Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra đường tròn và các bài toán liên quan số |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.62 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST HÌNH 10: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN. </b>
<b>Câu 1. </b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>8<i>y</i>200. <b>B. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>6<i>y</i> 2 0.
<b>C.</b> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i>120. <b>D. </b><i>x</i>22<i>y</i>24<i>x</i>8<i>y</i> 1 0.


<b>Câu 2. </b> Xác định tâm và bán kính của đường tròn

 

<i>C</i> , biết

 

<i>C</i> đi qua 3 điểm <i>A</i>

 

0;4 , <i>B</i>

 

3;4 ,


 

3;0


<i>C</i> .
<b>A. </b>Tâm 3; 2


2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính <i>R </i>3. <b>B. </b>Tâm
3


; 2
2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , bán kính <i>R </i>5.
<b>C. </b>Tâm 3; 2


2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>



 , bán kính


10
2


<i>R </i> . <b>D. </b>Tâm 3; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính
5
2


<i>R </i> .
<b>Câu 3. </b> Đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

2; 3 bán kính

<i>R </i>3 có phương trình là


<b>A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  . 9 <b>B. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  3.
<b>C. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  . 9 <b>D. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  . 3


<b>Câu 4.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2<i>y</i>2 25 và điểm <i>M</i>

 

5;4 nằm trên
đường tròn. Tiếp tuyến với đường trịn đã cho tại điểm <i>M</i> có phương trình là:


<b>A.</b> 3<i>x</i>4<i>y</i>310. <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i> 8 0. <b>C.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 . <b>D.</b>4<i>x</i>7<i>y</i> 8 0.
<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A  </i>

2; 1

, <i>B </i>

2;7

, <i>C</i>

 

2;3 . Viết phương trình đường


tròn

 

<i>C</i> đi qua ba điểm <i>A B C</i>, , ?


<b>A.</b>

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>6<i>y</i>230. <b>B.</b>

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i> 3 0.

<b>C.</b>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>x</i>6<i>y</i>130. <b>D.</b>

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 6.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong

 

<i>C<sub>m</sub></i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>mx</i>4

<i>m</i>2

<i>y</i>  6 <i>m</i> 0 (với <i>m</i> là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để

 

<i>C<sub>m</sub></i> là một đường tròn.


<b>A. </b><i>m </i>2 hoặc 1
3


<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.


<b>C. </b>1 2


3 <i>m</i> . <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.


<b>Câu 7.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong

 

<i>C<sub>m</sub></i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>mx</i>4<i>y</i> 3 2<i>m</i>0 (với <i>m</i> là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để

 

<i>C<sub>m</sub></i> là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>m </i> 6. <b>B. </b><i>m </i>6.


<b>C. </b><i>m  </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường tròn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng


 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 có phương trình là


<b>A. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 2. <b>B. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4.
<b>C. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4. <b>D. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 10.
<b>Câu 9.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

 

3;1 cắt đường thẳng


: 2 4 0



<i>d x</i> <i>y</i>  theo một dây cung có độ lớn bằng 2 5. Phương trình của đường trịn

 

<i>C</i> là:
<b>A. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2 10. <b>B. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2  . 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i> <i>y</i> 1 0 và đường tròn


2 2


: 4 2 4 0


<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 11.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i>15 và 0


 

2 2


' : 6 2 3 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  . Vị trí tương đối của

 

<i>C</i> và

 

<i>C</i>' là


<b>A.</b> Cắt nhau. <b>B.</b> Tiếp xúc ngoài. <b>C.</b> Nằm ngoài nhau. <b>D. </b>Đựng trong nhau.
<b>Câu 12. </b>Cho <i>M</i>( 1;1), <i>N</i>(1; 3) . Đường tròn đi qua hai điểm <i>M N</i>, và có tâm nằm trên đường thẳng


: 2 1 0


<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> có bán kính là:


<b>A.</b> 65



3


<i>R </i> . <b>B.</b> 8


3


<i>R </i> . <b>C.</b> <i>R </i>4 . <b>D.</b> <i>R </i>5.


<b>Câu 13.</b> Cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i>2)2 9. Các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>(5; 1) là các
đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>. Tổng khoảng cách từ <i>M </i>

2;4

đến <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> là:


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> 10.


