Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

Tải Giáo án Địa lí lớp 11 cơ bản - Giáo án điện tử môn Địa lí lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b>TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH</b>




<b>---GIÁO ÁN ĐỊA LÝ</b>
<b>LỚP : 11</b>
<i>(Ban cơ bản)</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN GIÁO ÁN ĐỊA LÝ</b></i>


<b> Trường THPT Bắc Bình</b> <i><b> Lớp : 11 – Ban cơ bản</b></i>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>PHẦN A: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI</b>
<b>Tiết 1 - Bài 1 </b>


<b> SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM</b>
<b>NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ HIỆN ĐẠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


<b>- Biết sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước và vùng lãnh thổ</b>
công nghiệp mới.


- HS thấy được sự ảnh hưởng của dân số đến sự phát triển KTXH của các nhóm nước phát triển và


đang phát triển. Qua đó đưa ra những giải pháp khắc phục.


- Trình bày đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạnh khoa học và cơng nghệ hiện đại.


- Trình bày được tác động của cuộc CMKH và CN hiện đại tới sự phát riển kinh tế xã hội của các
nhĩm nước...


<i>2. Kó năng:</i>


- Nhận xét bản đồ; phân tích bảng số liệu.
<i>3/ Thái độ : </i>


<b>-</b> Quan tâm tới những vấn đề liên quan đến địa lí như dân số, mơi trường…
<b>-</b> Ý chí vươn lên , đóng góp vào sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ hình 1 scen hoặc phóng to
- Bản đồ hành chính thế giới
<i>- Máy vi tính hổ trợ (nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1: Cá nhân/cặp</b>


<i>Bước 1: </i>


<i>- Dựa vào hình 1, nhận xét sự phân bố các nước và </i>
<i>vùng lãnh thổ trên thế giới theo mức GDP bình quân </i>
<i>đầu người($/ng)</i>



<i>- Hiểu thế nào về khái niệm : GDP/ ng; FDI, HDI.</i>
<i> Bước 2: </i>


* Đại diện h/s trả lời GV chuẩn kiến thức.


<b>GV cho HS biết các nước phát triển thường có dân </b>
<b>số đơng và tăng nhanh và ngược lại.</b>


<i><b>HĐ 2: Nhoùm (6 nhoùm)</b></i>


<b>Mục tiêu: HS thấy được sự ảnh hưởng của dân số </b>
<b>đến sự phát triển kinh tế xã hội của các nước phát </b>
<b>triển và đang phát triển như thế nào ?</b>


<b>Các bước tiến hành:</b>
<i>Bước 1:</i>


<i>- Nhóm 1+2: Dựa vào bảng 1.1, nhận xét sự chênh </i>
<i>lệch về GDP BQĐN giữa các nước phát triển và </i>
<i>đang phát triển ?</i>


<i>- Nhóm 3+4: Dựa vào bảng 1.2, nhận xét cơ cấu </i>
<i>GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước </i>
<i>năm 2004 ?</i>


<i>- Nhóm 5+6:Dựa vào bảng 1.3 kết hợp thông tin ở </i>
<i>SGK, nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ</i>
<i>TB giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang </i>
<i>phát triển ?</i>



<i>Bước 2 :</i>


* Đại diện h/s trả lời và ghi thơng tin vào phiếu học
tập, các nhóm khác bổ sung. GV chuẩn kiến thức.
<b>Bước 3: HS cho biết nguyên nhân của sự tương </b>
<b>phản đĩ là gì ?</b>


<b>GV chốt lại : Việc dân số đông và tăng nhanh ở các</b>


<b>1. Sự phân chia thành các nhóm nước :</b>


- Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh
<i>thổ và được chia làm 2 nhóm nước: Phát triển và </i>
<i>đang phát trển</i>


- Các nước phát triển có GDP /đầu người và FDI;
HDI cao…


- Các nước đang phát triển ngược lại.


<b>2. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế </b>
<b>– xã hội</b>


- Dân số các nước phát triển chỉ chiếm khoảng 1/5
DS thế giới, nhưng tỉ trọng GDP chiếm gần 4/5
GDP thế giới


- Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Nhóm Cơ cấu GDP phân theo khu vực



kinh tế


KVI KVII KVII


Phát triển 2.0 27.0 71.0


Đang PT 25.0 32.0 43.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>nước đang phát triển gây ảnh hưởng đến GDP bình</b>
<b>quân đầu người, cơ cấu GDP phân theo khu vực </b>
<b>kinh tế, tuổi thọ TB và chỉ số HDI…và ngược lại.</b>
<b>Bước 4: HS đưa ra những giải pháp khắc phục việc</b>
<b>dân số đông và tăng nhanh ở các nước đang phát </b>
<b>triển?</b>


<b>HĐ3 : Cả lớp</b>


<i><b> -Mục tiêu: Cho HS thấy được sự ảnh hưởng của </b></i>
<b>cuộc CM khoa học và công nghệ hiện đại đến dân </b>
<b>cư như thế nào? </b>


<b>- Các bước tiến hành:</b>
<i>Bước 1 : </i>


GV làm rỏ khái niệm công nghệ cao đồng thời cho
h/s thấy vai trị của cơng nghệ trụ cột


<i>Bước 2 : </i>


Bằng hiểu biết của bản thân hãy:



<i>- Nêu một số thành tựu do 4 cơng nghệ trụ cột tạo </i>
<i>ra ?</i>


<i>- Hãy chứng minh cuộc CMKH và công nghệ hiện </i>
<i>đại đa õlàm xuất hiện nhiều ngành mới.</i>


<i>- Hiểu gì về nền kinh tế tri thức ?</i>


* Đại diện h/s trả lời GV chuẩn kiến thức.


<b>- GV cho HS thấy được sự xuất hiện nhiều ngành </b>
<b>mới đã góp phần giải quyết việc làm cho dân cư lao</b>
<b>động như thế nào …</b>


<b>3. Cuộc CM khoa học và cơng nghệ hiện đại</b>


- Xuất hiện vào cuối thế kỉ XX
- Bùng nổ công nghệ cao
- Bốn công nghệ trụ cột :


Sinh học; Vật liệu; Năng lượng; Thơng tin


- Xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong công
nghệ và dịch vụ


- Nền kinh tế tri thức : Nền kinh tế dựa trên tri
thức, kĩ thuật, công nghệ cao.


<b>4. Đánh giá :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Hướng dẫn h/s về nhà làm bài tập 2


- Hướng dẫn chuẩn bị bài 2 - Tiết 2 : Xu hướng tồn cầu hố, khu vực hoá kinh tế
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 2 – Tiết 2 : XU HƯỚNG TOÀN CẦU HỐ, KHU VỰC HỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Trình bày được các biểu hiện tồn cầu hố, khu vực hố và hệ quả của tồn cầu hố.
- Biết lí do hồn thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một số tổ chức liên kết khu vực.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của các liên kết kinh tế khu vực


- Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết quy mơ, vai trị đối với thị trường quốc tế của các liên kết
kinh tế khu vực.


Tæ USD


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 3. Thái độ:</i>



- Nhận thức được tính tất yếu của Tịan cầu hóa, khu vực hóa. Từ đó xác định trách nhiệm của bản thân
trong sự đóng góp vào việc thực hiện các nhiệm vụ KTXH tại địa phương.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ các nước trên thế giới


- Lược đồ các tổ chức liên kết kinh tế thế giới
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn tổ chức định</b> :


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển KTXH của nhóm
nước phát triển với nhóm nước đang phát triển ?


- HS trình bày những điểm tương phản về GDP bình quân đầu người, cơ cấu GDP phân theo khu
vực kinh tế, chỉ số HDI...của 2 nhóm nước trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cả lớp</b>


<i>Bước 1 : </i>


<i>- Nguyên nhân của tồn cầu hố kinh tế ?</i>


<i>- nêu các biểu hiện rõ nết cảu tồn cầu hố kinh </i>
<i>tế ?</i>



<i>- Đối với các nước đang phát triển, trong đó cói </i>
<i>Việt Nam tồn cầu hố kinh tế có những thuận lợi </i>
<i>và thách thức gì ?</i>


<i>Bước 2 : </i>


* H/s trả lời, GV tổng ý và chuẩn kiến thức
<i>Xu hướng tồn cầu hố kinh tế dẫn đến những hệ </i>
<i>quả gì ?</i>


* H/s trả lời. GV lấy ví dụ bổ sung làm rõ vấn đề
và chuẩn kiến thức


<b>HĐ 2 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i> Ngun nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh</i>
<i>khu vực. Cho ví dụ</i>


* H/s trả lời. GV lấy ví dụ bổ sung làm rõ vấn đề
và chuẩn kiến thức


<i>Dựa vào GSK và sự hiểu biết để hoàn thành nội </i>
<i>dung bảng sau:</i>


Các tổ chức có dân số đơng từ
cao nhất đến thấp nhất


AFEC,
ASEAN,


EU,
NAFTA,


<b>I. Xu hướng tồn cầu hố kinh tế :</b>
<i>1. Biểu hiện:</i>


<i>- Thương mại thế giới phát triển mạnh</i>
- Đều tư nước ngồi phát triển nhanh
- Thị trường tài chính quốc tế mở rộng


- Các cơng ti xun quốc gia có vai trị ngày càng
lớn


<i>2. Hệ quả :</i>


- Thúc đẩy SX phát triển và tăng trưởng kinh tế
toàn cầu


- Đẩy mạnh đầu tư khai thác triệt để KHCN, tăng
cường hợp tác quốc tế.


- Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu
nghèo trong từng quốc gia và giữa các nước
<b>II. Xu hướng khu vực hoá kinh tế :</b>


<i>1. Các tổ chức liên kết khu vực:</i>
<i>a. Nguyên nhân hình thành</i>


Do sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh
trong KV và trên TG, các quốc gia có những nét


tương đồng đã liên kết lại với nhau


<i>b. Đặc điểm một số tổ chức liên kết kinh tế khu </i>
<i>vực</i>


Các tổ chức có dân số đông từ
cao nhất đến thấp nhất


AFEC, ASEAN, EU,
NAFTA,


MERCOSUR
T/c có GDP từ cao nhất đến


thấp nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MERCOS
UR
T/c có GDP từ cao nhất đến


thấp nhất


T/c có số thanh viên lớn nhất
T/c có số thanh viên ít nhất
T/c có số dân đơng nhất
T/c được thành lập sớm nhất
và muộn nhất


T/c có GDP cao nhất &ø DS
đông nhất



T/c có BQĐN cao nhất
T/c có BQĐN thaáp nhaát


<i>* H/s điền nội dung vào bảng. GV bổ sung và </i>
chuẩn kiến thức


<b>HĐ 2 : Tập thể</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- Khu vực hố kinh tế có những mặt tích cực nào </i>
<i>và đặt ra những thách thức gì cho mỗi quốc gia ?</i>
<i>- Khu vực hoa ùvà toàn cầu hố có mối quan hệ </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Liên hệ nước ta trong giai đoạn hội nhập khu vực</i>
<i>và quốc tế ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời. GV lấy ví dụ bổ sung làm rõ vấn đề
và chuẩn kiến thức


MERCOSUR
T/c có số thanh viên lớn nhất EU


T/c có số thanh viên ít nhất NAFTA
T/c có số dân đông nhất AFEC
T/c được thành lập sớm nhất EU



và muộn nhất NAFTA


T/c có GDP cao nhất &ø DS
đông nhất


AFEC


T/c có BQĐN cao nhất NAFTA
T/c có BQĐN thấp nhất ASEAN


<i>2. Hệ quả của khu vực hố kinh tế :</i>


<i>- Tích cực</i>


+ Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế
+ Tăng cường tự do hoá thương mại, đầu tư dịch
vụ


+ Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường từng nước
-> thúc đẩy quá trình tồn cầu hố


<i>- Tiêu cực </i>


<i>Đạt ra nhiều vấn đề : Tự chủ về kinh tế, quyền lực</i>
<i>quốc gia</i>


<b>4. Đánh giá :</b>


<b>Xác định các nước thành viên của các tổ chức : AFEC, ASEAN, EU, NAFTA, MERCOSUR trên </b>
<i>bản đồ (bản đồ hành chính thế giới)</i>



<b>5. Hoạt động nối tiếp : </b>


Hướng dẫn h/s về chuẩn bị bài 3: Một số vấn đề mang tính tồn cầu.
<b> 6. Rút kinh nghi ệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3 – Tiết 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Biết và giải thích được tình trạng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở
các nước phát triển. Qua đĩ đưa ra các giải pháp khắc phục.


- Tác động của con người tới môi trường làm ô nhiễm , suy giảm chất lượng các thành phần của môi
trường.


- Thực trạng giải pháp bảo vệ môi trường.


- Hiểu được sự cần thiết phải bảo vệ hồ bình và chống nguy cơ chiến tranh.


- Kiến thức trọng tâm: Trình bày đặc điểm, hệ quả: bùng nổ dân số, già hố dân số, ơ nhiễm mơi
trường, bảo vệ hồ bình


<i> 2. Kó năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu và khã năng liên hệ thực tế.
- Phân tích tác động của con người tới chất lượng mơi trừơng .


