Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Quản trị chiến lược 1 – TXQTKD01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.5 KB, 43 trang )

Quản trị chiến lược 1 – TXQTKD01
Quản trị chiến lược 1 – TXQTKD01
Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh cung cấp:
Select one:
a. Những sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn tương đồng
b. Những sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn khác nhau
c. Những sản phẩm và dịch vụ hoàn toàn tương đồng
d. Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khác
hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu
chung của khác hang. Vì Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh
cung cấp những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của
khác hàng. Tham khảo Xem Bài 3 – Mục 3.3
The correct answer is: Những sản phẩm hoặc dịch vụ cùng thỏa mãn một nhu
cầu chung của khác hàng
Áp lực từ khách hàng lên doanh nghiệp sẽ giảm đi trong trường hợp nào dưới
đây?
Chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn.
Vì: Khi chi phí chuyển đổi của người mua là rất lớn thì họ thường gắn bó với
doanh nghiệp thay vì lựa chọn nhà cung cấp khác.
Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân tích sức ép từ khách hàng (BG, tr.32).
Bảng điểm cần bằng khơng bao gồm khía cạnh chính nào sau đây?
sự sáng tạo
Bên cạnh việc lượng hóa các kết quả chiến lược, thực thi những hành động điều
chỉnh để đảm bảo thực hiện các mục tiêu chiến lược; đánh giá chiến lược cịn là
q trình làm gì?
Đo lường.
Vì: Để có thể điều chỉnh khi cần thiết doanh nghiệp phải lượng hóa được các kết
quả thực hiện.
Tham khảo: Mục 6.2.2. Quy trình kiểm sốt và đánh giá chiến lược (BG, tr.124)


Bốn yếu tố thuộc mơ hình kim cương của M. Porter có mối quan hệ như thế nào?
Củng cố và ảnh hưởng lẫn nhau
Bước đầu tiên của quy trình hoạch định chiến lược là:
xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp.


Vì: Đây là những yếu tố định hướng doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 1.2.2.1. Giai đoạn hoạch định chiến lược (BG, tr.8).
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng.
Vì: Đây là 3 cấp chiến lược cơ bản của doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 1.4.1. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.14).
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm: (Hệ mới)
Select one:
a. Cấp quốc tế, cấp quốc gia, cấp địa phương
b. Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng
c. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
d. Cấp doanh nghiệp, cấp thị trường, cấp chức năng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng. Vì Đây là
3 cấp chiến lược cơ bản của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 1, mục 1.4.1 Các cấp
chiến lược trong doanh nghiệp
The correct answer is: Cấp doanh nghiệp, cấp kinh doanh, cấp chức năng
Các chính sách bộ phận của doanh nghiệp phải thỏa mãn yêu cầu:
Cụ thể và có tính ổn định
Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh cung cấp những sản phẩm
hoặc dịch vụ:
cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khách hàng.
Vì: Các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ giống nhau cho khách hàng
được xếp vào một ngành.

Tham khảo: Mục 2.3. Phân tích mơi trường ngành (BG, tr.30)
Các đối thủ tiềm ẩn bao gồm lực lượng nào dưới đây
Doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành.
Vì: Các đối thủ tiềm ẩn chính là những doanh nghiệp có khả năng và mong muốn
gia nhập một ngành kinh doanh mới.
Tham khảo: Mục 2.3.4. Phân tích đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (BG, tr.
34).


Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung vào việc tăng doanh thu (thị phần),
mở rộng hệ thống phân phối vào thị trường mới thường gắn với chiến lược:
Phát triển thị trường
Các liên doanh có bất lợi là:
Doanh nghiệp gia nhập vào liên doanh có nguy cơ mất quyền kiểm sốt về cơng
nghệ và liên doanh khơng tạo điều kiện cho doanh nghiệp kiểm sốt chặt chẽ
cơng ty con
Các loại hình chiến lược cạnh tranh tổng quát bao gồm:
Dẫn đầu về chi phí, khác biệt hóa và tập trung hóa
Các lực lượng cạnh tranh trong mơ hình của Porter KHƠNG bao gồm:
Nguồn lực thay thế chiến lược
Các lực lượng cạnh tranh trong mơ hình của Porter khơng bao gồm:
nguồn lực thay thế chiến lược.
Vì: Năm lực lượng cạnh tranh trong mơ hình của Porter khơng bao gồm nguồn
lực thay thế chiến lược.
Tham khảo: Mục 2.3. Phân tích mơi trường ngành (BG, tr.30).
Các mơ hình phân tích chiến lược khơng có vai trị nào dưới đây?
Thu thập các thơng tin từ mơi trường bên trong và bên ngồi doanh nghiệp.
Vì: Đây là cơng việc của phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 5.1.2. Vai trò (BG, tr.102).
Các mục tiêu ngắn hạn của doanh nghiệp là:

chỉ số mà doanh nghiệp phải đạt được trong từng năm, góp phần hồn thành
mục tiêu dài hạn.
Vì: Mục tiêu thường niên là những kết quả mà doanh nghiệp thực hiện trong thời
gian dưới 1 năm.
Tham khảo: Mục 1.4.5. Mục tiêu (BG, tr.16).
Các nhà cung cấp sẽ bị hạn chế quyền lực khi:
Có nhiều nhà cung cấp
Các yêu tố sau đây có thể tối đa hóa hoạt động của chuỗi cung ứng trừ:
sử dụng th mua bên ngồi.
Vì: Sử dụng th ngồi với các hoạt động doanh nghiệp làm chưa tốt để tận
dụng được công nghệ và kinh nghiệm quản lý.
Tham khảo: Mục 3.5.2.1. Các hoạt động cơ bản (BG, tr.70).
Cạnh tranh trong ngành trở nên rất mạnh trong giai đoạn nào của chu kỳ sống?


Tăng trưởng
Cấu trúc tổ chức của một doanh nghiệp là tập hợp các ______ và ______ mang
tính chính thức xác định các nhiệm vụ mà mỗi 1 đơn vị của doanh nghiệp phải
hoàn thành, và đồng thời cả các phương thức hợp tác giữa các đơn vị này:
Chức năng – quan hệ
Chiến lược cạnh tranh chỉ ra vấn đề nào?
Phương thức cạnh tranh
Chiến lược cấp doanh nghiệp có những đặc tính nào dưới đây
Dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít cụ thể
Vì: Chiến lược cấp doanh nghiệp mang tính dài hạn, định hướng, linh hoạt và ít
cụ thể.
Chiến lược cấp doanh nghiệp trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
Doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển như thế nào trong tương lai?
Vì: Đây là cấp chiến lược cao nhất trong doanh nghiệp, tác động, chi phối các
cấp ở dưới.