<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(<i>x</i>3)2 (<i>y</i> 4)2 25 và đường thẳng


d : 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0. Đường thẳng  vng góc với d và tiếp xúc với đường trịn (C) có phương
trình là:


<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500. <b>B. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0, 4<i>x</i>3<i>y</i>500. <b>D. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>Câu 15.</b> Lập phương trình đường trịn đi qua điểm <i>A</i>

 

4;2 và tiếp xúc với hai đường thẳng


 

<i>d</i>1 :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 và

 

<i>d</i>2 :<i>x</i>3<i>y</i> 18 0.


<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 10 và


2 2


29 23



10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<b>B. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2 10 và


2 2


29 23


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .



<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 10 và


2 2


23 29


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<b> D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 10 và


2 2


29 23


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Đáp án chi tiết </b>


<b>Câu 1. </b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>8<i>y</i>200. <b>B. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>6<i>y</i> 2 0.
<b>C.</b> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i>120. <b>D. </b><i>x</i>22<i>y</i>24<i>x</i>8<i>y</i> 1 0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>


<b>Chọn C</b>


Lưu ý: Phương trình 2 2


2 2 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> là phương trình đường trịn khi và chỉ khi



2 2


0


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> . Và hệ số đứng trước 2


<i>x</i> và <i>y</i>2 luôn bằng nhau.
Nên loại đáp án B và D vì hệ số đứng trước 2


<i>x</i> và <i>y</i>2 khác nhau.
Xét các phương trình:


2 2


2 8 20 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  có 2 2


1 4 20  3 0  không phải phương trình đường trịn.


2 2


4 6 12 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  có 22  32

 

12 25 0  là phương trình đường trịn.
Vậy C đúng.


Cách 2: Ta có nhận xét: phương trình: <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>ax</i>2<i>by</i> <i>c</i> 0<sub> ln là phương trình đường </sub>


trịn khi <i>c </i>0, đo đó ta chọn ngay được đáp án C.



<b>Câu 2. </b> Xác định tâm và bán kính của đường trịn

 

<i>C</i> , biết

 

<i>C</i> đi qua 3 điểm <i>A</i>

 

0;4 ,<i>B</i>

 

3;4 ,


 

3;0


<i>C</i> .


<b>A. </b>Tâm 3; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính <i>R </i>3. <b>B. </b>Tâm
3


; 2
2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , bán kính <i>R </i>5.
<b>C. </b>Tâm 3; 2


2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


10


2


<i>R </i> . <b>D. </b>Tâm 3; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính
5
2


<i>R </i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>


<b>Chọn D </b>


<i><b>Cách 1. Giả sử phương trình đường trịn </b></i>

 

<i>C</i> có dạng <i>x</i>2<i>y</i>22<i>ax</i>2<i>by</i> <i>c</i> 0.
Khi đó tâm <i>I a b và bán kính </i>

 

; <i>R</i> <i>a</i>2  . <i>b</i>2 <i>c</i>


Ta có <i>A</i>

     

0;4 ,<i>B</i> 3;4 ,<i>C</i> 3;0 thuộc đường tròn

 

<i>C</i> nên tọa độ của <i>A B C</i>, , thỏa mãn
phương trình đường trịn

 

<i>C</i> .Thay tọa độ của <i>A B C</i>, , vào pt đường tròn

 

<i>C</i> , ta được :


2 2


2 2


2 2



0 4 2.0. 2.4. 0
3 4 2.3. 2.4. 0
3 0 2.3. 2.0. 0


<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


     




    




     




8 16


6 8 25


6 9


<i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>c</i>



   




  <sub></sub>   
   


3
2
2
0


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


<sub></sub> 


 



.



Vây tâm 3; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  , bán kính


2


2 2 3 2 5


2


2 2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>  <sub> </sub>  


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có <i>A</i>

     

0;4 ,<i>B</i> 3;4 ,<i>C</i> 3;0 thuộc đường tròn

 

<i>C</i> nên: <i>IA</i><i>IB</i><i>IC</i><i>R</i> <i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IA</i> <i>IC</i>


  <sub></sub>

 

 


 

 



2 2 2 2



2 2 2 2


0 4 3 4


0 4 3 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
       

 

 

 


 

 

 



2 2 2 2


2 2 2 2


0 4 3 4


0 4 3 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



       

 
      

2 2
2 2
6 9
8 16


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


   

 
  

3
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
 

 
 

3


; 2
2


<i>I</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>.