- Liên hệ thực tế để nhận biết hiện trạng môi trừơng sống ở địa phương, đất nước.


<i> 3 .Thái độ :</i>


- Nhận thức được : để giải các vấn đề tịan cầu cần phải có sự địan kết , hợp tác của tồn nhân loại.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:</b>


- Một số tranh ảnh hoặc đoạn phim về ô nhiễm môi trường trên thế giới và ở Việt Nam
- Một số tin, ảnh thời sự về chiến tranh khu vực và nạn khủng bố trên thế giới


- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày những biểu hiện chủ yếu của tồn cầu hóa kinh tế. Xu hướng tồn
cầu hóa kinh tế dẫn đến những hệ quả gì ?


- HS nêu những biểu hiện chủ yếu của xu hướng tồn cầu hóa: Thương mại thế giới phát triển
mạnh, đầu tư nước ngoài tăng nhanh, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các cơng ty xun
quốc gia có vai trị ngày càng lớn...


- HS nêu những hệ quả của tồn cầu hĩa kinh tế.
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-Mục tiêu : Cho HS thấy được sự bùng nổ dân </b>
<b>số thế giới chủ yếu là ở các nước đang phát </b>
<b>triển, sự già hóa dân số chủ yếu ở các nước phát </b>
<b>triển .Biết được những hậu quả và đưa ra </b>
<b>những giải pháp khắc phục.</b>



<b>- Các bước tiến hành:</b>


- Nhóm 1+2.3: Tham khảo thơng tin mục 1, phân
tích bảng 3.1 và trả lời câu hỏi :


<i>+ So sánh tỉ suất gia tăng dân số TN của nhóm </i>
<i>nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và </i>
<i>tồn thế giới ?</i>


<i>+ Sự gia tăng dân số dẫn đế hậu quả gì về mặt </i>
<i>kinh tế – xã hội ? </i>


<i>+Những giải pháp khắc phục tình trạng tăng dân </i>
<i>số.</i>


- Nhóm 1+2.3: Tham khảo thơng tin mục 2, phân
tích bảng 3.2 và trả lời câu hỏi:


<i>+ So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của </i>
<i>nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát </i>
<i>triển ?</i>


<i>+ Dân số già dẫn đế hậu quả gì về mặt kinh tế – </i>
<i>xã hội ? </i>


<i>+ Những giải pháp khắc phục tình trạng già hóa </i>
<i>dân số.</i>


* Đại diện các nhóm trả lơì. GV lấy ví dụ bổ


sung làm và chuẩn kiến thức.


<b>HĐ 2 : Cá nhân/cả lớp</b>


<b>-Mục tiêu : HS nắm được thực trạng, nguyên </b>
<b>nhân, hậu quả và đưa ra giải pháp khắc phục </b>
<b>những vấn đề ô nhiễm môi trường.</b>


<b>- Các bước tiến hành:</b>
<i>Bước 1 :</i>


- GV chia lớp ra làm 4 nhóm, mỗi nhóm giao 1 vấn


<i>1. Bùng nổ dân số:</i>


- Dân số thế giới tăng nhanh. Năm 2005: 6467
triệu người


- Bùng nổ thế giới chủ yếu ở các nước đang phát
triển (80% DS; 95% DS tăng hành năm của thế
giới)


- Dân số nhóm các nước đang phát triển tiếp tục
tăng, nhóm nước phát triển có xu hướng chửng lại
- Dân số tăng nhanh gây sức ép : TNTN và mội
trường; kinh tế-xã hội và chất lượng CS.


<i>2. Già hoá dân số:</i>
<i>a. Biểu hiện</i>



- Tỉ lệ trên 15 tuổi ngày cành thấp, tỉ lệ trên 65
tuổi ngày càng cao và tuổi thọ ngày càng tăng.
- Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già
- Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu DS trẻ
<i>b. Hậu quả </i>


- Thiếu lao động


- Chi phí phúc lợi cho người già cao


<b>II. Môi trường :</b>


Biến đổi môi
trường
Biến đổi k/h


tồn cầu
và suy giảm


tầng ô zôn


Suy giảm đa
dạng
sinh vật


Ơ nhiễm MT
nước ngọt,
biển và đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đề:



+ Nhóm 1: Vấn đề biến đổi khí hậu tồn cầu.
+ Nhóm 2: Vấn đề suy giảm tầng ơdơn.


+ Nhóm 3: Vấn đề ơ nhiễm nước ngọt, biển và đại
dương.


+ Nhóm 4 : Vấn đề suy giảm đa dạng sinh học.
- Các nhóm thảo luận các vấn đề môi trường


theo theo nội dung:


Vấn đề
MT
Hiện
Trạng
Nguyên
nhân
Hậu
quả
Giải
pháp
<b>- Bước 2: Đại diện các nhĩm lên trình bày.</b>
<b>* H/s trả lơì. GV lấy ví dụ bổ sung làm và </b>
<b>chuẩn kiến thức. GV cho HS biết nguyên nhân </b>
<b>dẫn đến ơ nhiễm mơi trường một phần là do dân</b>
<b>số đơng và tăng nhanh. </b>


<b>HĐ 3 : Cả lớp </b>



<i>- Tại sao nói : Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo</i>
<i>và nạn khủng bố là những vấn đề đang được thế </i>
<i>giới quan tâm ?</i>


<i>- Em hiểu thế nào là hoạt động kinh tế ngầm ? </i>
<i>cho ví dụ ?</i>


* H/s trả lời. GV bổ sung và chuẩn kiến thức
<i>(hoặc 1 đoạn phim minh hoạ cho h/s)</i>


<i><b>* GV cho HS thấy được những vấn đề: Xung </b></i>
<b>đột sắc tộc, nạn khủng bố, hoạt động kinh tế </b>
<b>ngầm…đã ảnh hưởng đến đời sống người dân </b>
<b>trên thế giới như thế nào ? Đưa ra những giải </b>
<b>pháp khắc phục .</b>


( Xem bảng phụ lục )


<b>III. Một số vấn đề khác :</b>


- Nạn khủng bố xuất hiện trên toàn thế giới


- Các hoạt động kinh tế ngầm đã trở thành mối đe
doạ đối với hồ bình và ổn định TG


<b>Phụ lục :</b>


Vấn đề MT Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp


Biến đổi khí


hậu tịan cầu


Trái đđất nóng
lên


Lượng CO2 tăng
nhanh trong khí
quyển→hiệu ứng nhà


Băng tan, mực nước
biển dâng lên ngập
một số vùng thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mưa axit


kính


Chủ yếu từ ngành sx
điện và các ngành sx
than đốt


Ảnh hưởng đến sức
khỏe con người, sinh
hoạt và sản xuất


hoạt.


Suy giảm tầng
ô dôn



Tầng ôdôn bị
thủng và lỗ
thủng ngày
càng rộng


Hoạt động công
nghiệp và sinh hoạt
thải ra một lượng khí
thải CFC lớn .


Ảnh hưởng đến sức
khỏe mùa màng,
sinh vật thủy sinh


Cắt giảm lượng CFC
trong sản xuất và sinh
hoạt


Ô nhiễm nước
ngọt, biển và
đại dương.


Ô nhiễm biển


Ô nhiễm
nghiêm trọng
nguồn nước
ngọt


Ô nhiễm biển


nghiêm trọng


Chất thải công
nghiệp, nông nghiệp
và sinh hoạt


Việc vận chuyển dầu
và các sản phẩm từ
dầu mỏ


Thiếu nguồn nước
sạch, ảnh hưởng đến
sức khỏe con người.
Ảnh hưởng đến sinh
vật thủy sinh`


Tăng cường xây dựng
các nhà máy xử lí
nước thải.


Đảm bảo an tồn hàng
hải


Suy giảm đa
dạng sinh học


Nhiều loài sinh
vật bị tuyệt
chủng hoặc
đứng trước


nguy cơ bị tuyệt
chủng


Khai thác thiên nhiên
quá mức


Mất đi nhiều loài
sinh vật, nguồn thực
phẩm, nguồn thuốc
chữa bệnh, nguồn
nguyên liệu…Mất
cân bằng sinh thái


Toàn thế giới tham
gia vào mạng lưới các
trung tâm sinh vật,
xây dựng các khu bảo
tồn thiên nhiên.


<b>4. Đánh giá:</b>


<i> Giải thích câu nói : Trong bảo vệ mơi trường cần phải” Tư duy toàn cầu, hành động địa </i>
<i>phương”.</i>


<i><b>5. Hoạt động nối tiếp :</b></i>


Hướng dẫn h/s về chuẩn bị bài 4 - Tiết 4 : Thực hành
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>...</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 4 – Tiết 4 : Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu được những cơ hội và thách thức của tồn cầu hố đối với các nước đang phát triển
- Tồn cầu hĩa gây áp lực đối với tự nhiên, làm mơi trường suy thối .


- Các nước phát triển chuyển công nghệ lỗi thời gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
<i>2. Kó năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vấn đề
mang tính tồn cầu


- Thu thập và phân tích thơng tin về vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển.
<i>3. Thái độ : </i>


- Nhận thức đúng đắn về những cơ hội và thách của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển. Qua
đó có thái độ học tập đúng đắn để góp phần phục vụ quê hương, đất nước .


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Một số ảnh về việc áp dụng thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện đại vào sản xuất, quản lí, kinh
doanh


<i>- Đưa bố cục bài làm lên màn hình(máy tính hổ trợ) hoặc GV viết dàn ý lên bảng</i>
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.</b> Ổn định tổ chức :


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút ( cĩ đề và đáp án kèm theo )
<b>3.</b> Học bài mới:


<i><b>HĐ 1 : Nhóm (7 nhóm)</b></i>


Mỗi nhóm nghiên cứu một nội dung trong SGK. Các nhóm tiến hành thảo luận và tổng hợp kết
quả.


<i><b>HĐ 2 :</b></i>
<i>Bước 1 :</i>


<i><b> Các nhóm thảo luận và viết báo cáo </b></i>
<i>Yêu cầu:</i>


<i>1. Các kết luận phải được diễn đạt rõ ràng, đúng , đủ nội dung mà ô kiến thức đề cập đến</i>
<i>2. Sắp xếp các kết luận theo thứ tự các ô kiến thức</i>


<i>3. Kết luận chung về cơ hội đối với các nước đang phát triển</i>
<i>4. Kết luận chưng về thách thức đối với các nước đang phát triển</i>
<i>Bước 2 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> * GV chuẩn kiến thức: Lưu ý GV cho HS thấy được Tồn cầu hĩa gây áp lực đối với tự</b>
<b>nhiên, làm mơi trường suy thối .Các nước phát triển chuyển cơng nghệ lỗi thời gây ơ nhiễm</b>
<b>sang các nước đang phát triển. Qua đĩ đưa ra những giải pháp khắc phục. </b>


<b>4.</b> <b> Đánh giá:</b>


<i> Hãy tìm ví dụ để chứng minh, trong thời đại ngày nay khoa học và công nghệ đã tác động sâu</i>


<i>sắc đến mọi mặt của đời sống kinh tế thế giới.</i>


<b>5.</b> <b>Hoạt động nối tiếp :</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 5 - Tiết 5: Một số vấn đề của châu Phi
<b> 6. Rút kinh nghiệ m</b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VAØ KHU VỰC</b>
<b>Tiết 5 – MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Là một châu lục giàu TN khống sản, song có nhiều khó khăn do khí hậu khơ và nóng
- Khai thác TNTN ở các nước Châu Phi làm suy thối mơi trường.


- Cần có giải pháp khai thác TNTN hợp lí.


