Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ Kiểm tra hoc ki I hoá học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.11 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
HOÁ 11: (2010 – 2011)
I. Trắc nghiệm: 12 câu (3 điểm)
Câu 1: Cho phương trình ion rút gọn sau: NH
4
+
+ OH
-

0
t
→
NH
3
+ H
2
O. Phương trình
phân tử ứng với phương trình ion rút gọn đó là:
A. NH
4
Cl + NaOH

NH
3
+ NaCl + H
2
O.
B. (NH
4
)
2


SO
4
+ Ca(OH)
2


CaSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.

D. (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2


BaCO
3
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
Câu 2: Nhóm các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi ?
A. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, Au(NO
3
)
3
. B. Ni(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
3
.
C. Mg(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
. D. KNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, NaNO

3
.
Câu 3: Cho dung dịch chứa 2 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1 mol H
3
PO
4
. Muối
thu được sau phản ứng là:
A. NaH
2
PO
4
. B. Na
2
HPO
4
. C. Na
3
PO
4
. D. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
Câu 4: Một hợp chất của photpho ở trạng thái rắn thì nó không độc, nhưng khi hòa tan vào
nước nó phản ứng với nước tạo ra một hợp chất cực độc. Người ta lợi dụng tính chất này

nên dùng nó để làm thuốc diệt chuột. Vậy công thức của thuốc diệt chuột là:
A. H
3
PO
4
. B. P
2
O
5
. C. Zn
3
P
2
. D. PH
3
.
Câu 5: Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A. C + CO
2

0
t
→
2CO. B. C + 2H
2

0
t
→
CH

4
.
C. 3C + 4Al
0
t
→
Al
4
C
3
. D. 3C + CaO
0
t
→
CaC
2
+ CO.
Câu 6: Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) lội qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1,5M. Sản phẩm thu
được sau phản ứng là:
A. CaCO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO

3
và Ca(HCO
3
)
2
. D. CaCO
3

Ca(OH)
2
.
Câu 7: Dãy các muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân ?
A. CaCO
3
, MgCO
3
, Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, Li
2

CO
3
.
C. BaCO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. D. KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgCO
3
.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
6
. Số CTCT đồng phân dạng mạch hở của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Hidrocacbon A có CTĐGN là (C
2
H
3

)
n
và có M
A
< 100. Vậy giá trị của n phù hợp
với A là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
2
H
6
O. Công thức ĐGN của X là
A. CH
3
O B. C
4
H
12
O
2
C. C
2
H
6
O D. C
4
H
12
O
Câu 11:Cho 2 dung dịch HCl 0,01M và dung dịch Ba(OH)

2
0,005M. pH của 2 dung dịch
này lần lượt là:
A. 2 và 12. B. 3 và 2,5. C. 3 và 5. D. 2 và 11.
Câu 12: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm: MgO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO
nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng gồm:
A.Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Al, Fe, Cu. C. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu. D.MgO, Al
2
O
3
,
Fe
2
O
3
, Cu.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)
Đ Ề: 01

Câu 1: Cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: HCl, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, KHCO
3
,
Al(OH)
3
, BaCl
2.
Viết các pthh xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 4,95 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong HNO
3
loãng dư thu
được dung dịch A và 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc).
a, Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b, Tính số mol HNO
3
đã phản ứng ?
c, Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,42g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước.
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình
tăng 1,86g đồng thời xuất hiện 3g kết tủa. Mặt khác khi hoá hơi 1 lượng chất X người ta
thu được một thể tích đúng bằng 2/5 thể tích của khí N
2

ở cùng đk t
0
và áp suất.
a, Xác định CTPT c ủa X
b, Viết CTCT các đồng phân dạng mạch hở của X.
Cho bi ết: C = 12, O = 16, Fe = 56, Zn = 65, N = 14, Mg = 24, Al = 27)
===== HẾT =====

×