Bán kính



2


2


3 5


0 4 2


2 2


<i>R</i><i>IA</i> <sub></sub>  <sub></sub>   


  . Vậy


3
; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


5
2


<i>R </i> .


<i><b>Cách 3: </b></i>


<i>Gọi I là tâm đường trịn , khi đó ta có: </i> <i>IA</i> <i>IB</i>


<i>IB</i> <i>IC</i>





 <sub></sub>


 , do đó I là giao điểm hai đường trung trực của
hai đoạn AB và BC.


Phương trình đường trung trực đoạn AB là: 2<i>x  </i>3 0


Phương trình đường trung trực đoạn BC là: <i>y </i>2


Tọa độ I là nghiệm của hệ:
3
2 3 0


2
2
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>

  
 <sub></sub>
 <sub></sub> 
 <sub> </sub><sub></sub>


Vậy 3; 2
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


5
2


<i>R</i><i>IA</i> .


<i><b>Cách 4: </b></i>


Ta có <i>AB</i>

 

4;0 ;<i>BC</i>

0; 4 

<i>AB BC</i>. 0, do đó tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>.
Khi đó tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> là trung điểm cạnh huyền <i>AC</i>.
Vậy 3; 2


2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>



 ,


5
.
2


<i>R</i><i>IA</i>


<b>Câu 3. </b> Đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

2; 3 bán kính

<i>R </i>3 có phương trình là


<b>A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  . 9 <b>B. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  3.
<b>C. </b>

<i>x</i>2

 

2  <i>y</i>3

2  . 9 <b>D. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2  . 3


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>


<b>Chọn C</b>


Phương trình đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

2; 3 và bán kính

<i>R </i>3 là:

 

2

2


2 3 9


<i>x</i>  <i>y</i>  .


<b>Câu 4.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2<i>y</i>2 25 và điểm <i>M</i>

 

5;4 nằm trên
đường tròn. Tiếp tuyến với đường tròn đã cho tại điểm <i>M</i> có phương trình là:



<b>A.</b> 3<i>x</i>4<i>y</i>310. <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i> 8 0. <b>C.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 . <b>D.</b>4<i>x</i>7<i>y</i> 8 0.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả:; Fb: Deffer Song</b></i>


<b>Chọn A</b>


Đường tròn

  

2 2


: 2 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điểm <i>M</i>

 

5;4 nằm trên đường tròn nên tiếp tuyến với đường tròn tại điểm <i>M</i> nhận vectơ


 

3;4


<i>IM </i> làm vectơ pháp tuyến.


Phương trình tiếp tuyến với đường trịn tại điểm <i>M</i> là: 3

<i>x</i> 5

 

4 <i>y</i>  hay 4

0


3<i>x</i>4<i>y</i>310.


<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A  </i>

2; 1

, <i>B </i>

2;7

, <i>C</i>

 

2;3 . Viết phương trình đường
trịn

 

<i>C</i> đi qua ba điểm <i>A B C</i>, , ?


<b>A.</b>

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>6<i>y</i>230. <b>B.</b>

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i> 3 0.
<b>C.</b>

 

<i>C</i> : 2 2


6 6 13 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  . <b>D.</b>

 

<i>C</i> : 2 2


4 6 3 0
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả:; Fb: Deffer Song</b></i><b> </b>
<b>Chọn D </b>


Giả sử đường trịn cần tìm có phương trình dạng

 

<i>C</i> : <i>x</i>2<i>y</i>22<i>ax</i>2<i>by</i> <i>c</i> 0 với


2 2


0


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> .


