Có thể dùng bình bằng Al để đựng:
A Dd Na
2
CO
3
. B Dd NaOH C HNO
3
đặc nguội. D Dd nước vôi.
Cho 24,4 g hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A 6,26g B 26,6g C 22,6g
D 2,66g
X là hợp chất của sắt, X tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo dd Y. Y có khả năng hòa tan được Fe và làm mất màu dd thuốc
tím. Vậy X là
A FeO B Fe
3
O
4
C Fe
2
O
3
D FeS
Phân biệt các chất rắn sau:BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl ta cần dùng:
A NaOH, Na
2
CO
3
. B H
2
O và axit HCl C H
2
O & quỳ tím. D NaOH, H
2
O.
3,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd HCl dư thu được 1,12 lit khí H
2
(đkc). Vậy 2 kim
loại kiềm là A Na, K B Rb, Cs. C K, Rb D Li,Na
Cho 15,6 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
t/d với dd NaOH thu được 0,3 mol H
2
. Số mol NaOH cần dùng là: A 0,4 B
0,8 C 0,6 D 0,2
cho Fe tác dụng với S, Cl
2
, dd AgNO
3
dư, dd FeCl
3
, HNO
3
dư, dd FeCl
3
, HCl số phản ứng cho ra muối Fe(III) là A 4
B 5 C 3 D 2
Phản ứng nào sau đây ion Na
+
bị khử.?
A NaOH + HCl B đpdd NaCl C Nhiệt phân NaHCO
3
D Đpnc NaCl
Một lọai nước ngầm có chứa nhiều các muối :Ca(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
SO
4
, CaCl
2
, KCl thuộc loại
A Nước cứng toàn phần. B Nước cứng vĩnh cửu.
C Nước mềm. D Nước cứng tạm thời.
Al phản ứng hết được với nhóm chất nào sau đây:
A O
2
, N
2
, HNO
3
loãng, HCl. Ca(OH)
2
, NaCl, Cr
2
O
3
.
B H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc nguội, dd CuSO
4
, NaOH, Fe
2
O
3
.
C O
2
, S, HNO
3
, dd FeCl
2
, KOH, Fe
3
O
4
D O
2
, Cl
2
, HNO
3
đặc nguội, MgCl
2
, FeO.
Sục V lit CO
2
(đkc) vào 200 g dd Ca(OH)
2
7,4% thu được 10 g kết tủa, đun nóng dd lại thu được kết tủa nữa . Vậy V là:
A 6,72 B 2,24 C 3,36 D 6,72; 2,24
khử hoàn toàn 35,2g hỗn hợp Fe, FeO, CuO , MgO ,Fe
3
O
4
bằng một lượng CO vừa đủ thu được mg rắn và 4,48 lít CO
2
(đkc). Giá trị m là
A 32 B 23 C 64 D 35
Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn A. A tác dụng với
dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lit H
2
(đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư, có 8,96 lit khí (đktc). Khối
lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp X theo thứ tự trên là:
A 13,5 g; 16g B 13,5g; 32g C 10,8g; 16g. D .
6,75g; 32g
Nhận định nào sau đây đúng?
A Quặng hematit có công thức là Fe
3
O
4
B Quặng xiderit có công thức là FeS
2
C Thép là
hợp kim của săt có chứa 0,01% đến 2% C và một lượng nhỏ các nguyên tố khác D Gang là hợp chất của sắt
có chứa từ 2% đến 5% C và một lượng nhỏ các nguyên tố khác
có thê phân biêt SO
2
và CO
2
bằng
A Dd Ba(OH)
2
B dd KMnO
4
C Quì tím D Nước vôi trong
Phản ứng nào sau đây không xảy ra.
A Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH B Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
C Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
D Ca(HCO
3
)
2
+ BaCl
2
Để phân biệt được 4 chất rắn sau ta chỉ cần dùng: Na, BaO, MgO, MgCl
2
A H
2
O B NaOH C HCl D Dd
Na
2
CO
3
cho Cu tác dụng với các chất sau, trường hợp nào !xảy ra phản ứng?
A NaNO
3
và HCl B Dd FeCl
3
C HCl D HCl có O
2
TN1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
đến dư. TN 2: Sục từ từ CO
2
vào dd NaAlO
2
đến dư.Hiện tượng xảy ra lần lượt ở 2
TN trên là:
A TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng. B Tạo kết tủa keo trắng.
C Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. . D TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi không tan, TN2 tạo kết tủa keo trắng.
Cho 5,6 lit CO
2
(đkc) sục vào 200ml NaOH 1M được dd A, dd A gồm:
A NaHCO
3
B NaHCO
3
& Na
2
CO
3
C NaHCO
3
& NaOH D Na
2
CO
3
& NaOH dư.
Cấu hình : 1s
2
2s
2
2p
6
không phải của: A Al
3+
B Ca
2+
C Mg
2+
D Ne
V lit dd NaOH 1 M nhỏ từ từ vào 300ml dd AlCl
3
1 M thu được 7,8 g kết tủa. Vậy V có gía trị cực đại là:
A 0,3; 1,1 lit B 0,3 lit C 1,1 lit D 0,8 lit
Hòa tan 2,3 g Na vào 197,8g H
2
O được dd A. Dung dịch A có C% là: A 4% B 20% C 10%. D2%
Nhóm chất nào sau đây lưỡng tính.
A KHCO
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
. B Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
.
C Na
2
CO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. D NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể sản xuất được400 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Biết
trong quá trình sản xuất hao hụt 1%
A 1,2 B 1,7 C 1,3 D 1,5
Để điều chế được Al người ta.
A Đpnc Al
2
O
3
trong Na
3
AlF
6
. B đpdd AlCl
3
. C Điện phân dung dịch Al(NO
3
)
3
. D đpnc AlCl
3
Trong nhóm IA từ trên xuống thì:
A Điện tích ion tăng B Bán kính nguyên tử tăng C Năng lượng ion hóa tăng. D Tính khử giảm dần
khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần tác dụng đủ với 0,3 mol FeSO
4
trong môi trường H
2
SO
4
là
A 14,7g B 16,4g C 29,4g D 27,4g
Từ dd CaCl
2
điều chế Ca ta phải :
A đpdd CaCl
2
. B Cô cạn dd và đpnc.
C Cô cạn dd rồi nhiệt phân CaCl
2
. D Chuyển về CaO rồi dùng CO để khử CaO.
Thạch cao sống có công thức là:
A 2CaSO
4
.H
2
O. B CaSO
4
. C CaSO
4
.2H
2
O. D CaSO
3
.
2(g) một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với H
2
O thu được 0,56 lit khí H
2
(0 oC,2atm ). Vậy X là:
A Ba B Mg C Ca D Na
Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng cách.
A Đpnc NaCl B Cho Na +H
2
O.
C Đpdd NaCl không có màng ngăn. D Đpdd NaCl có màng ngăn.
Khí nào sau đây gây mưa axit?
A NH
3
,,CO
2
B N
2
,O
2
C CO,CO
2
D NO
2
,SO
2
cho các chất: FeO, FeS, FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
Fe(OH)
3
, tác dụng với HNO
3
loãng số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A 3
B 5 C 4 D 6
Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 chất rắn : Mg, Al
2
O
3
, Al đó là
A H
2
O B HNO
3
C Dd HCl D KOH
Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu có CaSO
4
.
A Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
B Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. C Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
D NaOH, Na
2
CO
3
.
Khí sục từ từ CO
2
vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ta thấy.
A Dd từ trong chuyển thành đục do có tạo ra CaCO
3
kết tủa.
B Dd từ trong chuyển thành đục sau đó trong dần rồi lại đục.
C Dd từ đục chuyển thành trong sau đó lại đục. D Dd từ trong chuyển thành đục sau đó lại trong trở lại.
CaSO
4
A Ca(HCO
3
)
2
A. Vậy A là
A Ca(OH)
2
B CaSO
4
CaCO
3
D Ca
3
(PO
4
)
2
hh X gồm các chất Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
,BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho X tác dụng với H
2
O đun nóng ,dd thu được
chứa
A NaOH,Na
2
CO
3
B NaCl,NaOH,BaCl
2
C NaCl,NH
4
Cl D NaCl
nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với H
2
O tạo bazơ(kiềm)?
A Be, Ba, K , Na. B Na
2
O, Ca, Ba, Al. C Na, K, Ca, BaO D MgO, Na, K, Ba.
"#$%&'(
1.Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H
2
(đktc) . Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là (Fe=56, Zn=65, Mg=24, H=1, Cl=35,5)
)* 6,72 gam
+* 5,84 gam
,* 6,40 gam
-* 4,20 gam
* Có thể điều chế Al bằng cách
)* Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
+* Dùng H
2
khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao
,* Dựng CO khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao
-* Cho Fe tác dụng với dung dịch AlCl
3
* Để nhận biết các dung dịch sau: Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl người ta dùng kim loại
)* Ba +* Na ,* Al -* Mg
* Các nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron ở lớp ngoài cùng là
)* 1 +* 4 ,* 3 -* 2
* Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu
được là (Cu=64,O=16, Fe=56, H=1)
)* 4,9 gam
+* 4,8 gam
,* 4,5 gam
-* 5,2 gam
* Nhúng hai lá kẽm bằng nhau vào hai bình: Bình (1) đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng có ít CuSO
4
. Bình (2) đựng dung dịch
axit H
2
SO
4
loãng. Hiện tượng khí thoát ra
)* Cả hai bình bằng nhau
+* Bình (1) nhiều hơn bình (2)
,* Bình (2) nhiều hơn bình (1)
-* Không có khí thoát ra
* Có hỗn hợp bột các kim loại bạc và đồng. Phương pháp hoá học đơn giản có thể thu được bạc nguyên chất với khối lượng
không thay đổi là
)* Tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư
+* Tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư
,* Tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư
-* Tác dụng với dung dịch HNO
3
dư
* Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm là
)* Oxi hoá ion kim loại kiềm bằng phương pháp thủy luyện
+* Khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
,* Khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch
-* Oxi hóa ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
* Cho các kim loại: Na, Ca, Fe, Cu, Ba, Zn, K. Kim loại tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường là
)* Cu, Zn, Ca, K
+* Na, Fe, Cu, Ba
,* Zn, Fe,Ba, Na
-* Ba, Ca, Na, K
* Hoà tan Fe dư vào dd AgNO
3
, dung dịch thu được chứa
)* Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
+* Fe(NO
3
)
2
,* Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
-* Fe(NO
3
)
3
* Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần?
)* Ca(OH)
2
+* NaOH
,* HCl
-* Na
2
CO
3
* Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
, có thể cho dd FeCl
3
tác dụng với kim loại nào sau đây?
)* Fe +* Au ,* Ag -* Zn
* Cho Ba vào các dung dịch sau: X
1
(NaHCO
3
) ; X
2
(CuSO
4
) ; X
3
(NH
4
)
2
CO
3
; X
4
(NaNO
3
), X
5
(MgCl
2
), X
6
(KCl) thì dung
dịch không tạo ra kết tủa là
)* X
4
, X
5
+* X
4
, X
6
,* X
5
,X
6
-* X
1
,X
2
* Dung dịch A có chứa: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
,
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thêm dần dần dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung
dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dung dịch Na
2
CO
3
đã thêm vào là
)* 150 ml
+* 300 ml
,* 200 ml
-* 250 ml
* Thuốc thử được dùng để nhận biết các dd muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3
là
)* dd HCl
+* dd NaOH
,* dd H
2
SO
4
-* dd NaCl
* Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là
)* FeO
+* Fe
2
O
3
,* FeCl
3
-* Fe(NO)
3
* Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO
3
)
3
?
)* Fe + Cu(NO
3
)
2
+* Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
,* Fe + HNO
3
đặc, nguội
-* Fe + Fe(NO
3
)
2
* Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là
)* 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
+* 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
,* 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
-* 2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
* Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
)* FeS
2
→ FeO → FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO → Fe
+* FeS
2
→ FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→Fe
,* FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
-* FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe
* Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần vừa đủ 4,48 lít O
2
(đktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của
oxit đó là công thức nào sau đây?
)* Fe
2
O
3
+* FeO ,* Fe
3
O
4
-* Không xđ
* Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
)* Mg +* Fe ,* Ca -* Al
* Hoà tan hoàn toàn 3g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO
3
đặc, người ta thu được 1,568 lít khí duy nhất là NO
2
(đktc).Số mol của mỗi kim loại trong hợp kim là
)* 0,03 mol Cu và 0,01 mol Ag.
+* 0,03 mol Cu và 0,04 mol Ag.
,* 0,01 mol Cu và 0,03 mol Ag.
-* 0,04 mol Cu và 0,03 mol Ag.
* Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M.Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38
g.( Giả sử tất cả đồng thoát ra bám vào thanh nhôm). Khối lượng Cu thoát ra là
)* 1,92g +* 19,2g ,* 6,4g -* 0,64g
* Hòa tan 5,6 gam bột Fe vào 250ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn, giá trị m là
)* 2,16g +* 21,6g ,* 2,7g -* 27g
* Hợp kim nào sau đây của Fe bị ăn mòn chậm nhất?
)* Fe – Ag
+* Fe – Ni
,* Fe – Sn
-* Fe – Cu
* Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
)* SO
2
+* H
2
,* NO -* NO
2
* Cho Cu vào các lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch: HCl, HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nóng, AgNO
3
, ZnCl
2
,
FeCl
3
. Số ống nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
)* 4 +* 3 ,* 5 -* 2
* Số oxi hóa đặc trưng của crom trong các hợp chất là
)* +2, +4, +6
+* +3, +4, +6
,* +1, +2, +3, +6
-* +2, +3, +6
* Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 45,6g FeSO
4
là (Cr=52, K=39, O=16, Fe=56,
S=32)
)* 14,2g +* 13,4g ,* 13,7g -* 14,7g
* Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là
)* Cl
2
+* CO
2
,* CO -* N
x
O
y
* Trong các vật liệu dưới đây, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?
)* Gốm, sứ
+* Xi măng
,* Chất dẻo
-* Đất sét
* Nguồn nhiên liệu nào dưới đây được coi là sạch (ít gây ô nhiễm môi trường)?
)* Khí thiên nhiên
+* Xăng, dầu
,* Than đá, than củi
-* Củi, than cốc, gỗ
* Chất khử chính được sử dụng trong quá trình sản xuất gang là
)* CO +* H
2
,* Al -* CO
2
* Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dd HNO
3
thấy có khí màu nâu
thoát ra, dd thu được cho tác dụng với dd BaCl
2
thấy có kết tủa trắng không tan trong dd HCl. Quặng được sử dụng ở trên
là
* Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công
thức hoá học của muối đem điện phân là
)* LiCl.
+* NaCl.
,* KCl.
-* RbCl.