- Dân số tăng nhanh, nguồn lao động khá lớn song chất lượng cuộc sống thấp, bệnh tật chiến tranh
đe doạ


- Nền kinh tế có khởi sắc nhưng cơ bản phát triển chậm
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phân tích lược đồ, bảng số liệu, phương pháp nhận biết thông tin để nhận thức về các vấn đề châu
Phi



- Thu thập và phân tích thơng tin về khai thác TN làm ảnh hưởng tới chất lượng môi trường.
<i>3. Thái độ:</i>


- Chia sẻ với những khó khăn mà người dân Châu Phi trãi qua.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ tự nhiên và bản đồ kinh tế châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Máy vi tính, máy chiếu (nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Kiểm tra bài thực hành của HS.
<b>3. Học bài mới</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


<b>Mục tiêu: HS thấy được tài nguyên khoáng sản </b>
<b>và tài nguyên rừng ở Châu Phi ngày càng cạn </b>
<b>kiệt, thấy được hậu quả và đưa ra những giải </b>
<b>pháp khắc phục.</b>


<b>- Các bước tiến hành:</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- Dựa vào hình 5.1 và hiểu biết của bản thân cho </i>
<i>biết đặc điểm khí hậu và cảnh quan của châu </i>


<i>Phi ?</i>


<i>- Kể tên những khống sản và cho biết tình hình </i>
<i>khai thác khóang sản ở Châu Phi ?</i>


<i>- Hậu quả của việc khai thác rừng của châu Phi ?</i>
<i>- Nêu những biện pháp khắc phục ?</i>


* H/s trả lời. GV tổng hợp và chuẩn kiến thức


<b>HĐ 2 : Cặp đôi</b>


<b>-Mục tiêu : Cho HS thấy được tình hình dân cư </b>
<b>xã hội Châu Phi là nguyên nhân chính dẫn đến </b>
<b>việc gây ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài </b>
<b>nguyên. Qua đó đưa ra giải pháp khắc phục.</b>
<b>- Các bước tiến hành :</b>


<i>Bước 1:</i>


<i>-Dựa vào hình 5.1 so sánh và nhận xét về các chỉ </i>
<i>số dân số của châu Phi so với nhóm nước phát </i>
<i>triển, nhóm nước đang phát triển và thế giới ?</i>


<i>Phiếu học tập</i>


<b>I. Một số vấn đề về tự nhiên :</b>


- Khí hậu đặc trưng: Khô và nóng



- Cảnh quan chính : Hoang mạc và xa van
- Tài nguyên:


<i> Khống sản; rừng (bị khai thác quá mức)</i>
<i>* Biện pháp:</i>


- Khai thác hợp lí TNTN
- Tăng cường thuỷ lợi hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Một số đặc điểm dân cư</i> <i>Mức độ</i>
- Tỉ suất sinh và tỉ suất tử


cao


- Gia tăng dân số tự nhiên
cao


- Tuổi thọ TB thấp
- Trình độ dân trí thấp


<i>- HS nêu những đặc điểm xã hội nổi bật ở Châu Phi</i>
<i>?</i>


<i>Bước 2:</i>


<i> * H/s trả lời và điền nội dung bảng. GV tổng hợp </i>
và chuẩn kiến thức


<b>- GV cho HS biết việc dân số Châu Phi đông và </b>
<b>tăng nhanh, tình trạng đói nghèo cịn nặng nề…</b>


<b>là nguyên nhân dẫn đến việc ô nhiễm môi trường</b>
<b>và cạn kiệt tài nguyên.</b>


<b>- Yêu cầu HS đưa ra các giải pháp khắc phục. </b>
<b>GV cũng cố lại.</b>


<b>HĐ 3 : Cả lớp</b>
<i>Bước 1:</i>


<i>Dựa vào bảng 5.2 nhận xét tình hình phát triển </i>
<i>kinh tế châu Phi ?</i>


<i>Bước 2:</i>


* H/s trả lời. GV tổng hợp và chuẩn kiến thức


- Tỉ suất sinh và tỉ suất tử cao
- Gia tăng dân số tự nhiên cao
- Tuổi thọ TB thấp


- Trình độ dân trí thấp
<i>2. Xã hội: </i>


- Xung đột sắc tộc


- Tình trạng đói nghèo nặng nề
- Bệnh tật hành hành; HIV; sốt rét...
- Chỉ số HDI thấp


* Hiện nay có nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ.


Như : Việt Nam hổ trợ về giảng dạy và tư vấn kĩ
thuật


<b>III. Một số vấn đề về kinh tế :</b>


- Nhiều nước nghèo kinh tế kém phát triển
<i>(GDP đầu người thấp, cơ sở hạ tầng kém..)</i>
- Nguyên nhân:


+ Bị thực dân thống trị trong thời gian dài
+ Xung đột sắc tộc


+ Khã năng quản lí kém
+ Dân số tăng nhanh
<b>4. Đánh giá :</b>


<i>Hãy phân tích các tác động của những vấn đề dân cư và xã hội của châu Phi đến sự phát triển kinh </i>
<i>châu lục này ?</i>


<b>5. Hoạt động nối tiếp :</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 5 - Tiết 6 : Một số vấn đề của Mĩ La Tinh.
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày….. tháng…… năm…… </b>


<b>Bài 5 – Tiết 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- Mĩ La Tinh có ĐKTN thuận lợi cho phát triển kinh tế, song việc khai thác TNTN ở các nước Mĩ la
tinh làm suy thối mơi trường. Cần cĩ giải pháp khai thác TNTN hợp lí.


- TNTN được khai thác chỉ phục vụ cho thiểu số dân chúng, gây tình trạng khơng cơng bằng, mức
sống chênh lệch lớn.


- Phân tích được tình trạnh kinh tế phát triển thiếu ổn định của nền kinh tế các nước Mĩ La Tinh,
khó khăn do nợ, phụ thuộc nước ngoài và những cố gắng để vượt qua khó khăn của các nước.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phân tích lược đồ, bảng số liệu, phương pháp nhận biết thông tin để nhận thức về các vấn đề Mĩ
La Tinh.


- Thu thập và phân tích thơng tin về khai thác TN làm ảnh hưởng tới chất lượng mơi trường.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Phóng to hoặc scen hình 5.4 SGK


- Bản đồ tự nhiên và bản đồ kinh tế chung Mĩ La Tinh


- Tranh ảnh hoặc phim về cảnh quan và con người, một số hoạt động kinh tế tiêu biểu của người
dân Mĩ La Tinh


- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Hãy phân tích những tác động của những vấn đề dân cư xã hội Châu Phi tới


sự phát triển kinh tế của châu lục này?


- HS nêu những biểu hiện của dân cư xã hội Châu Phi : dân số tăng nhanh, xung đột sắc tộc, bệnh
tật…và phân tích những tác động của nó đến sự phát triển KTXH của châu lục này.


3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ 1 : Cả lớp</b>


<b>-Mục tiêu: Cho HS biết TNTN ở Mĩ latinh rất </b>
<b>quan trọng cho sự phát triển của Mĩ la tinh và thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>giới , đặc biệt là rừng rậm Amazôn là lá phổi của </b>
<b>Trái Đất. TNTN ở Mĩ la tinh đang khai thác mạnh</b>
<b>mẽ. </b>


<b>-Các bước tiến hành:</b>
<i>Dựa vào hình 5.3, cho biết :</i>


<i>- Đặc điểm khí hậu và cảnh quan Của Mó La Tinh ?</i>
<i>- Nhận xét về T.N. K.sản của Mó La Tinh ?</i>


<b>* H/s trình bày kết quả. GV chuẩn kiến thức: GV </b>
<b>nhấn mạnh đến vai trị của rừng Amazơn và tình </b>
<b>hình khai rừng hiện nay.</b>


<b> HĐ 2 : Cặp đôi</b>



<b>-Mục tiêu: Cho HS thấy tình hình dân cư xã hội </b>
<b>Mĩ la tinh là nguyên nhân dẫn đến việc khai thác </b>
<b>TNTN mạnh mẽ và những giải pháp khắc phục.</b>
<b>-Các bước tiến hành:</b>


<i>Dựa vào hình 5.3 phân tích và nhận xét tỉ trọng thu </i>
<i>nhập của các nhóm dân cư ở một số nước Mĩ La </i>
<i>Tinh ?</i>


<i>+ H/s trình bày kết quả. GV chuẩn kiến thức.</i>
<b>+ GV cho HS thấy việc dân cư cịn nghèo đĩi dẫn </b>
<b>đến người dân khai thác TNTN , đặc biệt là tài </b>
<b>nguyên rừng…</b>


- Giàu TN khoáng sản:


Kim loại màu, kim loại quí, nhiên liệu


- Đất đai, khí hậu thuận lợi để chăn nuôi gia súc
lớn, trồng cây nhiệt đới


-Rừng Amazơn là lá phổi của Trái Đất.


<i>2. Dân cư và xã hội:</i>


<i>- Cải cách ruộng đất chưa triệt để</i>
<i>- Mức sống chênh lệch khá lớn</i>
<i>- Đơ thị hố tự phát</i>


<b>II. Một số vấn đề về kinh tế : </b>


- Kinh tế tăng trưởng khơng đều
- Tình hình chính trị thiếu ổn định


- Đầu tư nước ngồi giảm mạnh, nợ nước ngoài
cao, phụ thuộc vào nước ngồi


<i>* Nguyên nhân :</i>


- Duy trì chế độ phong kiến lâu dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>+ HS đưa ra những giải pháp khắc phục.</b>
<b>HĐ 3 : Cặp/nhóm</b>


<i>Bước 1 :</i>


<i>- Dựa vào hình 5.4 nhận xét tốc độ tăng GDP của </i>
<i>Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985-2004 ?</i>


<i>- Dựa vào bảng 5.4 SGK nhận xét về tình trạng nợ </i>
<i>nước ngồi của Mĩ La Tinh ?</i>


<i>- Tìm hiểu nguyên nhân và các giải pháp của Mó La</i>
<i>Tinh ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


<i>* H/s trình bày kết quả. GV chuẩn kiến thức</i>


<i>* Giải phaùp :</i>



- Củng cố bộ máy nhà nước
- Phát triển giáo dục


- Quốc hữu hoá một số ngành kinh tế


- Tiến hành CNH, mở rộng quan hệ kinh tế với
nước ngoài


<b>4. Đánh giá:</b>


<i> Vì sao các nước Mĩ La Tinh có ĐKTN thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người của khu </i>
<i>vực này vẫn còn cao ?</i>


<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và khu vực Trung Aù.
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


...
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 5 – Tiết 7 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á </b>
<b>VAØ KHU VỰC TRUNG Á</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết được tiềm năng phát triển của khu vực Tây Nam Aù và khu vực Trung Aù


- Hiểu được các vấn đề chính của khu vực đều liên quan đến vai trò cung cấp dầu mỏ và các vấn


đề dẫn đến xung đột sắc tộc, xung đột tơn giáo, nạn khủng bố


<i>2. Kó năng:</i>


- Đọc và nhận biết thơng tin về chính trị, thời sự quốc tế để nhận thức về các vấn đề khu vực
- Phân tích bản đồ, lược đồ để thấy được ý nghĩa của vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Aù
và khu vực Trung Aù


- Phân tích các số liệu thống kê để rút ra kết luận .
<i>3. Thái độ: </i>


- Nhận thức đúng đắn về những vấn đề về tự nhiên, dân cư xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á.
Qua đó chia sẽ những khó khăn mà người dân ở 2 khu vực này ghánh chịu.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Phóng to hoặc scen hình 5.8 SGK


- Bản đồ tự nhiên châu á; bản đồ hành chính thế giới


- Tranh ảnh hoặc phim về cảnh quan và con người, một số hoạt động kinh tế tiêu biểu của người
dân Trung Aù hoặc Tây Nam


<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> :


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> : Nêu những biểu hiện của nền kinh tế Mĩ la tinh? Nêu nguyên nhân, giải pháp
khắc phục ?



- Những biểu hiện của kinh tế Mĩ latinh: Kinh tế tăng trưởng khơng đều, đầu tư nước ngồi giảm
mạnh, nợ nước ngoài cao...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biện pháp : Củng cố bộ máy nhà nước,phát triển GD, cải cách kinh tế…
<b>3. Học bài mới</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<i><b>HĐ 1 : Cặp/nhóm </b></i>


<b>Mục tiêu : Cho HS thấy khu vực Tây Á và </b>
<b>Trung Á là 2 khu vực có nhiều TNTN đặc biệt là</b>
<b>dầu mỏ .</b>


<b>-Các bước tiến hành:</b>


Các cặp bên trái nghiên cứu khu vực Tây Nam Aù;
các cặp bên tay phải nghiên cứu Nam Aù.


<i>Bước 1 :</i>


<i>Quan sát hình 5.5 và hình 5.7 và bản đồ TN châu </i>
<i>Aù để điền thơng tin vào bảng:</i>


Tên khu vực...
Diện tích lãnh thổ


Vị trí địa lí



Ý nghóa của vị trí địa lí
Nét đặc trưng của
ĐKTN


TNTN, khống sản
Đặc điểm xã hội nổi bật


<i>(Phiếu này có thể dùng chung cho các cặp)</i>
<i>Bước 2 :</i>


Các nhóm trình bày, h/s bổ sung. GV tổng hợp và
chuẩn kiến thức .


