Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 15 phút chương 4 đại số 10 bất đẳng thức |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 2 – KIỂM TRA 15 PHÚT BÀI BẤT ĐẲNG THỨC </b>
<b>ĐẠI SỐ 10 </b>


<b>Câu 1 (NB). Đâu là bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau với mọi số thực ,</b><i>a b </i>
<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2  .0 <b>B. </b><i>a</i>2<b>   . </b><i>b</i>2 1 0


<b>C. </b><i>a</i>2<i>ab b</i> 2  .0 <b>D. </b><i>a</i>3<b>  . </b><i>b</i>3 0
<b>Câu 2 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b><i>a</i>   <i>b</i> <i>a b</i> 0. <b>B. </b><i>a c</i>    <i>b</i> <i>a</i> <i>b c</i><b>. </b>
<b>C. </b><i>a c</i>

2 1

 

<i>b c</i>2   .1

<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b><i>a</i> <i>b c</i>. <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


   <b>. </b>
<b>Câu 3 (NB). Suy luận nào sau đây đúng?</b>


<b>A. </b> 0


0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
 

  

<i>a</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>c</i>


  .<b> </b> <b>B. </b> <i>a</i> <i>b</i>



<i>c</i> <i>d</i>


 

<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
  <b>. </b>
<b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 


    <i>a c</i> <i>b d</i>. <b>D. </b>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>




 


 <i>ac</i><i>bd</i><b>. </b>
<b>Câu 4 (NB). </b>Nếu <i>a</i> và <i>b</i> là các số thỏa mãn <i>a</i><i>b</i><b> thì bất đẳng nào sau đây đúng?</b>


<b>A. </b>  3<i>a</i> 3<i>b</i>. <b>B. </b><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2
.
<b>C. </b><i>a</i>  9 <i>b</i> 9. <b>D. </b>6  <i>a</i> 6 <i>b</i>.


<b>Câu 5 (NB).</b> Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì:


<b>A. </b>Hình vng có diện tích nhỏ nhất.
<b>B. </b>Hình vng có diện tích lớn nhất.


<b>C. </b>Khơng xác định được hình có diện tích lớn nhất.
<b>D. </b>Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 6 (NB). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i> 1 2, <i>a</i>


<i>a</i>


    . <b>B. </b><i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0


<i>a</i>


    .
<b>C. </b><i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0


<i>a</i>


    . <b>D. </b><i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0


<i>a</i>


    .


<b>Câu 7 (NB). </b>Cho bất đẳng thức <i>a b</i><b>   . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? </b><i>a</i> <i>b</i>



<b>A. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>B. </b><i>ab </i>0. <b>C. </b><i>ab </i>0. <b>D. </b><i>ab </i>0<b>. </b>
<b>Câu 8 (NB). </b>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 <i>x </i>1 với <i>x </i> <b> là: </b>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1<b>. </b>
<b>Câu 9 (TH).</b> Với mỗi <i>x </i>3, trong các biểu thức: 3


<i>x</i> ,


3
3


<i>x </i> ,


3
3


<i>x </i> , 3


<i>x</i>


<b>giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất? </b>
<b>A. </b>


3


<i>x</i>


. <b>B. </b> 3


3



<i>x </i> . <b>C. </b>


3
3


<i>x </i> . <b>D. </b>


3


<i>x</i> <b>. </b>


<b>Câu 10 (TH).</b> Cho biết hai số <i>a</i> và <i>b</i>dương có tổng bằng3. Khi đó, tích hai số <i>a</i> và <i>b</i>


<b>A. </b>có giá trị nhỏ nhất là9


4. <b>B. </b>có giá trị lớn nhất là
9
4.
<b>C. </b>có giá trị lớn nhất là 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11 (TH).</b> Cho các số ,<i>x y  thỏa mãn </i>0 <i>x</i>  . Khi đó tích <i>y</i> 6 <i>P</i><i>x y</i>. đạt giá trị lớn nhất bằng
<b>A. </b>27. <b>B. </b>6.


<b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>Câu 12 (TH).</b> Cho các số ,<i>x y  thỏa mãn </i>0 . 9
4


<i>x y </i> <i>. Khi tổng S</i>  đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị <i>x</i> <i>y</i>


biểu thức <i>A</i>2<i>x</i> bằng: <i>y</i>


<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>


9
2 .
<b>Câu 13 (TH). </b>Cho <i>x</i>2<i>y</i>2 2019<b>. Câu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>| 3<i>x</i>4 |<i>y</i>  2019. <b>B. </b>| 3<i>x</i>4 | 5 2019<i>y</i> .
<b>C. </b>| 3<i>x</i>4 | 4. 2019<i>y</i>  .<b> </b> <b>D. </b>| 3<i>x</i>4 | 3. 2019<i>y</i>  <b>. </b>
<b>Câu 14 (VD). </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2


2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


 với <i>x </i> 1 là:
<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 2. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 15 (VD).</b> Cho ,<i>a b  và </i>0 <i>ab</i> <i>a b</i><b>. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>



<b>A. </b><i>a b</i> 4. <b>B. </b><i>a b</i> 4. <b>C. </b><i>a b</i> 4. <b>D. </b><i>a b</i> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.D </b> <b>3.A </b> <b>4.C </b> <b>5.B </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.D </b>


<b>9.B </b> <b>10.B </b> <b>11.D </b> <b>12.A </b> <b>13.B </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1 (NB).</b> Đâu là bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau với mọi số thực ,<i>a b </i>
<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2  .0 <b>B. </b><i>a</i>2<b>   . </b><i>b</i>2 1 0


