Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chương 6 - Trắc nghiệm lý thuyết lượng tử ánh sáng | Lớp học thêm toán | Trung tâm học toán | Trung tâm luyện thi toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.99 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>


<b>CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>



<b>Câu 1. </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
<b>A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. </b>
<b>B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. </b>


<b>C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn. </b>


<b>D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại </b>


<b>Câu 2. </b>Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt
trong chân khơng thì:


<b> A. Điện tích âm của tấm Na mất đi. </b> <b>B. Tấm Na sẽ trung hoà về điện. </b>
<b> C. Điện tích của tấm Na khơng đổi. </b> <b>D. Tấm Na tích điện dương. </b>


<b>Câu 3. </b>Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm gắn trên một điện nghiệm thì 2 lá của điện
nghiệm sẽ:


<b> A. Xòe thêm ra. </b> <b>B. Cụp bớt lại. </b> <b>C. Xòe thêm rồi cụp lại. </b> <b>D. Cụp lại rồi xòe ra. </b>
<b>Câu 4. </b>Chọn câu đúng.


<b> A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra. </b>
<b> B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện. </b>
<b> C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường. </b>


<b> D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường. </b>



<b>Câu 5. </b>Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi lin tục chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm.
<b>A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện. </b>


<b>B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương. </b>
<b>C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ. </b>


<b>D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn. </b>


<b>Câu 6. </b>Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm
thì:


<b> A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. </b> <b>B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. </b>
<b> C. Điện tích của tấm kẽm khơng đổi. </b> <b>D. Tấm kẽm tích điện dương. </b>


<b>Câu 7. </b>Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác.
Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì:


<b>A. Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài. </b>


<b>B. Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, tồn bộ các êlectron </b>
đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.


<b>C. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác </b>
định.


<b>D. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác </b>
định.


<b>Câu 8. </b>Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50µm vào 4 tế bào quang điện có catod lần lượt bằng canxi, natri, kali và


xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:


<b> A. một tế bào </b> <b>B. hai tế bào </b> <b>C. ba tế bào </b> <b>D. cả bốn tế bào </b>


<b>Câu 9. </b>Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi chiếu tia tử ngoại.
<b> A. Tấm kẽm đặt chìm trong nước. </b> <b>B. Chất diệp lục của lá cây. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>Câu 10. </b><i><b>Chọn câu sai trong các câu sau: </b></i>


<b> A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. </b>
<b> B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng. </b>


<b> C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn. </b>
<b> D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt. </b>


<b>Câu 11. </b>Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:


<b> A. 0,26 µm </b> <b>B. 0,30µm </b> <b>C. 0,35µm </b> <b>D. 0,40µm </b>


<b>Câu 12. </b>Chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. tấm vật liệu đó chắc chắn
phải là:


<b> A. Kim loại sắt </b> <b>B. Kim loại kiềm </b> <b>C. Chất cách điện </b> <b>D. Chất hữu cơ. </b>
<b>Câu 13. </b>Hiện tượng quang điện là:


<b> A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. </b>
<b> B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao. </b>



<b> C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một </b>
vật đã bị nhiễm điện khác.


<b> D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. </b>


<b>Câu 14. </b>Người ta khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là
vì:


<b> A. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. </b>
<b> B. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. </b>


<b> C. Cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của photon. </b>
<b> D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện. </b>
<b>Câu 15. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là sai? </b></i>


<b>A. Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện. </b>


<b>B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ. </b>
<b>C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn. </b>


<b>D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. </b>
<b>Câu 16. </b><i><b>Chọn câu sai. </b></i>


<b> A. Các định luật quang điện hồn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng. </b>
<b> B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng. </b>


<b> C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon. </b>


<b> D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron. </b>


<b>Câu 17. </b>Giới hạn quang điện 0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì:
<b>A. Natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng. </b>


<b>B. Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng. </b>


<b>C. Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim </b>
loại làm bằng đồng.


<b>D. Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri. </b>


<b>Câu 18. </b>Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh
sáng có bước sóng:


<b> A. 0,1 µm </b> <b>B. 0,2µm </b> <b>C. 0,3µm </b> <b>D. 0,4µm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>Câu 20. </b><i><b>Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai? </b></i>


<b>A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn. </b>
<b>B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng </b> = hf.