<i>Trình bày những điểm giống nhau giữa 2 khu </i>
<i>vực ?</i>


<b>HĐ 2 : Cá nhân/cặp</b>


<b>Mục tiêu : HS thấy được cả 2 khu vực Tây Á và </b>
<b>Trung Á có vai trị quan trọng trong việc cung </b>
<b>cấp dầu mỏ cho thế giới. Những đặc điểm dân cư</b>
<b>xã hội của 2 khu vực đã ảnh hưởng đến việc khai</b>
<b>thác dầu mỏ, làm cho dầu mỏ ở đây bị khai thác </b>
<b>quá mức …Và những giải pháp khắc phục.</b>


<b>I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Aù và khu </b>
<b>vực Trung Aù:</b>


<i>1. Khu vực Tây Nam Aù:</i>
<i>2. Khu vực Trung :</i>



<i>Điểm giống nhau:</i>


<i>- Tầm quan trọng chiến lược của vị trí địa lí.</i>
<i>- Giàu TNTN đặc biệt là dầu mỏ</i>


<i>- Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao</i>


<b>II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Aù và </b>
<b>khu vực Trung Aù:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-Các bước tiến hành:</b>


<i>- Dựa vào hình 5.8 hãy tính lương dầu thô chênh </i>
<i>lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu </i>
<i>vực ?</i>


<i>- Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế </i>
<i>giới của khu vực Tây Nam Á ?</i>


* H/s trình bày kết quả, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 3 : Tập thể</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- Cả 2 khu vực Tây Nam Aù và Trung Aù vừa qua </i>
<i>đang nổi lên những sự kiện chính trị gì đáng chú ý</i>
<i>? Trong đó sự kiện nào hiện nay vẫn còn diễn ra ?</i>
<i>- Các sự kiện trên ảnh hưởng gì đời sống người </i>
<i>dân và sự phát riển kinh tế - xã hội ?</i>



<i>- Đề xuất các giải pháp nhằm ổn định phát triển </i>
<i>khu vực, nhằm khai thác hợp lí nguồn tài nguyên </i>
<i>dầu mỏ ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trình bày kết quả, GV chuẩn kiến thức


Giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu
mỏ thế giới


<i>2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố:</i>
<i>a. Hiện tượng:</i>


- Luôn xẩy ra các cuộc chiến tranh, xung đột giữa
các quốc gia, giữa các dân tộc, giữa các tôn giáo,
giữa các giáo phái trong hồi giáo, nạn khủng bố.
- Hình thành các phong trào li khai, tệ nạn khủng
bố ở nhiều quốc gia


<i>b. Nguyên nhân</i>


- Do tranh chấp quyền lợi


- Do khác biệt về tư tưởng, định kiến về tôn giáo,
dân tộc có nguồn gốc từ lịch sử


- Do các thế lực bên ngồi can thiệp vì vụ lợi
<i>c.Hậu quả </i>



- Gây mất ổn định giữa mỗi quốc gia trong khu
vực và ảnh hưởng đến các khu vực khác


- Đời sống nhân dân bị đe doạ và không được cải
thiện, kinh tế chậm phát triển


- Aûnh hưởng đến giá dầu và phát triển kinh tế thế
giới


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Tại sao nói Tây Nam Aù làø điểm nóng thế giới ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp :</b>


<b> Hướng dẫn h/s chuẩn bị tiết sau kiểm tra viết 1 tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Diện tích lãnh thổ Khoảnh 7 tr km2 <sub>5.6 tr km</sub>2


Vị trí địa lí Tây Nam châu Á Trung tâm LĐ Á- Âu


Ý nghĩa của vị trí địa lí Tiếp giáp 3 châu lục, án ngữ
kênh đào Xuy ê


Tiếp giáp 3 cường quốc lớn(Nga,
Tr.quốc, án); khu vực tr.Á biến động
Nét đặc trưng của ĐKTN K/h khơ, nóng nhiều núi CN và


hoang mạc



k/h cận nhiệt vàơn đới lục địa, nhiều
thảo nguyên và hoang mạc


TNTN, khoáng sản Giàu dầu mỏ (50% thế giới) Nhiều KS, có trữ lượng dầu mỏ khá
lớn


Đặc điểm xã hội nổi bật Cái nôi của nền văn minh nhân
loại, phần lớn dân cư theo hồi
giáo


Chịu nhiều ảnh hưởng của LB xơ
viết, là nơi có con đường tơ lụa đi
qua, phần lớn dân cư theo hồi giáo
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Tieát 8 : KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Ki ến thức :</i>


- Đánh giá kết quả học tập thông qua kiểm tra để đối chiếu thông tin về trình độ, khả năng học tập
của học sinh so với mục tiêu dạy học, đồng thời đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế
của học sinh.


<i>2. K ĩ năng :</i>


- Đánh giá kĩ năng vẽ biểu đồ nhận xét biểu đồ, bảng số liệu.


<i>3. Thái độ:</i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.</i>
<b>II. N ỘI DUNG KIỂM TRA :</b>


<b>1. Đề kiểm tra :</b>
<b>* Đề 1 :</b>


Câu 1 : Trình bày các biểu hiện chủ yếu của Tịan cầu hóa kinh tế ? Xu hướng tịan cầu hóa kinh tế dẫn
đến những hệ quả gì ? ( 3,0 đ )


Câu 2 :Khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á vừa qua đang nổi lên những sự kiện chính trị gì đáng
chú ý ? Nêu ngun nhân và cho biết các sự kiện đó có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống người dân,
đến sự phát triển kinh tế xã hội của hai khu vực ? ( 3,0 đ )


<b>Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau: ( Đơn vị : % ) </b>


1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hãy vẽ biểu đồ đường so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển
với nhóm nước phát triển ? ( 2 đ )


- Rút ra nhận xét ? (2,0 đ ).
<b>2. Đáp án :</b>


<b>*Đề 1:</b>


<b>Câu 1: *Các biểu hiện chủ yếu của Tịan cầu hóa : ( 2 đ )</b>



- <b>Thương mại thế giới phát triển mạnh ( có dẫn chứng ). ( 0,5 đ )</b>
- Đầu tư nước ngoài tăng nhanh ( có dẫn chứng ) . ( 0,5 đ )
- Thị trường tài chính quốc tế mở rộng ( có dẫn chứng ) . ( 0,5 đ )


- Các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn ( có dẫn chứng ). ( 0,5 đ )
*Hệ quả :


- Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Đẩy nhanh đầu tư và khai triệt để
khoa học công nghệ, tăng cường hợp tác quốc tế. ( 0,75 đ )


- Làm gia tăng nhanh chóng khỏang cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các nước .
( 0,25 đ )


<b>Câu 2:</b>


*Những sự kiện nổi bật ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á: ( 1,0 đ )


- Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh, xung đột giữa các quốc gia, giữa các dân tộc,
giữa các tôn giáo, giữa các giáo phái trong Hồi giáo, nạn khủng bố.


- Hình thành các phong trào li khai, tệ nạn khủng bố ở nhiều quốc gia.
*Nguyên nhân : ( 1,0đ )


- Do tranh chấp quyền lợi: Đất đai, tài nguyên và môi trường sống…


- Do khác biệt về tư tưởng, định kiến tơn giáo, dân tộc có nguồn gốc từ lịch sử,
do các thế lực bên ngoài can thiệp nhằm vụ lợi.


*Hậu quả: ( 1,0 )



- Gây mất ổn định ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu
vực khác .


- Đời sống nhân dân bị đe dọa và không được cải thiện, kinh tế bị hủy hoại và
chậm phát triển. Ảnh hưởng tới giá dầu và phát triển kinh tế thế giới.
<b> Câu 3 : </b>


- Vẽ biểu đồ đường : Đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ ( có tên biểu đồ, có ghi số liệu, có
chú thích ). ( 2 đ ).


- Nhận xét: ( 2 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(có số liệu ).


<b> 3. Rút kinh nghiệm:</b>


...
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11</b>


<b>ĐỀ I</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Hiểu vận</b>


<b>dụng</b>


<b>Phân tích</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng</b>


<b>điểm</b>
TNKQ Tỉ
lệ
TNKQ Tỉ
lệ
TNKQ Tỉ
lệ
TNK
Q
T

lệ
TNK
Q
Tỉ
lệ


<b>Baøi 3</b> 5(0.25đ
)


1(0.25đ
)


1luận(2đ) Thực hành (3,5đ) 7đ


<b>Bài 5 –</b>
<b>Châu</b>
<b>Phi</b>
1(0.25đ
)


1luận(2,5đ
)
2,75đ


<b>Bài 5 –</b>
<b>Mó</b>
<b>Latinh</b>


1(0.25đ
)


0.25đ


<b>Tổng </b> 1.25đ 0.75đ 4,5ñ 3,5ñ 10ñ


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11</b>
<b>ĐỀ II:</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Hiểu vận</b>


<b>dụng</b>


<b>Phân tích</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
TNKQ Tỉ
lệ
TNKQ Tỉ


lệ
TNKQ Tỉ
lệ
TNK
Q
T

lệ
TNK
Q
Tỉ
lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

) )
<b>Baøi 5 –</b>


<b>Châu</b>
<b>Phi</b>


1(0.25đ
)


2,75đ


<b>Bài 5 –</b>
<b>Mó</b>
<b>Latinh</b>


1(0.25đ
)



1luận(2,5đ
)


0.25đ


<b>Tổng </b> 1.25đ 0.75đ 4,5đ 3,5đ 10đ


<i><b> ĐỀ 1: KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN ĐỊA – K11.</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm: ( 2 đ )</b></i>


Câu 1:( 0,25đ ) Hiện nay vấn đề quan tâm đặc biệt tồn nhân loại chính là:
a. Nhập phế thải của các nước đang phát triển từ các nước phát triển.
b. Ơ nhiễm và suy thối mơi trường tồn cầu.


c. Khai thác rừng dẫn đến hoang mạc ở châu Phi.
d. Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra ở Hoa Kỳ.


Câu 2:( 0,25 đ ) Hiện nay trên thế giới có khỏang bao nhiêu triệu người thiếu nước sạch:


a. Khỏang 1 tỉ người. b. Khỏang 1,3 tỉ người. c. Khỏang 1,6 tỉ người. d. Khỏang 2 tỉ người
Câu 3:( 0,25 đ ) Sự bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay chủ yếu bắt nguồn từ:


a. Các nước công nghiệp mới . b. Các nước phát triển.
c. Các nước đang phát triển d. Khu vực Châu phi


Câu 4: ( 0,25 đ ) Dân số thế giới tăng nhanh nhất ở giai đoạn nào sau đây:


a. Cuối thế kỷ XIX . b. Đầu thế kỷ XX . c. Nửa sau thế kỷ XX. d. Đầu thế kỷ
XXI.



Câu 5: ( 0,25 ) Hiện nay số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới:
a. Bắc Mĩ b. Đông Âu c. Tây Âu. d.Nhật Bản.


Câu 6: ( 0,25 ) Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:


a. Do sự tăng lượng CO2 đáng kể trong khí quyển. b. Do dân số thế giới tăng nhanh.
c. Do mực nước biển ngày càng dâng cao d. Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông
nghiệp


Câu 7: ( 0,25 ) Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Châu Mĩ La Tinh cịn khá đơng chủ yếu do:
a. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. b. Người dân không cần cù.


c. Điều kiện tự nhiên khó khăn. c. Hiện tương đơ thị hóa tự phát.
Câu 8: ( 0,25 ) Giải pháp nào làm hạn chế tình trạng sa mạc hóa ở Châu Phi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Tự luận: (4 đ )</b>


1. Nhận xét về tình hình phát triển kinh tế của Châu Phi ? Nêu những nguyên nhân làm kinh tế Châu
Phi kém phát triển ? ( 2,5 đ )


2. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và sự già hóa dân số ở các nước phát triển ảnh
hưởng như thế nào đến sự phát triển ? ( 2 đ )


<b>III. Thực Hành: ( 4 đ )</b>


<b> Dựa vào bảng số liệu sau: ( Đơn vị : % ) </b>


1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005



Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 O,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


- Hãy vẽ biểu đồ đường so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển
với nhóm nước phát triển ? ( 2 đ )


- Rút ra nhận xét ? (1,5 đ ).


<i><b> ĐỀ 2: KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN ĐỊA – K11.</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm: ( 2 đ )</b></i>


Câu 1: ( 0,25 ) Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Châu Mĩ La Tinh cịn khá đơng chủ yếu do:
a. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. b. Người dân không cần cù.


c. Điều kiện tự nhiên khó khăn. c. Hiện tương đơ thị hóa tự phát.
Câu 2: ( 0,25 ) Hiện nay số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới:
a. Bắc Mĩ b. Đông Âu c. Tây Âu. d.Nhật Bản


.Câu 3: ( 0,25 đ ) Trong thời kỳ 1995 – 2000, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số tồn thế giới trung bình là:
a. 1,2 % b. 1,4 % c. 1,8 % d. 2,1 %


Câu 4: ( 0,25 đ ) Dân số thế giới tăng nhanh nhất ở giai đoạn nào sau đây:


a. Cuối thế kỷ XIX . b. Đầu thế kỷ XX . c. Nửa sau thế kỷ XX. d. Đầu thế kỷ
XXI.


Câu5: ( 0,25 ) Dự kiến đến năm 2020 số người cao tuổi chiếm bao nhiêu % so với tổng số dân thế
giới ?



a. Khoảng 11% b. Khỏang 14 % d. Khỏang 19 % d. Khoảng 23%
Câu 6: ( 0,25 ) Giải pháp nào làm hạn chế tình trạng sa mạc hóa ở Châu Phi:


a. Trồng rừng. b. Khai thác hợp lí tài nguyên. c. Đẩy mạnh thủy lợi hóa.
Câu 7:( 0,25 đ ) Hiện nay trên thế giới có khỏang bao nhiêu triệu người thiếu nước sạch:


a. Khỏang 1 tỉ người. b. Khỏang 1,3 tỉ người. c. Khỏang 1,6 tỉ người. d. Khỏang 2 tỉ
người


Câu8:( 0,25 đ ) Sự bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay chủ yếu bắt nguồn từ:
a. Các nước công nghiệp mới . b. Các nước phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Tự luận: ( 4,5 đ )</b>


1. Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định ? Nêu những
giải pháp khắc phục của Mĩ La Tinh ? ( 2,5 đ )


2. Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm môi trường không khí`? ( 2 đ )
<b>III. Thực Hành: ( 3,5 đ )</b>


<b> Dựa vào bảng số liệu sau: ( Đơn vị : % ) </b>


1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 O,1


Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


- Hãy vẽ biểu đồ đường so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển
với nhóm nước phát triển ? (2đ )



- Rút ra nhận xét ? ( 1,5 đ ).