<b>C. </b><i>a</i>2<i>ab b</i> 2  .0 <b>D. </b><i>a</i>3<b>  . </b><i>b</i>3 0
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phan Văn Trí; Fb: Phan Văn Trí </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 2 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b><i>a</i>   <i>b</i> <i>a b</i> 0. <b>B. </b><i>a c</i>    <i>b</i> <i>a</i> <i>b c</i><b>. </b>
<b>C. </b><i>a c</i>

2 1

 

<i>b c</i>2   .1

<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b><i>a</i> <i>b c</i>. <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


   <b>. </b>
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Phan Văn Trí; Fb: Phan Văn Trí </b></i>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 3 (NB). </b>Suy luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 0


0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>


 


  


<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i>


  . <b>B. </b> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 



<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


  <b>. </b>
<b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 


    <i>a c</i> <i>b d</i>.<b> D. </b>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>


 


 <i>ac</i><i>bd</i><b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 4 (NB). </b>Nếu <i>a</i> và <i>b</i> là các số thỏa mãn <i>a</i><i>b</i> thì bất đẳng nào sau đây đúng?
<b>A. </b>  3<i>a</i> 3<i>b</i>. <b><sub> B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2


. <b>C. </b><i>a</i>  9 <i>b</i> 9. <b>D. </b>6  <i>a</i> 6 <i>b</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 5 (NB).</b> Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
<b>A. </b>Hình vng có diện tích nhỏ nhất.


<b>B. </b>Hình vng có diện tích lớn nhất.


<b>C. </b>Khơng xác định được hình có diện tích lớn nhất.
<b>D. </b>Cả A, B, C đều sai.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn B </b>


<b>Câu 6 (NB). </b>Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
<b>A.</b> <i>a</i> 1 2, <i>a</i>


<i>a</i>


    . <b>B.</b> <i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0


<i>a</i>


    .
<b>C.</b> <i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0



<i>a</i>


    . <b>D.</b> <i>a</i> 1 2, <i>a</i> 0


<i>a</i>


    .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bùi Nghĩa Hải; Fb:Hai Bui </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 7 (NB). </b>Cho bất đẳng thức <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i><b>. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? </b>


<b>A. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>B. </b><i>ab </i>0. <b>C. </b><i>ab </i>0. <b>D. </b><i>ab </i>0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 8 (NB). </b>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 <i>x  với </i>1 <i>x </i> <b> là: </b>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 2. <b>D. </b>1<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>



<b>Chọn D</b>


<b>Câu 9 (TH).</b> Với mỗi <i>x </i>3, trong các biểu thức: 3


<i>x</i>,


3
3


<i>x </i> ,


3
3


<i>x </i> , 3


<i>x</i>


<b>giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất? </b>


<b>A. </b>
3


<i>x</i>


. <b>B. </b> 3


3


<i>x </i> . <b>C. </b>



3
3


<i>x </i> . <b>D. </b>


3


<i>x</i> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 10 (TH).</b> Cho biết hai số <i>a</i> và <i>b</i>dương có tổng bằng3. Khi đó, tích hai số <i>a</i> và <i>b</i>


<b>A. </b>có giá trị nhỏ nhất là9


4. <b>B. </b>có giá trị lớn nhất là
9
4 .


<b>C. </b>có giá trị lớn nhất là 3


2. <b>D. </b>khơng có giá trị lớn nhất.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nghiêm Ngọc Phương Fb:Nghiêm Ngọc Phương </b></i>



<b>Chọn B </b>


<b>Câu 11 (TH) .</b> Cho các số ,<i>x y  thỏa mãn </i>0 <i>x</i>  . Khi đó tích <i>y</i> 6 <i>P</i><i>x y</i>. đạt giá trị lớn nhất bằng


<b>A.</b> 27. <b>B.</b> 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bùi Nghĩa Hải; Fb:Hai Bui </b></i>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 12 (TH).</b> Cho các số ,<i>x y  thỏa mãn </i>0 . 9
4


<i>x y </i> <i>. Khi tổng S</i>  đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị <i>x</i> <i>y</i>
biểu thức <i>A</i>2<i>x</i> bằng: <i>y</i>


<b>A.</b> 3


2. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 3. <b>D.</b>


9
2 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Bùi Nghĩa Hải; Fb:Hai Bui </b></i>


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 13 (TH). </b>Cho <i>x</i>2<i>y</i>2 2019<b>. Câu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>| 3<i>x</i>4 |<i>y</i> 2019. <b>B. </b>| 3<i>x</i>4 | 5 2019<i>y</i>  .
<b>C. </b>| 3<i>x</i>4 | 4. 2019<i>y</i>  . <b>D. </b>| 3<i>x</i>4 | 3. 2019<i>y</i>  <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Công Hiến; Fb: Côngg Hiếnn </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 14 (VD). </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2


2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


 với <i>x </i> 1 là:
<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 2. <b>D.</b> 2.


<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Nghiêm Ngọc Phương Fb:Nghiêm Ngọc Phương </b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có:

 

2 1 2 1 2 1. 2 1 5


2 1 2 1 2 2 1 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


       


   .


Vậy hàm số <i>f x có giá trị nhỏ nhất bằng </i>

 

5
2.


<b>Câu 15 (VD).</b> Cho ,<i>a b  và </i>0 <i>ab</i> <i>a b</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a b</i> 4. <b>B. </b><i>a b</i> 4. <b>C. </b><i>a b</i> 4. <b>D. </b><i>a b</i> 4.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nghiêm Ngọc Phương Fb:Nghiêm Ngọc Phương </b></i>



<b>Chọn B </b>


Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta có:


2


4
<i>a b</i>
<i>ab</i>  .


Do đó: <i>ab</i>  <i>a b</i>



2


4
<i>a b</i>


<i>a b</i>


  

2





4 0 4 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 0


<i>a b</i>


    (vì <i>a b</i> 0)   <i>a b</i> 4.


</div>


<!--links-->

×