Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence: (2.5 pts) </b>
1.Are you going abroad this summer?
A. on holiday B. to the USA C. to another country D. away from home
2.You must come over for dinner one night.
A. arrive B. visit C. travel D. stop
3.He said he was a plumber and he could fix the faucets.
A. loosen B. open C. close D. repair
4.Eight hundred years ago, Christmas songs were performed for people in town and villages.
A. carols B. sings C. cards D. song books
5.The custom spread throughout Europe.
A. over B. suddenly C. all over D. all of a sudden
6.They ___________________ books when the teacher came.
A. read B. are reading C. were reading D. have read
7.It’s a _____________________ contest.
A. cook-rice B. rice-cook C. cooking-rice D. rice-cooking
A. need B. needs C. needed D. will need
9.Lava is hot liquid rock that comes out of a __________________.
A. mountain B. volcano C. hill D. valley
10.I picked _________________ a copy of their summer travel brochure.
A. on B. of C. down D. up
<b>1.___________ 2. _____________ 3. ___________ 4.____________ 5. ____________ </b>
<b>6. ____________7. ______________ 8. ___________ 9.____________ 10. ____________ </b>
<b>II. Choose the underlined word or phrase that needs correcting: (0.5 pt) </b>
11.When I am a child, my mother used to take me to the zoo on Sundays.
A B C D
12.A new parking garage being built for our office now.
A B C D
<b> 11.____________ 12. ____________ </b>
<b>III. Choose the word or phrase that best fits the space in the following passage: (1.5 pts) </b>
We are having a wonderful time in Ha Noi. Life in Ha Noi is very (13) ___________________. Ha
Noi is a large city and it’s also very (14) ____________________. Vietnamese people are very (15)
___________________ and hospitable. They give us a warm welcome. Yesterday we saw a street
(16) ____________________ playing the guitar on the pavement. He played quite beautifully. The busy
street and the noise around didn’t bother him at all. I’m (17) _____________________ a photo of our hotel.
It looks very nice, doesn’t it? It’s so quiet that we can hardly believe it’s in the capital of Vietnam. I hope
you’re all well. Please send my regards (18) _____________________ your parents.
16. A. musician B. music C. musical D. musically
<b> 17. A. send </b> B. sent C. sending D. to send
18. A. about B. with C. to D. for
<b>13.___________ </b> <b>14. _____________ </b> <b>15. ____________ </b>
<b>16. ____________ </b> <b>17. ______________ </b> <b>18. ___________ </b>
<b>IV. Read the passage, then decide if the statements that follow it are True or False: (1pt) </b>
My friend and I had a problem about our holiday last year. I wanted to have a lazy seaside holiday
because I was tired and needed to relax. I love lying in the sun, drinking ice-cold beer and reading a good
book. But my friend likes visiting museums and galleries. She hates sunbathing because she always goes, not
brown. The travel agent tried to help us and suggested Greece.
19. We had a problem about our holiday one year ago. <b>19._________ </b>
20. I wanted to relax. <b>20._________ </b>
<b>21. I am not fond of lying in the sun. </b> <b>21._________ </b>
<b>22. My friend hates visiting museums and galleries. </b> <b>22._________ </b>
<b>V. Use the correct form of the word given in each sentence: (1.5 pts) </b>
23. He was put in _____________________ for failing to pay his debts. (imprison)
24. Our _____________________ is included in the ticket price. (accommodate)
26. Liz is _______________________ in the water-fetching contest. (interest)
27. ____________________, dark clouds began to gather and it started to rain. (Fortunate)
28. She said that Phong Nha Cave wasn’t in __________________ Viet Nam. (south)
<b>23.___________ </b> <b>24. _____________ </b> <b>25. ____________ </b>
<b>26. ____________ </b> <b>27. ______________ </b> <b>28. ___________ </b>
<b>VI. Use the correct tense or form of the verb given in each sentence; (1.0 pt) </b>
29.He _____________________ at work yesterday. (not be)
30.We ____________________ to a concert since 1998. (not go)
31.It started ______________________ when they left home. (rain)
32.Would you mind _________________ on the fan for me ? ( turn)
<b>29.___________ </b> <b>30. _____________ 31. ____________ 32. ____________ </b>
<b>VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the </b>
<b>sentence printed before it: (2.0 pts) </b>
33. Jim was cooking. David was phoning a friend.
Jim was cooking while ___________________________________________________.
34. Hundred of people visit the castle every year.
The castle _____________________________________________________________.
35. It’s a contest in which participants have to arrange flowers.
36. The girl said to me,” Are you a student?”
The girl asked me _______________________________________________________.