<b>C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm. </b>


<b>D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi độ tương tác với môi trường. </b>


<b>Câu 21. </b>Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có
giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thu:



<b>A. Toàn bộ năng lượng của phôtôn. </b> <b>B. Nhiều phôtôn nhất. </b>


<b>C. Được phơtơn có năng lượng lớn nhất. </b> <b>D. Phôtôn ngay ở bềmặt kim loại. </b>
<b>Câu 22. </b>Chọn câu đúng. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:


<b> A. Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. B. Cơng thốt của electron có năng lượng nhỏ nhất. </b>
<b> C. Năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. D. Năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất. </b>


<b>Câu 23. </b>Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những
nguyên tử hay phân tử vật chất ……… ánh sáng một cách ……… mà thành từng phần riêng biệt
mang năng lượng hoàn toàn xác định ………ánh sáng”.


<b> A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng. </b>
<b> B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số. </b>


<b> C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng. </b>
<b> D. Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số. </b>
<b>Câu 24. </b>Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:


1 - Phản xạ 2 - Khúc xạ 3 - Giao thoa 4 - Tán sắc


5 - Quang điện 6 - Quang dẫn.


Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng


<b> A. 1, 2, 5 </b> <b>B. 3, 4, 5, 6 </b> <b>C. 1, 2, 3, 4 </b> <b>D. 5, 6 </b>


<b>Câu 25. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng? </b></i>


<b> A. Những nguyên nhân tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà </b>


theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.


<b> B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon. </b>


<b> C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. </b>


<b> D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới </b>
nguồn sáng.


<b>Câu 26. </b><i><b>Chọn câu sai. </b></i>


<b> A. Phơtơn có năng lượng. </b> <b>B. Phơtơn có động lượng. </b>


<b> C. Phơtơn mang điện tích +1e. </b> <b>D. Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng. </b>
<b>Câu 27. </b><i><b>Chọn câu sai. </b></i>


<b> A. Photon có năng lượng. </b> <b>B. Photon có động lượng. </b>
<b> C. Photon có khối lượng. </b> <b>D. Photon khơng có điện tích. </b>
<b>Câu 28. </b>Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:


<b> A. Một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). </b>


<b> B. Một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó. </b>
<b> C. Các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau </b>


<b> D. Một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó. </b>
<b>Câu 29. </b>Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>B. Nhỏ nhất không thể phân chia được nữa. </b>


<b>C. Của một hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ. </b>
<b>D. Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại. </b>


<b>Câu 30. </b>Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?


<b> A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần. </b>
<b> B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bời các nguyên tử và phân tử. </b>
<b> C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử. </b>


<b> D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử </b>
năng lượng.


<b>Câu 31. </b>Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
<b> A. Nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới </b> <b>B. Lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới </b>
<b> C. Bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới </b> <b>D. Tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới. </b>


<b>Câu 32. </b>Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của electron quang điện bị bứt ra khỏi bề
mặt kim loại:


<b> A. Có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định. </b>
<b> B. Có hướng ln vng góc với bề mặt kim loại. </b>


<b> C. Có giá trị khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. </b>
<b> D. Có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. </b>


<b>Câu 33. </b>Một quả cầu kim loại cô lập, sau khi được chiếu liên tục bởi một nguồn sáng đơn sắc có cơng suất P và
bước sóng  (với cả P và  đều có thể điều chỉnh được) thì sau đúng thời gian t(s) quả cầu đạt điện thế cực đại


và có điện tích là Q(C). Hỏi để làm tăng điện tích của quả thì nên dùng cách nào sau đây?


<b> A. Tăng P </b> <b>B. Tăng </b> <b>C. Tăng cả P và </b> <b>D. Giảm </b>.


<b>Câu 34. </b>Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim
loại. Nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì:


<b> A. Số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. </b>
<b>B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. </b>
<b>C. Giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. </b>


<b> D. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. </b>
<b>Câu 35. </b>Chọn câu trả là đúng:


<b>A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. </b>
<b>B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng. </b>


<b>C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. </b>
<b>D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. </b>


<b>Câu 36. </b>Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?