Tham khảo: Mục 1.4.1. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.14).
Chiến lược chức năng có những đặc tính nào dưới đây?
Ngắn hạn, tác nghiệp, rủi ro thấp, cụ thể cao.
Vì: Chiến lược chức năng mang tính ngắn hạn, tác nghiệp, rủi ro thấp, cụ thể
cao.
Tham khảo: Mục mở đầu (BG, tr. 81).
Chiến lược chức năng hướng đến những mục tiêu nào dưới đây?
Nâng cao hiệu quả, nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng.
Vì: Chiến lược chức năng hướng đến những mục tiêu như nâng cao hiệu quả,
nâng cao chất lượng và đổi mới, đáp lại khách hàng.
Tham khảo: Mục 4.3. Chiến lược chức năng (BG, tr.92).
Chiến lược của doanh nghiệp trong từng thời kỳ là:
một hệ thống thống nhất, hợp lý, linh hoạt.
Vì: Chiến lược của doanh nghiệp trong từng thời kỳ phải đảm bảo tính.
Tham khảo: Mục mở đầu (BG, tr.81).
Chiến lược đa dạng hóa khơng hướng đến mục tiêu nào dưới đây
Thu được tỷ suất lợi nhuận siêu ngạch.


Vì: Chiến lược đa dạng hóa khơng hướng đến mục tiêu thu được tỷ suất lợi nhuận
siêu ngạch.
Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Chiến lược đa dạng hóa (BG, tr.83).
Chiến lược đa dạng hóa là chiến lược kinh doanh nhằm đa dạng hóa
các ngành và lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
Vì: Chiến lược đa dạng hóa là chiến lược kinh doanh nhằm đa dạng hóa các
ngành và lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.
Chiến lược đa dạng hóa liên quan là:
Bổ sung thêm các sản phẩm/dịch vụ mới có liên quan đến sản phẩm/dịch vụ
hiện tại
Chiến lược đa quốc gia được xác định bởi?

Khả năng khác biệt hóa các sản phẩm/dịch vụ của mình nhằm thích ứng một
cách tối đa với sự khác biệt giữa các quốc gia khác nhau
Chiến lược được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức.Quản
trị chiến lược là một:
tập hợp các quyết định và hành động.
Vì: Quản trị chiến lược là một tập hợp các quyết định và hành động được thể
hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá chiến lược
được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức.
Tham khảo: Mục 1.2.1. Quan niệm về quản trị chiến lược (BG, tr.5).
Chiến lược hội nhập dọc không nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát
đối với đối tượng nào dưới đây?
Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp.
Vì: Chiến lược hội nhập dọc nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối
với nhà cung cấp hoặc nhà phân phối của doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 4.1.1.3. Chiến lược hội nhập (BG, tr.85).
Chiến lược hội nhập dọc không nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát
đối với đối tượng nào dưới đây?

Chiến lược kinh doanh có vai trị như thế nào trong doanh nghiệp?
Kim chỉ nam dẫn dắt mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: Chiến lược kinh doanh có vai trị rất quan trọng đối với hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp, định hướng mọi hoạt động của doanh nghiệp
trong kỳ chiến lược.
Tham khảo: Mục mở đầu (BG, tr.81).


Chiến lược mà doanh nghiệp tiến hành bổ sung các sản phẩm và dịch vụ mới
cho các khách hàng hiện tại của DN là chiến lược:
Đa dạng hóa hàng ngang
Chiến lược nhằm cung cấp các sản phẩm với mức giá thấp hơn các đối thủ cạnh

tranh được gọi là chiến lược
Chi phí thấp
Chiến lược phát triển sản phẩm nhằm gia tăng doanh số bán thông qua
cải tiến hoặc biến đổi sản phẩm/dịch vụ hiện tại
Vì: Chiến lược phát triển sản phẩm nhằm gia tăng doanh số bán thông qua cải
tiến hoặc biến đổi sản phẩm/dịch vụ hiện tại.
Chiến lược phát triển thị trường được doanh nghiệp sử dụng khi:
những thị trường mới của doanh nghiệp chưa bão hịa.
Vì: Chiến lược phát triển thị trường được doanh nghiệp sử dụng khi những thị
trường mới của doanh nghiệp chưa bão hòa.
Tham khảo: Mục 4.1.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung (BG, tr.82).
Chiến lược phát triển thị trường là
đưa sản phẩm hiện tại vào khu vực thị trường mới
Vì: Chiến lược phát triển thị trường là đưa sản phẩm hiện tại vào khu vực thị
trường mới.
Chiến lược phát triển thị trường là:
đưa sản phẩm hiện tại vào khu vực thị trường mới.
Vì: Chiến lược phát triển thị trường là đưa sản phẩm hiện tại vào khu vực thị
trường mới.
Tham khảo: Mục 4.1.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung (BG, tr.82).
Chiến lược tập trung hóa phân biệt với chiến lược khác biệt hóa ở đặc điểm?
Phạm vi cạnh tranh
Chiến lược thâm nhập thị trường được doanh nghiệp sử dụng khi thị trường sản
phẩm của doanh nghiệp đang ở giai đoạn
tăng trưởng
Vì: Chiến lược thâm nhập thị trường được doanh nghiệp sử dụng khi thị trường
sản phẩm của doanh nghiệp đang ở giai đoạn tăng trưởng.
Chiến lược thâm nhập thị trường là
mở rộng thị trường hiện tại với các sản phẩm hiện tại
Vì: Nội dung của chiến lược thâm nhập thị trường là mở rộng thị trường hiện tại

với các sản phẩm hiện tại.Tham khảo: Mục 4.1.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập
trung (BG, tr.82).
Chiến lược tích hợp hàng ngang là:
Bổ sung thêm các sản phẩm/dịch vụ cạnh tranh
Chiến lược tìm kiếm gia tăng thị phần cho các sản phẩm & dịch vụ hiện tại trên
thị trường hiện tại của doanh nghiệp thông qua các nỗ lực Marketing là:
Chiến lược xâm nhập thị trường


Chiến lược tìm kiếm gia tăng thị phần cho các sản phẩm và dịch vụ hiện tại trên
thị trường hiện tại của doanh nghiệp thông qua các nỗ lực Marketing là chiến
lược
xâm nhập thị trường
Vì: Chiến lược tìm kiếm gia tăng thị phần cho các sản phẩm & dịch vụ hiện tại
trên thị trường hiện tại của doanh nghiệp thông qua các nỗ lực Marketing là nội
dung chiến lược xâm nhập thị trường.
Chiến lược toàn cầu dựa trên giả định:
Sản phẩm/dịch vụ mang tính tiêu chuẩn hố có thể thâm nhập vào nhiều thị
trường khác nhau.
Chiến lược toàn cầu được hoạch định và triển khai tập trung và kiểm soát bởi:
Trụ sở chính
Chiến lược xuất khẩu thường được lựa chọn bởi các doanh nghiệp sở hữu những
nguồn lợi thế cạnh tranh quốc gia mạnh nhưng:
Năng lực kết hợp các hoạt động yếu hoặc khơng có khả năng mang lại các giá trị
gia tăng mới cho khách hàng.
Chiến lược xuyên quốc gia cho phép tận dụng tối đa lợi thế theo quy mô nhờ:
Sản xuất và thiêt kế được tập trung tại một khu vực
Chính sách marketing trong thực thi chiến lược bao gồm những hoạt động nào
dưới đây:
Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng

Chính sách marketing trong thực thi chiến lược không bao gồm những hoạt động
nào dưới đây?
Nghiên cứu ra sản phẩm mới.
Vì: Đây là hoạt động của nghiên cứu và phát triển.
Tham khảo: Mục III.1.a. Các chính sách về marketing (GT, tr.342).
Chủ động bán bớt một số lĩnh vực kinh doanh hoặc các tài sản không khai thác
hiệu quả nhằm cắt giảm chi phí và tái đầu tư là nội dung của chiến lược nào dưới
đây?
Chiến lược bán bớt.
Vì: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược bán bớt sẽ chủ động bán bớt một số lĩnh
vực kinh doanh hoặc các tài sản không khai thác hiệu quả nhằm cắt giảm chi phí
và tái đầu tư.
Tham khảo: Mục 4.1.2. Chiến lược phòng thủ (BG, tr.86).
Chu kỳ sống của ngành trải qua mấy giai đoạn?
4
Chức năng hoạch định chiến lược không bao gồm các hoạt động nào dưới đây?
Đảm bảo các hoạt động tuân thủ theo kế hoạch.
Vì: Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch là hoạt động trong giai đoạn
thực thi chiến lược.


Tham khảo: Mục 1.2.2.1. Giai đoạn hoạch định chiến lược (BG, tr.8).
Chức năng kiểm tra và đánh giá chiến lược (cấp doanh nghiệp hoặc cấp kinh
doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây trừ:
xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự.
Vì: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự thuộc chiến lược cấp chức năng.
Tham khảo: Mục 6.2. Kiểm soát và đánh giá chiến lược (BG, tr.123)
Chức năng kiểm tra và đánh giá chiến lược (cấp doanh nghiệp hoặc cấp kinh
doanh) có thể bao gồm các hoạt động dưới đây trừ
xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự

Có ít đối thủ cạnh tranh tiềm năng gia nhập ngành kinh doanh nếu:
Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
Có mấy dạng thức xâm nhập thị trường quốc tế:
6
Công nghệ phát triển ngày càng nhanh thúc đẩy các doanh nghiệp triển khai
chiến lược kinh doanh quốc tế nhằm mục đích:
Thu hồi nhanh vốn đầu tư vào hoạt động R&D
Công suất của phân xưởng sản xuất sản phẩm A của công ty đạt công suất 30
tấn/1ngày là:
Năng lực sản xuất
Cơng ty ABC có tổng doanh thu 500 tỷ VNĐ trong đó mức độ đóng góp của SBU
1 là 200, SBU 2 là 200 và SBU 3 là 100. Theo ma trận BCG, độ lớn vòng tròn của
SBU 3:
Bằng 1/2 độ lớn vịng trịn SBU 1
Cơng ty có hàng loạt hợp đồng với các nhà cung cấp thực phẩm nổi tiếng thuộc
hoạt động nào trong chuỗi giá trị của sân Golf?
Quản trị thu mua
Cơng ty có thể bỏ qua hoặc khơng đáp ứng được sự thay đổi vì thị hiếu của
khách hàng là rủi ro khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược nào dưới đây?
Trọng tâm hóa.
Vì: Chiến lược trọng tâm hóa địi hỏi doanh nghiệp chỉ tập trung nguồn lực để
đáp ứng nhu cầu của một nhóm khách hàng hoặc thị trường nhất định.
Tham khảo: Mục 4.2.1.3. Chiến lược trọng tâm hóa (BG, tr.89).
Cơng ty dược phẩm A chia doanh nghiệp thành 3 SBU gồm: SBU1-Thuốc trị bệnh
đau đầu, SBU2-Thuốc bổ, SBU3- Thuốc tiêu hóa. Đây là cách phân loại đơn vị
kinh doanh chiến lược theo tiêu thức?
Sản phẩm có sự khác biệt về chức năng
CSF khơng phải là:
các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các
doanh nghiệp.



Vì: CSFs là căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược.
Tham khảo: Mục 6.2.2.1. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu (BG, tr.124).
CSF không phải là
các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các
doanh nghiệp.
Vì: CSFs là căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược.
Tham khảo: Mục 6.2.2.1. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu (BG, tr.124).
Cường độ và mức độ cạnh tranh trong một ngành sản xuất phụ thuộc vào những
yếu tố nào dưới đây?
Cấu trúc ngành, tình trạng cầu của ngành và rào cản rút lui khỏi ngành.
Vì: Cường độ và mức độ cạnh tranh trong một ngành sản xuất phụ thuộc vào tất
cả các yếu tố trên.
Tham khảo: Mục 2.3.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại (BG, tr.31).
Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh bền vững:
doanh nghiệp duy trì được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành
trong một khoảng thời gian dài.
Vì: Một doanh nghiệp được xem là có lợi thế cạnh tranh khi tỷ lệ lợi nhuận của
doanh nghiệp cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành.
Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh bền vững là khi doanh nghiệp có thể duy trì
tỷ lệ lợi nhuận cao trong khoảng thời gian dài.
Tham khảo: Mục 3.2.3. Lợi thế cạnh tranh (BG, tr.47).
Doanh nghiệp có vốn đầu tư 1 triệu USD với tỷ suất sinh lời 7% một năm được
coi là?
năng lực tài chính.
Vì: Khả năng sử dụng nguồn lực tài chính được gọi là năng lực tài chính.
Tham khảo: Mục 3.2. Phân tích nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp (BG,
tr.43).
Doanh nghiệp của một nước giành được lợi thế cạnh tranh trong một ngành

công nghiệp nhất định nếu họ có được những loại yếu tố sản xuất cụ thể với:
Chi phí thấp hoặc chất lượng cao đặc biệt ảnh hưởng đáng kể đến cạnh tranh