<b>HĨA 8 </b>
/>
<b>1. Hành </b>
<b>động </b>
<b>nói </b>
I.HÀNH ĐỘNG NĨI
<i><b>1. Ví dụ SGK/62 </b></i>
<i><b>-Mục đich: </b></i>
Lí Thơng đuổi Thạch sanh đi để mình hưởng lợi.
“ Thơi, bây giờ trời chưa … em hãy chốn ngay
đi”
- Lí Thơng đã đạt được mục đích.(T Sanh vội vã
từ giã mẹ con Lí Thơng ra đi).
- Lời nói
Việc làm của Lí Thơng là một hành động, vì nó
<i><b>có mục đích. </b></i>
<i><b> * Nhận xét : </b></i>
- Hành động nói là một hoạt động thực hiện bằng
<b>lời nói nhằm mục đích nhất định. </b>
2. Ghi nhớ: SGK –T62
<b>II MỘT SỐ KIỂU HÀNH ĐỘNG NÓI </b>
THƯỜNG GẶP
1. Bài tập 1( Đoạn trích mục I)
+ Câu(1) Con trăn…đã lâu (T bầy)
(2) Nay em…tội chết (đe dọa)
(3) Thôi…đi ngay (cầu khiến)
(4) Chuyện ….anh lo (hứa hẹn)
Bài tâp 2/ SGK T63
+ Lời cái Tí : Hỏi
+ Lời chị Dậu : báo tin
Đọc ví dụ SGK
Chép bài vào vở
-HS học thuộc ghi
+ Lời cái Tí: hỏi (câu 1,2) và bộc lộ cảm xúc (câu
3,4)
*Nhận xét :
- Các hành động nói: Trình bày, đe dọa, thách
thức, cầu khiến, hỏi, báo tin, bộc lộ cảm xúc...
2. Ghi nhớ :SGK –T63
III.LUYỆN TẬP
Hs làm bài tập SGK/63,64
Hs làm bài tập
SGK/63,64
<b>I. CÁCH THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG NĨI: </b>
<b>1. Ví dụ sgk/trg70 </b>
Đánh dấu thích hợp vào ô trống.
<b>MĐ </b>
<b>Hỏi </b>
<b>Trình bày </b>
<b>Điều khiển </b>
<b>Hứa hẹn </b>
<b>BLCX </b>
<b>* Nhận xét: </b>
- Giống nhau: Đều là câu trần thuật, đều kết thúc
bằng dấu chấm than (!)
- Khác nhau:
Nhóm 1 gồm câu 1,2,3 Trình bày.
Câu 4,5 Điều khiển.
<b>3. Lập bảng trình bày quan hệ của các kiểu </b>
<b>câu: Nghi vấn, cảm thán, cầu khiến, trần </b>
thuật
Câu
<b> HĐN </b>
<b>Nghi </b>
<b>Vấn </b>
<b>Cầu </b>
<b>Khiến </b>
<b>Cảm </b>
<b>thán </b>
<b>Trần </b>
<b>thuật </b>
<b>Điều khiển </b> - + - -
<b>Trình bày </b> - - - -
<b>Hỏi </b>
<b>Bộc lộ cảm xúc </b>
<b>Hứa hẹn </b>
<b>* Nhận xét: </b>
- Câu trần thuật thực hiện mục đích trình bày
(cách dùng trực tiếp)
Theo dõi SGK
Hs ghi bài vào vở
<b>Học thuộc ghi nhớ </b>
- Câu trần thuật thực hiện mục đích là điều khiển
(cách dùng gián tiếp câu cầu khiến)
<b>3. Kết luận: ghi nhớ SGK/ T71 </b>
<b>II. LUYỆN TẬP </b>
Hs làm bài tập SGK/71,72,73
<b>I.ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH </b>
1. Tác giả
- Quê: Hà Tĩnh
- Là người học rộng hiểu sâu, đỗ đạt dưới triều
lê, được người đời kính trọng.
2. Tác phẩm
Trích từ bản tấu của Nguyễn Thiếp gửi vua
Quang Trung( 8/1791)
b. Thể loại : Tấu
Tấu là thể văn thư của bề tôi được viết bằng văn
xuôi, văn vần hoặc văn biền ngẫu trình bày lên
vua chúa những kiến nghị, đề nghị của mình.
c. Bố cục: 3 phần
- Phần 1: “Từ đầu …tệ hại ấy”
->Bàn về mục đích của việc học
-Phần 2: “ Tiếp theo… xin chớ bỏ qua”
->Bài về cách học
-Phần 3: còn lại
-> Tác dụng của phép học
<b>II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN </b>
1.Bàn về mục đích của việc học
a. Mục đích chân chính của việc học
- Châm ngôn “ Ngọc không mài, không thành đồ
vật; người không học không biết rõ đạo”
- “ Đạo”: là lẽ đố xử giữa mọi người
=> Học để làm người
b. Phê phán những lối học sai trái:
- Chuộng lối học hình thức
-Học để cầu danh lợi
-Tác hại: Đảo lộn giá trị con người,không còn
người tài đức, nước mất, nhà tan.