<b> A. tế bào quang điện. B. Đèn LED </b> <b>C. Quang trở. </b> <b>D. Nhiệt điện trở. </b>
<b>Câu 37. </b><i><b>Chỉ ra phát biểu sai: </b></i>


<b>A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. </b>
<b>B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. </b>


<b>C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. </b>



<b>D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. </b>
<b>Câu 38. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn? </b></i>


<b>A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích </b>
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang </b>
dẫn.


<b>D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài. </b>
<b>Câu 39. </b><i><b>Phát biểu no sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai? </b></i>


<b>A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại. </b>


<b>B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối </b>
bán dẫn.


<b>C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện. </b>
<b>D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong. </b>


<b>Câu 40. </b>Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng:
<b> A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng. </b>


<b> B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. </b>
<b> C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. </b>


<b> D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. </b>


<b>Câu 41. </b><i><b>Chọn câu sai trong các câu sau: </b></i>


<b> A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng. </b>


<b> B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thốt khỏi chất bán dẫn và trở thành các </b>
electron dẫn.


<b> C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện. </b>
<b> D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất. </b>


<b>Câu 42. </b>Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:


<b> A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. </b> <b>B. Quang năng được biến đổi thành điện năng. </b>
<b> C. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. </b> <b>D. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. </b>
<b>Câu 43. </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


<b> A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. </b>
<b> B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. </b>


<b> C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống </b>


<b> D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn </b>
được cung cấp bởi nhiệt.


<b>Câu 44. </b>Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:


<b> A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. </b> <b>B. Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng. </b>
<b> C. Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng. D. Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng. </b>
<b>Câu 45. </b>Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?



<b> A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực. </b>


<b> B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại. </b>
<b> C. Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn. </b>


<b> D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại. </b>
<b>Câu 46. </b>Quang trở có tính chất nào sau đây?


<b>A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang </b>
trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang </b>
trở.


<b>D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang </b>
trở.


<b>Câu 47. </b>Trong các yếu tố sau đây:


I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang III. Giao thoa ánh sáng.
IV. Tán sắc ánh sáng V. Tác dụng ion hoá.


Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là:


<b> A. I, II, IV </b> <b>B. II, IV, V </b> <b>C. I, III, V </b> <b>D. I, II, V </b>


<b>Câu 48. </b>Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?


<b>A. </b>


2
2


max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i>   <b>B. </b>


2
2


max
0
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i>   <b>C. </b>


2
2
<i>mv</i>
<i>A</i>


<i>hf</i>   <b>D. </b>


2


2
<i>mv</i>
<i>A</i>
<i>hf</i>  


<b>Câu 49. </b>Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là:


<b> A. (V1</b> + V2). <b>B. |V</b>1 – V2|. <b>C. V</b>2. <b>D. V</b>1.


<b>Câu 50. </b>Một hợp kim gồm có 3 kim loại, các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ01, λ02, λ03 với λ01 >
λ02 > λ03. Hỏi giới hạn quang điện của hợp kim thỏa biểu thức nào?


<b> A. λ01</b> <b>B. λ</b>03 <b>C. λ</b>02 <b>D. (λ</b>01 + λ02 + λ03):3


<b>Câu 51. </b>Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm. Tìm cơng thốt của kim loại đó:
<b> A. 0,6625.10</b>-19


(J) <b>B. 6,625.10</b>-49 (J) <b>C. 6,625.10</b>-19 (J) <b>D. 0,6625.10</b>-49 (J)


<b>Câu 52. </b>Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10
-7


m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catôt của tế bào là:
<b>A. 8,545.10</b>-19 J <b>B. 4,705.10</b>-19 J <b>C. 2,3525.10</b>-19J <b>D. 9,41.10</b>-19J


<b>Câu 53. </b>Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là:


<b>A. </b> 2,5.1024 J <b>B. </b> 3,975.10-19 J <b>C. </b> 3,975.10-25 J <b>D. </b> 4,42.10-26 J



<b>Câu 54. </b>Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có cơng thốt là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =
0,5µm và 2 = 0,55µm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1


<b>C. Cả </b>1 và 2 <b>D. Khơng có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngồi. </b>


<b>Câu 55. </b>Cơng thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề
mặt kim loại Cs là:


<b> A. </b> 1,057.10-25m <b>B. </b> 2,114.10-25m <b>C. 3,008.10</b>-19m <b>D. </b> 6,6.10-7 m
<b>Câu 56. </b>Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây không là sự phát quang?