Do

 

<i>C</i> đi qua ba điểm <i>A B C</i>, , nên ta có hệ phương trình:


   

 

 



   

 

 



   

 

 



2 2


2 2


2 2



2 1 2 . 2 2 . 1 0


2 7 2 . 2 2 . 7 0


2 3 2 . 2 2 . 3 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


         


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>





    





4 2 5


4 14 53


4 6 13


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


   




<sub></sub>    
    


2
3


3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 


<sub></sub> 


  





Vậy đường trịn cần tìm có phương trình

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i> 3 0.
<b>Câu 6.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong

 

2 2



: 2 4 2 6 0


<i>m</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i>  <i>m</i> (với <i>m</i> là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để

 

<i>C<sub>m</sub></i> là một đường tròn.


<b>A. </b><i>m </i>2 hoặc 1
3


<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.


<b>C. </b>1 2


3 <i>m</i> . <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Chiến; Fb: Trần Chiến </b></i>


<b>Chọn B</b>


 

<i>Cm</i> là một đường tròn khi và chỉ khi


2 2 <sub>0</sub>



<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> với <i>a</i><i>m</i>, <i>b</i>2

<i>m</i>2

, <i>c</i> 6 <i>m</i>.
Hay <i>m</i>24

<i>m</i>2

2  6 <i>m</i> 0 5 2 15 10 0 2


1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>





   <sub>  </sub>



 .
Vậy <i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.


<b>Câu 7.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong

 

<i>C<sub>m</sub></i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>mx</i>4<i>y</i> 3 2<i>m</i>0 (với <i>m</i> là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để

 

<i>C<sub>m</sub></i> là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>m </i> 6. <b>B. </b><i>m </i>6.


<b>C. </b><i>m  </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Trần Chiến; Fb: Trần Chiến </b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>m</i>2 

 

2 2 3 2<i>m</i><i>m</i>22<i>m</i> 7

<i>m</i>1

2   nên 6 6 0

 

<i>C<sub>m</sub></i> là một đường tròn với
mọi giá trị thực của <i>m</i>.


Và khi đó, bán kính đường trịn là 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>m </i>1.


Vậy bán kính đường trịn đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi <i>m </i>1.


<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng


 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i>  có phương trình là 5 0


<b>A. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 2. <b>B. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4.
<b>C. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4. <b>D. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 10.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Vì ( )<i>C</i> tiếp xúc

 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 nên

 

 



 

2
2


3. 1 4.3 5



; 2


3 4


<i>R</i><i>d I d</i>     


  .


Vậy phương trình đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1;3)bán kính <i>R </i>2:

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2  . 4
<b>Câu 9.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

 

3;1 cắt đường thẳng


: 2 4 0


<i>d x</i> <i>y</i>  theo một dây cung có độ lớn bằng 2 5. Phương trình của đường trịn

 

<i>C</i> là:
<b>A. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

210. <b>B. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2  . 5


<b>C. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

210. <b>D. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

210.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là giao điểm của

 

<i>C</i> và <i>d</i>, <i>AB </i>2 5.
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>

 



 

2
2


3 2.1 4



; 5


1 2


<i>IH</i><i>d I d</i>    


  .


2 2


<i>R</i><i>IA</i> <i>HI</i> <i>HA</i> 

   

5 2 5 2  10


Vậy

  

<i>C</i> : <i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2  . 10


<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i> <i>y</i> 1 0 và đường tròn


2 2


: 4 2 4 0


<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>Vô số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thành ; Fb:Thanh Vũ </b></i>


<b>Chọn A </b>


<i>Đường trịn C có tâm 2; 1I</i> và bán kính <i>R</i> 3.



Vì ; 2 1 1 2 2 3
1 1


<i>d I</i> <i>R</i> nên cắt <i>C tại hai điểm phân biệt. </i>


Vậy số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>2.


<b>Câu 11. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i>15 và 0


 

2 2


' : 6 2 3 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  . Vị trí tương đối của

 

<i>C</i> và

 

<i>C</i>' là


<b>A.</b> Cắt nhau. <b>B.</b> Tiếp xúc ngoài. <b>C.</b> Nằm ngoài nhau. <b>D. </b>Đựng trong nhau.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thành ; Fb:Thanh Vũ </b></i>


<b>Chọn A </b>


Cách 1:

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

 

1;3 và bán kính <i>R </i>5,

 

<i>C</i>' có tâm <i>I</i>' 3;1

 

và bán kính <i>R </i>' 13.


