Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra đại số chương II(KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.02 KB, 6 trang )

Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn: Đại số Tiết 35
A,Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng
trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho
chương tiếp theo
B.Xác định chuẩn KTKN
*Về kiến thức :
- Biết định nghĩa phân thức
- Biết Phân thức đối nhau,phân thức nghịch đảo,quy tắc đổi dấu
- Biết quy đồng mẫu thức các phân thức và rút gọn phân thức
- Biết các quy tắc cộng trừ nhân chia phân thức
- Biết cách biến đổi biểu thức hữu tỉ về dạng phân thức,tìm ĐKXĐ,tính giá trị phân
thức
*Về kĩ năng:
- Nhận dạng phân thức
- Tìm phân thức đối ,phân thức nghịch đảo của một phân thức,biết đổi dấu phân thức
- Vận dụng tìm MTC của hai hay nhiều phân thức ,quy đồng mẫu nhiều phân thức,
rút gọn được phân thức
- Thực hiện được các phép tính cộng,trừ,nhân,chia phân thức
- Vận dụng tìm ĐKXĐ ,rút gọn biểu thức,tính giá trị biểu thức và giải bài toán nâng
cao
C.Ma trận đề kiểm tra (Dùng cho cả hai đề)
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao


Tổng
Tên TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
1.Phân
thức
đại số
KT:Biết định
nghĩa phân
thức
KN: Nhận
dạng phân
thức
1
0,5
1
0,5
2.Phân
thức
đối
nhau,
KT:Biết
Phân thức
đối nhau,

phân thức
phân
thức
nghịch
đảo
nghịch
đảo,quy tắc
đổi dấu
KN:Tìm
phân thức
đối ,phân
thức nghịch
đảo của một
phân
thức,biết đổi
dấu phân
thức
3

1,5
3
1,5
3.
Quy
đồng
mẫu
KT:Biết quy
đồng mẫu
thức
KN:-Vận

dụng tìm
MTC của hai
hay nhiều
phân thức
,quy đồng
1
0,5
1
0,5
4.Rút
gọn
phân
thức
KT:Biết cách
rút gọn phân
thức
KN:Rút gọn
được phân
thức
1
0,5
1
0,5
5.Cộng
trừ
nhân
chia
phân
KT: Biết các
quy tắc cộng

trừ nhân chia
phân thức
1
0,5
1
0,5
KN: Thực
hiện được
các phép tính
2
2,0
2
2,0
6.Biến
đổi
biểu
thức
hữu tỉ-
giá trị
phân
thức
KT:Biết cách
biến đổi biểu
thức hữu tỉ
về dạng phân
thức,tìm
ĐKXĐ,tính
giá trị phân
thức
1

0,5
1
0,5
KN:Vận 3 1 4
dụng tìm
ĐKXĐ ,rút
gọn biểu
thức,tính giá
trị biểu thức
và giải bài
toán nâng
cao 3,0 1,0 4,0
Trọng số 2,5 1 0,5 5 1 10
Đề chẵn:
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Hãy khoanh tròn phương án đúng nhất
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A.
1
x
B.
1x
x
+
C.
2
5x −
D.
1
0

x −
Câu 2:Phân thức đối của phân thức
5
5x −
là:
A.
5
5x


B.
5
5x

+
C.
5
5x +
D.
5
5
x −
Câu 3:Phân thức nghịch đảo của phân thức
2 3
2 3
x
x

+
là:

A.
2 3
2 3
x
x


+
B.
2 3
2 3
x
x
+


C.
2 3
2 3
x
x
+

D.
2 3
2 3
x
x

+

Câu 4:Áp dụng quy tắc đổi dấu với phân thức
13 7
5 7
x
x


ta được phân thức mới là:
A.
7 13
5 7
x
x


B.
7 13
7 5
x
x


C.
13 7
5 7
x
x




D.
5 7
13 7
x
x


Câu 5: Phân thức
2
2
x
xy
được rút gọn là:
A.
1
2xy
B.
2
x
y
C.
1
y
D.
1
xy
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức
2
3 5
;

( 2) ( 2)x x x

− −
là:
A.
2
( 2)x x −
B
( 2)x x −
C.
2
( 2)x −
D.
2
( 2)x x −
Câu 7:Tổng của hai phân thức
7 5
6 6
x x
xy xy
+
là:
A.
1
y
B.
12
6xy
C.
2