<b> A. Đèn ống </b> <b>B. Ánh trăng </b> <b>C. Đèn LED </b> <b>D. Con đom đóm </b>


<b>Câu 57. </b>Chọn câu đúng.


<b> A. Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí. </b>
<b> B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích. </b>
<b> C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích. </b>


<b>D. Phát quang là hiện tượng trong đó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng </b>


<b>Câu 58. </b>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


<b> A. Đỏ </b> <b>B. Lục </b> <b>C. Vàng </b> <b>D. Da cam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
gây ra sự phát quang cho chất đó?


<b> A. 5.10</b>14


Hz <b>B. 7.10</b>14Hz <b>C. 6.10</b>14Hz <b>D. 9.10</b>13Hz
<b>Câu 60. </b>Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ là vì:
<b> A. Màu tím gây chói mắt. </b>


<b> B. Khơng có chất phát quang màu tím. </b>


<b> C. Phần lớn đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang màu tím. </b>
<b> D. Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối. </b>


<b>Câu 61. </b>Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phản quang mà dùng chất phát quang là vì:


<b> A. Chất phát quang có thể phát theo mọi hướng trong khi chất phản quang thì chỉ theo hướng phản xạ và </b>
gây lóa mắt người điều khiển phương tiện giao thông.


<b> B. Chất phản quang đắt tiền và dễ hư hỏng do điều kiện môi trường. </b>


<b> C. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có cường độ lớn nên dễ quan sát hơn. </b>
<b> D. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có nhiều màu nên dễ quan sát hơn. </b>


<b>Câu 62. </b>Phát biểu nào đúng khi so sánh hiện tượng quang phát quang và hiện tượng phản quang:
<b>A. Đều có sự hấp thụ photon có năng lượng lớn rồi phát ra photon có năng lượng nhỏ hơn. </b>
<b>B. Đều là quá trình tự phóng ra các photon. </b>


<b> C. Đều có sự hấp thụ photon. </b>



<b> D. Quang phát quang có sự hấp thụ photon cịn phản quang chỉ phản xạ photon mà không hấp thụ. </b>
<b>Câu 63. </b>Trong hiện tượng quang phát quang ln có sự hấp thụ hoàn toàn một photon và:


<b> A. Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất. </b>


<b>B. Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do. </b>
<b> C. Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn. </b>
<b>D. Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn. </b>


<b>Câu 64. </b>Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính
phần năng lượng photon mất đi trong q trình trên.


<b> A. 2,65.10</b>-19


J <b>B. 26,5.10</b>-19 J <b>C. 2,65.10</b>-18J <b>D. 265.10</b>-19 J
<b>Câu 65. </b>Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron:
<b>A. Dừng lại nghĩa là đứng yên. </b>


<b>B. Chuyển động hỗn loạn. </b>


<b>C. Dao động quanh nút mạng tinh thể. </b>


<b>D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định. </b>


<b>Câu 66. </b>Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hidro.
<b>A. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. </b>


<b>B. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. </b>
<b>C. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. </b>


<b>D. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. </b>
<b>Câu 67. </b>Quang phổ vạch phát xạ Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:


<b>A. Đỏ, vàng, lam, tím. </b> <b>B. Đỏ, lục, chàm, tím. </b>
<b>C. Đỏ, lam, chàm, tím. </b> <b>D. Đỏ, vàng, chàm, tím. </b>


<b>Câu 68. </b>Ngun tử hiđrơ nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về
quỹ đạo bên trong sẽ phát ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>D. Khơng có bức xạ có bước sóng </b> thuộc dãy Banme


<b>Câu 69. </b>Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?