 

2

2


' 3 1 1 3 2 2
<i>II </i>    


Ta thấy <i>R R</i> ' <i>II</i>' <i>R R</i>' suy ra hai đường tròn cắt nhau.


Cách 2: Xét hệ phương trình


2 2
2 2


2 6 15 0
6 2 3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


    

2 2


2 6 15 0
3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
     

 
  




2 2



3 2 3 6 15 0


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
       
 
 

2
6 0
3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub>  </sub>

 
 

2
3
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  
 
<sub> </sub> 
  

1
2
6
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 <sub> </sub>


  
 <sub></sub>


Số nghiệm của hệ trên là số giao điểm của hai đường tròn.


Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là <i>A</i>

1; 2

và <i>B</i>

 

6;3 .


<b>Câu 12. </b>Cho <i>M</i>( 1;1), <i>N</i>(1; 3) . Đường tròn đi qua hai điểm <i>M N</i>, và có tâm nằm trên đường thẳng
: 2 1 0


<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> có bán kính là:



<b>A.</b> 65


3


<i>R </i> . <b>B.</b> 8


3


<i>R </i> . <b>C.</b> <i>R </i>4 . <b>D.</b> <i>R </i>5.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Phạm Tiến Hùng ; Fb:Tiến Hùng Phạm </b></i>


<b>Chọn A </b>
<b>Cách 1: </b>


Gọi <i>I a b là tâm đường trịn cần tìm. </i>

 

;
Ta có: <i>I a b</i>( ; ) <i>d</i>


<i>IM</i> <i>IN</i>





 <sub></sub>


 

2

 

2

 

2

2


2 1 0



1 1 1 3


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  

 
        

4


2 1 0 <sub>3</sub>


2 2 0 5


3
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
  

  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub>  </sub>





Bán kính 65


3


<i>R</i><i>IM</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có <i>MN </i>

2; 4

, trung điểm của <i>MN</i> là <i>I</i>

0; 1 . Suy ra phương trình đường trung trực


của <i>MN</i> là :1

<i>x</i> 0

 

2 <i>y</i>  1

0  :<i>x</i>2<i>y</i> 2 0.


Tọa độ tâm <i>I</i> của đường tròn đã cho là nghiệm của hệ


4


2 1 0 <sub>3</sub>


2 2 0 5


3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


  



  


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub>  </sub>





.


Bán kính 65


3


<i>R</i><i>IM</i>  .


<b>Câu 13.</b> Cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i>2)2 9. Các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>(5; 1) là các
đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2. Tổng khoảng cách từ <i>M </i>

2;4

đến <i>d</i>1 và <i>d</i>2 là:


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> 10.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Phạm Tiến Hùng ; Fb:Tiến Hùng Phạm </b></i>


<b>Chọn A. </b>



 

<i>C có tâm I</i>

 

2; 2 và bán kính <i>R </i>3.


Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến cần tìm. Gọi <i>n</i>

<i>A B</i>;

,

<i>A</i>2<i>B</i>2 0

là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến
cần tìm. Khi đó tiếp tuyến <i>d</i> có dạng <i>A x</i>

 5

 

<i>B y</i> 1

0.


<i>d</i> là tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <b> khi và chỉ khi : </b>


 



2 2


2 5 2 1


, <i>A</i> <i>B</i> 3


<i>d I d</i> <i>R</i>


<i>A</i> <i>B</i>


  


  




2 2


3<i>A</i> 3<i>B</i> 3 <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>. 0


       0



0


<i>A</i>
<i>B</i>




  <sub></sub>


 .
Với <i>A </i>0 chọn <i>B </i>1 <i>d y</i>:  1.


Với <i>B </i>0 chọn <i>A </i>1 <i>d x</i>: 5.


Giả sử <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y  </i>1, <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x </i>5. Khi đó ta có: <i>d M d</i>

; <sub>1</sub>

 

<i>d M d</i>; <sub>2</sub>

     2 5 4 1 12.


