Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.62 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TEST HÌNH 10: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN. </b>
<b>Câu 1. </b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>8<i>y</i>200. <b>B. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>6<i>y</i> 2 0.
<b>C.</b> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i>120. <b>D. </b><i>x</i>22<i>y</i>24<i>x</i>8<i>y</i> 1 0.
<b>Câu 2. </b> Xác định tâm và bán kính của đường tròn
<i>C</i> .
<b>A. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính <i>R </i>3. <b>B. </b>Tâm
3
; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính <i>R </i>5.
<b>C. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
10
2
<i>R </i> . <b>D. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> .
<b>Câu 3. </b> Đường trịn
<b>A.</b>
<b>Câu 4.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn
<b>A.</b> 3<i>x</i>4<i>y</i>310. <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i> 8 0. <b>C.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 . <b>D.</b>4<i>x</i>7<i>y</i> 8 0.
<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A </i>
tròn
<b>A.</b>
<b>Câu 6.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong
<b>A. </b><i>m </i>2 hoặc 1
3
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.
<b>C. </b>1 2
3 <i>m</i> . <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 7.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong
<b>A. </b><i>m </i> 6. <b>B. </b><i>m </i>6.
<b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường tròn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng
<b>A. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 2. <b>B. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4.
<b>C. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4. <b>D. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 10.
<b>Câu 9.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn
: 2 4 0
<i>d x</i> <i>y</i> theo một dây cung có độ lớn bằng 2 5. Phương trình của đường trịn
<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i> <i>y</i> 1 0 và đường tròn
2 2
: 4 2 4 0
<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 11.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn
' : 6 2 3 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Vị trí tương đối của
<b>A.</b> Cắt nhau. <b>B.</b> Tiếp xúc ngoài. <b>C.</b> Nằm ngoài nhau. <b>D. </b>Đựng trong nhau.
<b>Câu 12. </b>Cho <i>M</i>( 1;1), <i>N</i>(1; 3) . Đường tròn đi qua hai điểm <i>M N</i>, và có tâm nằm trên đường thẳng
: 2 1 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> có bán kính là:
<b>A.</b> 65
3
<i>R </i> . <b>B.</b> 8
3
<i>R </i> . <b>C.</b> <i>R </i>4 . <b>D.</b> <i>R </i>5.
<b>Câu 13.</b> Cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i>2)2 9. Các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>(5; 1) là các
đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>. Tổng khoảng cách từ <i>M </i>
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> 10.
<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(<i>x</i>3)2 (<i>y</i> 4)2 25 và đường thẳng
d : 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0. Đường thẳng vng góc với d và tiếp xúc với đường trịn (C) có phương
trình là:
<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500. <b>B. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0, 4<i>x</i>3<i>y</i>500. <b>D. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>Câu 15.</b> Lập phương trình đường trịn đi qua điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>
2 2
23 29
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b> D. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Đáp án </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>Đáp án chi tiết </b>
<b>Câu 1. </b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>8<i>y</i>200. <b>B. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>6<i>y</i> 2 0.
<b>C.</b> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>6<i>y</i>120. <b>D. </b><i>x</i>22<i>y</i>24<i>x</i>8<i>y</i> 1 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>
<b>Chọn C</b>
Lưu ý: Phương trình 2 2
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> là phương trình đường trịn khi và chỉ khi
2 2
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Và hệ số đứng trước 2
<i>x</i> và <i>y</i>2 luôn bằng nhau.
Nên loại đáp án B và D vì hệ số đứng trước 2
<i>x</i> và <i>y</i>2 khác nhau.
Xét các phương trình:
2 2
2 8 20 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> có 2 2
1 4 20 3 0 không phải phương trình đường trịn.
2 2
4 6 12 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> có 22 32
Cách 2: Ta có nhận xét: phương trình: <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>ax</i>2<i>by</i> <i>c</i> 0<sub> ln là phương trình đường </sub>
trịn khi <i>c </i>0, đo đó ta chọn ngay được đáp án C.
<b>Câu 2. </b> Xác định tâm và bán kính của đường trịn
<i>C</i> .
<b>A. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính <i>R </i>3. <b>B. </b>Tâm
3
; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính <i>R </i>5.
<b>C. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
10
<i>R </i> . <b>D. </b>Tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D </b>
<i><b>Cách 1. Giả sử phương trình đường trịn </b></i>
Ta có <i>A</i>
2 2
2 2
2 2
0 4 2.0. 2.4. 0
3 4 2.3. 2.4. 0
3 0 2.3. 2.0. 0
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
8 16
6 8 25
6 9
<i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<sub></sub>
3
2
2
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
.
Vây tâm 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
2
2 2 3 2 5
2
2 2
<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> </sub>
.