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I</b>
<b>KHỐI 11 – MƠN ĐỊA LÍ</b>


<b>ĐỀ I</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ )</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án b b c c c a a a


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 4,5 đ )</b>
Câu 1: ( 2,5 đ )


- Tình hình phát triển kinh tế Châu Phi: ( 1,5 đ )
+ Kinh tế kém phát triển: ( Có dẫn chứng )


. Tỉ lệ tăng trưởng GDP cịn chậm.
. Tỉ lệ đóng góp vào GDP toàn cầu thấp.
. GDP/người thấp


- Nguyên nhân: ( 1 đ )


+ Từng bị thực dân thống trị tàn bạo.


+ Xung đột sắc tộc.


+ Khả năng quản lí kém.
+ Dân số tăng nhanh.
Câu 2: ( 2 đ )


- Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển: ( 1 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Sự già hóa dân số đối với các nước phát triển: ( 1 đ )
+ Thiếu nguồn lao động phục vụ cho sản xuất.


+ Chi phí phúc lợi người già lớn
<b>III/ THỰC HÀNH : ( 3,5 đ )</b>


- Vẽ biểu đồ đường : Đúng tỉ lệ, đầy đủ, đẹp ( 2 đ ).
- Nhận xét: ( 1,5 đ )


. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh ở các nước phát triển.
. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm chậm ở các nước đang phát triển.


. Chênh lệch về tỉ lệ gia tăng tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn.


...
.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I ( 2008 – 2009 )</b>
<b>KHỐI 11 – MƠN ĐỊA LÍ</b>


<b>ĐỀ II:</b>



<b> I/ TRẮC NGHIỆM :( 2 đ )</b>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án a c b c b c b c


II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: ( 2,5 đ )


- Nguyên nhân kinh tế Châu Mĩ latinh phát triển không ổn định: ( 1đ )
+ Duy trì chế độ phong kiến trong thời gian dài.


+ Các thế lực thiên chúa giáo cản trở.


+ Đường lối phát triển kinh tế chưa đúng đắn.
- Giải pháp : ( 1,5 đ )


+ Cũng cố bộ máy nhà nước .
+ Phát triển giáo dục.


+ Quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.
+ Tiến hành cơng nghiệp hóa.


+ Tăng cường mở rộng bn bán với nước ngồi.
Câu 2: ( 2 đ )


- Nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm mơi trường khơng khí:


Ngun nhân Hậu quả



Ơ nhiễm khơng
khí


Do sử dụng các nguồn năng
lượng trong công nghiệp và sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hoạt làm thải ra một lượng khí
thải lớn như :


CO2,SO2,NO2,NH4,CFC…


-Làm thủng tầng ôdôn.


-Thiệt hại nặng nề về : con người,
kinh tế, môi trường…


<b>III/ THỰC HÀNH: ( 3,5 đ ) </b>


- Vẽ biểu đồ đường : Đúng tỉ lệ, đầy đủ, đẹp ( 2 đ ).
- Nhận xét: ( 1,5 đ )


. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh ở các nước phát triển.
. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm chậm ở các nước đang phát triển.


. Chênh lệch về tỉ lệ gia tăng tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn.
<b>III. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Phần B : ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA</b>


<b>Bài 6 : HOA KÌ</b>


<b>Tiết 9 : TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết được các đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế
- Đặc điểm tự nhiên và TNTN của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Phân tích bản đồ, lược đồ để thấy được ý nghĩa của vị trí địa lí, đặc điểm TN và TNTN của Hoa


- Phân tích các số liệu, tư liệu thống kê về tư nhiên và dân cư Hoa Kì
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Phóng to hoặc scen hình 6.1 bảng 6.2 SGK


- Bản đồ tự nhiên châu Aù; bản đồ hành chính thế giới


- Tranh ảnh hoặc phim về cảnh quan và con người của Hoa Kì
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>



<b>HĐ 1 : Tập thể</b>
<i>Bước 1 :</i>


Sau khi xác định xong phần lãnh thổ và vị trí địa lí
Hoa Kì. GV đăït vấn đề:


<i>- Vị trí địa lí Hoa Kì thuận lợi gì trong phát triển kinh</i>
<i>tế ?</i>


<i>- Ảnh hưởng của độ lớn và hình dạng lãnh thổ đến sự</i>
<i>phân bố sản xuất và phát triển giao thơng ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trình bày kết quả, GV chuẩn kiến thức


<b>I. Lãnh thổ và vị trí địa lí :</b>
<i>1. Lãnh thổ : SGK</i>


Phần rộng lớn ở trung tâm lục địa bắc mĩ, bán
đảo Alaxca và quần đảo Haoai


<i>2. Vị trí địa lí :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HĐ 2 : Cặp/cả lớp</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>Phân tích hình 6.1; bản đồ TN Bắc Mĩ thảo luận và </i>
<i>hồn thành phiếu học tập:</i>



Miền Tây Trung


tâm


Đông


Đặc điểm vị trí
và địa hình


... ... ...


Đặc điểm khí
hậu


... ... ...


TN phát triển
CN


... ... ...


TN phát triển
NN


... ... ...


* Đại điện h/s trình bày kết quả, GV chuẩn
kiến thức



<b>HĐ 3 : Cá nhân</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>Dựa vào biểu đồ dân số Hoa Kì; bảng 6.2. Nhận xét </i>
<i>và giải thích nguyên nhân và phân tích ảnh hưởng </i>
<i>của sự gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế ?</i>


- Hoa Kì giáp Canada và các nước Mĩlatinh là
khu vực có nguồn TNTN phong phú nên thuận
lợi trong phát triển kinh và tiêu thụ sản phẩm
- Hình dạng lãnh thổ rộng lớn và khí hậu có sự
phân hố nên thuận lợi trong hình thành nhiều
vùng kinh tế, sản phẩm phong phú và đa dạng
<b>II. Điều kiện tự nhiên :</b>


Phần trung tâm lãnh thổ có sự phân hố thành
3 vùng TN lớn


<i>(thơng tin phiếu học tập ở phần cuối bài)</i>


<b>III. Daân cư và Hoa Kì :</b>
<i>1. Dân cư:</i>


- Dân số đứng thứ 3 thế giới sau Aán Độ và
Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Đại diện h/s trình bày kết quả, GV chuẩn
kiến thức


<b>HĐ 4 : Cả lớp</b>



Dựa vào biểu đồ hãy :


<i>Nhận xét gì về thành phần dân cư Hoa Kì ?</i>


<i>2. Thành phần dân tộc:</i>


Âu Phi Á &
øøMólatin


h


Bản
địa



cấu(%)


83 >10 6 1


=> Sự bất bình đẵng giữa các nhóm dân cư.


<i>3. Sự phân bố dân cư:</i>


- Phân bố không đồng đều tập trung cao
<i>nhất(Đông Bắc; ven biển và đại dương), tập </i>
trung thấp nhất ở Trung tâm và vùng núi phía
Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* H/s trình bày kết quả, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 5: Cá nhân</b>


<i>- Quan sát hình 6.3 nhận xét sự phân bố dân cư Hoa </i>
<i>Kì ?</i>


<i>- Nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư </i>
<i>Hoa Kì ?</i>


* H/s trình bày kết quả, GV chuẩn kiến thức


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí và TNTN ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp và công</i>
<i>nghiệp Hoa Kì ?</i>


<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 6 - Tiết 10 : Kinh ntế Hoa Kì


<i>Phụ lục:</i>


<i>Thông tin Phiếu học tập phần ĐKTN</i>


Miền Tây Trung tâm Đông


Đặc điểm vị trí và địa hình Gồm các dãy núi
cao TB trên 200 m,
chạy song song,
hướng BắcNam
xen kẻ có bồn địa


và CN


<i>Phía Bắc : Gị đồi </i>
thấp


<i>Phía Nam : đồng </i>
bằng Mixixipi


Dãy núi cổ
Apalat, đồng
bằng ven Đại
Tây Dương


Đặc điểm khí hậu k/h phức tạp, phân
hố phức tạp


<i>Phía Bắc: n đới </i>
lục địa


<i>Phía Nam: cận </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhiệt


TN phát triển CN Nhiều kim loại
màu: vàng, đồng,
chì....


Than đá, quạng
sắt, ở phía Bắc.
- Phía Nam: dầu


mỏ, khí đốt...


Nhiều than đá,
quạng sắt, tiềm
năng thuỷ năng
lớn


TN phát triển NN Có các đồng đồng
bằng ven đại
dương, đất tốt.
Diện tích rừng
tương đối lớn


Đồng bằng rộng
lớn, đất đai màu
mở


Đồng bằng phù
sa ven biển, đất
đai phì nhiêu


<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


...
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 6 : HỢP CHỦÙNG QUỐC HOA KÌ</b>
<b>Tiết 10 : KINH TẾ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<i>- Nắm được đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế Hoa Kì (qui mơ lớn và đặc điểm của các ngành :</i>
<i>dịch vu; công nghiệp và nông nghiệp)ï </i>


- Nhận thức được xu hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và nguyên nhân của sự thay đổi
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phân tích các số liệu, tư liệu thống kê để so sánh giữa Hoa Kì và các châu lục; quốc gia; so sánh
giữa các ngành kinh tế Hoa Kì


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Phóng to hoặc scen hình 6.4 SGK
- Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì


- Tranh ảnh hoặc phim về hoạt động kinh tế nông nghiệp; cơng nghiệp hoặc dịch vụ Hoa Kì.
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Phân tích những thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển nông nghiệp, công nghiệp Hoa Kỳ?


- Thuận lợi: Tiếp giáp Canađa, gần Nam Mĩ, giữa ĐTD và TBD…nhiều khoáng sản , đất đai màu
mỡ…thuận lợi cho phát triển CN,NN…


3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>



<b>HĐ 1 : Cặp/nhóm</b>


Dựa vào biểu đồ biểu hiện GDP của Hoa Kì và
một số khu vực năm 2004 hãy:


<i>So sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số </i>
<i>châu lục để rút ra nhận xét ?</i>


* H/s nhận xét GV chuẩn kiến thức
<b>HĐ 2 : </b>


<i>Bước 1 : Cặp/nhóm</i>


<i>Dựa vào biểu đồ hoặc bảng số liệu(GV lập lên </i>
<i>bảng) nhận xét về tỉ trọng các ngành kinh tế trong</i>
<i>2 năm 2001 và 2005 ?</i>


<i>(biểu đồ phần cuối bài)</i>


* H/s nhận xét GV chuẩn kiến thức


<b>1. Quy moâ nền kinh tế :</b>


- Giữ vị trí đứng đầu thế giới từ 1890 đến nay
<i>- GDP cao (11667,5 >1/4 thế giới)</i>


- GDP / người cao: 39739 $


<b>II. Các ngành kinh tế :</b>


<i>1. Dịch vụ: </i>


- Từ 2001 đến 2005 tỉ trọng công và nông nghiệp
giảm và tăng nhanh ở khu vực dịch vụ. Đây là
biểu hiện của nền kinh tế phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Bước 2 : Cặp/nhóm</i>


<i>- Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành </i>
<i>công nghiệp và giải thích nguyên nhân ?</i>
<i>- Nhận xét sự phân bố lãnh thồ CN Hoa Kì ? </i>
<i>(tham khảo hình 6.7 SGK)</i>


<i>* H/s nhận xét GV chuẩn kiến thức</i>


<i>- Trình bày đặc điểm nơng nghiệp Hoa Kì ?</i>
<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến sự phân hố lãnh thổ </i>
<i>nơng nghiệp Hoa Kì ?</i>


<i>(tham khảo hình 6.6 SGK)</i>


<i>* H/s nhận xét GV chuẩn kiến thức</i>


<i>- Cơ cấu ngành có xu hướng :</i>


Giảm : Dệt, luyện kim, đồ nhựa; Tăng : CN hàng
không, vũ trụ, điện tử


<i>- Phân bố:</i>



<i>+ Trước đây : Chủ yếu khu vực Đông Bắc (các </i>
<i>ngành công nghiệp truyền thống)</i>


+ Hiện nay: Mở rộng xuống phía Nam và ven
<i>Thái Bình Dương(các ngành CN hiện đại)</i>
<i>3. Nơng nghiệp: </i>


- Nơng nghiệp tiến tiến; sản xuất theo hướng
hàng hố


- Hình thức tổ chức SX: Trang trại


<i>- Là nước XK nơng sản lớn nhất thế giới (ngơ, lúa</i>
<i>mì, Ngơ, Đậu tương). Giá trị XK khoảng20 tỉ $, </i>
chiếm 2%GDP


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Trình bày ngun nhân dẫn đến sự phân hố lãnh thổ cơng nghiệp Hoa Kì ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp :</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 6 – Tiết 11 : Thực hành
<i>Phụ lục: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>6. Rút</b>
<b>kinh</b>
<b>nghi ệ </b>
<b>m:</b>


...


