Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 hình học 10 hệ trục tọa độ |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.6 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. MA TRẬN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT BÀI HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>
- Hình thức TNKQ 100%


- Số câu 15
<b>Ma trận đề </b>


<b>Nội dung chủ đề </b>


<b>Mức độ tư duy </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>


<b>hiểu </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>thấp </b>


<b>Cộng </b>


<b>Hệ trục tọa độ </b> <b>5 </b> <b>7 </b> <b>3 </b> <b>15 </b>


<b>Tỉ lệ </b> <b>33% </b> <b>47% </b> <b>20% </b> <b>100% </b>


<b>Mô tả nội dung câu hỏi </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Câu </b> <b>Mô tả </b>


<b>Hệ trục tọa </b>


<b>độ </b>


1 NB: Tọa độ véctơ
2 NB: Tọa độ véc tơ tổng
3 NB: Tọa độ véc tơ hiệu
4 NB: Tọa độ tích vectơ với số


5 NB: Tọa độ vectơ tổng hợp (tổng, hiệu và tích véc tơ với số)
6 TH: Tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện hình bình hành


7 TH: Tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác (trung điểm, trọng
tâm,…)


8 TH: Hai véctơ cùng phương, không cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng.


9 TH: Ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng
10 TH: Giao điểm của hai đường thẳng


11 TH: Tọa độ điểm, vectơ thỏa mãn đẳng thức véctơ
12 TH: Phân tích véc tơ theo hai véctơ khơng cùng phương
13 VD: Bài toán liên quan tọa độ trong tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. ĐỀ BÀI </b>


<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

 

5;3 , <i>B</i>

 

7;8 . Tìm tọa độ của véctơ <i>AB</i>
<b>A. </b>

15;10

. <b>B.</b>

 

2;5 . <b>C. </b>

 

2;6 . <b>D. </b>

 2; 5

.
<b>Câu 2. </b> Trong hệ trục

<i>O i j</i>; ;

, tọa độ của vec tơ <i>i</i> <i>j</i> là


<b>A. </b>

1;1

. <b>B. </b>

 

1;0 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

 

1;1 <b>. </b>

<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a  </i>

1; 2

, <i>b </i>

5; 7<i> . Tọa độ của vec tơ a b</i>

 là


<b>A. </b>

6; 9

. <b>B. </b>

4; 5

. <b>C. </b>

6;9

. <b>D. </b>

 5; 14

<b>. </b>
<b>Câu 4. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>b   </i>

3, 2

. Tọa độ <i>c</i>  là 2<i>b</i>


<b>A. </b><i>c </i>

1; 3 .

<b>B. </b><i>c </i>

 

6; 4 . <b>C. </b><i>c   </i>

7; 1

. <b>D. </b><i>c  </i>

10; 3 .



<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><b>, cho </b><i>a </i>

 

0;1 <b>, </b><i>b  </i>

1; 2

<b>, </b><i>c   </i>

3; 2

<b>. Tọa độ của </b><i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i>4<i>c</i>


<b>A. </b>

10; 15

. <b>B. </b>

15;10

. <b>C. </b>

10;15

. <b>D. </b>

10;15

.
<b>Câu 6. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>

   

1;1 ,<i>B</i> 2;5 ,<i>AC </i>

3; 2

, khi đó tọa độ đỉnh <i>D</i> là ?


<b>A.</b>

 3; 1

. <b>B. </b>

1;7

. <b>C. </b>

 

3;1 . <b>D. </b>

1; 7

.


<b>Câu 7. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>MNP</i> có <i>M</i>

1; 1 ,

 

<i>N</i> 5; 3

<i> và P thuộc trục Oy</i>,
trọng tâm <i>G</i> của tam giác nằm trên trục <i>Ox</i>. Toạ độ của điểm <i>P</i> là


<b>A. </b>

 

0; 4 . <b>B. </b>

 

2;0 . <b>C. </b>

 

2; 4 . <b>D. </b>

 

0; 2 .


<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho bốn điểm <i>A</i>

3; 2 ,

     

<i>B</i> 7;1 ,<i>C</i> 0;1 ,<i>D</i>  8; 5 .

Khẳng định nào
sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>AB CD</i>, đối nhau


<b>B. </b><i>AB CD</i>, cùng phương nhưng ngược hướng.


<b>C. </b><i>AB CD</i>, cùng phương cùng hướng.


<b>D. </b><i>A B C D</i>, , , thẳng hàng.