<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(<i>x</i>3)2 (<i>y</i> 4)2 25 và đường thẳng


d : 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0. Đường thẳng  vuông góc với d và tiếp xúc với đường trịn (C) có phương
trình là:


<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500. <b>B. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0, 4<i>x</i>3<i>y</i>500. <b>D. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đào Thị Hương; Fb:Hương Đào </b></i>


<b>Chọn D</b>



Đường thẳng  vng góc với d: 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0nêncó phương trình dạng:3<i>x</i>4<i>y</i> <i>c</i> 0
Đường trịn (C):<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub></sub><sub>25</sub>


có tâm <i>I</i>

 

3; 4 và bán kính <i>R </i>5.
Đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn (C) <i>d I</i>

 

;  <i>R</i>


2 2


3.3 4.4


5
3 4


<i>c</i>
 


 




 25 <i>c</i> 25


0
50


<i>c</i>
<i>c</i>





  <sub> </sub>




Vậy đường thẳng  có dạng: 3<i>x</i>4<i>y</i>0hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>500.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

210 và


2 2


29 23


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<b>B. </b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2 10 và


2 2


29 23



10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 10 và


2 2


23 29


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .



<b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 10 và


2 2


29 23


10


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Lan Vy - FB: Nguyễn Ngọc Lan Vy </b></i>


<b>Chọn A </b>


<i><b>Cách 1: </b></i>


Gọi phương trình đường tròn

 

<i>C</i> là

<i>x a</i>

 

2 <i>y b</i>

2 <i>R</i>2

<i>a b R</i>, ,  ,<i>R</i>0

.
Vì <i>A</i>

 

<i>C</i> nên ta có:

 

2

2 2



4<i>a</i>  2<i>b</i> <i>R</i> (1)

 

<i>d tiếp xúc với </i>1

 

<i>C</i> nên ta có:


 

2
3 2


1 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>R</i>
 




  (2)


 

<i>d</i>2 tiếp xúc với

 

<i>C</i> nên ta có:


 

2
3 18


1 3
<i>a</i> <i>b</i>


<i>R</i>
 





  (3)


Từ (2) và (3) suy ra:


3 2 3 18


<i>a</i>    <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




3 2 3 18


3 2 3 18


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


    


  <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <i>a</i> 3<i>b</i> 8 (4)


Thay (4) vào (2), ta có <i>R </i> 10. Từ (4) suy ra <i>a</i>3<i>b</i>8, thay vào (1) ta có:


 

2

2


4 3 <i>b</i>8  2<i>b</i> 10 

12 3 <i>b</i>

 

2 2<i>b</i>

2 10 10<i>b</i>276<i>b</i>1480


3 1


23 29


5 5


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


  





   


.


Vậy có hai đường tròn thỏa mãn là

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

210 và


2 2


29 23


10



5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    .


<i><b>Cách 2: </b></i>


Dễ thấy

   

<i>d</i><sub>1</sub> // <i>d</i><sub>2</sub> nên đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng

 

<i>d và </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> có đường
kính là khoảng cách giữa hai đường thẳng

 

<i>d và </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> , tâm của đường tròn này nằm trên
đường thẳng

 

<i>d</i> cách đều

 

<i>d và </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> .


Khoảng cách giữa đường thẳng

 

<i>d và </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> là


 

2
2


2 18


2 2 10


1 3


<i>R</i>  


   <i>R</i> 10.



Gọi

 

<i>d</i> :<i>x</i>3<i>y m</i>  là đường thẳng qua tâm 0 <i>I</i> của đường tròn và cách đều

 

<i>d , </i><sub>1</sub>

 

<i>d</i><sub>2</sub> .
Lấy 0; 2

 

<sub>1</sub>


3


<i>B</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>d</i>


  và <i>C</i>

   

0;6  <i>d</i>2 . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>


Suy ra 0;8

 


3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d</i>


  

 

<i>d</i> :<i>x</i>3<i>y</i>  8 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 

2

2


3<i>a</i> 12 <i>a</i> 2 10


     2


10<i>a</i> 76<i>a</i> 138 0


   


 



3 1;3


23 29 23


;


5 5 5


<i>a</i> <i>I</i>


<i>a</i> <i>I</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


    


 <sub></sub> <sub></sub>



Vậy có hai đường tròn thỏa mãn là

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

210 và


2 2


29 23


10



5 5


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


</div>

<!--links-->

×