* 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp đầu là
)* 21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3
+* 5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
,* 16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3
-* 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3
./,0(
Phản ứng sau đây chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là
A Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
BCa(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
C Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O DCaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
Câu 2:
A
B
C
D
Câu 3:!"#"$%&'()*&+&
A,+& B,+/ C01'/ D,+23
Câu 4:456+'-6227289&:2;"
A!+<=>!+
<
>=>0
?<
B=>!+
<
>!+>!+
@<
C!+
<
>+<=
A+'B>!+<=>0
@<
D!+
<
>
+<=
>!+<=>0
@<
Câu 5:CD&&"E&F"#&"G2
A@"" BH"'" CI+" D=2+"
Câu 6:<JK2&+2LM<N
<
'&LMJ"2:"J1O+
+<=
' &JG)P"OQ)2
A& B& C& D&
Câu 7:4%&RD&2+"9+STN
<
'(6$S&+&U2&N TV"GRO
)*+WT0/"&)RD&
A BSSX C X DS XY
Câu 8:=+YS&+2N?<
Y=
<8&Q4&Q222+%2&Q
0I<
2Z";&=
?<
!Z&'[B+&Q0I<
A B C D0GR)JO
Câu 9:!\&+N'5'O:H+2[;"&"+\+N+6JZ!]*^+'-6
+"
A!GHN
J/"&+NJZ&+6'_"
B!GH=J/"&+N&")2
C!GH
J/"&+N`&8"V+'
D!GH0<=J/"&+NJZ&+6'_"
Câu 10:@OV"(không đúng
A,#2&QJ"722/"'"2+2/"66(2/"2+
BOM
<
<=
<<=
'7U13&1
C=MaaU1JK'D&bMcaU1*"U+2:
DOM<<=
OW&'8"&Q=b<
OW&'8"&Q!+<=
Câu 11:!\&2[OE&Q9+2[&O+6dN
?<
>&!<
>N
>?<
>
=>=!<
5&>=
?<
'DU&@V!<
?+2[;"&"+M)9&6OE+Je"&Q?/
O&Q+M)9&U9+2/"Naa
A &Q B &Q CX&Q D &Q
-d ,&Mb&1&"$2'(V)R)2/"N
f
&;"+;&d
A 'U2["&"g&Q= BIhEMg'F&&Q
C!&-2'U2['"E D'U"&"g&Q=
?<
5&
Câu 13:=_M&i2N
<
?"<
<
j(O"#&N
<
+Jk#%&
A!=
B=!<
C!+<= D=
Câu 14:&Q&i2N
l
OW&8"&Q!+<=JGB+m+'U6JGB+
m&&JZ&J1'GJ/"&JZ&'_"'EHH
AN
<
BN<l< CN
<
l< DN
<
Câu 15:&LM&i2I&<N
<
<M98"2=
?<
I'B0/"&2/":
++M9
AX& BS& CS & DY&
Câu 16:&+2
2&Q!+<=XI+J"M)9&*&'JGB+U
J/"&AXS&+2 BX&+2 CS&+2 DSY&+2
Câu 17:,/K+'-6'%&'(]V"GO2/"!=
N
N
I&
A=
?<
B!+<= C= D!+
Câu 18:!89&8U9+
AI/")!+I&
BI/"B++I&N CI/")0N DI/")+I&
Câu 19:H^M)9&df!+<=f=
<n!+<
fo=
VQ*"O
A B=
C=
< D!+<=
Câu 20: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với những dung dịch nào : 1.HCl; 2.NaHCO
3
; 3.Na
2
CO
3
;
4.Al
2
O
3
; 5.MgO; 6.Al(OH)
3
; 7.Mg(OH)
2
.
5
A1,2,4,6 B 2, 3,6,7 C 1,3,5,6 D 2,4,5,6.
?p'iM)9&M1
A
<
n!+<
n<=
n
n BN<nN<=
nN
nN
C+<
n+?<
n+
n+ DI&
nI&<
nI&?<
nI&<nI&
Câu 22:AA!=
&Q
"$&R+O'
AUJGB+ BUJ1CUJGB+++ DcA+UJ1A+U
JGB+
Câu 23:m[&Uq:MV[NV[V[@VI/U&"J"GU(&-2LMV[
2[&&QH+'Ug6&4&QHV"GJ/"&&JZ&+6'_"
A!+<= B N!<
C&!<
D =
-d @p&MOM'"$M-U&)6%&'"7G+rJ"2:"+
A !+0Im BI&0+ CN!+ D!+m+l
Câu 25:&LM&i2J"2:"J"72_[+"J"#"GMOW&8"&Q=
X1J1"'h'J=+"J"2:"'U
AmI& B +? C ?m+ DI&+
Câu 26:0"e&Q=
?<
)&/H'F&&Q0
<
2B+&Q&
/Hs'_"A2
A2++2+&2& B. *++&2i&
C2&+&2++2 D2++2+&2i&
Câu 27:,1#8"'-6sai J"U"7+"2/"!+=<
!+
<
A)+"'7VQB6M-:2Z";&J"72 B)+"'7tVQ"$M-
C)+"'7OW&8"+*"2:&")"MU&J1<
DkU2/"!+=<
OW&8"J"72
Câu 28:!"#"$'":1&-6Z"t22Z";&p)
A,)'OMO# B01"#"# CB"&L+/ D,+'O*`&
Câu 29:!&-22['"E&&Q?<
I+'U6'"E+-uJZ-:"6`&#
X&,(1&Q?<
M)9&
AX2 BX2 C 2 D 2
Câu 30:j/O6XS&+2N&J1<
A+'BS1<
'J:2[Z*"EZ&
9M-KB+*"'UAN<BN
<
CN
<
D0Z&*O'Q
'
Câu 31:j(V)$J"2:"J"72&;"+F"$
A!&-2e+ B!&-28 Cj(&b+"JZ&J1 D!&-2+
Câu 32:I[&v&9&W&B+!+0
AG:B6"vp BG:GVR+&'"$
C?)*!+<=0<= Dw2+'_""$&M)9&:
-
Câu 33:g'F&*""#&V"$wg9+N<g9+N
<
g9+N
<
0"=!<
'D
U&ggUJ)`&:!<
Awg Bwg C wg Dwg
Câu 34:O&Q=>&!<
>N
>l?<
> !+!<
f=>X0!<
f!=
O&QUJ)`&+A B C X DX
Câu 35:&LM&i2
<
!+<='XY"=
'JTJ/"&)
&LMA T B T C T DST
Câu 36:&LM&i2NN
<
='1J1'JM98"
!+<='JG)!&JG)&JZ&J1'GJ/"&JZ&'_"'2&Em
2U&"OQA& B& C & D&
Câu 37:OJ"2:"&56++&8:&QV+x&")"MU&J1=
A0m+N B!+0I&m+ C!++m+ D!+yVm++
Câu 38:01<
'")h&'G2Z";&
AP-6"$9&J1 B,:VW"2Z";& Cy'[ D w2 &")2 &
2+
Câu 39:j"$M-U&)6&2/"+B+2[J"2:"U+Qaa'S&J"2:"h
+ZI/"+UZ&9Al
B!+ C+
DI&
Câu 40:&6#KB+&6#/U_&O:pV)S&'U:2+&'"$&MY:
JZ&2+&'"$A B C DN
6
.123$45
Câu 1:!+<=O>
N
&!<
l
?+'Ue"GM!=
'G
/JGB+b:"
B. C. D.
Câu 2:,&M)&dN
<
OW&8"=!<
'`
z
U&#
z
//"&")B+=!<
A. B. S C. X D.
Câu 3:=b++H=
?<
5&'4U(b++'222/12-
z
6
H
A. N< B. N<=
C. N
<
D. N
<
Câu4: & 2[ J"2 :" [ M- U2 1 U2 aa M) 9& 8" & Q =
Z : & Q ' & 2/" J+ 0"2 :" 'U I& { + {
?{SSm+{Y
A. I& B. m+ C. ? D. +
Câu 5:0"LM086LM+G9&ed
A. !8
0
≥
B. + C. !8 D. !8
|
0
Câu 6:j(O"#&'+Je"N+b++
A. N
B. !+!<
= C. = D. =!<
Câu 7:456O"%&i:"&2[}
A. ?<
~
!+
f
!=
f
<
~
@<
~
B. I&
f
?<
~
!+
f
!=
f
<
~
@<
~
C. m+
f
<=
~
f
?<
~
!+
f
!=
f
<
~
D. !<
~
?<
~
?<
m+
f
<=
~
f
Câu 8:0/"&0
<
Y
'5M)9&J"•'[&Q9+ &N?<
U=
?<
5&22Z";&
0{{ N{ X<{X={
A. Y& B. S& C. & D. &
Câu 9:i&J1=
R+LMO*"<N
<
l<I&<&h"$'[+?+M)9&L
MEb:"d
A. Nl<I&< B. NlI&< C. N<l<I&< D. NlI&
Câu 10:0"2:"'"7G&Z&&"$MV€&Mp&MOM'"$M-MU&)6d
A. N+ B. !++ C. !+ D. !++l
Câu 11:X&LM&i2N<N
<
N
<
/2N<V€&/2N
<
OW&A+'B8"c1&
Q=IP"OQB+cd N{ X<{X={{ &{S
A. X1 B. X1 C. X1 D. X1
Câu 12:,F"$+"1&"$2+d
,!dV[N?<
,!dV[N
?<
="$&*)6+h1&"$2
A. ,!N+JGB+U2-'e>,!UNJGB+++U2*+: B. ,!N
+UJGB+2*+B+:>,!+JZ&UNJGB+6(2*+ C.
4+Mh,!'7JZ&2 D. ,!UJGB+,!UNJGB+)+"
+M'7U2*+
Câu 13:O9+O"d!+
f
!=
f
<
~
@<
~
~
f
?<
+'-6U(:"Ve'"7"
}
A. !+<= B. m+<=
C. !+
<
D. =
?<
Câu 14:=b++*"I<V€&2[&A+'B&Q=
?<
T'&Q2/"Ui&'[
ST0"2:"Im+{Yl{ {XI&{?{={<{X
A. B. l C. m+ D. I&
Câu 15: &LMNOW&G8"&Q=
?<
5&+M)9&Z:'2
&+2ESX1J1=
'JP"OQB+2
A. X & B. X& C. & D. &
Câu 16:O+!+<=+=<
<
l<=
<=
<
=
?<
M)\&8"+A&'"2Z
z
/M)9&*)6+ A. B. C. D.
Câu 17:01+'-6U&JZ&J1'52O'i&V€&V:-&6VQ*O2'}
A. ?<
B. <
C. <
D. =
?
Câu 18:gMOV"(+"
A. !&6#E*^M*"U+O&6#/:M&&+&€22&")22&B+\& B.
,^MMJ"2B+NU9+9TnT C. w6#
z
^M'`
z
V"#
z
V€&b'"#
z
D. P+&
MB+NU9+ATn T
Câu 19:j(JGB+<=
U(%&O+d
A. &Q
?<
M)9&8"&Qm+<=
A+'B B. & Q
?<
M)9&8"&Q!=
C. & Q
M) 9& 8" & Q
!+<= D. &Q!+<
M)9&8"&Q=
Câu 20:,&Z&&"#
z
M&;"+)*Z2V€&O
A. 4%&'(JK
<
B. 4%&<'(JK
<
C. 'M
<
D. 4%&=
'(JK
<
Câu 21:2V[N9+Y2&!<
0"MJG\J/"&E
'N{ X<{X={!{&{S
A. YS& B. & C. & D. XS&
7
Câu 22:,"GM)9&"$Z2&+2Z•MH&i2N
<
&'JJZ&UJZ&J1'
LM‚‚OW&8"=!<
5&'1J1!<)M•2JK6h'J@
`2Ji"&B+N
<
&H A. YT B. XT C. TD.
YT
Câu 23: &LMN
<
l<I&<OW&A'B8" 2&Q=
?<
I0/"&2/"
:+&&Q+M)9& A. & B. & C. &
D. &
Câu 24:=b++'"^MUJ/"&&&=
?<
5&wgVeMJZ&++'H
4H222A+'B20I<
I&2Z";&=
?<
,k$M`2J/"&B+N&
'"^MN{ X<{X={ A. YT B. T C. ST D. XT
Cho sơ đồ sau: FeS
2
→X→Y→Z→Fe . X,Y,Z có thể là
A. N<N
<
N? B. N
<
N
<
N< C. N?N
<
N
<
D. N
<
N
<
N<
Câu 26:=+"J"2:"V7&JZ&J18;U8M2&*12e&V)$d
A. I& B. C. N D. N
Câu 27:B+N
f
l
f
f
A.
B.
C.
X
X
X
D.
X
X
Câu 28:U2qMJ"2~&~I&~U(M-V"#
z
\&V€&
A. =!=
B. =&!<
C. =!+<= D. =!+!<
Câu 29:I[&Q9+*20<
OW&8"&Q9+62=j"7J"$'(M)9&
'&JGB+8d A. *ƒ6 B. *|6 C. *{6 D. *ƒ6
Câu 30:UOVZ
z
EdNN<N
<
N
<
`
z
M+'-6JZ&(M-V"#
z
'
A. =!+<= B. ==!<
C. =
?<
5&=
?<
'`
z
U& D. ==
?<
'`
z
U&
Câu 31:&N"=!<
SI'HJ1!<64H9+N{ X<{X={
A. 2N!<
2N!<
B. 2N!<
C. 2N!<
2N!<
D. 2N!<
2N!<
Câu 32:UJ"2:"dNI&&Ql?<
&!<
I&?<
0"2:"OW&'8"
&Q#d A. N B. I& C. D.
Câu 33:456O"*GM"7&")21*"OV"G&56'"$ODMN
f
oN
f
'9&8DM
&
f
o&dA. N
f
f
&
f
N
f
B. &
f
N
f
f
N
f
C. N
f
&
f
f
N
f
D. &
f
f
N
f
N
f
Câu 34:,;&M*)6+RO`2bOg
A. ,"GVQV€&^MB+26)*!+<=
"GM*\8"
B. !&-2l&&
Q=
?<
5&U"&"g&Q?<
C. ,ZMVQ*-6*O"GM*\8"JZ&J1•2
D. j(2[]V€&&+&&"JZ&J1•2
Câu 35:j()* ^MU2&NSTARD&2+"9+S TN
<
8""$
&ST&RD&%&N{ X<{X={A. YSB. SY XYC. YS D.
X
Câu 36:U&Qd!<
!+!<
!+
<
!=
!<
k%&2[&Q+'-6'(M-V"$O
+"&O&Q#} A. m+<= B. 0
?<
C. !+ D. =
?<
Câu 37:ULMl&=b++LM#!+<='DU&'Em>WAA
<
m'„=b++„&Q!=
'„4!&4h
+'E…c]6E…d
A.
<
B. &
<
< C.
<
l< D.
<
<
Câu 38:UO==!<
!+<=&!<
!+!<
k%+'-6'(-
z
V"G\&}
A. B. +<=
C. !+ D.
?<
Câu 39:k%&OV+'!+=
<U('"7G'/"'+v&+d
A.
