Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đáp án đề ôn tập Toán – Tiếng Việt từ tuần 1 đến tuần 18 khối lớp 4.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.73 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 1 </b>


<b>I. 1.c </b> <b>2.a </b> <b>3.c </b> <b>(4).b </b>


<b>II- 1. </b>
<b>a) </b>


<b>Lên non mới biết non cao </b>


<b>Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. </b>
b)


<b>Hoa ban xòe cánh trắng </b>
<b>Lan tươi màu nắng vàng </b>
Cành hồng khoe nụ thắm
<b>Bay làn hương dịu dàng. </b>
<b>2. Giải đáp: </b>


<b>(3). Gợi ý </b>


(1) tấp tểnh ; (2) tập
tễnh ; (3) bập bềnh ;
(4) bấp bênh


<b>4. Gợi ý : </b>


- Trường hợp 1 (Bạn nhỏ để mặc em bé ngã ) : bỏ chay, bỏ mặc em bé, chê em khóc
nhè, mắng em bé, vẫn tiếp tục chạy nhảy.


- Trường hợp 2 (Bạn nhỏ dừng lại để hỏi han và giúp em bé ) : đỡ em bé dậy, phủi
quần áo, dỗ em bé, xin lỗi em, dỗ cho em bé nín.



VD: Giờ ra chơi, Hùng và Việt đuổi nhau trên sân trường. Bỗng Việt xô vào bé Hồng
lớp 1 làm Hồng ngã sóng sồi, bật khóc. Hùng hốt hoảng chạy lại, đỡ Hồng dậy và
cuống quýt nói : “Ôi, anh xin lỗi em nhé! Xin lỗi em nhé!”


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 1 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. B </b>


<b>Câu 2. 3427 < 3472 37213 < 37231 36728 = 36000 + 700 + 28 </b>
9998 > 8999 60205 > 600025 99998 < 99999


<b>Câu 3. ( A ; 3 ) </b> ( B ; 4 ) ( C; 1 ) ( D ; 2 )


<b>Câu 4. B Câu 5. A </b>


<b>Câu 6. a) Đ </b> b) S c) Đ d) S


<b>Câu 7. C Câu 8.A </b>
<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. a) 10235 – 9105 : 5 </b> b) (4628 + 3536 ) :4


= 10235 – 1921 = 8164 : 4


= 8414 = 2041


<b>Câu 2. a) 42578 ; 45278 ; 45728 ; 47258 ; 48258 </b>
b) 18207 ; 18027 ; 12078 ; 10728 ; 10278



<b>Câu 3. </b>


<i><b>a) x – 1295 = 3702 b) x + 4876 = 9312 </b></i>
<i> x = 3702 + 1295 </i> <i> x = 9312 – 4876 </i>


Tiếng Âm đầu Vần Thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> x = 4997 </i> <i> x = 4436 </i>


<i>c) x x 5 = 3645 </i> <i> d) x : 9 = 2036 </i>


<i> x = 3645 : 5 </i> <i> x = 2036 x 9 </i>


<i> x = 729 </i> <i> x = 18324 </i>


<b>Câu 4. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : </b>
36 : 4 = 9 (cm)


Chu vi hình chữ nhật đó là:
(36 + 9) x 2 = 90 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật dó là:
36 x 9 = 324 (cm2)


Đáp số: 90cm và 324 cm2


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 2 </b>


<b>I- 1.b </b> <b>2.a </b> <b>3.a </b> <b>(4).c </b>



<b>II-1. </b>


<b>a) Sinh sau đẻ muộn; xương sắt da đồng </b>
<b>b) Ăn ngay nói thẳng; tre già măng mọc </b>
<b>2. a) Chị ngã em nâng </b>


<b>b) Ăn ở có nhân mười phần chẳng thiệt </b>
<b>c) Vì tình vì nghĩa khơng ai vì đĩa xơi đầy </b>
<b>d) Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn </b>


<b>e) Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một lòng. </b>


<b>3. a) hiền lành </b> b) hiền hòa c) hiền từ


<b>4. a) (Chi tiết) Chỗ ông ngồi đan, đố ai tìm thấy một nút lạt, một cọng tre, một sợi mây </b>
nhỏ


b) Gợi ý: Thấy ông cụ đang hấp hối, cậu bé đánh giày khóc nức nở: “Ơng ơi, ơng đừng
chết! Ơng chết thì cháu ở với ai?”. Rồi cậu bẻ đôi chiếc bánh mì mới mua, móc lấy
ruột bánh và đưa lên miệng cụ, nài nỉ : “Ông ăn cho lại sức đi. Bánh cháu mua về đẻ
hai ơng cháu mình ăn đây. Ơng đừng bỏ cháu mà đi, ông nhé!”. Không thấy ông cụ
mấp máy mơi, cậu càng khóc to hơn. Tiếng khóc thảm thiết của cậu bé âm vang trong
trời đêm giá lạnh.


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 2 </b>
<b>Phần I. </b>


<b>Câu 1. ( a ; 3 ) </b> ( b ; 4 ) ( c ; 2 ) ( d ; 5 )
<b>Câu 2. </b>



Giá trị
Số


Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7


503427 500000 3000 7


470532 500 30 70000


<b>Câu 3. a) B </b> <b>b) D </b>


<b>Câu 4. </b>


9899 < 10000


830678 = 830000 + 678


20111 > 19999
74474 < 74747


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) Đ </b> <b>d) S </b>
<b>Câu 6 . C </b>


<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. a) 600050: chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị </b>
b) 250100: chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
c) 500914: chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
<b>Câu 2. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>