<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A m</i>(  1; 1 ,) <i>B</i>(2; 22<i>m C m</i>), ( 3;3). Tìm giá trị <i>m</i> để <i>A B C</i>, , là ba
điểm thẳng hàng?


<b>A.</b><i>m </i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>m </i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>m </i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m </i>3<b>. </b>


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

 

1;2 , (3;4),<i>B</i> <i>C</i>

2;1 ,

  

<i>D</i> 5;7 . Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng


<i>AB</i> và <i>CD</i>.
<b>A.</b> 53; 65


12 12


 <sub></sub> 


 


 <b>. </b> <b>B. </b>


53 65
;
12 12


 


 


 <b>. </b> <b>C. </b>


53 65


;
12 12


<sub></sub> 


 


 <b>. </b> <b>D. </b>


53 65
;
12 12
<sub></sub> <sub></sub> 


 


 <b>. </b>


<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

   

0;3 ,<i>B</i> 4;2 . Điểm <i>D</i> thỏa mãn hệ thức


2 2 0


<i>OD</i> <i>DA</i> <i>DB</i> , tọa độ<i>D</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. </b> Cho ba vectơ <i>a</i>(2;1),<i>b</i>(3; 4),<i>c</i>(7; 2). Giả sử có các số <i>k h</i>, để <i>c</i><i>k a</i>. <i>h b</i>. . Khi đó <i>k</i><i>h</i> có
giá trị là:


<b>A. </b>3,8<b>. </b> <b>B. </b>9, 7<b>. </b> <b>C. </b>5<b>. </b> <b>D. </b>3,8<b>. </b>


<b>Câu 13. </b> <b> Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>A</i>

   

0;3 ,<i>D</i> 2;1 và <i>I </i>

1;0

là tâm của hình

chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh <i>BC</i>.


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b>

 4; 1

<b>. </b>


<b>Câu 14. Trong mp Oxy cho </b><i>A</i>

    

1;2 ,<i>B</i> 4;0 ,<i>C m m </i>; 2 .

<i> Tìm m để tứ giác OACB là hình thang. </i>
<b>A.</b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m  </i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>3<b>. </b>


<b>C.</b><i>m  </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>6<b>. </b>


<b>Câu 15. Cho </b>hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AD </i>4 và chiều cao ứng với cạnh <i>AD </i>3, <i>BAD </i>60 .0 Chọn hệ
trục tọa độ ( ; , )<i>A i j</i> sao cho <i>i</i> và <i>AD</i> cùng hướng, <i>y <sub>B</sub></i> 0. Tìm khẳng định sai?


<b>A.</b><i>AB </i>

 

3;3 <b>. </b> <b>B.</b><i>AC </i>

4 3;3

<b>. </b> <b>C.</b><i>CD </i>

3; 3

<b>. </b> <b>D.</b><i>BC </i>(4;0)<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7 8 9 10


11.A 12.C 13.C 14.D 15.C


<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

 

5;3 , <i>B</i>

 

7;8 . Tìm tọa độ của véctơ <i>AB</i>
<b>A. </b>

15;10

. <b>B.</b>

 

2;5 . <b>C. </b>

 

2;6 . <b>D. </b>

 2; 5

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có : <i>AB </i>

 

2;5 .



<b>Câu 2. </b> Trong hệ trục

<i>O i j , tọa độ của vec tơ </i>; ;

<i>i</i> <i>j</i> là


<b>A. </b>

1;1

. <b>B. </b>

 

1;0 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

 

1;1 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>
Ta có:

 



 

 



1; 0


1;1
0;1


<i>i</i>


<i>i</i> <i>j</i>
<i>j</i>


 <sub>  </sub>




 .


<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a  </i>

1; 2

, <i>b </i>

5; 7<i> . Tọa độ của vec tơ a b</i>

 là
<b>A. </b>

6; 9

. <b>B. </b>

4; 5

. <b>C. </b>

6;9

. <b>D. </b>

 5; 14

<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>a b</i>   

1 5; 2 7

 

 6;9

.


<b>Câu 4. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>b   </i>

3, 2

. Tọa độ <i>c</i>  là 2<i>b</i>


<b>A. </b><i>c </i>

1; 3 .

<b>B. </b><i>c </i>

 

6; 4 . <b>C. </b><i>c   </i>

7; 1

. <b>D. </b><i>c  </i>

10; 3 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>c</i>  2<i>b</i>

 

6; 4 .


