Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.85 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUN
TỔ LÍ – HĨA – SINH – TIN – CN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1  
MƠN:  SINH HỌC 8. NĂM HỌC: 2020 – 2021
A/ Tự ln:
̣
Câu 1: Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Câu 2: Phan xa la gi? Cho ví d
̉
̣ ̀ ̀

Câu 3: Nêu thành phần hóa học của xương. Tai sao ng
̣
ươi gia khi nga rât dê bi
̀ ̀
̃ ́ ̃ ̣ 
gay, v
̃ ỡ xương va khi gay lai châm phuc hơi?
̀
̃ ̣
̣
̣
̀
Câu 4: Moi c
̉ ơ la gi? Ngun nhân va cach khăc phuc hiên t
̀ ̀
̀ ́
́
̣
̣ ượng moi c


̉ ơ?
Câu 5: Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh?
Câu 6: Vẽ sơ đồ truyền máu. Nêu các ngun tắc cần tn thủ khi truyền máu?
Bài tập vận dụng: Người cha mang nhóm máu A, người con đầu có nhóm máu 
AB, người con thứ  hai có nhóm máu B. Cho biết người cha có thể  truyền máu 
cho hai người con khơng? Giải thích tại sao?
Câu 7: Nêu cac chu ki co dan cua tim? Tai sao tim hoat đơng liên tuc ca đ
́
̀
̃ ̉
̣
̣
̣
̣
̉ ời mà 
vân khơng mêt moi?
̃
̣
̉
Câu 8: Phải giữ gìn, vệ sinh hệ tim mạch như thế nào?
B/ Trăc nghiêm:
́
̣
Câu 1: Loại cơ có khả năng co duỗi theo ý muốn là
A. cơ vân.

C. cơ tim.

B. cơ vân và cơ trơn.    


D. cơ trơn.

Câu 2: Vận tốc dẫn truyền xung thần kinh ở cơ thể người có thể đến
A. 80m/s

C. 120m/s

B. 100m/s

D. 140m/s

Câu 3: Trong tê bao, n
́ ̀ ơi xay ra qua trinh tơng h
̉
́ ̀
̉
ợp protein là
A. ti thê.̉

C. bô may gôngi.
̣ ́

B. ribôxôm.

D. trung thê.̉

Câu 4: Cơ thê ng
̉ ươi co sô tê bao vao khoang
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀
̉

A. 75 ti.̉

C. 7500 ti.̉

B. 750 ti.̉

D. 75000 ti.̉

Câu 5: Người ta không thể sống được nếu lượng máu mất đi
A. 1/3

B. 1/4

C. 1/2

D.3/4


Câu 6: Lượng huyêt t
́ ương chiêm thê tich trong mau la
́
̉ ́
́ ̀
A. 40%

B. 45%

C. 50%

D. 55%


Câu 7: Hông câu đ
̀
̀ ược sinh ra từ
A. tuy đo cua x
̉
̉ ̉ ương.

C. tuy tang.
̣ ̣

B. gan.

D. mang x
̀ ương.

Câu 8: So vơi ng
́ ươi sông 
̀ ́ ở  vung đơng băng, sơ l
̀
̀
̀
́ ượng hơng câu cua ng
̀
̀
̉
ười  
sơng 
́ ở vung nui cao th
̀

́
ương
̀
A. cao hơn.

C. thâp h
́ ơn nhiêu.
̀

B. thâp h
́ ơn.

D. binh th
̀
ương, giơng nhau.
̀
́

Câu 9: Người có nhóm máu O có thể cho máu tất cả các nhóm máu khác là 
do:
A. hồng cầu khơng có A và B (kháng ngun), huyết tương có cả α và β (kháng 
thể).
B. hồng cầu có A và B, huyết tương khơng có α và β.
C. hồng cầu khơng có A và B, huyết tương khơng có α và β.
D. hồng cầu có A và B, huyết tương có α và β.
Câu 10: Người có nhóm máu O thì có thể truyền cho người có nhóm máu
A. A

C. AB


B. B

D. A, B, AB

Câu 11: Thời gian tâm nhĩ co kéo dài khoảng
A. 1 giây

C. 0,1 phút

B. 0,1 giây

D. 0,01 giây

Câu 12: Khả năng của cơ  thể  khơng bị  mắc bệnh trở  lại  sau khi đã mắc 
bệnh thủy đậu 1 lần gọi là
A. miễn dịch tự nhiên.

C. miễn dịch nhân tạo.

B. miễn dịch tập nhiễm.

D. miễn dịch hoạt động.

Câu 13: Trong cơ thể người, tế bào lớn nhất là
A. tế bào sợi cơ.

B. tế bào máu.

C. tế bào xương. D. tế bào trứng.


Câu 14: Xương dài nhất trong cơ thể người là
A. xương cẳng chân.
B. xương cánh tay.

C. xương đùi.
D. xương cẳng tay.

Câu 15: Trên cơ thể người, nơi có nhiều khớp động là


A. ở tay chân.

B. ở mặt.

C. ở các đốt sống.

D.   ở   hộp 

sọ.
Câu 16: Thành phần hóa học nào trong xương làm cho xương có tính mềm 
dẻo?
A. Chất canxi

B. Chất phốt pho

C. Chất cốt giao D.Chất khống

Câu 17: Hoạt động của cơ hầu như khơng chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào 
sau đây ?
A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao độn
D. Khối lượng của vật cần di chuyển
Câu 18: Khoang ngực của cơ thể người chứa
A. ruột và gan.

B. tim và phổi.

C. dạ dày và lá lách.

D. phổi và gan.

Câu 19: Thận là cơ quan
A. tiêu hóa.

B. tuần hồn

.

C. hơ hấp.

D. bài tiết.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà khơng tồn tại 
ở các lồi động vật khác?
A. Xương cột sống hình cung
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C. Bàn chân phẳng
D. Xương đùi bé




×