<
!+
?<
B. <=
<
C. <=
<
D.
<
!+
<
!+<
Câu 40:!v&+'-62272'89&:2;"d
A. !+
<
B. +<=
C. ,)# D. !+
@<
Cho hh Al và Zn vào dd chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
, phản ứng xong thu được 2 kim loại và dd gồm 2 muối:
A. Zn(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
B. Zn(NO
3
)
2
và AgNO
3
C. Al(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
D. Zn(NO
3
)
2
Cu(NO
3
)
2
*Cấu hình electron cuả Cu
2+
là A. [Ar]3d
7
B. Ar]3d
8
C. Ar]3d
9
D. Ar]3d
10
.Phương pháp không thể điều chế được Cu là
A/ điện phân dd CuCl
2
B/ cho khí H
2
qua CuO, t
0
C/ điện phân nóng chaỷ CuCl
2
D/ Fe +dd Cu(NO
3
)
2
* Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 155 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 33. Nguyên tử đó có số proton, nơtron tương ứng là
A. 47 và 61. B. 35 và 45. C. 26 và 30. D. 20 và 20.
*. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng trong cấu hình eletron là 4s
1
. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 19. B. 24. C. 29. D. A, B, C đều đúng.
8
.12
Thạch cao nung có công thức là:
'*CaSO
4
.2H
2
O 6*2CaSO
4
.H
2
O *CaCO
3
7*CaSO
4
Cho hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dd HCl dư thu được dd A. Cho A td với dd NaOH dư thu được kết tủa B. Nung B đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Vậy chất D là
'*Al
2
O
3
và MgO 6*MgO *Al
2
O
3
7*Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
Thuốc thử nào sau đây không thích hợp để nhận biết các dd: H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
?
'*Ba(OH)
2
6*Zn *HCl 7*Quỳ tím
Hòa tan hoàn toàn m(g) Fe trong dd HNO
3
loãng dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m là (Fe=56,
O=16, N=14, H=1)
'*1,12 6*11,2 *5,6 7*0,56
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot,
công thức của muối clorua là: (Na=23, K=39, Li=7, Rb=85)
'*NaCl 6*KCl *RbCl 7*LiCl
Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được clorua có hóa trị II và 0,56 lít H
2
(đkc). Kim loại X là:
'*Mg=24 6*Ni=59 *Zn=65 7*Fe=56
Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe
2+
biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn:
'*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
6*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
7*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Lượng quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3
để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là: (Al=27, O=16)
'*3,148 tấn 6*1,667 tấn *1,843 tấn 7*4,138 tấn
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?
'*Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
. 6*Al
2
O
3
là oxit không tạo muối. *Al
2
O
3
bị khử bởi
co ở nhiệt độ cao. 7*Al
2
O
3
tan được trong dung dịch nh3
Trường hợp nào sau đây giữa tên quặng sắt và công thức của hợp chất chính có trong quặng là không phù hợp:
'*Xiderit (FeCO
3
) 6*Pirit sắt (FeS
2
) *Manhetit (Fe
3
O
4
) 7*Hemantit nâu (Fe
2
O
3
)
Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. Số dung dịch khi đun nóng sẽ bị vẩn đục:
'*1 6*2 *0 7*3
Cho 0,3mol Mg tan hết trong dd HNO
3
. Thể tích khí N
2
O (lit, đkc) thu được là
'*1,344 6*1,68 *4,48 7*13,44
Cho biết Cr có Z=24. Cấu hình electron của ion Cr
3+
là:
'*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
6*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
7*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
'*FeO 6*Fe(OH)
3
*Fe
2
O
3
7*Fe(NO
3
)
3
Các nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm?
'*Na
2
O, K
2
O, Fe
2
O
3
6*Al
2
O
3
, MgO, FeO *BaO, K
2
O, Na
2
O 7*CaO, Al
2
O
3
, MgO
Cho 4,005g AlCl
3
vào 1000ml dd NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong khối lượng kết tủa thu được là: (Al=27, O=16,
H=1, Na=23)
'*2,6g 6*1,65g *1,56g 7*2,34g
Cho pư: aCu + bHNO
3
→ cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O. Tổng a và b có giá trị nhỏ nhất là
'*11 6*10 *6 7*12
Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
'*CaSiO
3
6*CaO và MnO
2
*MnSiO
3
7*SiO
2
và C
Để làm cho nước trong ta có thể dùng:
'*NaOH 6*Na
3
PO
4
*Na
2
CO
3
7*Al
2
(SO
4
)
3
hay phèn
nhôm
Để phân biệt dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội và dung dịch HNO
3
đặc, nguội ta có thể dùng kim loại nào sau đây?
'*Al 6*Fe *Cr 7*Cu
Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp
nói trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2
(đkc). Khối lượng Mg, Al lần lượt là: (Mg=24, Al=27)
'*2,4g và 2,7g 6*5,4g và 2,4g *1,2g và 5,4g 7*2,4g và 5,4g
Cho 100ml dung dịch FeSO
4
0,5M phản ứng với naoh dư, sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến
khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là: (Fe=56, S=32, O=16, H=1)
'*3,6g 6*4,5g *5,35g 7*4g
Trộn 10ml dung dịch NaHCO
3
1M với 20ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Lượng kết tủa (gam) thu được là: (Na=23, O=16,
Ca=40, H=1, C=12)
'*1 6*0.2 *2 7*0.1
Để phân biệt Al, K
2
O, Mg có thể dùng:
'*Cu(OH)
2
6*Dung dịch KOH *Dung dịch HCl 7*Dung dịch H
2
SO
4
Có thể dùng 1 hóa chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hóa chất đó là:
'*Dung dịch HCl loãng 6*Dung dịch HCl đặc *Dung dịch HNO
3
loãng 7*Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng được cả 4 dung dịch sau đây: ZnSO
4
, CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
'*Al 6*Al và Fe *Cu 7*Al và Cu
Cho 54,8g kim loại nhóm IIA tan hết trong nước thu được 0,4mol khí H
2
. Kim loại A là:
9
'*Sr=88 6*Ba=137 *Ca=40 7*Mg=24
Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe
2
O
3
gọi là:
'*Pirit 6*Xiderit *Manhetit 7*Hematit
Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đkc) khí A.
Công thức của muối cacbonat đó là: (Mg=24, Ca=40, Ba=137, Zn=65)
'*BaCO
3
6*ZnCO
3
*MgCO
3
7*CaCO
3
Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch (có H
2
SO
4
làm môi trường) là:
(K=39, Cr=52, O=16)
'*27,4g 6*29,4g *26,4g 7*28,4g
Nhôm phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
'*Dd HCl, dd NaOH, dd MgCl
2
, Cl
2
(t
0
) 6*Dd CuSO
4
, dd KOH, dd H
2
SO
4
, Fe
2
O
3
(t
0
) *Dd
AgNO
3
, dd HCl, Mg(OH)
2
, O
2
(t
0
) 7*Dd HNO
3
, dd KOH, dd NaCl, Fe
2
O
3
(t
0
)
Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được:
'*Muối sắt (III) 6*Chất rắn không tan *Muối sắt (II) 7*Hỗn hợp cả muối sắt (II) và muối sắt (III)
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch muối NaAlO
2
là:
'*Có kết tủa xuất hiện. 6*Có kết tủa xuất hiện, khối lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần. *Không có
hiện tượng nào xảy ra. 7*Có kết tủa xuất hiện, kết tủa vẫn còn.
Cho Ba vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
có hiện tượng nào sau đây:
'*Khí không mùi, kết tủa nâu 6*Khí mùi khai, kết tủa nâu *Khí mùi khai, kết tủa trắng 7*Khí không mùi, kết tủa
trắng
Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
'*Al=27 6*Zn=65 *Fe=56 7*Mg=24
Có 3 chất rắn đựng riêng biệt trong mỗi lọ là: Mg, Al, Al
2
O
3
, thuốc thử duy nhất để phân biệt chúng là:
'*H
2
O 6*Dung dịch NaOH *Dung dịch CuSO
4
7*Dung dịch HCl
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
'*Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám 6*Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác *
Gang là hợp chất của Fe-C 7*Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
Cho chuỗi phản ứng: Al
2
O
3
→ B → C → Al
2
(SO
4
)
3
. B, C lần lượt là:
'*AlCl
3
, Na
2
SO
4
6*Na[Al(OH)
4
], Al *Na[Al(OH)
4
], Al(OH)
3
7*Al(OH)
3
, Al
2
O
3
Cho Al, Al
2
O
3
, Na, Na
2
O. Có thể nhật biết 4 chất trên bằng:
'*Dung dịch NaOH 6*CO
2
*H
2
O 7*Dung dịch HCl
Thành phần chính của quặng đôlômit là:
'*CaCO
3
.CaSiO
3
6*FeO.FeCO
3
*CaCO
3
.MgCO
3
7*FeS
*Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Nguyên tố X là:
A. Fe B. Br
2
C. Photpho D. Crom
*Nguyên tử của nguyên tố nhóm III A có tổng số hạt 40. Nguyên tố A là
A.Mg B. Na C.Al D.Si.
* Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt 40. Trong hạt nhân hạt mang điện ít hơn hạt không mang điện không quá 1.
Tìm X
A. B B.Si C.Al D. Fe
*Hòa tan 100g CaCO
3
vào dd HCl dư. Khí CO
2
thu được cho đi qua dung dịch chứa 64g NaOH, sản phẩm sau phản ứng là
chất nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C.Na
2
CO
3
và NaHCO
3
và NaOH dư D. NaHCO
3
.Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ, thu được
2,24 lit CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K,Cs B. Li, Na C. Na, K D. Cs, Rb
10
("#89
Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết vớI dd HCl thấy có 1g khí H
2
thóat ra . Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì
lượng muối khan thu được là
'*55,5g 6*60g *50g 7*60,5g
Để làm tinh khiết 1 lọai bột Cu có lẫn tạp chất bột Al, Fe, người ta ngâm hỗn hợp kim lọai này trong dung dịch muối X có
dư. X có công thức là
'*Al(NO
3
)
3
6*AgNO
3
*Fe(NO
3
)
3
7*Cu(NO
3
)
2
Cho các chất rắn Al , Al
2
O
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Na
2
O. Hãy dùng nước và một axit để nhận biết các chất trên. Cho biết đó là axit
nào ?
'*HCl (loãng) 6*HCl (đậm đặc) *HNO
3
đậm đặc nóng 7*H
2
SO
4
loãng
Dung dịch nào không hòa tan hòan tòan hỗn hợp Cu, Fe?
'*H
2
SO
4
đđ, t
0
6*H
2
SO
4
(loãng) *FeCl
3
7*dd HNO
3
(loãng)
Để phân biệt CO
2
và SO
2
ta có thể dùng dung dịch
'*KMnO
4 6*
Br
2
*Br
2
hoặc KMnO
4
7*Ca(OH)
2
Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO Cr
2
O
3
tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thì
thu được hỗn hợp B gồm các chất
'*Al
2
O
3
, FeO, Zn, MgO 6*Al, Fe, Zn, MgO *Al
2
O
3
, Fe, Zn, MgO,Cr
7*Al, Fe, Zn, Mg
Hòa tan a gam FeSO
4
.7H
2
O vào nước được dung dịch A.Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch KMnO
4
0,4 M
có H
2
SO
4
làm môi trường. Giá trị a là
'*5,56 6*2,78 *3,87 7*Giá trị khác
Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và
lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây:
'*Hg(NO
3
)
2 6*
FeCl
3
*Cu(NO
3
)
2
7*AgNO
3
Sắt có tính khử yếu hơn nhôm , có thể nhận thấy điều này qua các phản ứng :
'*Sắt dễ bị ăn mòn , nhôm khó bị ăn mòn. 6*Nhôm tác dụng với nước ở nhiệt độ thường còn sắt không phản ứng
*Sắt không tác dụng với các axit đặc nguội ( HNO
3
, H
2
SO
4
.)7*Nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm , sắt không cho
phản ứng này.
Để phân biệt hai dung dịch AlCl
3
và ZnCl
2
, ta dùng
'*NH
3 6*
NaOH *HNO
3
7*H
2
SO
4
Mỗi dung dịch có một cation trong số : Cu
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Mg
2+
, Cr
3+
, Ni
2+
. Để nhận biết cation của mỗi dung dịch ta có thể
dùng dung dịch
'*NH
3 6*
NaOH *NH
4
Cl 7*AgNO
3
Có thể điều chế Fe(OH)
2
bằng cách
'*Cho muối sắt (II) t/d với axit mạnh 6*Cho FeO tác dụng vừa đủ vớiNaOH *Cho muốI
sắt (II) tác dụng với dd bazơ 7*Cho FeO tác dụng với nước
Một oxít sắt chứa 70% Fe . Công thức oxít là
'*Fe
3
O
4
6*Fe
2
O
3
*Không xác định được 7*FeO
Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi pư kết thúc hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
'*4,32g 6*Giá trị khác *7,84g 7*6,48g
Từ dd BaCl
2
điều chế Ba ta phải :
'*Chuyển về BaO rồi dùng CO để khử BaO. 6*Cô cạn dd rồi nhiệt phân BaCl
2
. *Điện phân dd
BaCl
2
7*Cô cạn dd và điện phân nóng chảy
Nhúng thanh sắt vào dd CuSO
4
, sau 1 thời gian nếu có 16g CuSO
4
phản ứng thì khối lượng thanh sắt
'*Giảm 0,8g 6*Giảm 5,6g *Giá trị khác 7*
Tăng 5,6g
TN1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
đến dư, TN 2 Sục từ từ CO
2
vào dd NaAlO
2
đến dư.Hiện tượng xảy ra lần lượt ở 2
TN trên là:
'*TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng. 6*TN1 tạo kết tủa keo
trắng ,TN2 tạo kết tủa keo trắng.rồi tan *Tạo kết tủa keo trắng. 7*Tạo kết tủa keo trắng rồi
tan.
Có các kim lọai Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. Kim loại nào tác dụng được với 2 dung
dịch muối?
'*Fe 6*Cu *Cu, Fe 7*Ag,Fe
Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl
3
'*Có kết tủa trắng xanh và từ từ chuyển thành màu nâu đỏ 6*Có kết tủa màu nâu đỏ và từ từ tan dần đến trong suốt
*Có kết tủa màu nâu đỏ 7*Có tạo dung dịch màu vàng nâu
Các đồ vật bằng nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm mạnh là do
'*Al
2
O
3
lương tính tan trong kiềm, kim loại Al tác dụng với H
2
O, Al(OH)
3
lưỡng tính 6*Al lưỡng tính *
Al tác dụng được với H
2
O. 7*Al tác dụng trực tiếp với dung dịch kiềm
Khử hòan toàn 32 gam 1 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm 9,6
gam. Công thức oxit là
'*Fe
3
O
4
6*Fe
2
O
3
*Không xác định được 7*FeO
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp CuO , Fe
2
O
3
, FeO , Al
2
O
3
nung nóng thu được 247,6 gam chất
rắn ,khí thóat ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư , thấy tạo ra 15g kết tủa . Giá trị m là
11
'*249g 6*217,4g *219,8g 7*Giá trị khác
Những phản ứng nào không xảy ra trong quá trình luyện gang?