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 6: HOA KÌ</b>
<b>Tiết 11: THỰC HÀNH</b>


<b>Tìm hiểu sự phân hố sản xuất Hoa Kì</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Xác định được sự phân hoá lãnh thổ trong nơng nghiệp; cơng nghiệp Hoa Kì và những nhân tố
ảnh hưởng đến sự phân hố đó


<i>- Cụ thể: </i>


+ Sự hình thành các vùng nơng nghiệp với qui mơ lớn theo đặc điểm sinh thái


+ Sự phân hố công nghiệp trong sản xuất giữa vùng Đông Bắc với vùng phía Tây và phía Nam
+ Các ngành chun mơn hố chủ yếu của Đơng Bắc; phía Tây và phía Nam


<i>2. Kó năng:</i>


- Phân tích bản đồ; phân tích mối quan hệ giữa điều kiện phát triển và sự phân bố của các ngành
nông và công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :



2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và giải thích
ngun nhân?


- HS trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp:Giảm tỉ trọng của các ngành CN
luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa…tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp:


Hàng khơng, vũ trụ, điện tử…
- HS giải thích nguyên nhân.
3. Học bài mới:


<i>Hướng dẫn thực hành</i>


<i><b>HĐ 1: Cá nhân (GV hướng dẫn học sinh làm công việc sau)</b></i>
a. Lập bảng theo mẫu ở SGK


<i>b. Quan sát hình 6.1 (bài 6 - tiết 1) để nhận biết các khu vực tự nhiên</i>


<i>c. Quan sát lược đồ phân bố sản xuất nơng nghiệp Hoa Kì (bài 6 – tiết 2) để xác định được sự</i>
phân bố của các nơng sản chính và điền vào bảng đã lập


<i><b>HĐ 2 : (GV hướng dẫn học sinh làm công việc sau)</b></i>
a. Lập bảng theo mẫu ở SGK


<i>b. Quan sát lược đồ các trung tâm cơng nghiệp chính Hoa Kì (bài thực hành SGK) để xác định</i>
tên các ngành công nghiệp chính theo vùng và điền vào bảng


<b>HĐ 3 : Giáo viên cho một số h/s lên bảng xác định trên bản đồ sự phân bố các sản phẩm chính</b>
trong nông nghiệp; các trung tâm công nghiệp; ngành công nghiệp của các vùng trên lãnh thổ Hoa
Kì.



<b> 4. Đánh giá :</b>


Học sinh hoàn thành phiếu học tập sau


Ngành Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hố ngành


Nông nghiệp ...
..


Công nghieäp ...
..


<b>5. Hoạt động nối tiếp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Baøi 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)</b>


<b>Tiết 12 : EU LIÊN MINH KHU VỰC LỚN THẾ GIỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu quá trình hình thành và phát triển, mục tiêu và thế chế của EU
- Chứng minh được rằng EU là trung tâm kinh tế hành đầu của thế giới
<i>2. Kĩ năng:</i>



- Kĩ năng đọc bản đồ để xác định các thành viên EU trên bản đồ
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ các nước trên thế giới


- Phóng to hoặc scen hình 7.5 và bảng 7.1 SGK
- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài thực hành của HS.
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân/cặp</b>
<i>Bước 1:</i>


<i>Dựa vào hình 7.2 và kiến thức SGK trình bày sự ra</i>
<i>đời và phát triển của EU ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


<i>* H/s trình, GV chuẩn kiến thức</i>


<b>I. Quá trình hình thành và phát triển :</b>
<i>1. Sự ra đời và phát triển:</i>


- Số lượng các thành viên tăng liên tục.


Năm Số thành viên


1957 6


2007 27


- EU được mở rộng theo hướng khác nhâu của
khơng gian địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HĐ 2 : Cá nhân/cặp</b>


Dựa vào hình 7.3, 7.4 và kiến thức SGK cho biết :
<i>- Mục đích của EU là gì ? xác định nền tảng cho </i>
<i>việc thực hiện mục đích đó ?</i>


<i>- Kể tên các cơ quan đầu não của EU. Các cơ </i>
<i>quan đầu não có chức năng gì ?</i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<b>HĐ 3 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i> - Các cặp nhóm tay phải: Dựa vào bảng 7.1 và </i>
<i>kiến thức SGK so sánh vị thế kinh tế của EU với </i>
<i>Hoa Kì và Nhật Bản ?</i>


<i>- Các cặp nhóm tay trái : Dựa vào kiến thức SGK </i>
<i>và các nguồn thơng tin(báo chí, đài, tivi..) nhận </i>
<i>xét về quan hệ thương mại của EU đối với các </i>


<i>nước trên thế giới ?</i>


<i>Bước 2 : </i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<i>2. Mục đích và thể chế:</i>
<i>- Mục đích</i>


XD và phát triển một khu vực tự do lưu thông
bằng hành hoá, dịch vụ, con người, tiền vốn giữa
các thành viên và liên minh toàn diện


<i>- Cơ quan đầu não của EU</i>
<i>(sơ đồ cuối bài)</i>


<b>II. EU-Liên minh khu vực lớn trên thế giới :</b>
<i>1. EU-một trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới:</i>


- EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế
giới


- EU đứng đầu thế giới về GDP(2005)


- Dân số chỉ chiếm 8% thế giới nhưng chiếm 26,5
% tổng giá trị kinh tế của thế giới và tiêu thụ 19
% năng lượng của thế giới(2004)


<i>2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới:</i>
- EU chiếm 37,7% giá trị XK thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Đánh giá :</b>


<i>Trình bày tóm tắt q trình hình thành và mục đích của liên minh châu Âu ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp :</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 7 - Tiết 13 : EU - Hợp tác, liên kết cùng phát triển


<i>Phuï luïc :</i>


<b>Sơ đồ Cơ quan đầu não của EU</b>


<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)</b>
Hội đồng châu


AÂu


Uỷ ban liên minh châu Âu Hội đồng bộ trưởng EU
Hội thảo nghi quyết


và dự luật
Quyết định
Tồ án châu


Âu CQ kiểm tốn



Nghị viện châu Âu
Kiểm tra


các quyết
định của
uỷ ban


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 13 : EU HỢP TÁC, LIÊN KẾT CÙNG PHÁT TRIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu quá trình nội dung và ý nghĩa của việc hình thành thị trường chung châu Aâu và việc sử dụng
đồng tiền chung ơ-rô


- Chứng minh được rằng sự hợp tác, liên kết đã đem lại những lợi ích kinh tế cho các nước thành
viên EU


- Trình bày được nội dung của khái niệm liên kết vùng và nêu lên được một số tiện ích của việc
liên kết vùng ở EU


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc phân tích sơ đồ, lược đồ
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Các lược đồ : Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt, liên kết vùng Ma-xơRai-nơ và sơ đồ đường hầm
<i>măng sơ (scen hoặc phóng to hình)</i>


- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày tóm tắt q trình hình thành và mục đích của Liên minh Châu Âu ?
- HS trình bày tóm tắt q trình hình thành và mục đích của EU.


- GV nhận xét và cho điểm.
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cá nhân/cặp</b>


Dựa vào kiến thức và sự hiểu biết hãy :
<i>- EU thiết lập thị trường chung từ lúc nào ?</i>
<i>- Nội dung của 4 mặt lưu thơng tự do là gì ?</i>
<i>- Thực hiện lưu thơng tự do có ý nghĩa như thế nào</i>
<i>trong phát triển kinh tế EU ?</i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<b>I. Thị trường chung châu Âu :</b>
<i>1. Tự do lưu thông: </i>


EU thiết lập thị trường chung châu Aâu từ ngày
01/01/1993


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HĐ 2 : Cá nhân</b>


<i>Vì sao có thể nói việc ra đời đồng tiền chung ơ-rô </i>


<i>là bước tiến mới của sự liên kết EU ?</i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<b>HĐ 3 : Cá nhân/cặp</b>


<i>- Tình hình phát triển và vị thế của tổ hợp</i>
<i> E-bớt ?</i>


<i>- Xác định vị trí đường hầm giao thơng qua eo </i>
<i>biển Măng sơ ? Vai trị và lợi ích của đường </i>
<i>hầm ?</i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<b>HÑ 4 : Cá nhân/cặp</b>


+ Tự do di chuyển


+ Tự do lưu thơng dịch vụ
+ Tự do lưu thơng hành hố
+ Tự do lưu thông tiền vốn
<i>* Ýù nghĩa của tự do lưu thơng:</i>


+ Xố bỏ trở ngại trong phát triển kinh tế
+ Thực hiện 1 chính sách thương mại chung
+ Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh
tranh với các khối kinh tế khác


<i>2. Euro (ơrô) – Đồng tiền chung châu Âu :</i>



- Đồng tiền chung ơ-rô được sử dụng vào năm
1999 đến hiện nay


- Lợi thế :


+ Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội địa
châu Âu.


+ Thủ tiêu rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ


+ Tạo điều kiện thuận lợi trong chuyển giao vốn
trong EU


+ Đơn giản hố cơng tác kế tốn của các doanh
nghiệp đa quốc gia


<b>II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ :</b>
<i>1. Sản xuất máy bay E-bớt:</i>


Cạnh tranh có hiệu quả với các hãng sản xuất
máy bay hàng đầu thế giới


<i>2. Đường hầm giao thông biển Măng sơ:</i>


Vận chuyển hành hoá thuận lợi từ Anh sang lục
địa châu Âu và ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Bước 1 :</i>



<i>- Tìm hiểu K/N, ý nghĩa liên kết vùng ?</i>
<i>- Năm 2000 EU có bao nhiêu liên kết vùng ?</i>
<i>- Phân tích hình 7.9 “liên kết vùng </i>
<i>Ma-xơRai-nơ”để thấy được lợi ích liên kết vùng ? </i>
<i>Bước 2 :</i>


<i>* H/s trình, GV bổ sung và chuẩn kiến thức</i>


<b>REGION) :</b>


<i>1. Khái niệm: (SGK)</i>
<i>* Ý nghóa của việc liên kết </i>


- Tăng cường liên kết và nhất thể hoá thể chế ở
châu Âu


- Chính quyền và nhân dân vùng biên giới cùng
thực hiện các dự án chung trong kinh tế, văn hoá,
giáo dục, an ninh nhằm tận dụng lợi thế mỗi nước
- Tăng cường tính đồn kết hữu nghị giữa nhân
dân các nước trong khu vực biên giới


<i>2. Liên kết vùng Ma-xơRai-nơ:</i>
<i>Lợi ích :</i>


- Có khoảng 30.000 người/ngày đi sang nước láng
giềng làm việc


- Các trường ĐH tổ chức đào tạo chung
- Con đường xuyên biên giới được xây dựng


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Điền nhanh nội dung vào Phiếu học tập (h/s lên bảng điền. GV chuẩn kiến thức)</i>
Các dự án hợp tác Nội dung(sản phẩm) Các bên tham gia hợp


tác


Lợi ích do dự án đem
lại


<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


<i>Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 7 – Tiết 14 : Thực hành ( Tìm hiểu về liên minh châu Âu)</i>
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)</b>
<b>Tiết 14 : Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Trình bày được ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất
- Chứng minh được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng vẽ, phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê, xử lí số liệu tham khảo.
- Kĩ năng tổng hợp, trình bày một vấn đề



<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ các nước châu Âu


<i>- Bảng số liệu, biểu đồ (vẽ biểu đồ trên máy vi tính để in lên giấy bìa lớn)</i>
<i>- Máy vi tính, máy chiếu (nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Nêu và phân tích 4 mặt tự do lưu thông trong EU ?
- Tự do di chuyển.


- Tự do lưu thơng dịch vụ.
- Tự do lưu thơng hàng hĩa.
- Tự do lưu thơng tiền vốn.
3. Học bài mới :


<i><b>HĐ 1 : Hoạt động nhóm(chia lớp thành 4 nhóm)</b></i>


<i>Những thuận lợi và khó khăn chủ yếu của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu ?</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<i><b>HĐ 1 : Nhóm(chia lớp thành 4 nhóm)</b></i>


<i>Những thuận lợi và khó khăn chủ yếu của EU </i>
<i>khi hình thành thị trường chung châu Âu ?</i>
* H/s thảo luận, giáo viên chuẩn kiến thức


<b>1. Thuận lợi và khó khăn :</b>
<i>a. Thuận lợi:</i>



- Tăng cường tự do lưu thơng về người, hàng
hố, tiền tệ và dịch vụ


- Thúc đẩy và tăng cường về quá trình thống
nhất hàng hoá ở EU và các mặt kinh tế


- Tăng cường tiềm lực và khã năng cạnh tranh
kinh tế của tồn khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HĐ 2 : Cá nhaân</b>


- Hướng dẫn h/s vẽ 2 biểu đồ và sử dụng chung
một chú dẫn


* GV theo dõi, giám sát h/s veõ


- Nhận xét : Cho h/s nhận xét , giáo viên tổng
hợp kiến thức


thuận lợi trong lưu chuyển vốn và đơn giản hố
cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc
gia


<i>b. Khó khăn :</i>


Việc chuyển đổi đồng tiền chung có thể gây
tình trạng giá tiêu dùng tăng cao dẫn đến lạm
phát



<b>2. Vai trò EU trong nền kinh tế thế giới :</b>
<i>a. Vẽ biểu đồ :</i>


<i>Vẽ 2 biểu đồ hình trịn(GDP và dân số)</i>


<i>b. Nhận xét:</i>


- EU là khu vực có nền kinh tế phát triển và
đóng vai trị quan trọng trong nền kinh tế toàn
cầu.