789563 ; 879653 ; 909010 ; 910009 ; 987365
<b>Câu 3. </b>


<i>a) x – 4956 = 8372 </i>


<i> x = 8372 + 4956 </i>
<i> x = 13328 </i>


<i>c) x x 9 = 57708 </i>
<i> x = 57708 : 9 </i>
<i> x = 6412 </i>


<i>b) x + 1536 = 10320 </i>


<i> x = 10320 – 1536 </i>
<i> x = 8784 </i>


<i>d) x : 7 = 1630 </i>
<i> x = 1630 x 7 </i>
<i> x = 11410 </i>
<b>Câu 4. </b>


Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
108 : 9 = 12 (cm)


Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(12 + 9) x 2 = 42 (cm)


Đáp số: 42 cm



<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 3 </b>


<b>I- 1.b </b> <b>2.c </b> <b>3.b </b> <b>(4).c </b>


<b>II- 1. Gợi ý ( ghi vào ô trống ) </b>


…/ quả chanh ( hoặc: lanh chanh, chanh chua )


Trải rộng ( trải qua, dàn trải…) / chải tóc ( chải đầu, bàn chải….)
Trổ bông ( trổ tài, chạm trổ…)/ lúa trỗ ( trỗ đòng đòng…)


Chẻ lạt ( chẻ tre, chẻ hoe…)/ chặt chẽ ( chẽ cau, chẽ lúa….)
<b>2. Đẹp/vô cùng/Tổ quốc/ta/ơi! </b>


Rừng/cọ/, đồi/ chè/, đồng/xanh /ngào ngạt.


- Từ đơn: đẹp, ta, ơi, Rừng, cọ, đồi, chè, đồng, xanh
- Từ phức: vô cùng, Tổ quốc, ngào ngạt


<b>3. a) nhân ái </b> b) nhân đạo c) nhân đức


<b>4. a) Gợi ý (lời dẫn trực tiếp) </b>
Bé cầm quả lê to và hỏi:


- Lê ơi! Sao lê khơng chia thành nhiều múi như cam? Có phải lê muốn để dành riêng
cho tôi không?


Quả lê đáp:



- Tôi không chia thành nhiều múi không phải để dành riêng cho bạn mà để bạn biếu bà
cả quả đấy!


Bé reo lên vui vẻ:
- A, đúng rồi!


Rồi bé đem biếu quả lê cho bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 3 </b>
<b>Phần I. </b>


<b>Câu 1. a) C </b> <b>b) B </b>


<b>Câu 2. ( A ; 2 ) </b> (B ; 3 ) ( C ; 4 )


<b>Câu 3. </b>


Giá trị
Số


Chữ số 2 Chữ số 6 Chữ số 8
806 325 479 20 000 6 000 000 800 000 000
125 460 789 20 000 000 60 000 80


<b>Câu 4. (a ; 3) </b> (b ; 4) (c ; 1) (d ; 2)


<b>Câu 5. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) Đ </b> <b>d) Đ </b>


<b>Câu 6. D </b>
<b>Phần II </b>



<b>Câu 1. – 100 515 600 đọc là một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm </b>
- 760 800 320 đọc là bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi
- 492 000 000 đọc là bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn


- 5 500 500 050 đọc là năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi
<b>Câu 2. 3000; 70 000; 90 000 000 </b>


<b>Câu 3. </b>


a) Số đó được viết là: 8 545 702 b) Số đó được viết là: 80 504 572
c) Số đó được viết là: 805 405 702 d) Số đó được viết là: 8 050 400 720
<b>Câu 4. 954 = 900 + 50 + 4 ; 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3 </b>


52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6
<b>106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5 </b>


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 4 </b>


<b>I- 1.c </b> <b>2.a </b> <b>3.a </b> <b>(4).b </b>


<b>II-1. </b>
a)


<b>Cánh diều no gió </b>
<b>Nhạc trời réo vang </b>
<b>Tiếng diều xanh lúa </b>
Uốn cong tre làng.
b)



<b>Thủy Tinh dâng nước lên cao bao nhiêu, Sơn Tinh lại nâng đồi núi cao lên bấy nhiêu. </b>
<b>Thủy tinh dần dần đuối sức, cuối cùng phải rút lui. </b>


<b>2. Gợi ý : </b>


Tiếng Từ ghép Từ láy


mới mới tinh mới mẻ


đẹp đẹp tươi đẹp đẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. a) Từ ghép có nghĩa phân loại: học lỏm, học vẹt, bạn học, anh trai </b>
b) Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học hành, học tập, bạn hữa, anh em


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 4 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. </b>


1010 > 909 47052 < 48042


49999 < 51999 99899 < 101899


87 560 = 87000 + 560 50327 > 50000 + 326
<b>Câu 2. C Câu 3. C </b>


<b>Câu 4. </b>


50kg = 5 yến
4 tấn < 4010 kg



45 yến = 450 kg
5100kg < 52 tạ


450 yến = 45 tạ
50 tạ = 5 tấn
<b>Câu 5. </b>


a) 1 giờ 25 phút = 85 phút
b) 10 thế kỉ = 1000 năm


2 phút 10 giây = 130 giây


20 thế kỉ 8 năm = 2008 năm giờ = 15 phút
<b>Câu 6.B </b>


<b>Câu 1. a) D </b> <b>b) B </b>


<b>Phần II </b>


Câu 1. a) 15976 ; 15796 ; 15769 ; 15697 ; 15679
b) 398715 ; 395187 ; 389517 ; 371958 ; 359781


<b>Câu 2. Các số tròn trăm lớn hơn 15450 và nhỏ hơn 15710 là: 15500, 15600, 15700. </b>
<i>Vậy x có thể nhận các giá trị: 15500, 15600 và 15700 </i>


<b>Câu 3. Đổi : 7 tấn = 70 tạ; 500 kg = 5 tạ </b>
Xe thứ hai chở được số xi-măng là:
70 – 5 = 65 (tạ)



