diện tích của thiết diện

 


đó.


<b>A.</b> <i>S </i>60 cm .

 

2 <b>B.</b> <i>S </i>50 cm .

 

2 <b>C.</b> <i>S </i>80 cm .

 

2 <b>D.</b> <i>S </i>70 cm .

 

2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Theo bài ra ta có <i>AO</i> <i>r</i> 10;<i>SO</i> <i>h</i> 6; 3 <sub></sub> <sub>;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 3.3, 2 4,8


2 <i>I SAB</i> 2


<i>OK</i>  <i>d</i>   (Hình vẽ).


Lại có 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <i>OI</i> 8 cm

 


<i>OK</i> <i>OI</i> <i>OS</i>  


 

 

 



2 2 2 2 1 2


2 2 10 8 12 cm ; 10 cm .12.10 60 cm .


2


<i>SAB</i>


<i>AB</i> <i>AI</i>    <i>SI</i>  <i>SO</i> <i>OI</i>  <i>S</i><sub></sub>  


<b> HẾT </b>


<i>---S</i>



<i>K</i>


<i>O</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>I</i>


<i>O</i>
<i>h</i>


<i>l</i>


</div>

<!--links-->

×