Ta có <i>A</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
0 4 3 4
0 4 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
0 4 3 4
0 4 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2
2 2
6 9
8 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
3
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
3
<i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub>.
Bán kính
2
2
3 5
0 4 2
2 2
<i>R</i><i>IA</i> <sub></sub> <sub></sub>
. Vậy
3
; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
,
<i>R </i> .
<i><b>Cách 3: </b></i>
<i>Gọi I là tâm đường trịn , khi đó ta có: </i> <i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IB</i> <i>IC</i>
<sub></sub>
, do đó I là giao điểm hai đường trung trực của
hai đoạn AB và BC.
Phương trình đường trung trực đoạn AB là: 2<i>x </i>3 0
Phương trình đường trung trực đoạn BC là: <i>y </i>2
Tọa độ I là nghiệm của hệ:
3
2 3 0
2
2
2
Vậy 3; 2
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
,
5
2
<i>R</i><i>IA</i> .
<i><b>Cách 4: </b></i>
Ta có <i>AB</i>
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
,
5
.
2
<i>R</i><i>IA</i>
<b>Câu 3. </b> Đường trịn
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hợp ; Fb: Hợp Nguyễn </b></i>
<b>Chọn C</b>
Phương trình đường trịn
2 3 9
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 4.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn
<b>A.</b> 3<i>x</i>4<i>y</i>310. <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i> 8 0. <b>C.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 . <b>D.</b>4<i>x</i>7<i>y</i> 8 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả:; Fb: Deffer Song</b></i>
<b>Chọn A</b>
Đường tròn
: 2 25
Điểm <i>M</i>
<i>IM </i> làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tiếp tuyến với đường trịn tại điểm <i>M</i> là: 3
3<i>x</i>4<i>y</i>310.
<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A </i>
<b>A.</b>
6 6 13 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . <b>D.</b>
4 6 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả:; Fb: Deffer Song</b></i><b> </b>
<b>Chọn D </b>
Giả sử đường trịn cần tìm có phương trình dạng
2 2
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .
Do
2 2
2 2
2 2
2 1 2 . 2 2 . 1 0
2 7 2 . 2 2 . 7 0
2 3 2 . 2 2 . 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
4 2 5
4 14 53
4 6 13
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<sub></sub>
2
3
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
Vậy đường trịn cần tìm có phương trình
: 2 4 2 6 0
<i>m</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> (với <i>m</i> là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để
<b>A. </b><i>m </i>2 hoặc 1
3
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.
<b>C. </b>1 2
3 <i>m</i> . <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Chiến; Fb: Trần Chiến </b></i>
<b>Chọn B</b>
2 2 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> với <i>a</i><i>m</i>, <i>b</i>2
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
Vậy <i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.
<b>Câu 7.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường cong
<b>A. </b><i>m </i> 6. <b>B. </b><i>m </i>6.
<b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Chiến; Fb: Trần Chiến </b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>m</i>2
Và khi đó, bán kính đường trịn là 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>m </i>1.
Vậy bán kính đường trịn đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi <i>m </i>1.
<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, đường trịn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng
<b>A. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 2. <b>B. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4.
<b>C. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 4. <b>D. </b> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 10.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Vì ( )<i>C</i> tiếp xúc
3. 1 4.3 5
; 2
3 4
<i>R</i><i>d I d</i>
.
Vậy phương trình đường trịn
: 2 4 0
<i>d x</i> <i>y</i> theo một dây cung có độ lớn bằng 2 5. Phương trình của đường trịn
<b>C. </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là giao điểm của
3 2.1 4
; 5
1 2
<i>IH</i><i>d I d</i>
.
2 2
<i>R</i><i>IA</i> <i>HI</i> <i>HA</i>
Vậy
<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>x</i> <i>y</i> 1 0 và đường tròn
2 2
: 4 2 4 0
<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>Vô số.
<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thành ; Fb:Thanh Vũ </b></i>
<b>Chọn A </b>
<i>Đường trịn C có tâm 2; 1I</i> và bán kính <i>R</i> 3.
Vì ; 2 1 1 2 2 3
1 1
<i>d I</i> <i>R</i> nên cắt <i>C tại hai điểm phân biệt. </i>
Vậy số điểm chung của đường thẳng và đường tròn <i>C là </i>2.
<b>Câu 11. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho hai đường tròn
' : 6 2 3 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Vị trí tương đối của
<b>A.</b> Cắt nhau. <b>B.</b> Tiếp xúc ngoài. <b>C.</b> Nằm ngoài nhau. <b>D. </b>Đựng trong nhau.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thành ; Fb:Thanh Vũ </b></i>
<b>Chọn A </b>
Cách 1:
' 3 1 1 3 2 2
<i>II </i>
Ta thấy <i>R R</i> ' <i>II</i>' <i>R R</i>' suy ra hai đường tròn cắt nhau.