Cả hai xe được số xi-măng là:
70 + 65 = 135 (tạ)


Đáp số: 135 tạ xi-măng
<b>Câu 4. </b>


Vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long vào năm 1010 vì 2010 – 1000 = 1010 .
Năm 1010 thuộc thế kỉ XI


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 5 </b>


<b>I- 1.b </b> <b>2.b </b> <b>3.c </b> <b>(4).a </b>


<b>II- 1. a) </b>


<b>- Long lanh đáy nước in trời </b>


<b>Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng. </b>


<b>- Chị Chấm bầu bạn với nắng với mưa để cho cây lúa mọc lên hết vụ này qua vụ khác, </b>
<b>hết năm này qua năm khác. </b>


<b>b) – Ao làng vẫn nở hoa sen </b>
<b>Bờ tre vẫn chú dế mèn vuốt râu </b>
- Bà kể chuyêụ Hà Nội xưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(1) ngay thẳng ; (2) thẳng tính ; (3) ngay thật </b>
<b>(4) chân thật ; (5) thật lòng ; </b> <b>(6) thật bụng </b>


<b>3. Gạch dưới các danh từ: năm, giặc, nỗi nhớ, đất đai, nhà cửa, ruộng vườn, lòng, anh, </b>


buổi trưa (buổi/ trưa ), Trường Sơn, tiếng gà (tiếng/gà), buổi, đàn bò rừng (đàn/ bị
rừng), cỏ


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 5 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. </b>


<b>a) S </b> <b> b) Đ </b> <b>c) S </b> <b>d) Đ </b>


<b>Câu 2. a) B </b> <b>b) D </b>


<b>Câu 3. </b>


Câu Đúng Sai


a) X


b) X


c) X


d) X


<b>Câu 4. D </b>
<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. Số ngày làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là : </b>
7 – 2 = 5 (ngày)



Số giờ làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là :
8 x 5 = 40 (giờ)


Đáp số: 40 giờ


<b>Câu 2. Trung bình mỗi bao cân nặng là: </b>


(37 + 41 + 45 + 49 ) : 4 = 43 (kg)
Đáp số : 43 kg


<b>Câu 3. Tổng số lít xăng bán được trong một tuần là: </b>
<i> 2150 + 2540 = 4690 ( l ) </i>


Số ngày cửa hang đó bán xăng là:
3+4 = 7 (ngày)


Trung bình một ngày trong= tuần đó cửa hàng được số lít xăng là:
<i> 4690 : 7= 670 ( l) </i>


<i> Đáp số: 670 l xăng </i>


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 6 </b>


<b>I- 1.b </b> <b>2.c </b> <b>3.a </b> <b>(4).c </b>


<b>II- 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Danh từ chung: nước, cây lá, cây, tre nứa, tre, nứa, lũy tre ( lũy/tre), làng, (tôi), (ta),
bạn



<b>3. a) tự chủ </b> b) tự giác c) tự lực


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 6 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. </b>


<b>a) 517642 > 5 0 7642 b) 188753 < 18 9 753 </b>
<b>c) 6 tấn 850kg < 6 tấn 9 49kg d) 7 tấn 105kg = 7105kg </b>


<b>Câu 2. a) C </b> <b>b) D </b>


<b>Câu 3. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) S </b> <b>d) Đ </b>


<b>Câu 4. C </b>
<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. 5 số tự nhiên liên tiếp đó là: </b>


2008; 2009; 2010; 2011; 2012


<b>Câu 2. Số 2017536 đọc là: Hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi </b>
sáu


Chữ số 2 trong số trên có giá trị là 2 000 000, chữ số 7 trong số trên có giá trị là 7000.
<b>Câu 3. </b>


Đổi 14 tấn = 140 tạ


Số xi-măng cửa hàng bán được trong buổi chiều là :


140 – 7 = 133 (tạ)


Cả ngày hơm đó cửa hàng bán được số xi-măng là :
140 + 133 = 273 (tạ)


Đáp số: 273 tạ xi-măng
<b>Câu 4. </b>


Cuộn vải trắng có số mét là:
150 – 30 = 120 (m)


Trung bình mỗi cuộn vải có số mét là:
(150 + 120) : 2 = 135 (m)


Đáp số: 135 m
<b>Câu 5. </b>


<b> Với a = 8 thì giá trị biểu thức 127 + a x 6 là : 127 + 8 x 6 = 128 + 48 = 175 </b>
<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 7 </b>


<b>Phần I </b>


<b> 1.c </b> <b>2.c </b> <b>3.b </b> <b>(4).b </b>


<b>Phần II </b>
<b>1. Viết đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Gạch dưới và viết đúng 10 danh từ riêng : Tống, Lê Hồn, Đỗ Pháp Thuận, Nam, </b>
Mơng Ngun, Trần Quang Khải, Chương Dương, Hàm Tử, Nguyễn Trãi, Lê Lợi
<b>3. Điền đúng: </b>



a) Lý Thái Tổ ( Lý Công Uẩn ); b) Quang Trung


c) Bạch Đằng ; d) Bài Thơ e) Nghệ An
<b>BÀI ÔN TẬP TOÁN NGÀY 7 </b>


<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. a) C </b> <b>b) D </b>


<b>Câu 2. B. 1065km </b>


<b>Câu 3. (A ; 3) </b> ( B ; 5 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 )
<b>Câu 4. </b>


Câu Đúng Sai


a) X


b) X


c) X


d) X


<b>Phần II. </b>
<b>Câu 1. </b>


a) b) c) d)




