Doanh nghiệp hướng việc đầu tư vào những ngành có triển vọng lợi nhuận tốt
nhưng nằm ngoài chuỗi giá trị hiện tại theo đuổi chiến lược nào dưới đây?
Chiến lược đa dạng hóa khơng liên quan.
Vì: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược đa dạng hóa khơng liên quan hướng việc
đầu tư vào những ngành có triển vọng lợi nhuận tốt nhưng nằm ngoài chuỗi giá
trị hiện tại của doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 4.1.1.2. Chiến lược đa dạng hóa (BG, tr.83).
Doanh nghiệp sẽ lựa chọn vị trí triển khai các hoạt động kinh doanh (các chi
nhánh quốc tế) dựa trên:
Yếu tố lợi thế cạnh tranh của mỗi một quốc gia
Doanh nghiệp sử dụng chiến lược phát triển thị trường khi:
khi doanh nghiệp có cơng suất nhàn rỗi
Doanh nghiệp trung bình trong 1 quý cho ra đời một bộ sưu tập bao gồm 50
mẫu sản phẩm mới?
Năng lực nghiên cứu và phát triển
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hịa.
Vì: Lúc này, nhu cầu thị trường khơng cịn tăng trưởng, đồng thời nhu cầu tài
chính cho SBU này là thấp → thu hoạch.
Tham khảo: Mục 5.2.2. Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG) (BG,
tr.106).
Đặc điểm của ơ “Bị tiền” trong ma trận BCG là:
Lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính thấp
Đặc điểm của ơ “Ngơi sao” trong ma trận BCG là:
lợi nhuận cao – nhu cầu tài chính lớn.
Vì: Ơ “ngơi sao” (Stars) bao gồm các SBU với thị phần tương đối cao, tỷ lệ tăng

trưởng của ngành cao.
Tham khảo: Mục 5.2.2. Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG) (BG,
tr.106).
Đặc điểm nào sau đây KHƠNG phải là đặc điểm của ngành tăng trưởng?
Khơng cải tiến sản phẩm
Đâu không phải là nội dung của thực thi chiến lược?
Đánh giá chiến lược.
Vì: Đây là giai đoạn sau thực thi chiến lược.
Tham khảo: Mục 6.1.2. Nội dung của thực thi chiến lược (BG, tr.119).


Đâu khơng phải là thước đo khía cạnh khách hàng trong bảng điểm cân bằng?
hệ thống quản trị khách hàng.
Vì: Đây là yếu tố thuộc khía cạnh quy trình nội bộ.
Tham khảo: Mục 6.2.3.1. Bản chất bảng điểm cân bằng (BG, tr.126).
Đâu khơng phải là thước đo khía cạnh khách hàng trong bảng điểm cân bằng
hệ thống quản trị khách hàng
Đâu khơng phải là thước đo khía cạnh quy trình nội bộ trong bảng điểm cân
bằng?
Mơi trường làm việc.
Vì: Đây là yếu tố thuộc khía cạnh học hỏi và phát triển.
Tham khảo: Mục 6.2.3.1. Bản chất bảng điểm cân bằng (BG, tr.126).
Đâu không phải là vấn đề vướng mắc trong việc thực hiện chiến lược thường gặp
Xây dựng bảng điểm cân bằng.
Vì: Việc xây dựng bảng điểm cân bằng cần được thực hiện trước.
Tham khảo: Mục 6.1.2.4. Triển khai thực hiện chiến lược và các hoạt động điều
chỉnh (BG, tr.123).
Đâu khơng phải là ví dụ của CSF
Số vịng quay hàng tồn kho.
Vì: Đây là thước đo định lượng – KPI (Key performance Indicator).

Tham khảo: Mục 6.2.2.2. Xây dựng các thước đo và hệ thống giám sát (BG,
tr.124).
Đâu không phải là ví dụ của KPI?
Giữ quan hệ tốt với khách hàng.
Vì: Đây là nhân tố đả bảo thành công CSF.
Tham khảo: Mục 6.2.2.2. Xây dựng các thước đo và hệ thống giám sát (BG,
tr.124).
Đâu là mục đích của ma trận QSPM?
Xác định thứ tự ưu tiên cho các chiến lược.
Vì: Theo định nghĩa, ma trận QSPM là cơng cụ hữu ích cho phép đánh giá khách
quan thứ tự ưu tiên trong thực hiện chiến lược.


Tham khảo: Mục 5.3. Mơ hình lựa chọn chiến lược – ma trận QSPM (BG, tr.112).
Đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn có xu hướng mạnh lên trong trường hợp
nào dưới đây?
Sản phẩm hiện tại ít có sự khác biệt.
Vì: Lợi thế về quy mơ, chi phí của các doanh nghiệp trong ngành khiến cho rào
cản gia nhập ngành thấp khiến cho đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn có xu hướng mạnh
lên.
Tham khảo: Mục 2.3.4. Phân tích đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (BG, tr.
34).
Để tạo lập sức cạnh tranh quốc tế, các doanh nghiệp không chỉ dựa vào các lợi
thế cạnh tranh quốc gia mà cịn cần phải:
Tìm kiếm và khai thác các lợi thế quốc gia khác
Để tạo ra và tận dụng được lợi thế kinh tế nhờ quy mô, doanh nghiệp nên
chia sẻ tài sản và chuyển giao năng lực cốt lõi cấp doanh nghiệp
Vì: Doanh nghiệp nên chia sẻ tài sản và chuyển giao năng lực cốt lõi cấp doanh
nghiệp để tạo ra và tận dụng được lợi thế kinh tế nhờ quy mô.
Điều kiện triển khai chiến lược dẫn đầu về chi phí khơng bao gồm nhân tố nào?

Khả năng marketing tốt
Điều nào sau đây không đúng về KFS?
Nhân tố tác động không đáng kể
Độ co giãn của cầu theo giá là một yếu tố nằm trong trục nào của ma trận
SPACE?
ES
Vì: Yếu tố này thuộc về sự ổn định của môi trường kinh doanh. Sự ổn định của
môi trường kinh doanh bao gồm tỷ lệ lạm phát, hàng rào gia nhập thị trường, sự
thay đổi về công nghệ, co giãn của cầu theo giá, hàng rào rút lui…
Tham khảo: Mục 5.2.3. Ma trận vị trí và đánh giá hoạt động (SPACE) (BG, tr.108).
Đội ngũ quản lý của doanh nghiệp được đào tạo tập trung vào các mục tiêu đề
ra trong kế hoach chiến lược thuộc hoạt động nào trong chuỗi giá trị?
Quản trị nhân sự
_____ được coi là một nguồn lực vơ hình góp phần làm nên lợi thế cạnh tranh cho
các doanh nghiệp.
Danh tiếng
Giai đoạn hoạch định chiến lược không bao gồm các hoạt động nào sau đây?
Phân bổ nguồn lực.
Vì: Phân bổ nguồn lực thuộc giai đoạn thực thi chiến lược của doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 1.2.2.1. Giai đoạn hoạch định chiến lược (BG, tr.8).