2 2
35
36
x
x y
D.
2
y
Câu 8 : Phân thức
2
2 x
x -16
xác định khi ø: `
A.
x 2≠
B.
x 2≠ −
C.
x 4≠
vaø
4x ≠ −
D.
x 16≠
II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính sau:(2 điểm)
a.
13 3
5 5
y y
xy xy


b.
2
2
1
:
2 1 1
x x x
x x x
+ +
− + −
Câu 2: (4 điểm)
Cho biểu thức
1 1 5
A = +
x 5 ( 5)
x
x x x

+
+ +
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định
b) Rút gọn A
c) Tính giá trò của A khi x = -2
d) Tìm
Zx

để A có giá trò nguyên
III.Đáp án –Thang điểm
1 Phần Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8
D A C B B A D C
2. Phần tự luận
Câu 1( 2 điểm)
a.(1 điểm)

13 3 13 3
5 5 5 5
13 ( 3 ) 10 2
5 5
y y y y
xy xy xy xy
y y y
xy xy x

− = +
+ −
= = =
b.(1 điểm)
2 2
2 2
2
2 2
1 1
: .
2 1 1 2 1 1
( )( 1) ( 1)( 1)
( 2 1)( 1) ( 1) ( 1)
1
x x x x x x

x xy x x x x
x x x x x x
x x x x x
x
x
+ + + −
=
− + − − + +
+ − + −
= =
− + + − +
=

Câu2 (4 điểm)
a.(1 điểm)
0x ≠

5x ≠ −
b.(1 điểm)
rút gọn A=
3
5x +
c .(1 điểm)
Tại x=-2 giá trị của biểu thức A=
3
2 5− +
=1
d.Để A là số ngun khi 3 chia hết cho x+5 hay x+5 là ước của 3
{ } { }
5 (3) 3; 1;1;3 8; 6; 4; 2x U x⇒ + ∈ = − − ⇒ ∈ − − − −

thỏa mãn điều kiện xác định
Đề lẽ:
I.Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Hãy khoanh tròn phương án đúng nhất
Câu 1: Biểu thức nào sau đây khơng phải là phân thức đại số:
A.
1
x
B.
+

1
1
x
x
x
C.
2
5x −
D.

0
3x
Câu 2:Phân thức đối của phân thức
5
5
x −
là:
A.
5

5x


B.
5
5x

+
C.
5
5x +
D.
5
5
x −

Câu 3:Phân thức nghịch đảo của phân thức
2 3
2 3
x
x
+

là:
A.
2 3
2 3
x
x


+
B.
2 3
2 3
x
x
+


C.
2 3
2 3
x
x
+

D.
2 3
2 3
x
x


+
Câu 4:Áp dụng quy tắc đổi dấu với phân thức
1
5 7x−
ta được phân thức mới là:
A.
1

5 7x


B.
1
7 5x −
C.
1
7 5x


D.
5 7
1
x−
Câu 5: Phân thức
3
2
2
x
x y
được rút gọn là:
A.
2
x
y
B.
1
2xy
C.

1
y
D.
1
xy
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức
3
2
3 5
;
( 2) ( 2)
x x
x x x

− −
là:
A.
2
( 2)x x −
B
( 2)x x −
C.
2
( 2)x −
D.
2
( 2)x x −
Câu 7:Tổng của hai phân thức
7 5
6 6

x x
xy xy
+
là:
A.
2
y
B.
12
6xy
C.
2
2 2
35
36
x
x y
D.
12
y
Câu 8 : Phân thức
2
2 x
(x 3)−
xác định khi ø:
A.
x 3


3x

≠ −
B.
x 3
≠ −
C.
x 3

D.
x 9

II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính sau:(2 điểm)
a.
17 2
5 5
x x
xy xy

b.
2
2
1
:
1 2 1
x x x
x x x
+ +
− − +
Câu 2: (4 điểm)
Cho biểu thức

1 1 5
A =
x 5 ( 5)
x
x x x

+ −
+ +
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định
b. Rút gọn A
c. Tính giá trò của A khi x = -6
d.Tìm
Zx

để A có giá trò nguyên
III.Đáp án –Thang điểm
1 Phần Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8
B D A C A D A C

×