2 2
2 2
2 6 15 0
6 2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2
2 6 15 0
3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 2 3 6 15 0
3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
6 0
3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
2
3
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là <i>A</i>
<b>Câu 12. </b>Cho <i>M</i>( 1;1), <i>N</i>(1; 3) . Đường tròn đi qua hai điểm <i>M N</i>, và có tâm nằm trên đường thẳng
: 2 1 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> có bán kính là:
<b>A.</b> 65
3
<i>R </i> . <b>B.</b> 8
3
<i>R </i> . <b>C.</b> <i>R </i>4 . <b>D.</b> <i>R </i>5.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Phạm Tiến Hùng ; Fb:Tiến Hùng Phạm </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi <i>I a b là tâm đường trịn cần tìm. </i>
<i>IM</i> <i>IN</i>
<sub></sub>
2 1 0
1 1 1 3
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
4
2 1 0 <sub>3</sub>
2 2 0 5
3
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bán kính 65
3
<i>R</i><i>IM</i> .
Ta có <i>MN </i>
Tọa độ tâm <i>I</i> của đường tròn đã cho là nghiệm của hệ
4
2 1 0 <sub>3</sub>
2 2 0 5
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
.
Bán kính 65
3
<i>R</i><i>IM</i> .
<b>Câu 13.</b> Cho đường tròn ( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2)2 (<i>y</i>2)2 9. Các tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm <i>A</i>(5; 1) là các
đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2. Tổng khoảng cách từ <i>M </i>
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8 . <b>D.</b> 10.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Phạm Tiến Hùng ; Fb:Tiến Hùng Phạm </b></i>
<b>Chọn A. </b>
Gọi <i>d</i> là tiếp tuyến cần tìm. Gọi <i>n</i>
<i>d</i> là tiếp tuyến của
2 2
2 5 2 1
, <i>A</i> <i>B</i> 3
<i>d I d</i> <i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2 2
3<i>A</i> 3<i>B</i> 3 <i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>. 0
0
0
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub></sub>
.
Với <i>A </i>0 chọn <i>B </i>1 <i>d y</i>: 1.
Với <i>B </i>0 chọn <i>A </i>1 <i>d x</i>: 5.
Giả sử <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y </i>1, <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x </i>5. Khi đó ta có: <i>d M d</i>
<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):(<i>x</i>3)2 (<i>y</i> 4)2 25 và đường thẳng
d : 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0. Đường thẳng vuông góc với d và tiếp xúc với đường trịn (C) có phương
trình là:
<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500. <b>B. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0, 4<i>x</i>3<i>y</i>500. <b>D. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0, 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đào Thị Hương; Fb:Hương Đào </b></i>
<b>Chọn D</b>
Đường thẳng vng góc với d: 4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0nêncó phương trình dạng:3<i>x</i>4<i>y</i> <i>c</i> 0
Đường trịn (C):<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub></sub><sub>25</sub>
có tâm <i>I</i>
2 2
3.3 4.4
5
3 4
<i>c</i>
25 <i>c</i> 25
0
50
<i>c</i>
<i>c</i>
Vậy đường thẳng có dạng: 3<i>x</i>4<i>y</i>0hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>500.
<b>A. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>
2 2
23 29
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>D. </b>
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Lan Vy - FB: Nguyễn Ngọc Lan Vy </b></i>
<b>Chọn A </b>
<i><b>Cách 1: </b></i>
Gọi phương trình đường tròn
4<i>a</i> 2<i>b</i> <i>R</i> (1)
1 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>R</i>
(2)
1 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>R</i>
(3)
Từ (2) và (3) suy ra:
3 2 3 18
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
3 2 3 18
3 2 3 18
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> 3<i>b</i> 8 (4)
Thay (4) vào (2), ta có <i>R </i> 10. Từ (4) suy ra <i>a</i>3<i>b</i>8, thay vào (1) ta có:
4 3 <i>b</i>8 2<i>b</i> 10
3 1
23 29
5 5
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
.
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn là
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Cách 2: </b></i>
Dễ thấy
Khoảng cách giữa đường thẳng
2 18
2 2 10
1 3
<i>R</i>
<i>R</i> 10.
Gọi
3
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d</i>
và <i>C</i>
Suy ra 0;8
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d</i>
3<i>a</i> 12 <i>a</i> 2 10
2
10<i>a</i> 76<i>a</i> 138 0
3 1;3
;
5 5 5
<i>a</i> <i>I</i>
<i>a</i> <i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn là
2 2
29 23
10
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>