- EU chỉ chiếm 7,1% dân số; và 2,2 % DT lục
địa thế giới nhưng chiếm tới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ 26 % SL ô tô thế giới
+ 37,7 % XK thế giới


+ 19 % mức tiêu thụ năng lượng thế giới
+ Năm 2004 EU vượt Hoa Kì và Nhật Bản về
tổng giá trị GDP


- Xét trên cơ sở chỉ số kinh tế EU đã trở thành
trung tâm lớn hàng đầu thế giới


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Những thuận lợi và khó khăn chủ yếu của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 7 – Tiết 15 : Cộng hoà Liên Bang Đức


<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 7 : LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)</b>
<b>Tiết 15 : CỘNG HOAØ LIÊN BANG ĐỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Trình độ phát triển công nghiệp và nông nghiệp của CHLB Đức
- Vị thế của CHLB Đức trong EU và thế giới


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc phân tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ hành chính thế giới, bản đồ TN và kinh tế của CKLB Đức
<i>(scen hoặc phóng to hình)</i>


- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài thực hành.
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


<i>Bước 1 :</i>


<i>Đặc điểm vị trí địa lí và ĐKTN có ảnh hưởng như </i>
<i>thế nào đến việc phát triển kinh tế của CHLB Đức</i>
<i>?</i>


<i>Bước 2:</i>


* H/s trả lời, giáo viên chuẩn kiến thức


<b>HĐ 2 : Cá nhân</b>
<i>Bước 1: </i>


<i>- Nêu một số nét nổi bật trong dân cư-xã hội của </i>
<i>LB Đức</i>


<i>- Đặc điểm dân cư có những thuận lợi và khó khăn</i>
<i>gì đối với sự phát triển kinh tế ?</i>


<b>I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên :</b>
<i>1. Vị trí địa lí:</i>


- Nằm ở trung tâm châu Âu, thuận lợi trong phát
triên kinh tế hàng hố


- Vai trị cực kì quan trọng trong XD và phát triên
EU



<i>2. Caûnh quan thiên nhiên:</i>


- Thiên nhiên đa dạng, có nhiều cảnh quan đẹp
- Khoáng sản nghèo chủ yếu: Than nâu, than đá,
muối mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời, giáo viên chuẩn kiến thức


<b>HĐ 3 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>Dựa vào bảng 7.3,7.4, hãy chứng minh CHLB Đức</i>
<i>là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu </i>
<i>thế giới.</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trình bày, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 4 : Cá nhân/cặp</b>
<i>Bước 1 :</i>


Dựa vào hình 7.12, và kiến thức SGK hãy:


<i>- Trình bày đặc điểm cơ bản của nền công nghiệp </i>
<i>Đức </i>


<i>- Xác định các trung tâm, các ngành công nghiệp </i>


<i>quan trọng của CHLB Đức .</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trình bày, GV chuẩn kiến thức


- Tỉ suất sinh thấp, cấu trúc dân số gì =>thiếu lực
<i>lượng lao động bổ sung(khuyến khích lập gia đình </i>
<i>và sinh con)</i>


- Mức sống cao, hệ thống phúc lợi và bảo hiểm
tốt, giáo dục và đào tạo được ưu tiên đầu tư và
phát triển


<b>III. Kinh tế :</b>
<i>1. Khái quát: </i>


- Là cường quốc kinh tế hành đầu thế giới
- Cường quốc thương mại hành đầu thế giới


- Có vai trị chủ chốt trong EU, đầu tàu kinh tế EU
- Nền kinh tế - xã hội đang chuyển sang nền kinh
tế tri thức


<i> 2. Công nghiệp: </i>


- Là nước cơng nghiệp phát triển với trình độ cao.
Các ngành nổi tiếng: chế tạo máy, hố chất, điện
tử-viễn thống, sản xuất thép



- Phân bố: Xtut-gat, Muy-nich, Hăm-buốc,
Phran-phuốc, Cô-lô-nhơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HĐ 5 : Cá nhân</b>
<i>Bước 1 : </i>


Căn cứ vào hình 7.14 và kênh chữ SGK trả lời nội
dung:


<i>- Nêu đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp</i>
<i>- Dựa vào lược đồ trình bày sự phân bố cây trồng</i>
<i>vật ni, giải thích sự phân bố đó ? </i>


* H/s trình bày, GV chuẩn kiến thức


- Nền nông nghiệp hiện đại và năng suất cao
- Các nông sản chủ yếu: Lúa mì, củ cải đường,
bị, lợn, sữa ....


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Vì sao nói CHLB Đức la ømột cường quốc kinh tế hành đầu trên thế giới ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 8 – Tiết 16 : Liên bang Nga
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 8 : LIÊN BANG NGA</b>



<b>Tiết 16 : TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VAØ XÃ HỘI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Vị trí và phạm vi lãnh thổ LB Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc phân tích lược đồ, bản đồ và mối liên hệ giữa chúng
- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư LB Nga


<i>3. Thái độ :</i>


Tinh thần hi sinh của dân tộc Nga để cứu loài người khỏi ách phát xít Đức trong chiến tranh thế
giới lần 2 và tinh thần sáng tạo của nhân dân Nga


<b>II. THIEÁT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ TN LB Nga; bản đồ hành chính thế giới
- Scen hoặc phóng to bảng 8.1 và 8.2 SGK
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Vì sao nói CHLB Đức là cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?


- HS dựa vào bảng 7.3, 7.4 chứng minh CHLB Đức là cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.


3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Tập thể</b>


<i>Vị trí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì đến sự </i>
<i>phát triển kinh tế ?</i>


* GV hướng dẫn h/s khai thác kiến thức dựa trên
bản đồ và SGK và chảun kiến thức


<i><b>HĐ 2 : Nhóm(4 nhóm) cứ 2 nhóm một nội dung.</b></i>
GV hướng dẫn h/s tìm hiểu nội dung:


<i>- Đặc điểm tự nhiên</i>
<i>- Tài nguyên thiên nhiên</i>


* Cho h/s trình bày, GV chuẩn kiến thức. Cho h/s
khai thác biểu đồ để rút ra loại TNKS có trữ
lượng lớn. Đồng thời chú tồn tại của điều kiện tự
nhiên trong phát triển kinh tế.


<b>I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :</b>


- Diện tích 17 tr km2<i><sub> (lớn nhất thế giới)</sub></i>


- Lãnh thổ kéo dài ở phần lãnh thổ châu Âu và
Bắc Á


=> Thuận lợi giao lưu phát triển kinh tế


<b>II. Điều kiện tự nhiên :</b>


<i>- Địa hình :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HĐ 3 : Cá nhân/cặp</b>


Dựa vào hình 8.2,8.3 và kênh chữ trả lời nội
dung:


<i>- Trình bày đặc điểm dân cư của LB Nga ? Đặc </i>
<i>điểm đó có những thuận lợi và khó khăn gì trong </i>
<i>phát triển kinh tế ?</i>


<i>- Trình bày nét cơ bản về xã hội LB Nga ?</i>
* Cho h/s trình bày, GV chuẩn kiến thức.


<i>+ Chủ yếu là đồng bằng(đồng bằng Đông Âu màu</i>
<i>mỡ, đồng bằng Tây xibia nhiều đầm lầy nhưng có </i>
<i>nhiều dầu mỏ và lkhí tự nhiên)</i>


<i>+ Dãy Uran giàu TNKS (than, dầu mỏ, quạng sắt,</i>
<i>kim loại màu...) => phát triển CN </i>


<i>- Phía Đông : </i>


<i>+ Chủ yếu núi và CN giàu TNKS (than đá, dầu </i>
<i>mỏ, vàng, kim cương, sắt, kẽm, thiếc, ... trữ lượng </i>
<i>lớn nhất nhì thế giới) và lâm sản (DT đứng đầuthế</i>
<i>giới )</i>



+ Nhiều sơng, hồ có giá trị thuỷ điện, trong hồ
Bai can sâu nhất thế giới


+ Khí hậu ơn đới lục địa chiếmphần lớn diện tích
lãnh thổ, phía Bắc khí hậu Hàn đới, phía Nam có
khí hậu Cận nhiệt


=> Thuận lợi phát triển kinh tế đa ngành


<b>III. Dân cư và xã hội :</b>
<i>1. Dân cư: </i>


<i>- Dân số đông: 143 tr người(2005) thứ 8 thế giới</i>
- Dân số ngày càng giảm do tỉ suất gia tăng dân
số TN âm, hiện tượng xuất cư nhiều nên thiếu lao
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>2. Xã hội: </i>


- Nhiều cơng trình kiến trúc, nhiều cơng trình
khoa học lớn có giá trị


- Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề
đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi


- Trình độ học vấn cao
<b>4. Đánh giá:</b>


Điền nhanh nội dung vào bảng sau
Các yếu tố



Địa hình
Khống sản
Khí hậu
Sơng, hồ
Rừng


<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>


Hướng dẫn h/s câu hỏi ôn tập để tiết 17 ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<b>6. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Tiết 17 : Ôn tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


- Củng cố kiến thức các bài lí thuyết và thực hành từ tiết 9 đến tiết 16


- Giúp h/s nắm hiểu và phân tích được mối quan hệ giữa ĐKTN với sự phát triển kinh tế - xã hội
- Khả năng vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
- Bản đồ hành chính thế giới


- Bản đồ tự nhiên và kinh tế châu Âu và Hoa Kì
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Ổn Định Lớp :



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HS nêu những thuận lợi ,khĩ khăn và ảnh hưổng của nĩ đến sự phát triển kinh tế Nga.
3. Học bài mới :


<b>A. Phần lí thuyết :</b>


<b>Bài 6 : Hợp chủng quốc Hoa Kì </b>
Nội dung chính :


1. Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí và TNTN đối với sự phát triển nơng nghiệ, cơng
nghiệp của Hoa Kì.


2. Trình bày những ngun nhân ảnh hưởng đến sự phân hố lãnh thổ nơng nghiệp và cơng
nghiệp Hoa Kì ?


3. Trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa Kì . Giải thích nguyên nhân ?
<b>Bài 7 : Liên minh châu Âu </b>


1. Liên minh EU hình thành và phát triển như thế nào ? Trình bày tóm tắt mục đích và thể chế
của tổ chức này.


2. Vì sao EU thiết lập thị trường chung trong khối ? Việc hình thành thị trường chung châu Âu
và đưa vào sử dụng đồng tiền chung có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU ?
3. Thế nào là liên kết vùng ? Ý nghĩa của việc phát triển các liên kết vùng trong liên minh EU


?


4. Vì sao nói LB Đức làmột cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới ?


5. Hãy chứng minh rằng LB Đức là nước có nền nông, công ngiệp phát triển.


<b>B. Phần thực hành :</b>


1. Hướng dẫn vẽ các loại biểu đồ : Hình cột, đường và các biểu đồ thể hiện cơ cấu.
2. Hướng dẫn cách nhận xét: Biểu đồ; bảng số liệu


3. Nhận xét sự lược đồ và mối quan hệ giữa các đối tượng trên bản đồ hoặc lược đồ
<b>C. Phương pháp :</b>


<i> Bước 1 :</i>


<i><b> Chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu một câu hỏi (7 phút)</b></i>
<i> Bước 2 :</i>


Các nhóm trình bày GV nhận xét và chốt kiến thức (mỗi nhóm 4 phút)


<i> Bước 3 : GV hướng dẫn một số vấn đề cơ bản khi vẽ và nhận xét biểu đồ. Dặn dò h/s về tiếp tục</i>
<i>ôn tập và chuẩn bị kiểm tra học kì I.</i>


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>5. Rút kinh nghi ệm :</b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Baøi 8 : LIÊN BANG NGA</b>
<b>Tiết 19 : KINH TẾ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- Trình bày và giải thích tình hình phát triển kinh tế LB Nga


- Phân tích tình hình phát triển một số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân bố của CN LBNga
- Nêu đặc điểmmột số vùng kinh tế


- Hiểu được mối quan hệ giữa VN và LB Nga
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Kĩ năng đọc phân tích lược đồ, bản đồ và khã năng nhận biết phân tích đặc điểm một số ngành và
vùng kinh tế.


- Phân tích số liệu, tư liệu về tình hình phát triển kinh tế LB Nga
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ kinh tế chung LB Nga


- Hình ảnh hoặc phim về hoạt động kinh tế LB Nga
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ :
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cặp/nhóm</b>


* Các cặp bên tay phải nghiên cứu nội dung :


<i>- Dựa vào bảng số liệu 8.3 để rút ra nhận xét vai </i>
<i>trị nước Nga trong Liên xơ cũ ?</i>


<i>- Nêu những khó khăn và tình hình kinh tế, xã hội </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>của LB Nga trong thập niên 90 của thế kỉ XX ? </i>
<i>Nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên ?</i>


* Các cặp bên tay trái nghiên cứu nội dung :
<i>- Dựa hình 8.6 nhận xét mức độ tăng trưởng GDP </i>
<i>của LB Nga. Nêu những nguyên nhân chủ yếu của </i>
<i>sự tăng trưởng đó ? </i>


* Đại diện các cặp nhóm trình bày, h/s bổ sung,
GV chuẩn kiến thức.