<b>Câu 2. </b>


<i>a) x – 2008 = 7999 </i>


<i> x = 7999 + 2008 </i>
<i> x = 10007 </i>


<i>c) 178593 + x = 427157 </i>


<i> x = 427157 – 178593 </i>
<i> x = 248564 </i>



<i>b) x + 56789 = 215354 </i>


<i> x = 215354 – 56789 </i>
<i> x = 158565 </i>


<i>d) 976318 – x = 764280 </i>


<i> x = 976318 – 764280 </i>
<i> x = 212038 </i>


<b>Câu 3. Số cây huyện B trồng được là: </b>
157630 – 2917 = 154713 ( cây )
Cả hai huyện trồng được số cây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp số: 312343 cây


<b>Câu 4. Với a = 5; b = 7; c = 9 thì giá trị của biểu thức là: </b>
a) a x b + c = 5 x 7 + 9 = 35 + 9 = 44


b) a x b – c = 5 x 7 – 9 = 35 – 9 = 26
c) a + b x c = 5 + 7 x 9 = 5 + 63 = 68
d) (a + b) x c = (5 + 7) x 9 = 12 x 9 = 108


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 8 </b>


<b>Phần I- 1. b </b> <b>2. c </b> <b>3. c </b> <b>(4). b </b>


<b>Phần II- </b>
<b>Câu 1. </b>



a) Dạn dày sương gió; Giấy rách phải giữ lấy lề
b) Miệng nói tay làm; Tiên học lễ, hậu học văn


<b>Câu 2.Gạch dưới và viết đúng các tên riêng nước ngồi </b>


I-ta-li-a, Pe-tra-cơ, A-vi-nhơng, Pháp, Mát-xcơ-va, I-ta-li-a, Vê-nê-zu-ê-la, Luân Đôn,
Anh, Viên, Áo Pra-ha, Tiệp Khắc


<b>Câu 3. Từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt: “ngơi nhà” </b>
Câu là lời nói trực tiếp: “Xin cảm ơn, ơi Hạt Nắng bé con!”
<b>Câu 4. a) Thứ tự đúng : 3 – 2 – 6 – 1 – 7 – 5 – 4 </b>


<b>BÀI ÔN TẬP TỐN NGÀY 8 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1.C </b>


<b>Câu 2. Hình A : góc vng Hình B : góc tù </b>
Hình C : góc bẹt Hình D : góc nhọn
<b>Câu 3. ( A ; 3 ) ( B ; 1 ) </b> ( C ; 2 )


<b>Câu 4. ( A ; 2 ) </b> ( B ; 5 ) ( C ; 3 ) ( D ; 1 )
<b>Câu 5. C </b>


<b>Phần II </b>
<b>Câu 1. </b>


a) b) c) d)















<sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2. </b>


a) 2785 + 1946 + 1215
= ( 2785 + 1215 ) + 1946


= 4000 + 1946
= 5946


b) 23764 + 136 + 16236
= (23764 + 16236 ) +136
= 40000 + 136


= 40136
<b>Câu 3. (Dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu) </b>


Tuổi của con là:


(48 – 30) : 2 = 9 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:


48 – 9 = 39 tuổi)


Đáp số: Tuổi con: 9 tuổi
Tuổi mẹ : 39 tuổi
<b>Câu 4. </b>


- Góc nhọn là: Góc đỉnh A cạnh Ab và AC
- Góc vng là: Góc đỉnh I cạnh IH và IK
- Góc tù là: Góc đỉnh O cạnh OM và ON
<b>Câu 5. </b>


AB và AD;
BA và BC;
CB và CD;
DA và DC;


EB và EA;
EB và EC;
EC và ED;
ED và EA


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 9 </b>


<b>I - 1. c </b> <b>2. c </b> <b>3. b </b> <b>(4). b </b>



<b>II- 1. VD: </b>


<i><b>a) – 2 từ láy âm đầu l: lung linh, lóng lánh </b></i>
<i><b>- 2 từ láy âm đầu n: nóng nảy, nơn nao </b></i>


<i><b>b) – 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn: buôn làng, mong muốn </b></i>
<i><b>- 2 từ ghép có tiếng chứa vần ng: ăn uống, chiều chuộng </b></i>


<b>Câu 2. Thứ tự cần điền : ước mơ, ước mơ cao đẹp, ước muốn tầm thường </b>
<b>Câu 3. Gạch dưới các động từ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI ÔN TẬP TỐN NGÀY 9 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. Hình 3. X </b>


<b>Câu 2. Hình 1. S </b> <b>Hình 2. Đ </b> <b> Hình 3. S </b>
<b>Câu 3. B </b>


<b>Câu 4.C </b>
<b>Câu 5. . C </b>


<b>Câu 6. . A. S </b> <b>B. Đ </b> <b>C. Đ </b> <b>D. S </b>


<b>Phần II </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Hai cặp là AB và DC ; BC và AD


b) Bốn cặp là : BA và BC ; CB và CD ; CD và AD ; DA và AB


<b>Câu 2. </b>


Diện tích hình chữ nhật là:


6 x 2 = 12 ( cm2 ) 6cm


Đáp số : 12cm2 2cm


<b>Câu 3. </b>


Chu vi của hình chữ nhật là:


(6 + 2 ) x 2 = 16 ( cm ) 4cm
Vì chu vi hình vng bằng hình chữ nhật nên


Chu vi hình vng bằng 16cm
Cạnh hình vng là:


16 : 4 = 4 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 10 </b>


<b>Phần I- 1.b </b> <b>2.a </b> <b>3.c </b> <b>(4).b </b>


<b>Phần II- </b>
<b>Câu 1. </b>


<b>- Ai ơi giữ chí cho bền </b>


<b> Dù ai đổi hướng xoay nền mặc ai </b>


<b>- Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. </b>
<b>- Thắng không kiêu, bại không nản. </b>
<b>Câu 2 </b>