<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><b>, cho </b><i>a </i>

 

0;1 <b>, </b><i>b  </i>

1; 2

<b>, </b><i>c   </i>

3; 2

<b>. Tọa độ của </b><i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i>4<i>c</i>


<b>A. </b>

10; 15

. <b>B. </b>

15;10

. <b>C. </b>

10;15

. <b>D. </b>

10;15

.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có: <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i>4<i>c</i>

3.0 2.( 1) 4.( 3);3.1 2.2 4.( 2)      

 

 10;15

.


<b>Câu 6. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>

   

1;1 ,<i>B</i> 2;5 ,<i>AC </i>

3; 2

<i>, khi đó tọa độ đỉnh D là ? </i>
<b>A.</b>

 3; 1

. <b>B. </b>

1;7

. <b>C. </b>

 

3;1 . <b>D. </b>

1; 7

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>D x y</i>

 

;


<i>ABCD</i> là hình bình hành <i>AB</i><i>DC</i>

  

1; 4   <i>x</i> 2;3<i>y</i>






2 1 3


3; 1 .


3 4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


 


<sub></sub> <sub></sub>   


   


 


<b>Câu 7. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>MNP</i> có <i>M</i>

1; 1 ,

 

<i>N</i> 5; 3

<i> và P thuộc trục Oy</i>,
trọng tâm <i>G</i> của tam giác nằm trên trục <i>Ox</i>. Toạ độ của điểm <i>P</i> là


<b>A. </b>

 

0; 4 . <b>B. </b>

 

2;0 . <b>C. </b>

 

2; 4 . <b>D. </b>

 

0; 2 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>P</i> thuộc trục <i>Oy</i><i>P</i>

 

0;<i>y G</i>, nằm trên trục <i>Ox</i><i>G x</i>

 

;0
1 5 0


2
3


( 1) ( 3) 4


0


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 


 


  


 <sub></sub>


 <sub>   </sub>  <sub></sub>



 








<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>MNP</i> nên ta có:
Vậy <i>P</i>

 

0;4 .


<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho bốn điểm <i>A</i>

3; 2 ,

     

<i>B</i> 7;1 ,<i>C</i> 0;1 ,<i>D</i>  8; 5 .

Khẳng định nào
sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>AB CD</i>, đối nhau


<b>B. </b><i>AB CD</i>, cùng phương nhưng ngược hướng.


<b>C. </b><i>AB CD</i>, cùng phương cùng hướng.


<b>D. </b><i>A B C D</i>, , , thẳng hàng.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


 

4;3
<i>AB </i> <b> </b>


8; 6

2 4;3

 

2 ,


<i>CD</i>       <i>AB</i><i>AB CD</i><b> cùng phương nhưng ngược hướng. </b>


<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A m</i>(  1; 1 ,) <i>B</i>(2; 22<i>m C m</i>), ( 3;3). Tìm giá trị <i>m</i> để <i>A B C</i>, , là ba


điểm thẳng hàng?


<b>A.</b><i>m </i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>m </i>0<b>. </b> <b>C. </b><i>m </i>1<b>. </b> <b>D. </b><i>m </i>3<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>




 



3 ;3 2
4;4


<i>AB</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>AC</i>


  


 <b> </b>


, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 3 2
0.
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 


    <b> </b>


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

 

1;2 , (3;4),<i>B</i> <i>C</i>

2;1 ,

  

<i>D</i> 5;7 . Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng


<i>AB</i> và <i>CD</i>.
<b>A.</b> 53; 65


12 12


 <sub></sub> 


 


 <b>. </b> <b>B. </b>


53 65
;
12 12


 


 


 <b>. </b> <b>C. </b>


53 65
;
12 12


<sub></sub> 



 


 <b>. </b> <b>D. </b>


53 65
;
12 12
<sub></sub> <sub></sub> 
 
 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>AB</i>

 

2;2 ,<i>CD</i>

 

7;6 .
Gọi <i>M x y</i>

 

; <i>AB</i><i>CD</i>.