'*3Fe
2
O
3
+ CO → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
6*
CO
2
+ C → 2CO *C +O
2
→ CO
2
7*Si +O
2
→ SiO
2
Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng có MgCl
2
và CaSO
4
'*NaOH, Na
2
CO
3
. 6*Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
*Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. 7*Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
Khi cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
lấy dư thu dung dịch A. Các chất của dung dịch A là
'*Fe(NO
3
)
2
6*Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
dư *Fe(NO
3
)
3
7*Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư
Quặng manhêtit có thành phần chính là
'*Fe
3
O
4
6*Fe
2
O
3
*FeS
2
7*FeO
Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
đến dư
vào dung dịch X, thì thấy màu của dung dịch sẽ chuyển từ
'*không màu sang da cam, rồi từ da cam sang không màu. 6*không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam
*
da
cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. 7*da cam sang vàng, rồi từ vàng sang không màu.
Có thể điều chế Fe(OH)
3
bằng cách:
'*Cho muối sắt (III) tác dụng dung dịch bazờ 6*Cho muối sắt (III) tác dụng axit mạnh *Cho
Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
O 7*Cho Fe
2
O
3
tác dụng với NaOH vừa đủ
Khi ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch có chứa dung dịch CuSO
4
, sau vài phút thì có hiện tượng:
'*đinh sắt dày thêm và dung dịch mất màu xanh. 6*Đinh sắt mòn dần và màu xanh của dung dịch đậm dần.
*Màu xanh của dung dịch nhạt dần, trên thanh sắt phủ lớp màu đỏ 7*Dung dịch từ màu xanh
sang màu vàng nâu,đinh sắt xám dần.
Có một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn . Chỉ dùng một dung dịch để thu được Ag thì dùng dung dịch nào trong các dung dịch
sau ?
'*ZnCl
2
6*FeCl
2
*AgNO
3
7*AgCl
Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là
'*Chất oxi hóa 6*Môi trường *Chất xúc tác 7*Chất khử
3 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với H
2
O thu được 0,56 lit khí H
2
(0
o
C; 1,5 atm). Vậy X là:
'*Mg 6*Na *Ba 7*Ca
Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH thu được 13,44lít(đktc) H
2
. Số mol NaOH cần dùng
'*0,8 6*Đáp số khác *0,4 7*0,6
Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch KMnO
4
đến dư vào ống nghiệm có chứa hỗn hợp dung dịch FeSO
4
và H
2
SO
4
(lõang: '*Ban đầu màu tím của KMnO
4
bị mất màu , sau đó có màu đỏ nâu
6*Trong ống nghiệm có 2 màu là đỏ nâu và tím *Dung dịch trong ống nghiệm có màu tím của KMnO
4
7*Màu tím của KMnO
4
bị mất màu ngay , sau đó có màu tím nhạt
Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
'*Fe có thể hòa tan trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
6*Fe không tan trong các dung dịch FeCl
3
*Cu có thể
hòa tan trong các dung dịch FeCl
2
7*Cu có thể hòa tan trong các dung dịch FeCl
3
và FeCl
2
Để tách riêng Fe ra khỏi hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe , Cu ta tiến hành từng bước như sau
'*Cho hỗn hợp trên vào dd NaOH , sau đó cho vào dung dịch FeCl
3
, lọc lấy sắt 6*Cho hỗn hợp tác dụng
dd FeCl
3
, lọc lấy Fe *Cho hỗn hợp vào dd NaOH , sau đó cho vào dung dịch HCl và lọc lấy sắt 7*Cho hỗn
hợp trộn vào dd KOH , sau đó cho vào dung dịch HNO
3
đậm đặc nguội, lọc lấy sắt.
Cho các chất sau: Fe, FeCl
2
, FeCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
. Những chất có cả tính oxi hóa và tính khử là
'*Fe, FeCl
2
, FeCl
3
6*Fe, FeO, Fe
2
O
3
*Fe, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
7*FeO, FeCl
2
, FeSO
4
Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
'*FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S 6*2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
*Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu 7*Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng là 4,8g. Khối
lượng sắt tham gia phản ứng là
'*5,6g 6*11,2g *8g 7*Đáp số khác
12
Cõu 40: OM)9&+M)9&9&2"MEaaVQ*6U+
N<=
N<f=
< mfN
fN
C. N
f!+<=N<=
f!+ D. N<=
f<
f=
<N<=
. A l kim loi nh ng dng rt ln trong ngnh in l
A. Cr B. Cu C Al D. Na
Kim loi cú tớnh vt lý chung l dn in, dn nhit, do v cú ỏnh kim. Nguyờn nhõn ca nhng tớnh cht vt lý chung
ca kim loi l do trong tinh th kim loi cú:
A. nhiu electron c thõn B. cỏc ion dng chuyn ng t do
C. cỏc electron chuyn ng t do D. nhiu ion dng kim loi
trong s cỏc ngun nng lng sau õy, nhúm cỏc ngun nng lng no c coi l nng lng sch?
A. in ht nhõn, nng lng thy triu B. Nng lng giú, nng lng thy triu
C. nng lng nhit in, nng lng a nhit D. Nng lng mt tri, nng lng ht nhõn
Ma axit ch yu l do nhng cht sinh ra trong quỏ trỡnh sn xut cụng nghip nhng khụng c x lớ trit . ú l
nhng cht no sau õy?
A. SO
2
, NO
2
B. H
2
S, Cl
2
C. NH
3
, HCl D. CO
2
, SO
2
: Cht X dựng lm vt liu xõy dng, sn xut vụi, xi mng, thy tinh. Cht X l:
'*):;
6*);
*'<
;
7*#)
;
("#89$43 = 5
* Khi lng K
2
Cr
2
O
7
ó phn ng vi 600ml dung dch cha FeSO
4
0,5M (cú H
2
SO
4
loóng lm mụi trng) l bao nhiờu?
(K=39,Cr=52,Fe=56,O=16,H=1)
A.4,5 g B. 4,9 g C.9,8 g D. 14,7 g
* Cho 10g mt kim loi kim th tỏc dng ht vi nc sinh ra 5,6 lit khớ (ktc). Kim loi ú l:(Be=9, Mg=24, Ca=40,
Ba=137, Na=23, Li=7, K=39, Rb=85, Cs=133)
A. Ba B. Mg C.Ca D. Sr
* Cho 9,1g hn hp 2 mui cacbonat ca hai kim loi kim 2 chu kỡ liờn tip tan hon ton trong dung dch HCl va , thu
c 2,24 lit CO
2
(ktc). Hai kim loi ú l
A. K,Cs B. Li, Na C. Na, K D. Cs, Rb
4.Cho 19,2g kim loi M phn ng vi dung dch HNO
3
loóng d thu c 4,48 lớt khớ NO( kc) . Kimloi M l (Cu=64,
Fe=56,Ca=40, Mg=24, Zn=65,Al=27)
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
.Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht proton, ntron v electron l 155, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 33. Nguyờn t X l:
A.
26
Fe B.
35
Br C.
29
Cu D.
47
Ag
* Cho 2,8g hn hp Fe
2
O
3
, CuO, MgO tỏc dng va vi 50ml dung dch H
2
SO
4
1M. Khi lng mui to ra trong dung dch
sau phn ng l:
A,8,6g B.6,8g C.7,6g D.7,7g
.Cho 700ml dung dch KOH 0,1M vo 100ml dung dch AlCl
3
0,2M. Sau phn ng khi lng cht kt ta to ra
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g
. t núng mt hn hp X gm bt Fe
2
O
3
v Al trong mụi trng khụng cú khụng khớ. Nhng cht rn cũn li sau phn ng , nu
cho tỏc dng vi dung dch NaOH d s thu c 0,3 mol H
2
, nu cho tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 0,4mol H
2
. Hi s
mol ca Al trong X l bao nhiờu ?
A. 0,3mol B. 0,6 mol C. 0,4mol D. 0,25mol
. luyn c 1200 tn gang cú hm lng st 95% thỡ khi lng qung manhetit cha 80% Fe
3
O
4
l bao nhiờu ? bit lng
st b hao ht trong sn xut l 1%
A. 19875,025tn B. 3526,74 tn C. 5268,915 tn D. 5213,61 tn
. Cho 6,4g hn hp gm CuO v Fe
2
O
3
tỏc dng ht vi dung dch HCl thu c hai mui cú t l mol 1: 1. S mol HCl ó tham
gia phn ng l: A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol
11. Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, CuO cần 4,48 lít H
2
(ở đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO d, lợng CO
2
thu
đợc khi cho qua dung dịch nớc vôi trong d tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10 gam B. 12 gam C. 20 gam D. 30 gam
* Nhỳng mt thanh st vo dung dch CuSO
4
, sau mt thi gian lõý thanh st ra ra sch , sy khụ thy khi lng tng 1,2g.
Khi lng Cu ó bỏm vo thanh st l
A. 9,3g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,6g
13. Cu hỡnh electron ca Cr
3+
A. [Ar] 4s
2
3d
1
. B.[Kr] 4s
2
3d
3
. C. [Ar] 3d
3
. D.[Kr] 3d
3
.
14. Trong nhúm kim loi kim theo chiu tng dn in tớch ht nhõn thỡ
A. Bỏn kớnh nguyờn t tng B. Nng lng ion húa tng
C. õm in tng D. s e húa tr gim
15. Khớ CO
2
khụng phn ng vi dung dch cht no sau õy?
A. NaOH B. NaAlO
2
C. Na
2
CO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
16. Khi cho dung dch NaOH d vo dung dch no sau õy thỡ khụng to ra kt ta?
A. CuCl
2
B.Fe(NO
3
)
2
C.CrCl
3
D. Ba(HCO
3
)
3
17. Cho phn ng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH X + NaBr + H
2
O. X cú th l cht no sau õy?
A. Na
2
Cr
2
O
7
B. Na
2
CrO
4
C. CrCl
3
D. NaCrO
3
18.Cho Fe tỏc dng vi cỏc cht sau CuSO
4
AgNO
3
d,FeCl
3
,HCl,HNO
3
,Cl
2
,S. S cht oxi húa Fe thnh Fe
2+
l
13
A.4 B.5 C.3 D.6
*;xit Khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng dư khơng có khả năng tạo NO
2
là :
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. FeO& Fe
3
O
4
20.Để kết tủa hồn tồn Al(OH)
3
có thể dùng cách sau:
A. Cho dung dịch AlCl
3
phản ứng với dung dịch NaOH dư.
B. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ.
C. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch NH
3
dư.
D. Cho dung dịch NaAlO
2
phản ứng với dung dịch HCl dư.
21.Chọn dãy hợp chất đều có tính lưỡng tính:
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
22* Oxit nào có thể hòa tan trong nước tạo thành axit tương ứng:
A. Cr
2
O
3
B. CrO
3
C. BaO. D.CrO
23. Cho sơ đồ sau: FeS
2
→X→Y→Z→Fe . X,Y,Z có thể là
'*FeO Fe
2
O
3
FeS 6*Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
FeO *FeS Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
7*Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
FeO
24. Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời?
'*Na
2
SO
4
. 6*Ca(OH)
2
. *CaCl
2
. 7*Ca(HCO
3
)
2
25. Để làm sạch mơt loại chì có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Ni cần khuấy loại chì này trong dung dich nào sau đây?
A. Zn(NO
3
)
2
B. Pb(NO
3
)
2
C. Sn(NO
3
)
2
D. Hg(NO
3
)
2
26. Câu nào sau đây về nước cứng khơng đúng?
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
B. Nước mềm là nước khơng hoặc có chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
C. Nước chứa ion Cl
-
, SO
4
2-
là
nước cứng tạm thời D.Nước chứa ion Cl
-
, SO
4
2-
, HCO
3
-
là nước cứng tồn phần
* Trong 3 chất Fe, Fe
2+
và Fe
3+
. Chất X chỉ có tính oxyhóa, chất Y chỉ có tính khử, chất Z có tính khử vừa có tính oxit hóa.
Các chất X,Y,Z lần lượt là :
A. Fe
3+
,Fe
2+
& Fe
. B. Fe
2+
, Fe
&Fe
3+
. C. Fe
3+
, Fe
& Fe
2+
D.Fe, Fe
3+
& Fe
2+
28. Một hỗn hợp bột kim loại gồm Đồng và Crơm . Để tách riêng Đồng giữ ngun lượng khơng đổi từ hỗn hợp đó ta có thể cho
hỗn hợp tác dụng vớI dung dịch
A. HCl(nóng) B. HNO
3
lỗng C. Cu(NO
3
)
2
D.HNO
3
(đậm đặc nguội)
29. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl
2
và để lâu trong khơng khí ?
A. Có xuất hiện kết tủa đỏ nâu B. Khơng có hiện tượng kết tủa, dung dịch trong suốt
C. Có kết tủa trắng xanh , sau đó tan dần D. Có kết tủa màu trắng xanh , chuyển dần thành màu đỏ nâu
30. phương pháp sản xuất nhơm là
A. Điện phân dung dịch AlCl
3
B. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
C. Điện phân nóng chảy AlCl
3
D. Dùng CO khử Al
3+
tạo Al
31.Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al tác dụng với các axít và bazơ nào sau đây ?
A. HCl , dung dịch NH
3
B. HCl, dung dịch Ba(OH)
2
C. H
2
CO
3
, dung dịch NaOH D. H
2
SO
4
(l) , dung dịch NH
3
32. Dùng một thuốc thử nhận biết các chất rắn sau : Na, Al
2
O
3
, BaO
, Al
A H
2
O B H
2
SO
4
C HCl D NaOH
33. Cho các chất sau: SiO
2
, CuO , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
,Ag, Cu. Các chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl
A CuO , Al
2
O
3
,SiO
2
B Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Cu
C CuO , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
D Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, SiO
2
34. Al(OH)
3
A Al A. Vậy A là: A. Al B. Al
2
O
3
C. AlCl
3
D. NaAlO
2
35. Có gì giống và khác nhau khi cho khí CO
2
và dung dòch HCl loãng tác dụng với dung dòch muối NaAlO
2
.
A Giống nhau là đều tạo kết tủa trắng nhưng kết tủa tan trong HCl dư
B Giống nhau là đều tạo kết tủa trắng nhưng kết tủa tan trong CO
2
dư.
C Giống nhau là đều tạo kết tủa trắng không khác nhau.
