Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI lớp 11 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.57 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian: 60 phút
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . .
Câu 1: Dãy các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch là
A Ca
2+
, Na
+
, CO
3
2-
, Cl
-
. B Al
3+
, Ba
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
. C K
+
, Na


+
, HCO
3
-
, OH
-
. D K
+
, Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
.
Câu 2: Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K
2
O, 10,98% CaO , 70,59% SiO
2
về khối lượng.
Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là
A K
2
O.2CaO.6SiO
2.
B

K
2

O.CaO.4SiO
2.
C K
2
O.CaO.6SiO
2.
D

K
2
O.3CaO.8SiO
2.
Câu 3:

Hóa trị và số oxi hóa của N trong HNO
3

A

4, +5. B 4, +3. C 5, +5. D 3, +4.
Câu 4: Cho sơ đồ : N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3


o
2
+ O (Pt, t )
→
(X)
2
+ O
→
(Y)
→
HNO
3.
X, Y lần lượt là
A NO, N
2
O
5.
B

N
2
, NO
2.
C

N
2
, N
2
O

5.
D

NO, NO
2.
Câu 5:

Magie photphua có công thức là
A

Mg
3
P
2.
B

Mg
2
P
2
O
7 .
C

Mg
2
P
3.
D


Mg
3
(PO
4
)
3.
Câu 6:

Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na
2
SO
4
0,2M có
nồng độ cation Na
+

A

1,00. B 0,32. C 0,23. D 0,01.
Câu 7: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A AlCl
3
và Na
2
CO
3.
B

NaNO
3

và KOH. C Ba(OH)
2
và FeCl
3
. D HNO
3
và NaHCO
3.
Câu 8: Dãy các chất điện li mạnh là
A HNO
3
, H
2
SO
4
, KOH, K
2
SiO
3.
B HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3.
C

H

2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, HF. D Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl.
Câu 9: Những người bệnh đau dạ dày do thừa axít, trong dạ dày thường có pH < 2. Để chữa bệnh người ta
thường uống trước bữa ăn một ít
A nước lọc. B dung dịch natriclorua.
C nước đường. D dung dịch natrihiđrocacbonat.
Câu 10: Cho 1,568 lít CO
2
(đkc) hấp thụ hết vào dung dịch có hòa tan 3,360 gam NaOH. Thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A 7,112. B 6,188. C 6,811. D 8,616.
Câu 11: Cho 200ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được
là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là
A 2,4. B 1,8. C 2,0. D 1,2.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A ns
2
np

5
. B ns
2
nd
3
. C ns
2
np
4
. D ns
2
np
3
.
Câu 13: §é dinh dìng cña ph©n l©n ®îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm lîng % cña
A H
3
PO
4
B

P
2
O
5.
C

PO
4
3-

. D P.
Câu 14: Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3,
Fe(NO
3
)
2.
Thuốc thử duy nhất để phân
biệt bốn dung dịch trên là
A NaOH. B AgNO
3.
C

H
2
SO
4.
D

Ba(OH)
2.
Câu 15:

Apatit có công thức là

A

Ca(PO
3
)
2.
B

3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2.
C

Ca
3
(PO
4
)
2.
D

CaP
2
O
7.

Câu 16:

Thuốc thử dùng để phân biệt SO
2
và CO
2

A

BaCl
2.
B

Nước Brom
.
C Ca(OH)
2.
D

Ba(OH)
2.
Câu 17:

Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thu được 20,16
lít khí NO
2
(đktc). Số mol của Fe, Cu lần lượt là
A


0,30 và 0,45. B 0,20 và 0,15. C 4,60 và 3,70. D 0,90 và 0,67.
Mã đề thi 111
Trang 1/3 – Mã đề thi 111
Câu 18: Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd (X) . X có pH là
A 12. B 8. C 5. D 2.
Câu 19: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH
3
đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A khói màu trắng. B khói màu vàng. C khói màu tím. D khói màu nâu.
Câu 20: Cặp chất nào tác dụng với dung dịch NH
3
dư đều thu được kết tủa ?
A Na
2
SO
4
, MgCl
2.
B AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2.
C