Giai đoạn hoạch định chiến lược không bao gồm các hoạt động nào sau đây:
Phân bổ nguồn lực
Giai đoạn thực thi chiến lược khơng bao gồm hoạt động
phân tích mơi trường bên ngồi và mơi trường bên trong doanh nghiệp.
Vì: Việc “phân tích mơi trường bên ngồi và mơi trường bên trong doanh nghiệp”
là một nội dung trong giai đoạn “Hoạch định chiến lược”.
Tham khảo: Mục 6.1.2. Nội dung của thực thi chiến lược (BG, tr.119).
Giai đoạn thực thi chiến lược (theo mơ hình của Fred David) bao gồm bao nhiêu

nội dung?
3
Vì: Theo mơ hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định,
thực thi và đánh giá chiến lược.
Tham khảo: Mục 1.2.2.1. Giai đoạn hoạch định chiến lược (BG, tr.8).
Hạn chế cơ bản của kiểu tổ chức phân chia theo chức năng là:
Các nhà quản trị chức năng có tầm nhìn hẹp
Hãy cho biết đâu không phải là hạn chế của ma trận SWOT?
SWOT phù hợp với làm việc và phân tích theo nhóm.
Vì: Việc thực hiện phân tích SWOT có thể dựa thực hiện theo cá nhân.
Tham khảo: Mục 5.2.1. Ma trận phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ
(SWOT) (BG, tr.103).
Hãy cho biết đâu là mối quan hệ giữa hoạch định chiến lược và thực thi chiến
lược
Tư duy – tác nghiệp.
Vì: Hoạch định chiến lược là q trình tư duy vì nó địi hỏi nhà quản trị phải có
trực giác, khả năng phân tích và phán đốn tốt. Thực thi chiến lược là q trình
tác nghiệp vì nó bao gồm nhiều hoạt động của các lĩnh vực chức năng khác
nhau trong doanh nghiệp (chứ không đơn thuần là sản xuất hay đo lường).
Tham khảo: Mục 6.1. Thực thi chiến lược (BG, tr.118).
Hệ thống chiến lược trong một doanh nghiệp đơn ngành và trong một doanh
nghiệp đa ngành
giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai
Vì: Hệ thống chiến lược trong một doanh nghiệp đơn ngành và trong một doanh
nghiệp đa ngành giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển
khai.


Hình thức liên doanh phổ biến nhất là:
50/50

Hoạt động hồn thiện sản phẩm, đóng gói bao bì thuộc hoạt động?
Hậu cần đầu ra
Hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động bổ trợ trong chuỗi giá trị của M.
Porter?
Quản trị thu mua.
Vì: Marketing và bán hàng, dịch vụ sau bán hàng, phân phối sản phẩm thuộc
nhóm hoạt động cơ bản.
Tham khảo: Mục 3.5.2.2. Các hoạt động hỗ trợ (BG, tr.72).
Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động phụ trợ?
Quảng cáo
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động phụ trợ?
Quảng cáo.
Vì: Quảng cáo là hoạt động thuộc marketing và bán hàng.
Tham khảo: Mục 3.5.2.2. Các hoạt động hỗ trợ (BG, tr.72).
Hoạt động nào sau đây trong mô hình chuỗi giá trị là hoạt động cơ bản?
Dịch vụ
Hoạt động nào sau đây trong mơ hình chuỗi giá trị thuộc nhóm hoạt động cơ
bản?
Dịch vụ khách hàng.
Vì: Quản trị thu mua, quản trị nhân sự, đổi mới công nghệ thuộc nhóm hoạt động
hỗ trợ.
Tham khảo: Mục 3.5.2.1. Các hoạt động cơ bản (BG, tr.70).
Hoạt động nào sau đây trong mơ hình chuỗi giá trị thuộc nhóm hoạt động hỗ
trợ?
Quản trị nguồn nhân lực.
Vì: Mua nguyên vật liệu, dịch vụ sau bán hàng, phân phối sản phẩm thuộc nhóm
hoạt động cơ bản.
Tham khảo: Mục 3.5.2.2. Các hoạt động hỗ trợ (BG, tr.72).
Hoạt động quản trị hệ thống thông tin, trang thiết bị máy móc thuộc hoạt động
nào trong chuỗi giá trị?

Xây dựng cơ sở hạ tầng tổ chức


Hoạt động thiết lập và duy trì mối quan hệ với nhà cung ứng thuộc hoạt động
nào trong chuỗi giá trị?
Quản trị thu mua
Hỗ trợ của chính phủ đối với các doanh nghiệp nhà nước là nhân tố thuộc nhóm
lực lượng nào?
Chính trị
Khái niệm nào sau đây đề cập tới việc chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm giảm khi
sản lượng tuyệt đổi trong 1 đơn vị thời gian tăng?
Lợi thế kinh tế theo quy mô
Khái niệm sau đây “một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các
ngành kinh doanh có liên quan (cặp sản phẩm / thị trường), có thể được hoạch
định riêng biệt với các phần cịn lại của doanh nghiệp”. Đó là khái niệm về:
Đơn vị kinh doanh chiến lược
Khi doanh nghiệp quyết định tham gia vào một ngành kinh doanh mới được gọi
là chiến lược:
Chiến lược đa dạng hóa
Khi FPT quyết định thành lập Ngân hàng Tiên Phong, đó được gọi là chiến lược:
Chiến lược đa dạng hóa
Khi triển khai các hoạt động kinh doanh quốc tế, thì các doanh nghiệp luôn phải
quan tâm tới việc phù hợp được hai vấn đề, đó là:
Khả năng tích hợp nguồn lực ở quy mơ tồn cầu và mức độ thích ứng nhu cầu
địa phương.
Khi xây dựng tầm nhìn chiến lược nhằm tạo nên sự tập trung nguồn lực của
doanh nghiệp cần chú ý đến:
thời gian và quy mơ.
Vì: u cầu thứ hai trong xây dựng tầm nhìn chiến lược là: Tầm nhìn chiến lược
cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của doanh nghiệp có lưu ý

đến qui mơ và thời gian.
Tham khảo: Mục 1.4.2. Tầm nhìn (BG, tr.15).
Khung đánh giá chiến lược bao gồm:
đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết quả, thực
hiện các điều chỉnh.
Vì: Đây là các công việc cần thiết của khung đánh giá chiến lược.
Tham khảo: Mục 6.2.2. Quy trình kiểm sốt và đánh giá chiến lược (BG, tr.124)
Loại hình chiến lược mà doanh nghiệp tiến hành bổ sung thêm các sản phẩm
dịch vụ có liên quan đến sản phẩm cũ là chiến lược:
tích hợp hàng ngang.
Vì: Tích hợp hàng ngang là chiến lược doanh nghiệp tiến hành bổ sung thêm các
sản phẩm dịch vụ có liên quan đến sản phẩm cũ.