D Chỉ có khác nhau là tạo kết tủa trắng với CO
2
, còn không tạo kết tủa trắng với HCl
36. Để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO, Fe + Fe
2
O
3
, FeO + Fe
2
O
3
tiến hành theo trình tự:
'. Dùng dung dịch HCl, dung dịch CuSO
4
. 6. Dùng dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
. Dùng dung dịch CuSO
4
, dung dịch HCl. 7. Dùng dung dịch CuSO
4
, dung dịch NaOH.
37.Quặng sắt quan trọng nhất có giá trị sản xuất gang là A. Xiderit B. manhetit C. hemantit D. pirit
38. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A.Sn B.Zn C.Ni D. Cr
39.Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất khí nào sau đây?
A.Cl
2
B.CO
2
C.CO D. HCl
40.Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá , người hút thuốc lá nhiều thường mắc bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp là
A. Mocphin B. Nicotin C.Becberin D. Axit nicotinic
41. Ngun tố Y dùng làm tế bào quang điện. Y là: A. Na B. Ba C. Al D. Cs
42. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ơ nhiễm nguồn nước:
A. NO
3
−
, NO
2
−
, Pb
2+
, Na
+
, Cl
−
B. NO
3
−
, NO
2
−
, Pb
2+
, Na
+
, Cd
2+
, Hg
2+
C. NO
3
−
, NO
2
−
, Pb
2+
, As
3+
D. NO
3
−
, NO
2
−
, Pb
2+
, Na
+
, HCO
3
−
43: Ngun nhân của sự suy giảm tầng ơzơn chủ yếu là do:
A. Khí CO
2
B. Mưa axit C. Clo và hợp chất Clo D. Q trình sản xuất gang thép
45. Để nhận biết khí CO
2
và SO
2
ta khơng dùng:
14
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. dung dịch Brom C. dung dịch thuốc tím D. khí H
2
S
("#$4>?93 = 5(
1. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Cu có thể hòa tan trong các dung dịch FeCl
3
và FeCl
2
B. Fe có thể hòa tan trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
C. Fe không tan trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
D. Cu có thể hòa tan trong các dung dịch FeCl
2
2. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
B. 2Al+2NaOH+2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
C. Ba(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ BaCO
3
+CaCO
3
+ H
2
O D. Ni + 2HCl → NiCl
2
+ H
2
3. Để tách riêng sắt ra khỏi hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe , Cu thì tiến hành từng bước sau
A. Cho hỗn hợp trộn vào dd KOH dư , sau đó cho vào dung dịch HNO
3
đậm đặc nguội, lọc lấy sắt.
B. Cho hỗn hợp vào dd NaOH dư , sau đó cho vào dung dịch HCl và lọc lấy sắt
C. Cho hỗn hợp trên vào dd NaOH dư , sau đó cho vào dung dịch FeCl
3
, lọc lấy sắt
D. Cho hỗn hợp tác dụng dd FeCl
3
, lọc lấy Fe
4.Trong các phản ứng sau p/ứ nào chứng minh rằng sắt có thể bị oxi hóa tạo Fe
3+
A. Fe +2HCl → FeCl
2
+H
2
B. Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
C. FeO+ H
2
→Fe + H
2
O D. FeO +2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
5. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch CrCl
3
:
A. Có kết tủa màu xanh lục xám B. Có kết tủa trắng xanh và từ từ chuyển thành màu nâu đỏ
B. Có kết tủa màu xanh lục xám và từ từ tan dần đến hết D. Có tạo dung dịch màu vàng đỏ nâu
6. Cho phản ứng hóa học sau : FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là
A. 1, 8, 1, 2, 5, 2 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7
7. Những phản ứng nào không xảy ra trong quá trình luyện gang?
A.CO
2
+ C→ 2CO B.3Fe
2
O
3
+ CO→2Fe
3
O
4
+ CO
2
C.C +O
2
→ CO
2
D. Si +O
2
→ SiO
2
8. Cho các chất rắn Al , Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
, Na
2
O. Hãy dùng nước và một axit để nhận biết các chất trên. Cho biết đó là axit nào ?
A. H
2
CO
3
B. HAlO
2
C. H
2
SO
4
loãng D. H
2
SiO
3
9. Cho 30 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết vớI dd HCl thấy có 16,8 lít(ĐKC) khí thóat ra . Dung dịch thu được nếu đem cô cạn
thì lượng muối khan thu được là A. 60,5g B. 50g C. 60g D. 111g
10. Những phản ứng nào không có trong quá trình luyện thép ?
A. C+ O
2
→ CO
2
B. S +O
2
→ SO
2
C. CaO + CO
2
→ CaCO
3
D. 4 P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
11. Có một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn,Ni . Chỉ dùng một dung dịch để thu được Ag thì dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau
? A. HCl B. CuSO
4
C. ZnCl
2
D. Dd FeCl
2
12. Khi cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
lấy dư thu dung dịch A. Số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 2 C . 1 D. không xảy ra
13. Dung dịch nào không hòa tan hòan tòan hỗn hợp Cu, Fe?
A. dd FeCl
3
B. dd HNO
3
(loãng) C. dd H
2
SO
4
đ, t
0
D. Cu(NO
3
)
2
14. Có các kim lọai Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung
dịch muối?A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
15. Để làm tinh khiết 1 lọai bột Cu có lẫn tạp chất bột Al, Fe, người ta ngâm hỗn hợp kim lọai này trong dung dịch muối X có dư.
X có công thức là: A. Fe(NO
3
)
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3
16.Quặng Criolit có thành phần chính là: A. Al
2
O
3
B. Na
3
AlF
6
C. Fe
3
O
4
D. FeS
2
17. Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag
tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây:
A. FeCl
3
B. AgNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Hg(NO
3
)
2
18. Tinh chế dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
người ta có thể cho vào dung dịch:
A. Một lượng dư Hg B. Một lượng dư Fe C. Một lượng dư Ag D. Một lượng dư Cu
19. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta.
A. Ngâm chúng vào trong dầu hỏa. B. Ngâm chúng vào trong H
2
O,
C. Ngâm chúng vào trong rượu. D. Ngâm chúng vào trong giấm.
20 Từ dd MgCl
2
điều chế Mg ta phải :
15
A. Cô cạn dd và điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch MgCl
2
.
C. Cô cạn dd rồi nhiệt phân MgCl
2
. D. Chuyển về MgO rồi dùng CO để khử thu Mg
21. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các chất rắn : Mg, Al
2
O
3
, Al, Ca, Na
2
CO
3
đó là dung dịch
A. KOH B. H
2
O C. HNO
3
D. HCl
22. Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
t/d với dd NaOH thu được 0,6mol H
2
. Số mol NaOH cần dùng là:
A. 1,2 B. 1,0 C. 0,8 D. 0,6
23. a (g) hỗn hợp Fe& Al tác dụng với dd H
2
SO
4
dư thu được 0,4 mol khí. Cũng a(g) hỗn hợp trên tác dụng với NaOH loãng dư
thu được 0,3 mol khí, a có giá trị là .A. 11 B. 13,7 C.12,28 D. 19,5
24. TN1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
đến dư. TN 2: Nhỏ từ từ ddHCl vào dd NaAlO
2
đến dư.
Hiện tượng xảy ra lần lượt ở 2 TN trên là:
A. Tạo kết tủa keo trắng. C. TN1 tạo kết tủa keo trắng ,TN2 tạo kết tủa keo trắng rồi tan
B. Cả hai tạo kết tủa keo trắng rồi tan. D.TN1 tạo kết tủa trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng.
25. Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu có MgSO
4
và CaCl
2
A. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. B. NaOH, Na
2
CO
3
. C.Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
D. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
26. Khử hòan toàn 46,4 gam 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm 12,8 gam.
Công thức oxit là:A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Fe
4
O
3
27. Hòa tan 10 gam hộn hợp bột Fe và FeO bằng 1 lượng HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H
2
(đkc). Phần trăm khối lượng FeO là:
A. 72% B. 27% C. 28% D. 82%
28.Những phản ứng nào không có trong quá trình luyện thép ?
A.S +O
2
→ SO
2
B. CaO + CO
2
→ CaCO
3
C. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
D.C+ O
2
→ CO
2
29. Vai trò không đúng criolit là
A. Hạ giá thành sản phẩm để dể tiêu thụ B. Hạ nhiệt độ nóng chảy
C. Che phủ nhôm tão thành không bị oxy hóa D. tiết kiệm năng lượng
30.Cho 3,9 gam K vào101,8 gam nước được dung dịch D có d=1,056 g/ml.Nồng độ % KOH là
A. 5,2% B. 5,3% C.5,4% D.5,5%
31. Cho các ion sau Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
. Thứ tự tăng dần tính oxy hóa của cation là
A. Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
. B. Fe
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. C. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
Zn
2+
. D. Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
.
32.Trộn 8,1 gam Al với hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO, rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau một thời gian thu được hỗn hợp A. Hòa
tan A trong HNO
3
loãng dư thu được V lít NO duy nhất(đkc) .Giá trị V là
A.3,36 B.6,72 C.4,48 D.8,96
33. Tổng số hạt cơ bản nguyên tố X là40. Nguyên tố X là
A.Na B.Ca C.K D.Al
34. Cho chuyển hóa sau Al
→
+ OH NaOH 2
X
→
+ 22 CO OH
Y
→
+NaOH
X. X,Y có công thức lần lược là
A.Al(OH)
3,
NaAlO
2
B.Al
2
O
3
, NaAlO
2
C. NaAlO
2
, Al
2
O
3
D. NaAlO
2
, Al(OH)
3
35. Cho 16 gam kim loại Ba và một kim loại kiềm X tan hết vào nước , thu được dung dịch Y và3,36 lít khí (đkc) .Để trung hòa
1/10 dung dịch Y thì cần v dung dịch HCl 0,5 M là
A.50ml B.60ml C.70 ml D. Đáp số khác
36.Hòa tan 2,3g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối của kim loại hóa trị II vào dd HCldư thấy thoát ra 0,2
mol. Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
37.Dung dịch nào sau đây có hòa tan CaCO
3
?
A. BaCl
2
B. Na
2
SO
4
C. Nước có chứa CO
2
D. Ca(HCO
3
)
2
38.Để phân biệt 4 chất rắn Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
.2H
2
O đựng trong 4 lọ riêng biệt sau người ta dùng
A. H
2
O và dd NaOH B. Giấy quì tẩm ướt và H
2
SO
4
(đđ) C. dd NaOH và pp D. H
2
O và dd HCl
39.Các chất nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH dư?
A. Al, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3 ,
Zn(OH)
2
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Mg(OH)
2
,Cr
C. ZnO, NaHCO
3
, CaCO
3
,Cr(OH)
3
D. Cu(OH)
2
, Zn, Al, Al(OH)
3
40Cho 24,3 g Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
dư thì thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và N
2
O. Thành phần % thể tích
của mỗi khí là:
A. 24% NO;76% N
2
O B. 30% NO; 70% N
2
O C.25% NO; 75% N
2
O D. 50% NO ; 50% N
2
O
41.Sản xuất Al bằng pp điện phân Al
2
O
3
nóng chảy. Tìm lượng Al
2
O
3
và C (cực dương) cần dùng để sản xuất 0,54 tấn Al. Biết
toàn bộ lượng O
2
sinh ra đốt cháy cực dương thành CO
2
và H% = 100%.
A. Al
2
O
3
1,02 t, C 0,18 t. B. Al
2
O
3
2,04 t, C 0,18 t.
C. Al
2
O
3
3,2 t, C 1,2 t. D. Al
2
O
3
1,6 t, C 2,4t
42.Trộn 16,2g Al với 69,6 gam Fe
3
O
4
thu được hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17, 64 lít H
2
( đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm trên? A. 20% B. 30% . 40% D. 50%
43. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?
A. Gốm sứ B. Xi măng C. Chất dẻo D. Đất sét nặn
44. Tại sao hiện nay DDT không được dùng làm chất bảo vệ thực vật (diệt cỏ, kích thích sinh trưởng)
A. Quá đắt B. VN không sản xuất được
C. Hoạt tính cao, bền vững, phân hủy chậm, lượng dư gây nguy hiểm D. Ảnh hưởng đến cây trồng
45. Đổ 200ml dd NaOH vào 400ml dd Al(NO
3
)
3
0,2M thu được 4,68g kết tửa. Nồng độ của dd NaOH ban đầu là bao nhiêu?
A. 0,4M B. 0,6M C. 0 8M D. Đáp số khác
16
("#$4>?93(5
Từ dung dịch BaCl
2
điều chế Ba ta tiến hành
A Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy B Điện phân dung dịch
C Chuyển về BaO rồi dùng CO để khử MgO. D Dùng kim loại mạnh hơn đẩy Ba ra khỏi muối
Có thể điều chế Fe(OH)
3
bằng cách
A Cho muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh B Cho muốI sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ C
Cho Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH D Cho Fe
2
O
3
tác dụng với nước
Những phản ứng nào không xảy ra trong quá trình luyện gang?
A CaO + CO
2
→
to
CaCO
3
B C + O
2
→
to
CO
2
C
CO
2
+ C
→
to
2CO D Fe
3
O
4
+ CO
→
to
3FeO + CO
2
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh rằng sắt II có thể bị khử (chất oxy hóa)?
A FeO +2HCl → FeCl
2
+ H
2
O B FeO +H
2
→
to
Fe+H
2
O
C FeO+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O D FeCl
2
+ 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Chất nào sau đây dùng loại bớt các ion nhiều nhất ra khỏi dung dịch sau: Ca
2+
,Ba
2+
, H
+
,NO
3
-
A NaOH. B Ba(OH)
2
C Ca(OH)
2
D
Na
2
CO
3
.
Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag
tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta Không dùng dung dịch nào sau đây: A
Fe
2
(SO
4
)
3
B FeCl
3
C
Fe(NO
3
)
3
D Fe(NO
3
)
2
Có thể dùng bình bằng sắt , nhôm , crôm để đựng:
A H
2
SO
4
đđ nguội B Cu(NO
3
)
2
C
H
2
SO
4
lõang D Giấm
8Cho các phản ứng sau , phản ứng nào chứng minh hợp chất sắt (II) bị oxyhóa
A 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
B 2Al +3FeO
→
to
Al
2
O
3
+ 3Fe
C FeO + CO
→
to
Fe+ CO
2
D Fe (OH)
2
→
to
FeO + H
2
O
9Ngâm một đinh sắt nặng 8g trong dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng là 8,152g. Khối lượng
sắt tham gia phản ứng là (gam)
A 0,56g B 5,6 C 8 D 0,168
Khử hòan toàn 3,6 gam 1 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm 0,8 gam.
Công thức oxit là
A FeO B Fe
3
O
4
C Fe
2
O
3
D Đáp số khác
Có 4 dung dịch riêng biệt chứa các ion: NO
3
-
,Ba
2+
, CO
3
2-
, Cl
-
. Hỏi cần dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch
đó?