<b> A. Mơ hình ngun tử có hạt nhân. </b> <b>B. Hình dạng quỹ đạo của các electron. </b>
<b> C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. </b>


<b>Câu 70. </b>Khi êlectron trong nguyên tử hidrô mở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,... nhảy về mức
năng lượng K, thì nguyên tử hidro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:


<b>A. Laiman </b> <b>B. Banme </b>


<b>C. Pasen </b> <b>D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào. </b>
<b>Câu 71. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hidro là sai? </b></i>


<b>A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại. </b>


<b>B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được. </b>


<b>C. Các vạch trong dãy Lai man đều nằm trong vùng tử ngoại. </b>


<b>D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M </b>
<b>Câu 72. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là sai: </b></i>


<b>A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. </b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ. </b>


<b>C. Một khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng </b>
lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phơtơn có năng lượng  = |Em – En| = hfmn


<b>D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo </b>
có bán kính hồn tồn xác định gọi là quỹ đạo đừng.


<b>Câu 73. </b>Khi các nguyên tử hidro được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang
phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng:


<b>A. Hồng ngoại và khả kiến. </b> <b>B. Hồng ngoại và tử ngoại. </b>


<b>C. Khả kiến và tử ngoại. </b> <b>D. Hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại. </b>
<b>Câu 74. </b>Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng?


<b> A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. </b>
<b> B. Bán kính quỹ đạo có thể tính tốn được một cách chính xác. </b>


<b> C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó. </b>
<b> D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng. </b>


<b>Câu 75. </b>Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:



<b> A. Pasen. </b> <b>B. Laiman. </b> <b>C. Banme. </b> <b>D. Bracket. </b>


<b>Câu 76. </b>Chọn câu đúng.


<b> A. Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen, hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khác </b>
nhau.


<b> B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. </b>
<b> C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại. </b>
<b> D. Vạch có bước sóng dài nhất của dạy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại. </b>


<b>Câu 77. </b>Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện đúng nhất trong
các câu nào sau đây?


<b> A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng. </b>
<b> B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng. </b>
<b> C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
<b>Câu 78. </b>Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chyển
động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:


<b> A. K </b> <b>B. L </b> <b>C. M </b> <b>D. N </b>


<b>Câu 79. </b>Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
<b> A. Vùng hồng ngoại. </b>


<b> B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b>


<b> C. Vùng tử ngoại. </b>


<b> D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. </b>
<b>Câu 80. </b>Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?


<b> A. Vùng hồng ngoại. </b>


<b> B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b>
<b> C. Vùng tử ngoại. </b>


<b> D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. </b>
<b>Câu 81. </b>Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?


<b> A. Vùng hồng ngoại. </b>


<b> B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b>
<b> C. Vùng tử ngoại. </b>


<b> D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. </b>
<b>Câu 82. </b>Vạch quang phổ có bước sóng 0,0563µm có thể là vạch thuộc dãy:


<b> A. Laiman. </b> <b>B. Banme. </b> <b>C. Pasen </b> <b>D. Banme hoặc Pasen. </b>


<b>Câu 83. </b>Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563µm là vạch thuộc dãy:


<b> A. Laiman. </b> <b>B. Banme. </b> <b>C. Pasen </b> <b>D. Banme hoặc Pasen. </b>


<b>Câu 84. </b>Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563µm là vạch thuộc dãy:


<b> A. Laiman. </b> <b>B. Banme. </b> <b>C. Pasen </b> <b>D. Banme hoặc Pasen. </b>



<b>Câu 85. </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo? </b></i>


<b> A. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất. </b>


<b> B. Nguyên tử chỉ hấp thụ phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử. </b>
<b> C. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững. </b>


<b> D. Trong các trạng thái dừng thì ngun tử khơng bức xạ và khơng hấp thụ. </b>
<b>Câu 86. </b>Nhận xét nào đúng khi so sánh mẫu nguyên tử của Rutherford và Niels Bohr?


<b> A. Rutherford khơng giải thích được tính bền vững của nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch. </b>


<b> B. Niels Bohr cho rằng ngun tử bền vững vì nó ln đồng thời bức xạ và hấp thụ năng lượng một cách </b>
liên tục.


<b> C. Theo Niels Bohr ở các trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng nhưng có thể hấp thụ năng </b>
lượng.