Điền vào chỗ trống theo thứ tự : đang, sẽ, sẽ, sẽ, đang, đã
<b>Câu 3. </b>


a) Gạch dưới tính từ: cằn cỗi, trắng, thơm lừng, trơ trụi, thơm ngát, đầy, trịn xinh, nhỏ, mỏng
manh.


b) Khoanh trịn các tính từ ở câu
(1).b; (2).a


<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 10 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. </b>


50kg = 5 yến
60yến = 6 tạ


700kg = 7 tạ
1400 tạ = 140 tấn


8000kg = 8 tấn
7000g = 7 kg
<b>Câu 2. </b>


3700
52000



1250
125


<b>Câu 3. </b>


Đọc Viết


Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông <b>205 dm2 </b>
<b>Bốn trăm mười bảy đề-xi-mét vuông </b> 417dm2


<b>Một trăm linh năm mét vuông </b> 105m2


Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vng <b>4145 m2 </b>
<b>Câu 4. </b>


1dm2 > 10cm2
10dm2 = 1000cm2
1500dm2 = 15m2


400dm2 = 4m2
35dm2 > 350cm2
450000cm2 = 45m2


6500cm2 < 6m2
750dm2 < 8m2
120cm2 < 12dm2


<b>Câu 5. a) D </b> <b>b) B </b>



<b>Câu 6. C </b>


<b>Câu 7. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) Đ </b> <b>d) S </b>


125 x 10


37 x 100
52 x 1000


125000 : 1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phần II </b>
<b>Câu 1. </b>


a) 27 x 10 = 270
40 x 10 = 400


27 x 100 = 2700
125 x 100 = 12500


27 x 1000 = 27000
250 x 1000 = 250000


b) 7000 : 10 = 700
1610 : 10 = 167


7000 : 100 = 70
15300 : 100 = 153


7000 : 1000 = 7


2008000 : 1000 =
2008


<b>Câu 2. </b>


a) 85 x 100 : 10 b) 5150 x 1000 : 100


= 8500 : 10 = 5150000 : 100


= 850 = 51500


c) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25


= 24 x (5 x 2) = (5 x 2) x (4 x 25)


= 24 x 10 = 10 x 100


= 240 = 1000


<b>Câu 3. </b>
Đọc: 15dm2


đọc là: Mười lăm đề-xi-mét vuông


1051dm2 đọc là: Một nghìn khơng trăm năm mươi mốt đề-xi-mét vng
575000dm2 đọc là: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề-xi-mét vuông
<b>Câu 4. </b>


<b> Diện tích một viên gạch lát nền là: </b>
4 x 4 =16 (dm2)



Diện tích phịng họp đó là:


16 x 500 = 8000 (dm2) = 80(m2)
Đáp số: 80m2


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 11 </b>
<b>Phần I- </b>


<b>1.c </b> <b>2.a </b> <b>3.b </b> <b>(4).a </b>


<b>Phần II- </b>


<b>Câu 1. a) (1) Chiều chiều,bọn trẻ chăn trâu chúng tôi rủ nhau chơi chuyền, chơi chong </b>
<b>chóng, chơi trận giả trên triền đê. </b>


(2) Chúng tôi phải đăng kí tạm trú tại trụ sở ủy ban với vị phó chủ tịch vì đồng chí
cơng an phụ trách hộ khẩu bận đi họp.


<b>b) (1) Cá không ăn muối cá ươn </b>
<b>Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. </b>


<b>(2) Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo. </b>
<b>(3) Thương người như thể thương thân. </b>


<b>Câu 2. a) Gạch dưới các câu: (1) ; (3) ; (4) ; (5) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 3. VD: </b>


Cách thể hiện mức độ xanh chậm



(1)tạo ra từ ghép hoặc từ
láy


Xanh xanh (hoặc : xanh
lè, xanh ngắt..)


Chầm chậm (hoặc : chậm
rì rì )


(2) thêm các từ
rất,quá,lắm


Rất xanh (hoặc : xanh
quá, xanh cực kì…)


Rất chậm (hoặc : chậm
quá, chậm lắm …)


(3) tạo ra phép so sánh Xanh như tàu lá ( hoặc :
xanh như chàm…)


Chậm như rùa ( hoặc :
chậm như sên…)


<b>Câu 4. a)(Kết bài mở rộng bằng cách nói lên suy nghĩ về câu chuyện): </b>


Cũng là hạt lúa nhưng vì có những sự lựa chọn khác nhau mà kết cục trái ngược nhau.
Tôi mong rằng sự lựa chọn của hạt lúa thứ hai sẽ là sự lựa chọn của mỗi chúng ta khi
đứng trước “cánh đồng” bao la của cuộc đời này.



<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 11 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. </b>


a) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x 9 b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x 10
c) 18 x (20 – 5) = 18 x 20 – 18 x 5 d) 25 x 16 = 25 x 20 – 25 x 4
<b>Câu 2.B Câu 3.C </b>


<b>Câu 4. </b>


Câu Đúng Sai


a) X


b) X


c) X


d) X


<b>Câu 5. A. Đ B. S </b>
<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. a) 461 x 42 + 461 x 58 </b>
Cách 1 :


= 461 x ( 42 + 58 )
= 461 x 100



= 46100


Cách 2 :


= 19362 + 26738
= 46100


b) 396 x 37 – 396 x 17
Cách 1 :


= 396 x ( 37 – 17 )
= 396 x 20


= 7920


Cách 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2. </b>


Cách 1


Mỗi đoàn xe chở được số học sinh là :
35 x 6 = 210 ( học sinh )


Hai đoàn xe chở được số học sinh là :
210 x 2 = 420 ( học sinh )


Đáp số : 420 học sinh



Cách 2


Cả 2 đồn có số xe là:
6 x 2 = 12 ( xe )


Hai đoàn chở được số học sinh là:
35 x 12 = 420 ( học sinh )