1 ; 2

,

2 ;1


<i>MA</i> <i>x</i> <i>y MC</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Ta có:


1 2 53


1


2 2 12


19



2 1 65


7 5 42


7 6 12


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>AB</i> <i>MA</i> <i>k AB</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>CD</i> <i><sub>MC</sub></i> <i><sub>lCD</sub></i>


<i>y</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub><sub>  </sub>  <sub></sub>
 

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub> </sub> 

   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



Vậy 53 65; .
12 12


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

   

0;3 ,<i>B</i> 4;2 . Điểm <i>D</i> thỏa mãn hệ thức


2 2 0


<i>OD</i> <i>DA</i> <i>DB</i> , tọa độ<i>D</i> là:


<b>A. </b>

8; 2

. <b>B. </b>

3;3

. <b>C. </b>

8; 2

. <b>D. </b> 2;5
2
 
 
 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Giả sử
( ; )


( ; ) 2 ( 2 ;6 2 ) 2 2 ( 8; 2)


2 (2 8; 2 4)


<i>OD x y</i>


<i>D x y</i> <i>DA</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>OD</i> <i>DA</i> <i>DB</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>DB x</i> <i>y</i>





<sub></sub>        


  





Giả thiết 2 2 0 8 0 8


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>OD</i> <i>DA</i> <i>DB</i>


<i>y</i> <i>y</i>
  
 
   <sub></sub> <sub></sub>
   
 



Vậy <i>D</i>

8; 2

<b>. </b>


<b>Câu 12. </b> Cho ba vectơ <i>a</i>(2;1),<i>b</i>(3; 4),<i>c</i>(7; 2). Giả sử có các số <i>k h</i>, để <i>c</i><i>k a</i>. <i>h b</i>. . Khi đó <i>k</i><i>h</i> có
giá trị là:


<b>A. </b>3,8<b>. </b> <b>B. </b>9, 7<b>. </b> <b>C. </b>5<b>. </b> <b>D. </b>3,8<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có . (2 ; ) . . (2 3 ; 4 )
. (3 ; 4 )


<i>k a</i> <i>k k</i>


<i>k a</i> <i>h b</i> <i>k</i> <i>h k</i> <i>h</i>
<i>h b</i> <i>h h</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giả thiết


22
5



. . 5


3


2 3 7


4 2


5
<i>k</i>


<i>c</i> <i>k a</i> <i>h b</i> <i>k</i> <i>h</i>


<i>h</i>
<i>k</i> <i>h</i>


<i>k</i> <i>h</i>


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>   




 <sub>  </sub>





 


<b>Câu 13. </b> <b> Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>A</i>

   

0;3 ,<i>D</i> 2;1 và <i>I </i>

1;0

là tâm của hình
chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh <i>BC</i>.


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b>

 4; 1

<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


<i>Ta có I là trung điểm của AC và BD suy ra B</i>

 4; 1 ,

 

<i>C</i>     2; 3

<i>J</i>

3; 2 .

(với <i>J</i> là trung
điểm của <i>BC</i>.


<b>Câu 14. Trong mp Oxy cho </b><i>A</i>

    

1;2 ,<i>B</i> 4;0 ,<i>C m m </i>; 2 .

<i> Tìm m để tứ giác OACB là hình thang. </i>
<b>A.</b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m  </i>6<b>. </b> <b>B. </b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>3<b>. </b>


<b>C.</b><i>m  </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>6<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Có 2 trường hợp có thể xảy ra như sau


<i>TH1: OA cùng hướng BC  OA cùng phương BC  </i>

 

1; 2 cùng phương

<i>m</i>4;<i>m</i>2



2 2 8 6


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



     
Kiểm tra lại hướng thấy thỏa mãn.


<i>TH2: OB cùng hướng AC  OB cùng phương AC  </i>

 

4;0 cùng phương

<i>m</i>1;<i>m</i>4



4 0 4


<i>m</i> <i>m</i>


    


Kiểm tra lại hướng thấy thỏa mãn.
Vậy <i>m </i>4<b> hoặc </b><i>m </i>6<b>. </b>


<b>Câu 15. Cho </b>hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AD </i>4 và chiều cao ứng với cạnh <i>AD </i>3, <i>BAD </i>60 .0 Chọn hệ
trục tọa độ ( ; , )<i>A i j</i> sao cho <i>i</i> và <i>AD</i> cùng hướng, <i>y <sub>B</sub></i> 0. Tìm khẳng định sai?


<b>A.</b><i>AB </i>

 

3;3 <b>. </b> <b>B.</b><i>AC </i>

4 3;3

<b>. </b> <b>C.</b><i>CD </i>

3; 3

<b>. </b> <b>D.</b><i>BC </i>(4;0)<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>AH</i>  3<i>CL</i> 4 3<i>C</i>

4 3;3 ,

<i>D</i>

 

4;0 <i>CD</i> 

3; 3



 

1; 2

 2; 3

 3; 2



<i>x</i>
<i>y</i>


3



4


<i>L</i> <i>B</i> <i>C</i>


</div>

<!--links-->

×