Tham khảo: Mục 4.1.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung (BG, tr.82).
Loại hình chiến lược mà doanh nghiệp tiến hành bổ sung thêm các sản phẩm
dịch vụ có liên quan đến sản phẩm cũ là chiến lược
tích hợp hàng ngang
Vì: Tích hợp hàng ngang là chiến lược doanh nghiệp tiến hành bổ sung thêm các
sản phẩm dịch vụ có liên quan đến sản phẩm cũ.
Lợi ích của CSF là
đâm bảo sự thành cơng của chiến lược.
Vì: Đây là bản chất của CSF.
Tham khảo: Mục 6.2.2.2. Xây dựng các thước đo và hệ thống giám sát (BG,
tr.124).
Lợi thế cạnh tranh là những gì doanh nghiệp đem lại cho khách hàng về:
giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh; hoặc việc cung cấp những lợi ích vượt trội so
với đối thủ khiến khách hàng chấp nhận thanh toán một mức giá cao hơn.
Vì: Khi giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp có lợi thế trong việc sử
dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí; Cịn khi doanh nghiệp cung cấp những lợi

ích vượt trội (khác biệt) thì khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn để mua sản
phẩm/ dịch vụ.
Tham khảo: Mục 3.2.3. Lợi thế cạnh tranh (BG, tr.47).
Ln tìm cách tăng thị phần bằng cách thu hút thêm khách hàng mới, nghiên
cứu đổi mới sản phẩm, hoặc tranh giành thị phần với đối thủ cạnh tranh là hành
vi của doanh nghiệp trong nhóm nào dưới đây?
Doanh nghiệp dẫn đầu ngành.
Vì: Doanh nghiệp dẫn đầu ngành ln tìm cách tăng thị phần bằng cách thu hút
thêm khách hàng mới, nghiên cứu đổi mới sản phẩm, hoặc tranh giành thị phần
với đối thủ cạnh tranh.
Tham khảo: Mục 4.2.2.1. Chiến lược cạnh tranh ở vị thế dẫn đầu (BG, tr.90).
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết định nằm trong chiến lược cấp:
kinh doanh.
Vì: Lợi thé cạnh tranh là cơ sở lựa chọn chiến lược kinh doanh. Chiến lược cấp
kinh doanh sẽ hỗ trợ cho chiến lược cấp doanh nghiệp để đạt được chiến lược
cấp doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 1.4.1. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.14).


đơn vị kinh doanh
Vì: Lợi thé cạnh tranh là cơ sở lựa chọn chiến lược kinh doanh. Chiến lược cấp
kinh doanh sẽ hỗ trợ cho chiến lược cấp doanh nghiệp để đạt được chiến lược
cấp doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 1.4.1. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.14).
Lực lượng
tranh” ?
Lực lượng
Lực lượng
tranh”?
Lực lượng


nào dưới đây KHƠNG thuộc mơ hình “Các lực lượng điều tiết cạnh
kinh tế
nào dưới đây không thuộc mơ hình “Các lực lượng điều tiết cạnh
kinh tế.

Vì: Lực lượng kinh tế khơng thuộc mơ hình “Các lực lượng điều tiết cạnh tranh”.
Tham khảo: Mục 2.3. Phân tích môi trường ngành (BG, tr.30).
Ma trận BCG do tác giả nào xây dựng?
Nhóm tư vấn Boston.
Vì: Ma trận BCG do Bruce Henderson, người sáng lập ra công ty tư vấn Boston
xây dựng vào năm 1968.
Tham khảo: Mục 5.2.2. Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG) (BG,
tr.106)
Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá vị thế cạnh tranh của:
các đơn vị kinh doanh chiến lược.
Vì:Xem lại phần “mục tiêu của việc xây dựng mô thức BCG”.
Tham khảo: Mục 5.2.2. Ma trận phân tích danh mục vốn đầu tư (BCG) (BG,
tr.106).
Ma trận chiến lược cạnh tranh tổng quát do tác giả nào xây dựng?
M. Porter
Ma trận Mc Kinsey là một công cụ giúp doanh nghiệp:
Định vị và phân tích danh mục kinh doanh của một cơng ty.
Vì: Theo định nghĩa, ma trận này nhằm định vị, phân tích danh mục kinh doanh
của một công ty theo các SBU.
Tham khảo: Mục 5.2.4. Ma trận McKinsey (BG, tr.110).
Ma trận nào được sử dụng để lựa chọn chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp?


Ma trận QSPM.

Vì: Theo định nghĩa ma trận QSPM là cơng cụ hữu ích cho phép đánh giá khách
quan thứ tự ưu tiên trong thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Mục 5.3. Mơ hình lựa chọn chiến lược – ma trận QSPM (BG, tr.112).
Ma trận QSPM dùng để:
đánh giá thứ tự ưu tiên trong lựa chọn chiến lược.
Vì: Ma trận QSPM là cơng cụ hữu ích cho phép đánh giá khách quan thứ tự ưu
tiên trong thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Mục 5.3. Mơ hình lựa chọn chiến lược – ma trận QSPM (BG, tr.112).
Ma trận SPACE là cơng cụ:
Phân tích, hình thành và lựa chọn chiến lược.
Vì: Theo định nghĩa, ma trận SPACE (The Strategic Position and Action Evaluation
Matrix), là một công cụ giúp doanh nghiệp xác định được chiến lược phù hợp.
Tham khảo: Mục 5.2.3. Ma trận vị trí và đánh giá hoạt động (SPACE) (BG, tr.108).
Ma trận SPACE là một công cụ giúp doanh nghiệp:
xác định chiến lược kinh doanh phù hợp
Vì: Ma trận SPACE (The Strategic Position and Action Evaluation Matrix), là một
công cụ khác giúp doanh nghiệp xác định được chiến lược phù hợp.
Tham khảo: Mục 5.2.3. Ma trận vị trí và đánh giá hoạt động (SPACE) (BG, tr.108).
Mơ hình 7S của Mc Kinsey cho phép:
Nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi chiến lược
Mơ hình Chuỗi giá trị là của tác giả?
M. Porter
Mơ hình quản trị chiến lược tổng quát được chia ra làm mấy giai đoạn?
3
Vì: Theo mơ hình quản trị chiến lược của F.David có 3 giai đoạn là hoạch định,
thực thi và đánh giá chiến lược.
Tham khảo: Mục 1.2.2. Các giai đoạn quản trị chiến lược (BG, tr.6).
Môi trường bên ngồi của doanh nghiệp bao gồm:
mơi trường vĩ mơ và môi trường ngành.



Vì: Mơi trường bên ngồi của doanh nghiệp bao gồm môi trường vĩ mô và môi
trường ngành.
Tham khảo: Mục 2.1.2. Các cấp độ phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
(BG, tr.24).
Mơi trường bên ngồi của doanh nghiệp là:
Mơi trường vĩ mô và môi trường ngành
Môi trường chiến lược của doanh nghiệp là mơi trường
chung của tồn doanh nghiệp bao gồm mơi trường bên ngồi và bên trong
Mơi trường nhiệm vụ của doanh nghiệp Khơng có đặc điểm nào sau đây?
khơng có ảnh hưởng gì tới doanh nghiệp
Mơi trường vĩ mơ bao gồm các nhân tố như:
chính trị – luật pháp; kinh tế – cơng nghệ; văn hố – xã hội.
Vì: Mơi trường vĩ mơ bao gồm các nhân tố như chính trị – luật pháp; kinh tế –
cơng nghệ; văn hoá – xã hội.
Tham khảo: Mục 2.1.2. Các cấp độ phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
(BG, tr.24).
Mơi trường vĩ mô không bao gồm các nhân tố như:
Nhà cung cấp
Một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh doanh có
liên quan (cặp sản phẩm/thị trường), có thể được hoạch định riêng biệt với các
phần cịn lại của doanh nghiệp là gì?
Đơn vị kinh doanh chiến lược.
Vì: Đây là định nghĩa của đơn vị kinh doanh chiến lược.
Tham khảo: Mục 1.4.1. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.14).
Một trong những nội dung của hoạch định chiến lược đó là:
Ra quyết định chiến lược
Mục đích ban đầu của bảng điểm cân bằng, là:
cân bằng các chỉ số tài chính với định hướng giá trị trong tương lai của cơng ty.
Vì: Đây là mục đích ban đầu của bảng điểm cân bằng.