Đáp số : 420 học sinh
<b>Câu 3. Cách 1: </b>


Số tiền công 4 ngày của người thợ cả là :


95000 x 4 = 380000 ( đồng )
Số tiền công 4 ngày của người thợ phụ là :


60000 x 4 = 240000 ( đồng )


Số tiền công người thợ cả nhiều hơn số tiền công người thợ phụ là :
380000 – 240000 = 140000 ( đồng )


Đáp số : 140000 đồng
Cách 2 :


Cùng 1 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là :
95000 – 60000 = 35000 ( đồng )


Nếu cùng làm 4 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số
tiền là :



35000 x 4 = 140000 ( đồng )


Đáp số : 140000 đồng
<b>Câu 4. </b>


a) b) c) d)


<sub> </sub>




<sub> </sub>



<sub> </sub>



<sub> </sub>





<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 12 </b>


<b>Phần I- Câu 1.a </b> <b>Câu 2.c </b> <b>Câu 3.c </b> <b>Câu 4.b </b>
<b>Phần II- </b>



<b>Câu 1. </b>


a) Nói lời thì giữ lấy lời


Đừng như con bướm đậu rồi lại bay
b) Lúa chiêm lấp ló đầu bờ


Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
c) Chim trời ai dễ đếm lông


Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.
<b>Câu 2. a) VD: quyết tâm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Giải đáp </b>


Câu hỏi Câu hỏi của ai Để hỏi ai Từ nghi vấn


Câu số (3) Bé Chuối mẹ gì, hở


Câu số (5) Bé Chuối mẹ thế nào, hả


Câu số (6) Bé Chuối mẹ sao


<b>BÀI ÔN TẬP TOÁN NGÀY 12 </b>
<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) S </b> <b>d) Đ </b>


<b>Câu 2.C </b>



<b>Câu 3. a) S </b> <b> b) Đ </b> <b> c) S </b> <b>d) Đ </b>
<b>Câu 4. </b>


a) 10kg = 1 yến
30kg = 3 yến
b) 100cm2 = 1 dm2
2500cm2 = 25 dm2


10 yến = 1 tạ
400 kg = 4 tạ
1 m2 = 100 dm2
15 m2 = 1500 dm2


10 tạ = 1 tấn
4000kg = 4 tấn
300 dm2 = 3 m2
7500 dm2 = 75 m2
<b>Câu 5.B </b>


<b>Phần II Câu 1. Cách 1 : </b>


Số cây nhãn trồng ở khu vườn phía trước là :
11 x 15 = 165 ( cây )


Số cây nhãn trồng ở khu vườn phía sau là :
11 x 19 = 209 ( cây )


Vườn nhà bác Thành trồng được số cây nhãn là :
165 + 209 = 374 ( cây )



Đáp số : 374 cây nhãn
Cách 2 :


Số hàng nhãn trồng trong vườn là :
15 + 19 = 34 ( hàng )
Số cây nhãn bác Thành trồng được là :


11 x 34 = 374 ( cây )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2. </b>


a) b) c)










<sub> </sub>





<sub> </sub>






<b>Câu 3. </b>


a) 47 x 298 + 53 x 298
= ( 47 + 53 ) x 298
= 100 x 298


= 29800


b) 426 x 617 + 617 x 574
= 617 x ( 574 + 426 )
= 617 x 1000


= 617000


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 13 </b>
<b>Phần I- </b>


<b>1.b </b> <b>2.a </b> <b>3.c </b> <b>(4).a </b>


<b>Phần II - </b>
<b>Câu 1. </b>


<b>a) xuân, xa, xuân, sống, sáng, sôi, sức </b>
b) thật, nhấc, nhấc


<b>Câu 2. </b>



<b>a) Bằng lăng đã làm gì để đợi bé Thơ? </b>


<b>b) Bằng lăng đã giữ lại cái gì để đợi bé Thơ? </b>


<b>c) Bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để làm gì? </b>


<b>Câu 3. a) Bạn giải thích hộ mình chỗ này được khơng? (hoặc: Bạn có thể giải thích đề </b>
tốn này cho mình khơng?..)


b) Cháu giúp bà qua đường có được khơng ạ? (hoặc: Bà để cháu dẫn sang đường có
được khơng ạ?..)


c) Sao chữ của bạn đẹp thế? (hoặc: Chữ của bạn đẹp thế này cơ à ?..)
d) Sao mình vơ ý thế khơng biết (hoặc: Sao mình đoảng thế nhỉ? )
<b>Câu 4. a) </b>


(1) Thảo nguyên: xanh bát ngát như tấm thảm trải rộng ra từ ven làng


(2) Những con đường mòn nhỏ: chạy ngoằn ngoèo qua những vách đá trông như
những con rắn dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(4) Các quả núi: trịn trịn nhấp nhơ như lưng con lạc đà
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 13 </b>
<b>Phần I </b>


<b>1. a) Đ </b> <b>b) Đ </b> <b>c) S d) Đ </b>
<b>2. </b>


Câu Đúng Sai



a) X


b) X


c) X


d) X


<b>3.B </b>
<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. Cách 1 </b>


a) ( 24 + 36 ) : 4 b) ( 84 – 35 ) : 7


= 60 : 4 = 49 : 7


= 15 = 7


Cách 2


a) ( 24 + 36 ) :4 b) ( 84 – 35 ) :7
= 24 : 4 + 36 : 4 = 84 : 7 – 35 : 7


= 6 + 9 = 12 - 5


= 15 = 7


<b>Câu 2. Cách 1 : </b>



Số xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi sáng là :
45 : 5 = 9 ( xe )


Số xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi chiều là:
40 : 5 = 8 ( xe )


Tổng số xe hàng tổ bác An xếp được trong cả ngày là:
9 + 8 = 17 ( xe )