<b> D. Các tiên đề của Niels Bohr có thể áp dụng và giải thích được quang phổ vạch của tất cả các nguyên tố </b>
hóa học.


<b>Câu 87. </b>Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?


<b> A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. </b> <b>B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. </b>
<b> C. Trạng thái có năng lượng ổn định. </b> <b>D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân. </b>


<b>Câu 88. </b>Gọi En là mức năng lượng của nguyên từ hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n > 1). Khi
electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là:



<b> A. n! </b> <b>B. (n – 1)! </b> <b>C. n(n – 1) </b> <b>D. 0,5.n(n - 1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>: Thầy Trường 0979263759 youtube:Trần Xuân Trường </b>
khơng thể có quỹ đạo:


<b> A. 2r0</b> <b>B. 4r</b>0 <b>C. 16r</b>0 <b>D. 9r</b>0


<b>Câu 90. </b>Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích thích
để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 4 lần?


<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 91. </b>Trong nguyên tử Hiđrô khi e chuyển từ mức năng lượng từ P về các mức năng lượng thấp hơn thì có
thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ?


<b> A. 6. </b> <b>B. 720 </b> <b>C. 36 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 92. </b>Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích thích
để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 9 lần?


<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 93. </b>Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa
3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo:


<b> A. M </b> <b>B. N </b> <b>C. O </b> <b>D. L </b>


<b>Câu 94. </b>Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo


dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là:


<b> A. F/16. </b> <b>B. F/4. </b> <b>C. F/12. </b> <b>D. F/2. </b>


<b>Câu 95. </b>Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có tần số f21 và f31. Từ hai tần số đó người ta
tính được tần số đầu tiên f32 trong dãy Banme là:


<b>A. f32 = f21 + f31 </b> <b>B. f32 = f21 - f31 </b> <b>C. f32 = f31 – f21 </b> <b>D. (f21 + f31):2 </b>


<b>Câu 96. </b>Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có tần số f21.Vạch đầu tin trong dãy Banme ℓ f32.
Từ hai tần số đó người ta tính được tần số thứ 2 trong dãy trong dãy Laiman f31 là:


<b>A. f31 = f21 + f32 </b> <b>B. f31 = f21 - f32 </b> <b>C. f31 = f32 – f21 </b> <b>D. (f21 + f32):2 </b>


<b>Câu 97. </b>Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có bước sóng 21 và 31. Từ hai bước sóng đó
người ta tính được bước sóng đầu tiên 32 trong dãy Banme là:


<b>A. </b>


2
21
31
32





   <b>B. </b>


2


31
21
32





   <b>C. </b><sub>32</sub>  <sub>21</sub>.<sub>31</sub> <b>D. </b>


31
21


31
21
32


.











<b>Câu 98. </b>Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


<b> A. Độ đơn sắc cao </b> <b>B. Công suất lớn </b> <b>C. Cường độ lớn </b> <b>D. Độ định hướng cao </b>


<b>Câu 99. </b>Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?


<b> A. Điện năng </b> <b>B. Quang năng </b> <b>C. Nhiệt năng </b> <b>D. Cơ năng </b>


<b>Câu 100. </b>Hiệu suất của một laze.


<b> A. Nhỏ hơn 1 </b> <b>B. Bằng 1 </b> <b>C. Lớn hơn 1 </b> <b>D. Rất lớn so với 1 </b>


<b>Câu 101. </b><i><b>Chọn câu sai khi nói về một chùm tia laze: </b></i>


<b> A. Mỗi tia laze có nhiều màu sắc sặc sỡ </b> <b>B. Mỗi tia laze là 1 chùm sáng kết hợp </b>
<b> C. Mỗi tia laze có tính định hướng cao </b> <b>D. Mỗi tia laze có tính đơn sắc cao </b>


<b>Câu 102. </b>Một phơtơn có năng lượng 1,79eV bay qua hai ngun tử có mức kích thích 1,79eV nằm trên cùng
phương với phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số
<i><b>phơtơn có thể thu được sau đó, theo phương của phơtơn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai. </b></i>


</div>

<!--links-->
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Chương I (NC)
  • 3
  • 583
  • 1
  • ×