=>Lời bàn chân thật, thẳng thắn, xác đáng.
2. Bàn về cách học
-Tạo điều kiện thuận lợi cho người dân đi học.
- Nội dung, phương pháp:
+Học từ thấp đến cao
+Học rộng tóm gọn
+Học đi đôi với hành
=>Quan điểm đúng đắn, tiến bộ để khẳng định
việc học chân chính.
3. Tác dụng của phép học
=> Đề cao việc học chân chính , kì vọng về
tương lai đất nước.
<b>III. TỔNG KẾT </b>
Ghi nhớ SGK/79
<i><b>về luận </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<i><b>(Khuyến </b></i>
<i><b>khích HS </b></i>
<i><b>tự làm</b></i>
<i><b>(Cả bài khuyến khích HS tự đọc trong sgk </b></i>
<i><b>trang 73,74,75,76) </b></i>
<b>5. Viết </b>
<b>đoạn văn </b>
<b>trình bày </b>
<b>luận điểm </b>
<b>1. Đọc các đoạn văn SGK/79,80 </b>
- Câu chủ đề: “ Thật là chốn hội tự trọng yếu của
bốn phương đất nước; cũng là nơi kinh đô bậc
nhất của đế vương muôn đời”
-> Đoạn văn quy nạp( câu chủ đề đứng cuối đoạn
văn)
<b>-> Từ các luận cứ cụ thể => khái quát thành luận </b>
<b>điểm ( câu chủ đề) </b>
-Cách lập luận:
+Đại La vốn là kinh đô cũ
+Nơi trung tâm trời đất
+Thế rồng cuộn hổ ngồi
+Đại La có nhiều lợi thế
Xứng đáng là kinh đô muôn đời..
*Đoạn văn b
- Câu chủ đề: Đồng bào ta ngày nay cũng rất
xứng đáng với tổ tiên ta ngày trước”
->Đoạn văn : Diễn dịch(câu chủ đề đứng đầu
đoạn văn)
<b>-> Từ luận điểm( câu chủ đề) đưa ra các luận cứ </b>
-Cách lập luận:
Tinh thần yêu nước của đồng bào ta ngày nay:
+Mọi lứa tuổi
+Mọi vùng miền
HS đọc các đoạn văn
+Mọi ngành nghề
Bằng việc làm khác nhau đều thể hiện
lòng yêu nước..
*Đoạn văn c
Học ghi nhớ sgk/81
HS làm bài tập 1,2,3
<b>SGK/81,82 </b>
<b>Lời dặn: Các em thân mến! </b>
<b> Các bài điều chỉnh giảm tải được tô màu xanh</b>
<b>Chép bài, học bài và làm bài tập đầy đủ vào trong vở </b>
<b> Tham khảo đường link: bấm ctrl + click chuột trái </b>
<b> Chuẩn bị bài “ Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm” </b>
- Làm bài tập vận dụng và gửi mail cho
- Cô Huyền Anh:
- Thầy Tuấn
- Cô Hoa :
<i>toa</i>
<b>TOÁN 8 </b>
<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (DẠNG 1) </b>
Link bài giảng: (Các em nhấn Ctrl+Click chuột trái để vào link)
/>
1/Một sân hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 4m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài
2m thì diện tích tăng 28m2. Tính chu vi ban đầu của cái sân.Nếu GỌI CHIỀU RỘNG BAN ĐẦU LÀ x (m,
2/ Miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và tăng chiều
dài thêm 2 m thì diện tích sẽ tăng thêm 92 m2. Tìm kích thước ban đầu của miếng đất.
3/Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 3m thì
diện tích giảm 16m2 so với lúc đầu. Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu.
<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (DẠNG 2) </b>
Link bài giảng: (Các em nhấn Ctrl+Click chuột trái để vào link)
/>
1/ Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h . Khi về , xe đi với vận tốc là 48km/h nên thời gian nhiều hơn
thời gian lúc đi là 1 giờ 12 phút . Tìm quãng đường AB .
2/ Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 9 km/h. Khi về người ấy tăng vận tốc thêm 3 km/h nữa nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút.Tính quãng đường AB.
3/ Một ôtô khởi hành từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Cùng lúc đó một xe máy khởi hành từ B đến A với vận
tốc 40 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau. Biết quãng đường AB dài 180 km.
<b>PHIẾU HỌC TẬP: </b>
<b>Link chính thức: />
<b>Link dự phòng: </b>