CuSO
4

, FeSO
4.
D AlCl
3
, FeCl
3.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm HNO
3
được điều chế bằng phản ứng giữa
A NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc. B NaNO
3
và HCl. C KNO
3
và H
2
SO
4
đặc. D NO
2
và H
2
O.
Câu 22: Dãy các chất tác dụng được với HNO
3 đặc

nguội là:
A Fe, CuO, Zn, Fe(OH)
3
. B Cu, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, CaCO
3
.
C Al, Al
2
O
3
, Mg, Na
2
CO
3
.D S, ZnO, Mg, Au.
Câu 23: Dãy các axít 2 nấc là:
A H
2
SO
4
, H
2
SO
3

, HF, HNO
3.
B

H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, H
3
PO
4,
HNO
3.
C

HCl, H
2
SO
4
, H
2
S, CH
3
COOH. D H
2

S, H
2
SO
4
, H
2
CO
3
, H
2
SO
3.
Câu 24: Phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phản ứng biểu diễn bản chất của phương trình ion thu
gon là
A NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O. B H
2

SO
4
+ Ca(OH)
2
2H
2
O + CaSO
4.
C HCl + NaOH NaCl + H
2
O. D H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam bột Fe vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thu được V lít khí NO
2
(đktc).
Giá trị của V là
A 4,48. B 13,44. C 14,40. D 6,72.
Câu 26: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A NH
4
NO
2

→ N
2
+ 2H
2
O. B NH
4
Cl → NH
3
+ HCl.
C NH
4
HCO
3
→ NH
3
+ H
2
O + CO
2.
D

NH
4
NO
3
→ NH
3
+ HNO
3.
Câu 27:


Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
3
O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Z có công
thức phân tử là
A

CH
3
O. B C
2
H
6
O. C C
2
H
6
O
2.
D

C
3
H
9
O
3
.
Câu 28:


Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A

29,50. B 3,90. C 2,95. D 2,24.
Câu 29: Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. B Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3.
C

Al(OH)
3
, Al
2
O
3

, Na
2
CO
3.
D

Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2.
Câu 30
:
Tính chất hóa học của NH
3
là:
A

tính bazơ yếu, tính oxi hóa. B tính bazơ mạnh, tính khử.
C tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. D tính khử, tính bazơ yếu.
Câu 31: Cho 2,81 gam hỗn hợp 3 oxít Fe
2
O
3,
MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,10M.

Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 3,61. B 4,81. C 5,21. D 3,81.
Câu 32: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của m là
A 0,23. B 0,46. C 1,25. D 2,30.
Câu 33: Cho các chất: C
2
H
2
, CHF
3
, CH
5
N, Al
4
C
3
, HCN, CH
3
COONa, (NH
4
)
2
CO
3
. Số hợp chất hữu cơ là
A 7. B 4. C 5. D 6.
Câu 34: Cặp chất xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)
3

A FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
B Fe
2
(SO
4
)
3
+ KI
C Fe(NO
3
)
3
+ Fe D Fe(NO
3
)
3
+ KOH
Câu 35: Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là
A CH
4
. B CH
3
COOH. C C
6

H
6
. D C
2
H
4
.
Câu 36: Chất hòa tan trong nước làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
Trang 2/3 – Mã đề thi 111
A Na
2
CO
3.
B

NH
4
Cl. C NaCl. D FeCl
3.
Câu 37: Đốt cháy 0,42 g một hợp chất hữu cơ thu được 1,32 g CO
2
và 0,54 g H
2
O. Các nguyên tố trong hợp
chất hữu cơ là
A H, O. B C, O. C C, H. D C, H, O.
Câu 38: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO
3
)
2

0,45M
A 0,90. B 1,00. C 0,45. D 1,35.
Câu 39: Cho các oxit: Li
2
O, MgO, Al
2
O
3
, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH
3
khử ở nhiệt độ
cao ?
A 3 B 1 C 2 D 4
Câu 40: Axit nitric (HNO
3
) không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A ZnO. B Fe
3
O
4.
C

Fe(OH)
2.
D FeO.
------------ HẾT -----------
( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học )
Trang 3/3 – Mã đề thi 111
Trang 3/3 – Mã đề thi 111
Đáp án : 111

1. C 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. B
8. A 9. D 10. B 11. B 12. D 13. B 14. D
15. B 16. B 17. B 18. A 19. A 20. D 21. C
22. B 23. D 24. C 25. B 26. D 27. C 28. C
29. D 30. D 31. C 32. A 33. B 34. D 35. A
36. A 37. C 38. C 39. A 40. A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×