Đáp số : 17 xe hàng
Cách 2 :


Tổng số tấn hàng cần xếp là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tổng số xe hàng xếp được là :


85 : 5 = 17 ( xe )
Đáp số : 17 xe hàng
<b>Câu 3. </b> <b> Đổi: 2 tạ 70kg = 270kg </b>


Mỗi bao có số ki-lơ-gam gạo là :
270 : 6 = 45 ( kg )


Đáp số : 45kg gạo
<b>Câu 4. </b>


a) 450 : ( 3 x 5 )
= 450 : 15
= 30



b) ( 45 x 63 ) : 9
= 45 : 9 x 63
= 5 x 63
= 315


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 14 </b>


<b>Phần I- 1.c </b> <b>2.a </b> <b>3.b </b> <b>(4).c </b>


<b>Phần II- </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Điền theo thứ tự: trên, trứng, Chỉ, chín, trời (Là quả trứng gà/ hoặc lê-ki-ma )
b) Điền theo thứ tự: nhỏ, đỏ, lưỡi (Là quả ớt)


<b>Câu 2. a) Cắm trại </b> b) Quả còn c) Búp bê


<b>Câu 3. Gạch dưới và sửa sai: </b>


- Câu a Thưa cô, ngày mai lớp mình có tiếp tục tập văn nghệ khơng ạ ?
- Câu b Chúng em có phải chuẩn bị gì khơng ạ ?


<b>Câu 4. a) Tham khảo dàn ý: </b>


(1) Mở bài: Giới thiệu chiếc quạt chạy bằng pin – đồ chơi em thích nhất
(2) Thân bài


- Tả bao quát: Quạt dài chừng gang tay em, làm bừng nhựa, bên ngồi có hình vẽ ngộ
nghĩnh.



- Tả cụ thể:


+ Hình dáng: Đầu nắp quạt có sợi dây màu vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Hoạt động: Khi bật quạt, đèn bên trong bật sáng, cánh quạt quay tít kêu ro ro.
Khi tắt quạt, đèn vụt tắt, cánh quạt chậm dần rồi dừng hẳn.


(3) Kết quả: Em rất thích chiếc quạt. Chiếc quạt được em gìn giữ và dùng để chơi trong
suốt mùa hè.


b) Tham khảo (đoạn văn tả cánh diều nhớ nhất)


Cánh diều mà ngoại làm cho tơi có hình một chú bướm màu xanh rất xinh đẹp . Để
có những thanh tre làm diều, ngoại đã lựa chọn những khúc tre ở đoạn giữa của cây tre.
Chúng không non quá mà cũng không già quá. Những thanh tre được vót cẩn thận và
được xếp rất đều đặn. Trên cùng là phần đầu, giữa là phần thân và hai bên là hai
cánh.Ngoại thật tài tình khi xếp và uốn khung diều y hệt hình con bướm. Ngoại lấy
những chiếc dây thép nhỏ để buộc chặt chúng lại. Để có thể nghe được tiếng vi vu của
cánh diều, ngoại gắn vào đó một thanh sáo nhỏ.Cuối cùng, tôi cùng ngoại trang trí
phần cánh diều. Những tờ giấy màu đủ loại được ngoại gửi người mua trên tận chợ
huyện sao mà mịn và bóng đến thế. Hai cánh của chú bướm được dán màu xanh lá cây.
Đầu và hai chiếc râu màu đỏ, cịn phần thân tơi đã chọn màu vàng. Cánh của chú bướm
được ngoại trang trí lên đó rất nhiều đốm nhỏ với màu khác nhau làm cho chú bướm
trở nên thật sặc sỡ. Cuối cùng cánh diều cũng được hồn thành, nó lớn đến mức tơi cứ
ngỡ rằng nếu như có gió to tơi có thể cưỡi lên đó để bay cùng.


(Theo Thân Thị Lành)
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 14 </b>



<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. a) Đ </b> <b> b) S </b> <b>c) Đ </b> <b>d) S </b>


<b>Câu 2. C </b>


<b>Câu 3. ( A ; 4 ) </b> ( B ; 1 ) ( C ; 5 ) ( D ; 2 )
<b>Câu 4. C </b>


<b>Phần II </b>


<b>Câu 1. </b> Đổi 600 tấn = 600000kg


Số bao xi-măng làm được trong một ca sản xuất của nhà máy là
600000 : 50 = 12000 (bao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2. </b>


a) 67855 45 b) 12675 25 c) 23052 63


228 1507 0175 507 415 365


0355 00 372


40 57


<b>Câu 3. </b> Số viên gạch bông đủ để lát 1m2 nền nhà là:
125 : 5 = 25 (viên)


Nền nhà của bác Vinh lát hết số viên gạch bông là:


1425 – 125 = 1300 (viên)


Diện tích nền nhà của bác Vinh là :
1300 : 25 = 52 (m2)


Đáp số : 52 m2


<b>Câu 4. </b>


a) 19832 : 37 + 19464
= 536 + 19464


= 2000


b) 325512 : 33 – 7856
= 9864 – 7856


= 2008


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 15 </b>


<b>Phần I- 1.a </b> <b>2.b </b> <b>3.c </b> <b>(4).c </b>


<b>Phần II- </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Điền theo thứ tự : giữ, dành, Giêng, rét, dao, ra, rồi, giữ
b) Điền theo thứ tự : thật, đất, chất ngất, mật, bật, cất, nhất
<b>Câu 2. a) (1) nhảy dây </b> (2) cờ tướng



b) (1) Từ ngữ chỉ các đồ chơi (2) Từ ngữ chỉ các trò chơi
<b>Câu 3. a) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) Câu 2: Kể về việc gà của anh Bốn Linh bỏ chạy khi bị chó vện đuổi
Câu 3 : Kể về việc gà của ông Bảy Hóa hay bới bậy