Tham khảo: Mục 6.2.3.1. Bản chất bảng điểm cân bằng (BG, tr.126).
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp không phải là:
ý nghĩa, mục đích, lý do của sự tồn tại của doanh nghiệp.
Vì: Đây là khái niệm về tuyên bố sứ mạng.


Tham khảo: Mục 1.4.5. Mục tiêu (BG, tr.16).
Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:
Những trạng thái tiêu thức, những cột mốc mà doanh nghiệp phải đạt được trong
một khoảng thời gian nhất định đảm bảo sự thành công của tầm nhìn
Mục tiêu phân đoạn chiến lược của doanh nghiệp khơng bao gồm yếu tố nào?
Sản phẩm thích hợp với người tiêu dùng
Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh khơng giảm khi:
Sản phẩm trong ngành có sự khác biệt
Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
tốc độ tăng trưởng ngành giảm.
Vì: Tốc độ tăng trưởng trong ngành giảm đồng nghĩa với nhu cầu giảm, cạnh
tranh đáp ứng nhu cầu tăng.
Tham khảo: Mục 2.3.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện tại (BG, tr.31).
Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi
Năng lực sản xuất trong ngành dư thừa
Năm 2006, nhà nước đưa ra quy định “Người dân tham gia giao thông phải đội
mũ bảo hiểm” đây là nhân tố thuộc nhóm lực lượng nào?
Pháp luật
Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là
Năng lực doanh nghiệp nổi trội hơn so với đối thủ cạnh tranh
Năng lực chiến lược của doanh nghiệp KHÔNG phải đáp ứng tiêu chuẩn nào?
Tính đo lường được
Năng lực cốt lõi cần phải thỏa mãn các tiêu chí:
ưu thế, khó bắt chước, độ bền, đáng giá, khó thay thế.

Vì: Để nhận diện và tạo dựng năng lực cốt lõi, khi phân tích mơi trường bên
trong doanh nghiệp cần xem xét và phân tích qua 5 đặc điểm cần có của một
năng lực cốt lõi: ưu thế, khó bắt chước, đáng giá, độ bền, khó thay thế.
Tham khảo: Mục 3.2.2.1. Năng lực cốt lõi (BG, tr.44).
Năng lực lõi của doanh nghiệp là:
năng lực tốt nhất so với các năng lực khác trong doanh nghiệp.
Vì: Năng lực cốt lõi là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn
những năng lực khác trong nội bộ doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 3.2.2.1. Năng lực cốt lõi (BG, tr.44).
Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các đối thủ cạnh
tranh mà các đối thủ cạnh tranh khơng dễ dàng thích ứng hoặc sao chép gọi là:
lợi thế cạnh tranh.


Vì: Lợi thế cạnh tranh là năng lực phân biệt của doanh nghiệp so với đối thủ
cạnh tranh mà năng lực phân biệt này được khách hàng đánh giá cao và tạo ra
nhiều giá trị cho khách hàng.
Tham khảo: Mục 3.2.3. Lợi thế cạnh tranh (BG, tr.47).
Năng lực vượt trội là:
Năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh.
Vì: Năng lực vượt trội là những năng lực đặc biệt được chọn lọc từ các năng lực
cốt lõi mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh, nó cho
phép tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững.
Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Năng lực vượt trội (BG, tr.46).
Năng lực vượt trội thường có đặc điểm:
—- khó sao chép, bắt chước và rất ít khi được chuyển giao.
Vì: Năng lực vượt trội thường có đặc điểm là: khó xây dựng và duy trì, khó sao
chép và bắt chước, cũng như khó có thể mua được.
Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Năng lực vượt trội (BG, tr.46).
—- Quá trình đầu tư nguồn lực, thời gian và chi phí.

Vì: Năng lực vượt trội là quá trình doanh nghiệp đầu tư nguồn lực, thời gian và
chi phí (cả chi phí trực tiếp và chi phí cơ hội) để tạo lập và duy trì.
Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Năng lực vượt trội (BG, tr.46).
Nền văn hóa trong doanh nghiệp là yếu/kém hiệu quả khi:
Các nhân viên trong doanh nghiệp khơng có nhận thức sâu sắc về sứ mạng và
chiến lược của doanh nghiệp
Nếu thị trường của doanh nghiệp có sự khác biệt lớn về văn hóa, tập qn tiêu
dùng, chính sách thương mại,…kiểu phân chia bộ phận phù hợp nhất là:
Phân chia bộ phận theo khu vực địa lý
Nếu xảy ra chiến tranh giá cả, công ty theo đuổi chiến lược nào có khả năng chịu
đựng tốt hơn?
Chi phí thấp
Nguồn của lợi thế cạnh tranh theo quan điểm của M.Porter là:
Chi phí thấp hoặc khác biệt hóa
Nguồn lực của doanh nghiệp bao gồm:
nguồn lực hữu hình và nguồn lực vơ hình.
Vì: Khi tiếp cận về nguồn lực của doanh nghiệp không chỉ dựa vào những biểu
hiện về mặt vật thể mà cần dựa cả ở khía cạnh phi vật thể.


Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực của doanh nghiệp là:
những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.
Vì: Nguồn lực của doanh nghiệp bao gồm: nguồn lực nhân sự, cơ sở vật chất, tài
chính…; và đó cũng là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.
Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực của doanh nghiệp là
những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.
Vì: Nguồn lực của doanh nghiệp bao gồm: nguồn lực nhân sự, cơ sở vật chất, tài
chính…; và đó cũng là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh.

Nguồn lực của doanh nghiệp là gì?
Những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh
Nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp bao gồm:
Nguồn lực vật chất
Nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp bao gồm:
nguồn lực vật chất, tài chính, cơng nghệ…
Vì: Cơ sở vật chất, tài chính, cơng nghệ… có thể nhìn thấy được và có thể định
lượng được.
Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp là:
cơ sở vật chất, quy mơ nhân sự…
Vì: Cơ sở vật chất, quy mô nhân sự là những yếu tố có thể nhận thấy và định
lượng được.
Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực vơ hình bao gồm
danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp
Vì: Danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp mang tính chất vơ hình.Tham khảo: Mục
3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực vơ hình bao gồm:
danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp.
Vì: Danh tiếng/uy tín của doanh nghiệp mang tính chất vơ hình.
Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).