A Dung dịch H
2
SO
4
loãng B Dung dịch BaCl
2
C Dung dịch Na
2
CO
3
D Dung dịch H
2
SO
4
loãng chứa bột Cu
Có các kim lọai Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. Kim loại nào tác dụng được với 2 dung dịch
muối? A Cu, Fe B Ag C Ag,Fe D Cu
Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 5 chất rắn : Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Al, Cr(OH)
3
, K
2
Cr
2
O
7
A HCl B HNO
3
C H
2
O D KOH
Cấu hình electron của Cr (Z=24) là A [Ar] 4s
2
3d
4
B [Ar] 3d
4
4s
2
C [Ar] 3d
5
4s
1
D [Ar]3d
6
Cho 15,6 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 0,3 mol H
2
. Khối lượng (gam) Al
2
O
3
là:
A 2,7 B 11,2 C Đáp số khác D 5,4
Quặng manhêtit có thành phần chính là A Fe
3
O
4
B FeS
2
C Fe
2
O
3
D FeCO
3
Cho 0,015 mol bột Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO
3
. Khi phản ứng kết thúc hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A
6,48g B 4,32g C 7,84g D 4,86g
Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO, Cr
2
O
3
tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan kim loại
thu được gồm các chất A Al, Fe, Zn, Mg, Cr B Al, Fe, Zn, Cr C Fe, Zn, Cr D Fe, Zn, Cr, Mg
Trong các phản ứng sau , phản ứng nào điều chế Fe(OH)
2
A FeO + H
2
O → B FeCl
2
+ NaOH → C Fe + Cu(OH)
2
→ DFeCl
3
+ KOH (thiếu) →
Hòa tan 20 gam hỗn hợp bột Fe và Cu bằng 1 lượng HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H
2
(đkc). Phần trăm khối lượng Cu là: A
86% B 72% C 28% D 82%
17
Thí nghiệm(TN)1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd ZnCl
2
đến dư, TN 2 Sục từ từ CO
2
vào dd Ca(OH)
2
đến dư. Hiện tượng xảy ra lần
lượt ở 2 TN trên là:
A Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. B TN1 và TN2 đều tạo kết tủa rồi tan
C Tạo kết tủa keo trắng. D TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng.
6,9 gam một kim loại X tác dụng hết với H
2
O thu được 1,68 lit khí H
2
(0
o
C; 2 atm). Vậy X là:
A Ba B Ca C Na D Mg
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→MnSO
4
+Fe
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
+H
2
O là
A Đáp số khác B 32 C 36 D 34
Khi cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
lấy dư thu dung dịch A. Chất rắn thu được là
A Fe B Ag C Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
dư D Fe(NO
3
)
2
Cho 6 ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3,
FeCl
2,
CrCl
3
, AlCl
3
. Dung dịch làm thuốc thử để phân
biệt : A NaOH B NaNO
3
C Na
2
CO
3
D NH
3
Cho 40 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 22,4lít (đkc) khí H
2
thóat ra . Dung dịch thu được nếu đem cô
cạn thì lượng muối khan thu được là
A 55,5g B 60,5g C 60g D 111g
Các đồ vật bằng nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm mạnh là do
A Al tác dụng được với H
2
O. B Al tác dụng trực tiếp với dung dịch kiềm C Al lưỡng tính.
D Al
2
O
3
lưỡng tính tan trong kiềm, kim loại Al tác dụng với H
2
O, Al(OH)
3
lưỡng tính tan trong kiềm
28 Cho 0,3mol Mg tan hết trong dd HNO
3
. Thể tích khí N
2
O (lit, đkc) thu được là
A.1,68 B.4,48 C.1,344 D.13,44
29.Thuốc thử nào sau đây không thích hợp để nhận biết các dd: H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
?
A.Ba(OH)
2
B
.
Quỳ tím C.HCl D.Zn
30.Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?
A.Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
. B.Al
2
O
3
tan được trong dung dịch NH
3
C.Al
2
O
3
là oxit không tạo muối. D. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.
31.Cho chuỗi phản ứng: Al
2
O
3
→ B → C → Al
2
(SO
4
)
3
. B, C lần lượt là:
A.Na[Al(OH)
4
], Al(OH)
3
B
.
Na[Al(OH)
4
], Al C.AlCl
3
, Na
2
SO
4
D.Al(OH)
3
, Al
2
O
3
32.Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A.CaSiO
3
B.MnSiO
3
C.
SiO
2
và C D .CaO và MnO
2
33.Có thể dùng 1 hóa chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hóa chất đó là:
A.Dung dịch HNO
3
loãng B.Dung dịch HCl loãng C.Dung dịch H
2
SO
4
loãngD.Dung dịch HCl đặc
34.Cho 100ml dung dịch FeSO
4
0,5M phản ứng với NaOH dư, sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi
khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là: (Fe=56, S=32, O=16, H=1)
A.4g B.3,6g C.4,5g D.5,35g
35.Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được:
A.Muối sắt (II) B.Chất rắn không tan là Fe C.Muối sắt (III) D. Hỗn hợp hai muối
36.Trộn 10ml dung dịch NaHCO
3
1M với 20ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Lượng kết tủa (gam) thu được là: (Na=23, O=16, Ca=40,
H=1, C=12) A.1 B.2 C.0.2 D.0.1
37.Lượng quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3
để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 80%) là: (Al=27, O=16)
A.3,148 tấn B.1,843 tấn C.1,667 tấn D.3,9 tấn
38.Cho 4,005g AlCl
3
vào 1000ml dd NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong khối lượng kết tủa thu được là: (Al=27, O=16, H=1,
Na=23) A.1,56g B.2,34g C.1,65g D.2,6g
39.
Để phân biệt dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội và dung dịch HNO
3
đặc, nguội ta có thể dùng kim loại nào sau đây?
A.Fe B.Cr C.Al D.Ag
40.
Thành phần chính của quặng đôlômit là: A.CaCO
3
.CaSiO
3
B.FeS
2
C.FeO.FeCO
3
D.CaCO
3
.MgCO
3
41.
Nhôm phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A.Dd CuSO
4
, dd KOH, dd H
2
SiO
3
, Fe
2
O
3
(t
0
) B. Dd AgNO
3
, dd HCl, Mg(OH)
2
, O
2
(t
0
)
C.Dd HCl, dd NaOH, dd MgCl
2
, Cl
2
(t
0
) D. Dd HNO
3
, dd KOH, dd NaOH, Fe
2
O
3
(t
0
)
42.
Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đkc) khí A. Công
thức của muối cacbonat đó là: (Mg=24, Ca=40, Ba=137, Zn=65)A.FeCO
3
B
.
MgCO
3
C.BaCO
3
D.
CaCO
3
43.
Thạch cao sống có công thức là: A.2CaSO
4
.H
2
O B.CaCO
3
C
.
CaSO
4
D.CaSO
4
.2H
2
O
* Khí nào sau đây gây mưa axit? A NH
3
, CO
2
B N
2
,O
2
C. CO,CO
2
D NO
2
,SO
2
45.Trường hợp nào sau đây giữa tên quặng sắt và công thức của hợp chất chính có trong quặng là không phù hợp: A.Hemantit
nâu (Fe
2
O
3
) B.Pirit sắt (FeS
2
) C.Xiderit (FeCO
3
) D.Manhetit (Fe
3
O
4
)
("#$4>?9(
* Hòa tan hoàn toàn 3,16 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2,688 lít H
2
(đktc) .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là (Fe=56, Zn=65, Mg=24, H=1, Cl=35,5,S=32,O=16)
A.6,72 gam B.5,84 gam C.6,40 gam D.Đáp số khác
* Khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,5 lít dung dịch
HNO
3
1M, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là
A.75%. B.70%. C.80%. D.85%.
* Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của Vlà
A.224 ml B.44,8 ml hoặc 89,6 ml C.44,8 ml hoặc 224 ml D.44,8 ml
4. Chất gây thủng tầng ozôn chủ yếu là:
18
A. CFC B. CO
2
C. CO D. PAN
PAN: peoxiaxtyl nitrat (CH
3
-COO-O-NO
2
), CFC: clorofloracacbon (CF
2
Cl
2
hay CFCl
3
)
5 Khơng khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl
2
. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí dd:
A. HCl B. NH
3
C. H
2
SO
4
lỗng D. NaCl
6 Để nhận biết các dung dịch sau: Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl,CrCl
3
người ta dùng
A.BaO B.CuO C.Al
2
O
3
D.MgO
7.Cho các kim loại: Na, Ca, Fe, Cu, Ba, Zn, K. Sr, Rb Kim loại tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường là
A.Cu, Sr, Ca, K B. Na, Fe, Cu, Ba C. Zn, Fe,Ba, Na D.Sr, Ca, Na, K
8.Chất nào Khơng thể làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A.Ca(OH)
2
B.Na
3
PO
4
C.NaHCO
3
D.Na
2
CO
3
9.Cho Ba vào các dung dịch sau lấy dư: NaHCO
3
; CuSO
4
; (NH
4
)
2
CO
3
; NaNO
3
, MgCl
2
, KCl,ZnCl
2,
AlCl
3
số dung dịch tạo ra kết
tủa là A.4 B.5 C.6 D.7
10.Thuốc thử được dùng để nhận biết các dd muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
,CuCl
2
là
A. ddHCl B.dd NaOH C.dd H
2
SO
4
D.dd NH
3
11.Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO
3
)
3
?
A.Fe + Fe(NO
3
)
2
B.Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
C.Fe (dư)+ HNO
3
đặc nóng D Fe + NH
4
NO
3
12.Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D.2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
13. Các loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây nghiện:
A. penixilin, amoxilin B. vitamin C, glucozơ C. seduxen, moocphin D. thuốc cảm panadol, paracetamol
14.Cho dung dịch X gồm FeSO
4
& Al
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
phản ứng vớI NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong
!@ đến khi khốI lượng khơng đổi. KhốI lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
a) Fe
2
O
3
& Al
2
O
3
b) FeO c) Fe
2
O
3
& FeO d) Fe
2
O
3
15.Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu(dư) vào dung dịch HCl dư, Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn người ta thu được dung dịch X và
chất rắn Y .Các chất trong dung dịch X gồm
a) HCl, FeCl
2
, FeCl
3
b) HCl, CuCl
2
c) HCl, FeCl
2
, CuCl
2
d) HCl, CuCl
2
, FeCl
3
16.Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 16,8 gam sắt và 10,08 lít (đktc) khí CO
2
. Cơng thức
hóa học của oxit sắt đã dùng phảI là :
a) Fe
3
O
4
b) FeO c) Fe
2
O
3
d) Hỗn hợp của FeO và Fe
2
O
3
17. gam kim loại M tác dụng vừa đủ dung dịch HNO
3
lỗng thu được 672 cm
3
khí NO (Đkc). Kim loại M là
a)Cu b) Fe c) Al d) Mg
18.Xét phương trình phản ứng sau .Hai chất X và Y là
+X +Y
FeCl
2
Fe FeCl
3
a) AgCl dư, Cl
2
c) HCl, Cl
2
b) FeCl
2
, Cl
2
d) Cl
2
, FeCl
3
19.Cho 0,03 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thốt ra khí NO. Khi phản ưng hồn tồn,chất tan trong dung dịch thu
được có
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Hai muối D. Fe(NO)
3
& HNO
3
dư
20.Phản ứng nào sau đây khơng thể xảy ra :
a) 2Fe
3+
+ Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
c) Cu
2+
+ Fe Fe
2+
+ Cu
b) Cu
2+
+ 2H
+
Cu + H
2
d) 2Fe
3+
+ Fe 3Fe
2+
21.Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,1 mol AgNO
3
. Phản ứng hồn tồn khối lượng chất rắn thu được.
A.10,36 B.7,84 C. 22,4 D. đáp số khác
22.Mộtoxít sắtchứa 70% Fe cơng thức oxít sắt là a) Fe
3
O
4
b) FeO c) Fe
2
O
3
d) Khơng xác định.
23.Một hỗn hợp Fe; Fe
2
O
3
. nếu cho lượng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp trên ở điều kiện nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản
ứng ngườI ta thu được 5,6 gam Fe. Nếu ngâm m gam hỗn hợp trên trong dung dịch CuSO
4
dư, phản ứng xong thu được chất rắn có
khốI lượng tăng thêm 0,4 gam. Khối lượng m ban đầu là.
a) 6,8 gam b) 13,6 gam c) 13 gam d) 21,6 gam
24.Cho 1,12g Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
. Khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh lam nhận
thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của cuSO
4
ban đầu là
A. 0,1M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,12M
25.Cho9,4gam K
2
O vào 90,6ml H
2
O.Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là
A.15% B.11,2% C.9,4% D5,6%
26.Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các dung dòch : Na
2
CO
3
; NaHSO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
.
A. NaCl B.H
2
SO
4
C.
Na
2
SO
4
D.
KOH
27. Nung 25g hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng khơng đổi được 17,25g chất rắn. Hỏi khối lượng
NaHCO
3
trong hỗn hợp X là
A. 21g B. 16,8g C. 8,4g D. 4,2g
28.Trường hợp nào !tác dụng với dung dịch NaOH
A. MgSO
4
B. NaHCO
3
C. MgCO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
29.Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp sau đây :
19
t
o
A.Ca(HCO
3
)
2
+BaCl
2
B. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
C. NaHCO
3
+ KOH D.Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH
30. Chất X có các tính chất sau: tác dụng với nước tạo dd kiềm, dung dòch kiềm này có khả năng t ạo kết tủa với Na
2
CO
3
.
Chất X phản ứng với axit tạo muối, vậy X là :
A. Na
2
O B. K
2
O C. BaO D. MgO
31.Hòa tan 8,6gam hợp kim Na& Ca trong dung dòch axít, giải phóng 4480 ml H
2
(đkc) . Khối lượng mỗi kim loại trong hợp
kim lần lượt là :
A. 4,6g & 4g B. 6g & 2,6g C. 2,3g & 6,3g D. 6,4g&2,2g
32.Khi cho dòng khí CO
2
liên tục đi qua cốc đựng dung dòch Ba(OH)
2
, sau đó đun nóng dung dòch hiện tượng quan sát là :
A. Tạo kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan , khi đun nóng tạo kết tủa trắng rồi tan ngay
B. Không có hiện tượng
C. Tạo kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung đòch trong suốt
D.Tạo kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan, sau khi đun nóng tạo lại kết tủa
33.Có 4 chất rắn NaCl, CaCl
2
, MgCl
2
, AlCl
3.
Để nhận biết 4 lọ trên ta dùng các thuốc thử sau :
A. H
2
O , NaOH dư ,( NH
4
)
2
CO
3
B. H
2
O , Na
2
CO
3
, NaOH dư
C. H
2
O , Ca(OH)
2
dư , AgNO
3
D. H
2
O ,NaOH
34.Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 50gam CaCO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư, đi qua dung dòch có chứa 3,6 gam
NaOH, muối natri thuđ được là
A.Na
2
CO
3
B.Na(HCO
3
)
2
C.NaHCO
3
D.Na
2
CO
3
& NaHCO
3
35.Trộn hỗn hợp bột Al, Fe
3
O
4
nung ở nhiểt độ cao khơng có khơng khí, phản ứng hồn tồn được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với
NaOH thu được khí. Vậy X gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe và Al dư. B. FeO, Al
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe, Al dư. D. Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe.