Câu 4 : Tả con gà của ơng Bảy Hóa


Câu 5 : Kể về việc gà bà Kiên nổi gáy theo gà ơng Bảy Hóa
Câu 6 : Tả con gà của bà Kiên


b) Tham khảo : - Đoạn văn tả hình dáng chiếc quạt đồ chơi chạy bằng pin:


Chiếc quạt dài chừng một gang tay của em. Quạt làm bằng nhựa tím, lốm đốm nhũ
trắng trơng rất đẹp. Bên ngồi chiếc quạt nổi bật những hình vẽ ngộ nghĩnh : một chú
bé mắt đen láy với đôi má đỏ đang cầm bút lơng, một quả bóng đội mũ chóp cao, trên
đỉnh gắn một bơng hoa màu xanh da trời nhụy đỏ… Đầu nắp quạt có một sợi dây màu
vàng dùng để đeo vào cổ. Mở nắp quạt ra, em thấy hai cánh quạt mỏng như mảnh giấy
nhỏ, màu xanh lá cây nhạt. Cánh quạt được xếp nghiêng để có thể quạt gió ra phía
trước. Dưới hai cánh quạt có một hộp động cơ bé tí với nhiều dây điện xanh đỏ chằng
chịt.


(Theo Trần Mạnh Tường)
- Đoạn văn tả chú lính chì:


Ơi chao! Chú lính chì mới đẹp làm sao! Chú làm bằng bột gạo pha phẩm màu. Bộ
quần áo của chú màu xanh. Cả người chú được cắm vào một cái que dài. Chú đội chiếc
mũ màu xanh ở giữa có một ngơi sao màu đỏ. Chú cũng bị mất chân phải như trong
truyện của tác giả An-đéc-xen. Tay phải chú cầm cây súng dài quá mang tai, có lưỡi
dao ở sống mũi. Tay trái chú giơ lên chào thật trang nghiêm. Chú đứng thẳng như đang


ở trong đội danh dự. Cả người chú tốt lên vẻ dũng cảm, khơng ngại khó khăn trước kẻ
thù. Tôi chơi với chú rất cẩn thận không để rụng hay để gãy chân tay.


( Theo Ngơ Tuấn Dương )
<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 15 </b>


<b>Phần I </b>


<b>Câu 1. a) S </b> <b>b) Đ </b> <b>c) Đ </b>


<b>Câu 2.B </b>
<b>Câu 3. </b>


Câu Đúng Sai


a) X


b) X


c) X


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 4. ( A ; 3 ) </b> ( B ; 4 ) ( C ; 1 ) ( D ; 2 )
<b>Phần 2 </b>


<b>Câu 1. Trung bình 1 ngày công người thợ được nhận số tiền là : </b>
1560000 : 24 = 65000 ( đồng )


Đáp số : 65000 đồng
<b>Câu 2. </b>



a) 21715 43
0215 505
00


b) 55470 69
0270 803
69


c) 34254 57
005 600
54
<b>Câu 3. </b> Đổi 9 tấn 750 kg = 950 kg


Tổng số bao góc và ngô là :
142 + 53 = 195 ( bao )


Trung bình mỗi bao có số ki-lơ-gam là :
9750 : 195 = 50 ( kg )


Số thóc bác Hồng thu hoạch trong năm nay là :
50 x 142 = 7100 ( kg )


Số ngô bác Hồng thu hoạch trong năm nay là :
50 x 53 = 2650 ( kg )


Đáp số : 7100 kg thóc ; 2650 kg ngô
<b>Câu 4. </b>


a) 1968 x 349 + 35460 : 985
= 686832 + 36



= 686868


b) 2008 x 327 – 1308 x 502
= 656616 – 656616


= 0


<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY 16 </b>
<b>Phần I- </b>


<b>1.b </b> <b>2.a </b> <b>3.c </b> <b>(4).c </b>


<b>II- 1. </b>


(1) nằm (2) làng (3) lấp (4) nước (5) lung (6) lại (7) lặng (8) lòng.
<b>2. a) Gạch dưới những câu kể Ai làm gì ? ( không kể M ) </b>


(2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (11)
b) Ghi chủ ngữ, vị ngữ của 3 câu, VD:


Chủ ngữ Vị ngữ


(2) chúng tôi cũng về đông đủ ở ngõ nhà


(3) chúng tôi đánh khăng, chơi khăng, chơi quay


(4) chúng tôi bỏ ngay con khăng, chạy ùa ra túm lấy áo bà
<b>Câu 3. Tham khảo (đoạn văn tả chiếc bút mực) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI ƠN TẬP TỐN NGÀY 16 </b>
<b>Câu 1. B </b>


<b>Câu 2. a) Đ </b> <b>b) S </b> <b>c) S </b> <b>d) Đ </b>


<b>Câu 3.D. Hình C </b>
<b>Câu 4. </b>


Câu Đúng Sai


a) X


b) X


c) X


d) X


<b>Phần II </b>


<b>1) 47530 214 </b> b) 89350 431 c) 72911 317
0473 222 03150 207 0951 230


0450 133 0001


022 1


<b>Câu 2. Tổng số ngô giống được nhập về là: </b>
30 x 576 = 17280 (kg)



Số ngơ giống mỗi gia đình được nhận là:
17280 : 384 = 45 (kg)


Đáp số: 45 kg ngô
<b>Câu 3. Số con gà của trại chăn nuôi là: </b>
(1925 + 253) = 1089 (con)
Số con vịt của trại chăn nuôi là:
1925 – 1089 = 836 (con)


Đáp số: 1089 con g ; 836 con vịt
<b>Câu 4. </b>


</div>

<!--links-->

×