Nguồn lực vơ hình của doanh nghiệp khơng bao gồm:
số lượng nhân sự.
Vì: Số lượng nhân sự có thể định lượng được và đó là nguồn lực hữu hình.
Tham khảo: Mục 3.2.1. Nguồn lực và năng lực (BG, tr.43).
Nguồn lực vơ hình khơng bao gồm:
Nguồn lực về máy móc thiết bị

Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
Vốn đầu tư ban đầu thấp
Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành:
Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới trong ngành.
Vì: Chính phủ hạn chế số doanh nghiệp mới thành lập nên hạn chế được số đối
thủ cạnh tranh trong một ngành.
Tham khảo: Mục 2.3.4. Phân tích đe dọa từ đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (BG, tr.
34).
Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến sự xuất hiện của sản phẩm thay thế?
Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi.
Vì: Công nghệ bùng nổ và nhu cầu thị trường thay đổi chính là những nguyên
nhân cơ bản dẫn đến sự xuất hiện của sản phẩm thay thế.
Tham khảo: Mục 2.3.5. Phân tích đe dọa từ sản phẩm thay thế (BG, tr.35).
Nguyên tắc SMART trong quản trị mục tiêu chiến lược Khơng bao gồm u cầu
về:
Tính linh hoạt
Ngun tắc SMART trong quản trị mục tiêu chiến lược không bao gồm yêu cầu
về:
tính linh hoạt.
Vì: Ngun tắc SMART trong xây dựng mục tiêu chiến lược.
Tham khảo: Mục 1.4.5. Mục tiêu (BG, tr.16).
Người cấp phép bản quyền thường được trả tiền bản quyền:
Trên mỗi đơn vị sản phẩm được sản xuất và bán ra
Người mua trong một ngành bao gồm lực lượng nào dưới đây?
Các nhà phân phối, mua công nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng.
Vì: Các nhà phân phối, mua cơng nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng đều là
khách hàng tiêu thụ sản phẩm.


Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân tích sức ép từ khách hàng (BG, tr.32).

Nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát nhà cung cấp, nhà phân phối
hoặc đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là nội dung của chiến lược nào dưới
đây?
Chiến lược hội nhập.
Vì: Chiến lược hội nhập nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát nhà
cung cấp, nhà phân phối hoặc đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp.
Tham khảo: Mục 4.1.1.3. Chiến lược hội nhập (BG, tr.85).
Nhận định nào dưới đây là khơng chính xác?
Ma trận SWOT ổn định về thời gian, đây là nhận định khơng chính xác.
Vì: Mơi trường bên trong và bên ngoài thay đổi theo thời gian.
Tham khảo: Mục 5.2.1.2. Sử dụng kỹ thuật phân tích SWOT trong quản trị chiến
lược (BG, tr.105).
Nhận định nào dưới đây về các loại, các cấp chiến lược trong doanh nghiệp là
khơng chính xác
Hồn tồn độc lập với nhau
Vì: Các loại, các cấp chiến lược trong doanh nghiệp không độc lập với nhau mà
là một hệ thống thống nhất, khoa học và có tác động lẫn nhau.
Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố cấu thành nên chiến lược của doanh
nghiệp?
Chiến lược của đối thủ canh tranh tiềm ẩn.
Vì: Các nhân tố cấu thành nên chiến lược bao gồm: định hướng phát triển, lĩnh
vực kinh doanh, kế hoạch sử dụng nguồn lực.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Quan niệm về chiến lược trong doanh nghiệp (BG, tr.3).
Nhân tố nào dưới đây không thuộc môi trường kinh tế?
chu kỳ cơng nghệ/ngành kinh doanh.
Vì: Chu kỳ cơng nghệ/ngành kinh doanh thuộc môi trường công nghệ.
Tham khảo: Mục 2.2.2. Môi trường kinh tế (BG, tr.26).
Nhân tố nào dưới đây khơng thuộc mơi trường văn hóa – xã hội?
Chu kỳ kinh tế.
Vì: Chu kỳ kinh tế thuộc mơi trường kinh tế, 3 phương án cịn lại thuộc mơi

trường văn hóa, xã hội.


Tham khảo: Mục 2.2.3. Mơi trường văn hóa – xã hội (BG, tr.27).
Nhân tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?
Sự ổn định chính trị, nhất quán về chính sách.
Vì: Sự ổn định chính trị, nhất qn về chính sách thuộc mơi trường chính trị.
Tham khảo: Mục 2.2.1. Mơi trường chính trị (BG, tr.25).
Nhân tố nào dưới đây thuộc mơi trường cơng nghệ?
Quan điểm về chuyển giao kỹ thuật.
Vì: Chuyển giao kỹ thuật là nhân tố của môi trường công nghệ, phản ánh khả
năng sở hữu các sản phẩm cơng nghệ khơng có khả năng chế tạo.
Tham khảo: Mục 2.2.4. Môi trường công nghệ (BG, tr.28)
Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm lực lượng cơng nghệ?
Quan điểm về chuyển giao kỹ thuật
Nhân tố nào khơng thuộc mơ hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter?
Áp lực cạnh tranh giữa các đối thủ tiềm ẩn
Nhân tố nào sau đây khơng thuộc mơ hình “Các lực lượng điều tiết cạnh tranh”
của M.Porter ?
Lực lượng kinh tế
Nhóm hoạt động bổ trợ trong chuỗi giá trị của M. Porter bao gồm hoạt động nào?
Quản trị nguồn nhân lực
Nhóm mơi trường chính trị – pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới đây trừ:
thói quen tiêu dùng.
Vì: Thói quen tiêu dùng thuộc mơi trường văn hóa xã hội.
Tham khảo: Mục 2.2.2. Mơi trường kinh tế (BG, tr.26).
Nhóm mơi trường chính trị – pháp luật Không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
– Thói quen tiêu dùng
– Tỷ lệ lạm phát hay giảm phát
Nhu cầu địa phương khác biệt đòi hỏi các doanh nghiệp nỗ lực gia tăng:

Sự biến đổi sản phẩm dịch vụ phù hợp với địa phương
Những bất lợi của chiến lược xuất khẩu có thể bao gồm:
Chi phí vận chuyển cao và thuế quan tính trên hàng hóa xuất khẩu
Những nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn hoạch định chiến lược:
Kiểm tra, kiểm sốt q trình hành động.
Những nội dung nào sau đây không thuộc giai đoạn hoạch định chiến lược?
Kiểm tra, kiểm sốt q trình hành động.
Vì: Kiểm sốt chiến lược là giai đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng
quát.Tham khảo: Mục 1.2.2.1. Giai đoạn hoạch định chiến lược (BG, tr.8).
Những nội dung nào sau đây không thuộc giai đoạn hoạch định chiến lược?


×