36.0,24 mol FeCl
3
& 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dd H
2
SO
4
được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH ngun chất vào dd A thấy xuất
hiện kết tủa B. Khối lượng kết tủa B là:
A. 0,64 B. 15,6 C. 25,68 D. 41,28
37.100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1 M và NaAlO
2
0,3 M . Thêm từ từ dung dịch HCl vào dd cho đến khi kết tủa trở lại tan một
phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng 1,02 g. Thể tích dung dịch HCl 0,1 M đã dùng là:
B. 0,7 1it B. 0,6lit C. 0,5 lit D. 0,8lit.
38.Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Phản ứng hồn tồn cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung
dịch NaOH dư cho ra 3,36 lit H
2
(đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư, có 8,96 lit khí (đktc). Khối
lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp X theo thứ tự trên là:
A. 13,5g; 32g B. 13,5 g; 16g C.6,75g; 32g D. 10,8g; 16g.
39.Cho K vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
được kết tủa X, dung dịch Y và khí Z. Lọc kết quả X nung ở nhiệt độ cao đến khối
lượng khơng đổi được chất rắn E. Cho khí Z dư qua rắn E (t
o
cao ) được rắn H gồm 2 chất. Vậy kết tủa X là:
A. Cu(OH)
2
, Al. B. Al, Cu C. Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
D. Al(OH)
3
, Cu.
40.Phản ứng nào sau đây ion Na
+
bị khử.
A.NaCl Na + ½ Cl
2
+ Na
B. NaCl + H
2
O NaOH + H
2
+ Cl
2
C. Na
2
CO
3
+ HOH NaOH + NaHCO
3
D. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
NaCl + BaSO
4
41.Phản ứng nào sau đây khơng đúng.
A. Mg(HCO
3
)
2
+ Na
3
PO
4
Mg
3
(PO
4
)
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O. B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+H
2
O.
C. MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Mg(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O.
42.V lit dd NaOH 1 M nhỏ từ từ vào 300ml dd AlCl
3
1 M thu được 7,8 g kết tủa. Vậy V có gía trị là:
A Kết quả khác. B. 0,3; 1,1 C. 0,3 D. 1,1 lit
43.Có các cặp oxi hóa khử : Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/ Cu ; Ag
+
/Ag , trong đó tính oxi hóa của các ion kim lọai tăng dần theo thứ tự Fe
2+
,
Cu
2+
, Ag
+
và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe ; Cu ; Ag . Kết luận nào sau đây A)?
A. Fe tan được trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Ag khơng tan trong dd Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
C. Cu tan được trong dung dịch AgNO
3
D
.
Cu khơng tan được trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
44.Các kim lọai có khả năng khử Fe
3+
trong dung dịch FeCl
3
thành kim lọai Fe là
A.Na ; Mg ; Al B.Mg ; Al C.Cu ; Pb D.Cu ; Pb ; Ag
45.Để thu Fe
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
; SiO
2
và Fe
2
O
3
ta dùng dung dịch A. HCl B. NaOH C. HNO
3
D.HNO
3
lỗng
46 Muối nào không bị nhiệt phân?
A. NaHCO
3
B. KHCO
3
C. CaCO
3
D. Na
2
CO
3
("#89$4>?93 = 5(
20
đpnc
1.Nguyên liệu sản xuất nhôm là
A.Đất sét (Al
2
O
3
. SiO
2
. 2H
2
O) B.Quặng Criolít
. C.Quặng Mica (K
2
O.Al
2
O
3
. 6 SiO
2
. 2H
2
O) . D. Quặng Boxit (Al
2
O
3
. 2 H
2
O )
* Cho 0,7mol dd HCl vào 0,4 mol NaAlO
2
kết tủa thu được là A 24,3 B 54,6 C 31,2 D 23,4
* Để thu Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
; SiO
2
và Fe
2
O
3
người ta lần lượt
A Dùng khí CO ở nhiệt độ cao và dung dịch HCl dư B Dùng H
2
ở nhiệt độ cao , dung dịch NaOH dư
C Dùng dung dịch NaOH dư , khí CO
2
dư và nung nóng D Dùng dung dịch NaOH dư , dd HCl dư và nung nóng
4.Thêm kiềm đến dư vào dung dịch muối Cr
3+,
nếu thêm tiếp dung dịch Br
2
thì thu được sản phẩm có chứa
A. CrO
2
-
. B. CrO
4
2-
. C. Cr
2
O
7
2-
. D. Cr
2+
.
5. Chọn dãy hợp chất đều có tính lưỡng tính:
A. Cr(OH)
3
, Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
.Fe(OH)
3
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.Al(OH)
3
D. Cr(OH)
3
, Be(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
* Chọn dãy oxit có thể hòa tan trong nước tạo thành axit tương ứng:
A. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, SO
3
. B. CrO
3
, SO
3
, N
2
O
5
. C. CO
2
, CrO, NO
2
. D.CrO, SO
2
, SiO
2
.
7. Nhiệt phân hòan tòan 32 gam amoni đicromat ( có chứa tạp chất) thấy còn lại 20 gam chất rắn. Lượng tạp chất trong mẫu ban
đầu chiếm A. 5,0% B. 0,5% C. 5,5% D. 4,5%.
8. Chọn phát biểu Sai
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dd HCl , CrO
3
tác dụng được với dd NaOH.
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
9. cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), còn lại 16 gam chất rắn. Để khử
hồn tồn 41,4 gam X phải dùng 10,8 gam Al. % khối lượng của Cr
2
O
3
trong X là( hiệu suất các phản ứng là 100%) A.50,67%
B.20,33% C.66,67% D. 36,71%.
10.Khi cho các chất: Ag, Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thì các chất nào đều bị tan hết?
A.Al, Fe B.Cu, Fe C.Ag, Al D.Fe, Ag
11.Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội. M là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Ag B. Al C. Cu D. Mg
12.Cho kim loại M vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư thu được kết tủa X. X tan hồn tồn trong dung dịch HCl. M là kim loại nào?
A.Na B. Fe C. Ba D. Mg
13. Ngâm một là sắt trong dung dịch HCl thấy sủi bọt khí, Lá sắt tan nhanh hơn nếu thêm vào dung dịch trên chất nào sau đây?
A.dung dịch CuSO
4
B.dung dịch NaCl C.dung dịch ZnCl
2
D.AlCl
3
14.Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch?
A.Mg B.Cu. C.Al D.Ba
15.Cho 3 ống nghiệm đựng riêng 3 dung dịch: Mg(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
có cùng nồng độ và thể tích. Nhúng 3 lá Zn giống
nhau được đánh số 1, 2, 3 lần lượt vào 3 ống nghiệm thì khối lượng mỗi lá Zn thay đổi như thế nào?
A.1 khơng đổi, 2 tăng, 3 giảm B. 1 giảm, 2 tăng, 3 giảm
C.1 khơng đổi, 2 giảm, 3 tăng D. 1 tăng, 2 giảm, 3 khơng đổi
16. Ngâm 1 lá Zn trong dung dịch chứa 3,36g ion kim loại M
2+
, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng lá Zn giảm
0,54g. Kim loại M là A.Cu B.Cr C.Fe D.Mn
17.Cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe hồn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 28,1g muối và 6,72 lit khí (đkc). Giá trị
của m là A.6,8 B.5,32 C.7,6 D.13,6
18.Hòa tan 0,6g kim loại R (hóa trị II) trong 200ml dung dịch HCl 0,2M. Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch thu được
người ta phải dùng thêm 20ml dung dịch NaOH 0,5M. R là A.Ca B.Mg C.Ba D.Zn
19.Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch CuCl
2
(dư) bằng dòng điện có cường độ 3A trong một giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là bao nhiêu? A.3,58g B.7,16g C.18,2g D.31,8g
20.Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng?
A. 26
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C.
26
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 26
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
D.
24
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
21.Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây khơngthể dùng để điều chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HNO
3
lỗng dư → B. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
lỗng →
C. FeO + HCl → D. Fe + Fe(NO
3
)
3
→
22.Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
2
, 0,5 mol Al(NO
3
)
3
. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A.24,2g B.48g C.96g D.24g
23.Hòa tan hồn tồn m(g) FeO trong dd HNO
3
lỗng thu được 2,24 lit khí NO (đkc). Giá trị của m là
A. 21,6 B.7,2 C.14,4 D. 28,8
24.Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với H
2
SO
4
lỗng vừa tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng?
A.
FeO, Fe(OH)
2
, FeS B. Fe(NO
3
)
3
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
C. Fe(OH)
2
, FeCl
2
, FeO D. FeS, FeO, Fe
2
(SO
4
)
3
25.Thể tích dung dịch KMnO
4
0,02M là bao nhiêu để mất màu vừa đủ 20ml dung dịch FeSO
4
0,075M trong dung dịch H
2
SO
4
A.25ml B.20ml C.15ml. D.Đáp số khác
26.Hòa tan 16,2g một kim loại bằng dd H
2
SO
4
lỗng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 102,6g muối khan. Kim loại đó
là (Pb=207, Al=27, Zn=65, Fe=56) A.Ag B. Al C. Zn D. Fe
27.Cho bột Cu vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và HCl. Hiện tượng xảy ra là
A. Cu tan, có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí bay ra B.Cu tan,dung dịch màu xanh, khơng có khí bay ra
21
B. Cu tan, có khí khơng màu thốt ra,dung dịch màu vàng nâu D.Tạo dung dịch màu xanh thẫm
28.Cho các chất sau: Fe, FeCl
2
, FeCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
. Dãy nào vừa có tính oxi hóa và tính khử ?
A.
FeO, FeCl
2
, FeSO
4
B.Fe, FeCl
2
, FeCl
3
C.Fe, FeO, Fe
2
O
3
D
.
Fe, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
29.Hòa tan 25,6gam Cu trong 200ml dung dịch NaNO
3
1M có HCl tạo ra V lít NO (đktc). Giá trị V là(Cu=64)
A. Đáp số khác B. 6,72 C. 1,12g D.4,48
30.Hòa tan 27,2g hỗn hợp Fe và FeO trong dd H
2
SO
4
lỗng dư. Cơ cạn dd sau pư thu được 60,8g chất rắn khan. Thành phần
phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp là A.79,42 B.20,58 C.50,46 D.Đáp số khác
31.Nung hỗn hợp bột gồm 23,2 gam Fe
2
O
3
và FeO bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hòan tồn, thu được gam chất
rắn X và 8,96 lít CO
2
(đktc). Giá trị m là A. 25,3 B.16,8g C.11,2g D.29,6g
32.Để phân biệt 3 dung dịch muối Na
+
chứa anion sau: (CO
3
2-
), ( HCO
3
-
), (HCO
3
-
, SO
4
2-
) ta dùng dung dịch
A. Ba(NO
3
)
2
và HCl
B
.
BaCl
2
và NaOH C. HNO
3
và NaOH D. Ba(OH)
2
và HNO
3
33.Trong một dung dịch chứa : Na
+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
& một anion . Anion đó là
A. CO
3
=
6*NO
3
-
C.OH
-
D.SO
4
2
34.Trường hợp nào !tác dụng với dung dịch NaOH A.NaAlO
2
B.CrO
3
C.Cr(OH)
3
D.Al
2
O
3
35. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các dung dòch : Na
2
CO
3
, NaOH, Ba(OH)
2
,Na
2
S, Na
2
SO
4
B. NaCl B.H
2
SO
4
C.
NaNO
3
D.
KOH
36.Trường hợp nào sau đây ! là ăn mòn điện hóa học
A. Vật bằng gang thép trong mơi trường kk ẩm B.Vỏ tàu biển bằng thép trong mơi trường nước biển
C.Tơn (sắt tráng kẽm) bị sây sát trong mơi trường kk ẩm D.Zn ngun chất trong dd H
2
SO
4
lỗng
37.Điện phân một dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với cường độ dòng điện là 3A thì sau thời gian 1930 giây
thì thấy khối lượng catot tăng lên 1,92g. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat
A.Cu (64) B.Ca(40) C.Fe (56) D. Mg(24
38.Cho phản ứng xảy ra trong pin Zn-Cu như sau Zn + Cu
2+
→ Zn
2+
+ Cu .Biết suất điện động của pin E
0
=+1,1V, E
0
Zn
2+
/Zn=-0,76 .Vậy E
0
Cu
2+
/Cu là A. 0,34 B.0,43 C. 0,41 D.0,36
39.Để bảo quản thực phẩm tươi như thịt, cá một cách an tồn ta dùng
A. fomon và nước đá B. phân đạm, nước đá C. Nước đá, nước đá khơ D. fomon, phân đạm
40.Nguồn năng lượng nhân tạo nào sau đây có tiềm năng lớn được sử dụng vì mục đích hòa bình?
A. Thủy điện B. Khí tự nhiên C. Hạt nhân D. Gió
41.NaHCO
3
!phản ứng khi
A.Đun nóng B.Tác dụng với CaSO
4
C.Tác dụng vớí KOH 7*Tac dung với HCl
42.Q trình ăn mòn các vật bằng gang thép trong mơi trường kk ẩm, cực âm và xảy ra q trình
A.Oxi hóa kim loại Fe thành Fe
2+
rồi Fe
2+
bị oxi hóa thành Fe
3+
. B.Ion Fe
3+
bị khử thành Fe
2+
.
C.Ion H
+
của khơng khí ẩm bị khử thành H
2
↑. D.Khử H
2
O & O
2
thành OH
-
43.Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị
của m là (Mg=24,Fe=56) A. 3,16 B. 2,88 C.4,32. D.2,16.
44.Các chât sau:Al, Ag, Fe có thể hòa tan hồn tồn trong dd
A.HNO
3
đđ nguội B.HNO
3
lỗng C.FeCl
3
D.H
2
SO
4
lỗng.
45.Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam
chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là(Cu=64,Al=27)
A. 3,6gam B.0,8 gam C.8,3 gam D.4,0 gam
46Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
thì có hiện tượng
A.sủi bọt khí H
2
và tạo Cu(OH)
2
kết tủa màu xanh. B. Cu bị đẩy ra và bám vào miếng Na.
C.dung dịch từ khơng màu chuyển thành màu xanh. D. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí.
("#$4>?93 = 5(
1.Trường hợp nào sau đây là ăn mòn hóa học
A Tơn (sắt tráng kẽm) bị sây sát trong mơi trường kk ẩm B. Zn ngun chất trong dd H
2
SO
4
lỗng
C. Vật bằng gang thép trong mơi trường kk ẩm D.Vỏ tàu biển bằng thép trong mơi trường nước biển
2 .Điều chế NaOH trong cơng nghiệp bằng cách.
A.Cho Na +H
2
O B. Đpdd NaCl khơng có màng ngăn .điện cực trơ
C. Đpdd NaCl có màng ngăn. điện cực trơ D. Cho Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
3. Ca(OH)
2
A CaCO
3
A. Vậy A là
A.CaO
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca
4. Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với H
2
O tạo bazo(kiềm).
A. Na
2
O, Ca, Ba, Al
2
O
3
. B. CaO, Na, K
2
O , BaO. C. Na, K, Ca, BaCO
3
D. Be, BaO, K
2
O , Na.
5. Từ dd CaCO
3
điều chế Ca ta phải :
22
A.Chuyển thành CaCl
2
đpdd CaCl
2
. B.Nhiệt luyện .
C. Chuyển thành CaCl
2
đpnc CaCl
2
. D. Chuyển về CaO rồi dùng CO để khử CaO.
6. Al phản ứng hết được với nhóm chất nào sau đây:
A. S, HNO
3
lỗng, dd FeCl
2
, KOH, Fe
3
O
4
. C. H
2
SO
4
lỗng, H
2
SO
4
đặc nguội, dd CuSO
4
, Fe
2
O
3
.
B. O
2
, Cl
2
, HNO
3
đặc nguội, MgCl
2
, FeO. D. HNO
3
lỗng, HCl. Ca(OH)
2
, AgCl, Cr
2
O
3
.
7. TN1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
đến dư. TN 2: Sục từ từ CO
2
vào dd NaAlO
2
đến dư.
Hiện tượng xảy ra lần lượt ở 2 TN trên là:
A.Tạo kết tủa keo trắng. B. TN1 tạo kết tủa keo trắng ,TN2 tạo kết tủa keo trắng.rồi tan
C. Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. D. TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng.
8. Phản ứng nào sau đây Na bị oxyhóa
A.Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, điện cực trơ
C. Điện phân nóng chảy NaOH D. Na + H
2
O
9. Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là:
A. Na
2
O, CO
2
, H
2
O B. NaOH, CO
2
, H
2
C. NaOH, CO
2
, H
2
O D. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O
10. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Cu B. Mg, Zn D. Ca, Fe D. Na, Cu
11. dãy các hidrohit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
B. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH
12. Phản ứng giải thích sự xâm thực nước mưa là:
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
CaO + CO
2
B. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
13. Cho 4 hợp kim : (1) Fe – Ni, (2) Fe – Sn, (3) Fe – Mg, (4) Fe – Zn. Q trình ăn mòn điện hóa diễn ra, hợp kim có Fe khơng
bị ăn mòn là: A. 1,2 B. 1,3 C. 3,4 D. 4
14. Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
sẽ:
A. có kết tủa trắng và bọt khí B. có kết tủa trắng, sau đó tan ra C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thốt ra
15. Chọn phản ứng khơng tạo 2 muối:
A. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH
dư
B. Fe
3
O + HCl C. CO
2
+ NaOH
dư
D. NaOH + Cl
2
16. Kim loại khơng phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường là: A. Ca C. Ba C. Mg D. Na
17. Để xử lí một số chất thải dạng dd, chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Zn
2+
, Hg
2+
… Người ta dùng:
A. vơi sống rồi Na
2
CO
3
B. HCl rồi trung hồ bằng NaOH C. etanol D. giấm ăn
18.Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe
3
O
4
(khơng có khơng khí) đến phản ứng hồn tồn. Chia đơi chất rắn thu được, một phần
hòa tan bằng dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dd HCl dư thốt ra 26,88 lít khí (đktc). Số g
mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27g Al và 69,6 g Fe
3
O
4
. B. 54g Al và 139.2 g Fe
3
O
4
.
C. 29,9 g Al và 67,0 g Fe
3
O
4
. D. 81 g Al và 104,4 g Fe
3
O
4
.
19. Hóa chất khơng gây nghiện thuộc loại: A. nicotin B. cafein C. moocphin D. vitamin
20.Từ FeS
2
điều chế Fe bằng cách
A. Điện phân nóng chảy FeS
2
, B. Nung trong khơng khí, dùng CO khử
C. Hòa tan vào nước điện phân dung dịch, D. Dùng Al khử FeS
2
21.Trường hợp nào Fe bị ăn mòn nhanh nhất? A. Fe-Zn, B. Fe-Mg C. Fe- Al D. Fe-Sn
22. Để bảo vệ tàu biển phần chìm dưới nước ta ghép vào thân tàu
A.Tấm Zn B. Tấm Fe C. Tấm Sn D. TấmCu
23.Sục 10,08lit CO
2
đkc vào 400ml dd Ca(OH)
2
1M .Khối lượng kết tủa là
A.30g B.40gam C.35gam D.25gam
24.Từ CuOH)
2
, phương pháp khơng thích hợp điều chế Cu là
A. Chuyển thành muối Cu
2+
,điện phân nóng chảy B. Chuyển thành muối Cu
2+
,điện phân dung dịch
C. Chuyển thành muối Cu
2+
,thủy luyện C.Chuyển thành CuO,dùng phương pháp nhiệt luyện
25. Để luyện được 1400 tấn gang có hàm lượng sắt 85% thì khối lượng quặng manhetit chứa 90% Fe
3
O
4
là bao nhiêu ? (biết H
%=86%) A. 1987,5025tấn B. 3526,74 tấn C. 5268,915 tấn D. đáp số khác
26. Hòa tan hồn tồn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H
2
(đktc) . Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là (Fe=56, Zn=65, Mg=24, H=1, Cl=35,5)
A.6,72 gam B.5,84 gam C.6,40 gam D.4,2
27.Muối nào sau đây tạo kết tủa trắng trong dung dòch NaOH dư ?
A. MgCl
2
B. AlCl
3
C. BaCl
2
D. FeCl
3
28.Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dòch?
A. Al(NO
3
)
3
và NaOH B NaAlO
2
và NaOH C. HCl và NaAlO
2
D. Ca(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
29. Dùng dd NaOH và dd Na
2
CO
3
có thể nhận biết các chất trong dãy nào sau đây?
A.NaCl, CaCl
2
, MgCl
2
B.NaCl, MgCl
2
, KCl C.NaCl, BaCl
2
, Ba(OH)
2
D.NaCl,AlCl
3
,ZnCl
2
30.Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: NaAlO
2
, Na
2
CO
3
,NaCl?
A. Khí CO
2
B. dd HCl loãng C. dd BaCl
2
D. dd NaOH
31.Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng xảy ra à
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dòch. B. Na tan. Kim loại Al bám trên bề mặt Na.
C. Na tan, có bọt khí thoát, xuất hiện kết tủa keo trong dung dòch.
23
D. Na tan, có bọt khí thoát, xuất hiện kết tủa keo, sau đó tan dần ra.
32. Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch AlCl
3
thu được dd chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl, AlCl
3
, NaAlO
2
C. NaCl, NaAlO
2
D. NaAlO
2
33. Nhỏ dung dòch NH
3
vào dd AlCl
3
, dd HCl vừa đủ vào dd NaAlO
2
thì đều thu được một sản phẩm như nhau. Đó là sản
phẩm nào? A. NaCl B. NH
4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
34.Phản ứng: Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Hệ số cân bằng cho phương trình trên là
A. 4:12:4:6:6 B. 8:30:8:3:9 C. 6:30:6:15:12 D. 9:42:9:7:18
35.Cấu hình e nào khơng phải của kim loại A.[Ar]4s
1
B
.[Ar]
C.[Ar]4s
2
D.[Ar]4s
2
4p
1
36.Hòa tan 7,02g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại A, B thuộc nhóm II
A
và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn
bằng dd HCl thu được 1,68 lit khí (đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
37.Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 40ml dd Ca(OH)
2
thu được 12g kết tủa A. C
M
của dd Ca(OH)
2
la:ø
A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M
38.Trong số các dd sau : HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaCl. Các dd có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
A. HCl, Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2,
NaCl C. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
, HCl
39.Ion Ca
2+
bò khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân dd CaCl
2
có vách ngăn giữa 2 điện cực B. Điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Điện phân dd CaCl
2
không có vách ngăn giữa 2 điện cực D. Cho Na phản ứng với CaCl
2
40.Đun nóng 10g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi thì còn lại 6,9g chất rắn. Thành phần phần
trăm theo khối lượng ban đầu lần lượt là:
A. 84% và 16% B. 80% và 20% C. 83% và 17% D. 74% và 26%
41.Hòa tan X vào dd H
2
SO
4
lỗng,dư được ddA. Dd A có thể hòa tan được Cu và khơng làm mất màu dd thuốc tím.vậy X là
*'*FeO 6*Fe(OH)
2
*Fe
2
O
3
7*Fe
3
O
4
42Để nhận biết khí CO
2
và SO
2
ta dùng:
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. dung dịch Ca(OH)
2
C. dung dịch Brơm D. Dung dịch NaOH
43.Những phản ứng nào khơng xảy ra trong q trình luyện gang?
A. CO
2
+ C→ 2CO B. 3Fe
2
O
3
+ CO→2Fe
3
O
4
+ CO
2
C. C +O
2
→ CO
2
D. 2C +O
2
→ 2CO
44Khí chủ yếu gây ngộ độc dẫn tới tử vong trong các đám cháy:
A.CO
2
B.CO C.N
2
D.NO
2
45. Các loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây nghiện:
A. penixilin, amoxilin B. vitamin C, glucozơ C. seduxen, moocphin D. thuốc cảm panadol, paracetamol
("#89$43 = 5(
1.Dùng m g Al để khử hết 1.6g Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhơm). sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
tạo 0.672 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 0.540 gam B.0,810gam
C. 1,080gam D.1,55 gam
2.Cho hỗn hợp gồm 11,2g Fe và 8,8g FeS tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO
3)2
dư thấy xuất
hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị a là: A. 11,95 B. 57,8 C. 23,90 D. 71,7
3. Hòa tan 27,2g hỗn hợp Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric lỗng, sau đó làm bay hơi dung dịch thu được 111,2g
FeSO
4
.7H
2
O. Thành phần % các chất trong hỗn hợp là:
'. 29,4% Fe và 70,6% FeO 6. 24,9% Fe và 75,1% FeO
. 20,6% Fe và 79,4% FeO 7. 26,0% Fe và 74,0% FeO
4.Trong q trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra sự
'*Khử ion Na
+
B. Khử phân tử nước C. Oxi hố ion Na
+
D. Oxi hố phân tử nước
5.Cho 1 g bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt q 1,41 g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất là
A. FeO B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO
2
.
6.Để lá Fe tan nhanh trong HCl người ta nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuCl
2
. Ngun nhân
A. Bề mặt lá Fe sạch nên Fe tan nhanh B. Ăn mòn hóa học C. Ăn mòn điện hóa D. CuCl
2
cung cấp thêm lượng clo
7.Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, Na
3
PO
4
, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO
3
)
2
;
Mg(HCO
3
)
2
là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
8. Phèn chua có cơng thức là:
A. K
2
SO
4.
Al
2
SO
4
.24H
2
O B.Al
2
O
3
.nH
2
O C. K
2
O.Al
2
O
3
.SiO
2
D. (NH
4
)
2
Al
2
SO
4
.24H
2
O
9,Các nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm?
A.BaO, K
2
O, CuO B. Na
2
O, K
2
O, BaO
C.CaO, Al
2
O
3
, MgO D.Al
2
O
3
, MgO, FeO
10.Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A.Fe(OH)
3
B
.
Fe(NO
3
)
3
C.FeO
D.Fe
2
O
3
11.Cho Ba vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
có hiện tượng nào sau đây:
A. Khí mùi khai, kết tủa trắng B. Khí khơng mùi, kết tủa nâu
C. Khí mùi khai, kết tủa nâu D. Khí khơng mùi, kết tủa trắng
24
12.Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2,
Mg(HCO
3
)
2
Số dung dịch khi đun nóng sẽ bị vẩn đục:
A.1 B.2 C.3 D.4
13.Để làm mất nước cứng tạm thời ta không dùng: A.Na
2
SO
4
B.Ca(OH)
2
C.Na
3
PO
4
D
.
Na
2
CO
3
* cho Fe tác dụng với S, Cl
2
, dd AgNO
3
dư, dd FeCl
3
, HNO
3
dư, dd FeCl
3
, HCl số phản ứng cho ra muối Fe(III) là
A 4 B 5 C 3 D 2
**Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Nguyên tố X là:
A.
26
Fe B.
28
Ni C.
30
Zn D.
24
Cr
**Nguyên tử của nguyên tố nhóm có tổng số hạt 40. Nguyên tố A là A.Mg B. Na C.K D.Si.
* cho các chất: FeO, FeS, FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
Fe(OH)
3
, tác dụng với HNO
3
loãng số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A 3 B 5 C 4 D 6
* Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng trong cấu hình eletron là 4s
1
. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 19. B. 24. C. 29. D. A, B, C đều đúng.
Cho 0,6 mol Fe tác dụng với 1,6 mol HNO
3
loãng . Sau phản ứng thu được khí NO duy nhất . khối lượng muối khan là
A. 188 g B. 180 g C. 108g D. 252g
* Khí chủ yếu gây ngộ độc dẫn tới tử vong trong các đám cháy:
A.CO
2
B.CO C.N
2
D.NO
2
. Các loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây nghiện:
A. penixilin, amoxilin B. vitamin C, glucozơ C. seduxen, moocphin D. thuốc cảm panadol, paracetamol
Kim loại điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy là:
'*Fe, Ca, Al. 6*Na, Ca, Al. *Na, Cu, Al. 7*Na, Ca, Zn.
Cho 0,02 mol bột Fe vào dd chứa 0,055 mol AgNO
3
. Khi pư kết thúc hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
Fe=56,O=16,H=1,N=14,Ag=108) '*7,84g 6*4,32g *1,12g 7*Đáp số khác
Một hỗn hợp bột kim loại gồm Đồng ,bạc, vàng . Để tách riêng vàng giữ nguyên lượng không đổi từ hỗn hợp đó ta có thể cho
hỗn hợp tác dụng với dung dịch A. H
2
SO
4
loãng B. HNO
3
loãng C. AuCl
3
D.HCl
. Khử hòan toàn 11,6 gam 1 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam.
Công thức oxit là A FeO B Fe
3
O
4
C Fe
2
O
3
D Đáp số khác
Cho các chất: CuCl
2
, AgNO
3
, HNO
3
(loãng), FeCl
2
, FeCl
3
, SnCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl số phản ứng với Ni là
A.5 B.6 C.7 D.8
Hoà tan 1,165 g hợp kim Fe- Zn bằng dung dịch axit HCl thoát ra 448 ml khí hiđrô (đktc). Thành phần % về khối l ượng của
hợp kim là A. 72.0% Fe và 28.0% Zn. B. 73.0%Fe và 27.0%Zn
C. 72.1% Fe và 27.9% Zn. D.27.0%Fe và 73.0% Zn
25