<i><b>HĐ 2 : Nhóm(6 nhóm)</b></i>
<i>Bước 1:</i>


- Nhóm 1+2: ngành công nghiệp


- Nhóm 3+4: ngành nông nghiệp (1 và 2)


- Đóng vai trị chính trong việc XD Liên xô trở
thành cướng quốc kinh tế thế giới


<i>2. Thời kì đầy khó khăn biến động: </i>


- Khủng hoảng kinh te,á chính trị, vị trí cướng quốc
giảm



- Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm


- Nợ nước ngoài nhiều, đời sống nhân dân gặp
nhiều khó khăn


<i>3. Nền kinh tế đang khơi phục lại vị trí cường </i>
<i>quốc:</i>


<i>a. Chiến lược kinh tế mới:</i>


- Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng
hoảng


- Tiếp tục XD nền kinh tế thị trường
- Mở rộng ngoaiï giao, coi trọng châu Á
- Nâng cao lại đời sống nhân dân
<i>b. Thành tựu:</i>


- Sản lượng các ngành kinh tế tăng
- Tốc độtăng trưởng cao


- Giá trị xuất siêu tăng liên tục
- Thanh toán xong nợ nước ngồi


- Nằm trong tám nước có nền cơng nghiệp hàng
<i>đầu thế giới (G8)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nhoùm 5+6: ngành dich vụ



<i>Phiếu học tập(dùng chung cho các nhóm)</i>
Tên
ngành
Thành tựu
(1)
Sản phẩm
chính(2)
Phân bố
(3)
...
..
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.


* Đại diện nhóm trả lời. GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 4 : Tập thể</b>


<i>Dựa vào thơng tin và kiến thức SGK trình bày </i>
<i>hiểu biết của mình về quan hệ Việt- Nga ?</i>


* H/s trả lời. GV chốt lại kiến thức


<i>1. Công nghiệp: </i>


<i>- Vai trò : là ngành xương sống của nền kinh tế</i>
<i>+ Các ngành cơng nghiệp truyền thống : KT dầu </i>
<i>khí, điện, khai thác kim loại, luyện kim cơ khí, </i>
<i>đóng tàu biển...trong đó KT dầu khí là ngành </i>
<i>mũi nhọn</i>


<i>+ Các ngành công nghiệp hiện đại : điện tử-tin </i>
<i>học, hàng không. </i>


- Phân bố : Chủ yếu đồng bằng Đơng Âu và nam
đồng bằng Tây Xibia, Uran.


<i>2. Nông nghiệp: </i>


- Sản lượng nhiều ngành tăng


<i>- Các nơng sản chính : Lúa mì, khoai Tây, Củø cải </i>
<i>đường, Hướng dương, rau quả...</i>


<i>3. Dịch vụ: </i>


- Cơ sở hạ tầng phát triển vời đủ các loại hình
- Kinh tế đối ngoại phát triển


- Các trung tâm dich vụ lớn: Matxcova, Xanh
Pê-tec-pua



<b>III. Quan hệ Việt- Nga trong bối cảnh quốc tế </b>
<b>mới : </b>


Quan hệ truyền thống được cũng cố và phát triển.
Việt Nam là đối tác chiến lược của Nga


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Các trung tâm cơng nghiệp chính của LB Nga chủ yếu phân bố ở đâu ? Vì sao ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 8 : LIÊN BANG NGA</b>
<b>Tiết 20 : Thực hành </b>


<b>TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI KINH TẾ VÀ PHÂN BỐ </b>
<b>NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga từ sau năm 2000.
Tình hình phát triển kinh tế của LBNga qua GDP.


- Dựa vào bản đồ, nhận xét được sự phân bố trong sản xuất nông nghiệp
<i>2. Kĩ năng:</i>



- Kĩ năng vẽbiểu đồ


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ kinh tế chung LB Nga


- Hình ảnh hoặc phim về hoạt động kinh tế LB Nga
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày vai trò của LB Nga trong LBXV trước đây và những thành tựu mà
LB Nga đạt được sau năm 2000 ?


- LB Nga trước đây đã từng là trụ cột của LBXV .
- Những thành tựu đạt được được sau năm 2000.
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


<i>Bước 1:</i>


<i>Dựa vào bảng 8.5 vẽ biểu đồ thể hiện GDP của </i>
<i>LB Nga qua các năm từ 1990->2004</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* GV hướng dẫn và theo dõi quá trình vẽ của h/s
để có hướng sữa chữa và bổ sung.


<i>Bước 2:</i>



<i>- GV cho h/s nhận xét biểu đồ </i>


<i>-Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi GDP qua </i>
<i>các năm</i>


* Giáo viên chốt lại kiến thức


<i><b>HĐ 2 Nhóm(6 nhóm)</b></i>


Quan sát bản đồ kinh tế chung hoặc lược đồ SGK
trả lời nội dung phiếu học tập :


<i>Nhóm1+2: Trồng trọt </i>


<i>Nhóm 3+4: Ngành chăn nuôi </i>
<i>Nhóm 5+6 : Lâm nghiệp</i>


Phiếu học tập


Ngành Phân bố Nguyên nhân
... ... ...


<i>Phiếu này (cóthể dùng chung cho các nhóm)</i>
* Đại diện nhóm trả lời. GV chốt lại kiến thức


<i>a. Vẽ biểu đồ:</i>


<i>b. Nhận xét :</i>



- GDP của LBNga từ 1990 đến 2004 có sự thay
đổi


- Từ 1990 đến 2000 giảm(...) và giảm liên tục
- Giai đoạn từ 2000 đến 2004 GDP có xu hướng
tăng khá nhanh (....) và tăng liên tục.


Nguyên nhân của sự thay đổi là do đổi mới chiến
lược phát triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>- Cây lương thực (lúa mì) chủ yếu phân bố đồng </i>
bằng đơng Âu, Nam đồng bằng Tây xi bia, nơi có
ĐKTN và KT-XH thuận lợi


<i>- Cây công nghiệp (củ cải đường): Đơng nam </i>
đồng bằng Đơng Âu, có khí hậu thuận lợi, đất phì
nhiêu, có nhiều ngành cơng nghiệp chế biến
- Chăn ni : chủ yếu lợn, cừu, bị...đồng bằng
Đông Aâu và Nam đồng bằng Tây xibia


<i>- Rừng : Tập trung chủ yếu phía đơng (rừng </i>
<i>Taiga)</i>


<b>4. Đánh giá:</b>


Giáo viên nhận xét kết quả làm việc của học sinh
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 9 : Nhật Bản – Tiết 21 : Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh
tế



<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Baøi 9 : NHẬT BẢN</b>


<b>Tiết 21 : TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Nhật Bản


- Trình bày đặc điểm tự nhiên, TNTN. Phân tích những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh
tế.


- Phân tích những đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế


- Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới lần hai đến nay
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ nhận xét mối quan hệ giữa chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ tự nhiên Nhật Bản


- Hình ảnh hoặc phim về tự nhiên, dân cư Nhật Bản
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài thực hành.
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


Bước 1 :


<i>- Quan sát hình 9.2 và kiến thức SGK trình bày </i>
<i>đặc điểm chủ yếu về vị trí địa lí, địa hình, sơng </i>
<i>ngịi, bờ biển của Nhật Bản ?</i>


<i>- Thiên nhiên Nhật Bản có thuận lợi và khó khăn </i>
<i>gì đối với sự phát triển kinh tế ?</i>


<i>Bước 2 : </i>


* H/s trảlời, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 2 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- Dựa vào bảng 9.1, hãy cho biết cớ cấu dân số </i>


<b>I. Điều kiện tự nhiên :</b>



- Nằm phía Đơng Bắc châu Á, cóbốn hịn đảo lớn
và hơn 1000 đảo nhỏ


- Có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau
-> tạo thành ngư trường lớn


- Địa hình chủ yếu đồi núi, sơng ngắn dốc, bờ
biển nhiều vũng vịnh, đồng bằng ven biển nhỏ
hẹp


<i>- K/h gió mùa thay đổi từ Bắc xuống Nam(ơn đới </i>
<i>và cận nhiệt) </i>


- Nghèo TNKS một số khoáng sản trữ lượng lớn :
<i>Sắt, đồng, than </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>theo độ tuổi của Nhật Bản đang biến động theo xu</i>
<i>hướng nào ? Nêu tác động xu hướng đến phát </i>
<i>triển kinh tế - xã hội ?</i>


<i>- Các đặc điểm của người lao động có tác động </i>
<i>như thế nào đến nền kinh tế – xã hội Nhật Bản ?</i>
<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 3 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


Dựa vào bảng 9.2; 9.3 (hoặc biểu đồ) và kênh chữ


SGK trả lời nội dung:


<i>- Nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản </i>
<i>qua các giai đoạn ?</i>


<i>- Nhận xét tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản </i>
<i>Giai đoạn 1990-2005 ?</i>


<i>- Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng kinh tế ?</i>
<i>Bước 2 :</i>


* Đại diện các cặp nhóm trảlời, GV chuẩn kiến
thức


- Là nước đông dân cư, nhưng tốc độ tăng dân số
<i>hàng năm thấp, đang giảm dần(Tg = 0.1%)</i>
- Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn->
thiếu nguồn lao động


- Lao động cần cù, tính kỉ luật trong lao động cao,
coi trong giáo dục.


<b>III. Tình hình phát triển kinh tế :</b>
<i>1. Giai đoạn 1950-1973:</i>


- Nhanh choùng khôi phục nền kinh tế sau chiến
tranh


- Tốc độ tăng trưởng cao
<i>Nguyên nhân :</i>



- Chú trọng đầu tư hiện đại hố cơng nghiệp, tăng
vốn đầu tư, áp dụng kĩ thuật mới


- Tập trung cao độ phát triển các ngành CN then
chốt, trọng điểm theo thời gian


- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng
<i>2. Giai đoạn 1973-2005:</i>


- 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ giảm(2.6%) do
khủng hoảng dầu mỏ


- 1986-1990 tăng 5.3 % do điều chỉnh chiến lược
kinh tế hợp lí


- Từ 1991 -> 2001 tốc độ chậm lại; từ 2003 đến
nay tăng dần


<i>- Là cường quốc kinh tế, KHKT và tài chính (thứ </i>
10


5
0


%


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>2 TG sau Hoa Kì </i>
<b>4. Đánh giá:</b>



<i>Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí trong phát triển kinh tế ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài 9 - Tiết 22 : Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


<b>Bài 9 - Tiết 22 : CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế chủ chốt của Nhật
Bản


- Vị trí cùa CN trong nền kinh tế và trên thế giới. Đặc điểm và sự phân bố của các ngành cơng
nghiệp nổi tiếng


- Đặc điểm phát triển của thương mại tài chính


- Đặc điểm chủ yếu của nơng nghiệp và đánh bắt thuỷ sản Nhật Bản. Tình hình phát triển và phân
bố.


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ để nhận xét và trình bày sự phân bố của một số ngành kinh tế
- Khã năng đọc và nhận xét các bảng, biểu



<i>3. Thái độ: </i>


Nhận thức được con đường phát triển thích hợp của nhật bản từ đó liên hệ sự đổi mới của nền kinh
tế nước ta


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ kinh tế chung Nhật Bản


- Hình ảnh hoặc phim về hoạt động kinh tế Nhật Bản
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2. Kiểm tra bài cũ : Thiên nhiên Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển
kinh tế ?


- HS nêu những thuận lợi và khĩ khăn và ảnh hưởng của nĩ đối với sự phát triển kinh tế.
3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Tập thể</b>


<i>Bước 1 :</i>


Dựa vào bàng 9.4; hình 9.5 và phần kênh chữ
SGK, kết hợp sự hiểu biết trả lời nội dung:
<i>- Những sản phẩm nào của Nhật Bản nổi tiếng </i>
<i>trên thế giới ?</i>


<i>- Nhận xét về mức độ tập trung và đặc điểm phân </i>
<i>bố công nghiệp Nhật Bản ?</i>



<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


<i><b>HĐ 2 : Cặp/nhóm</b></i>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- Nhận xét về vai trò ngành dịch vụ trong cơ cấu </i>
<i>GDP nhật bản ?</i>


<i>- Giải thích tại sao GTVT biển có vị trí rất quan </i>
<i>trong trong phát triên kinh tế Nhật Bản ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


<b>I. Các ngành kinh tế :</b>
<i>1. Công nghiệp: </i>


- Đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì


<i>- Các ngành chính : (Tham khảo bảng 9.4 SGK)</i>
- Mức độ tập trung cao, mức độ tập trung cao nhất
trên đảo Hônsu. Các trung tâm công nghiệp chủ
yếu tập trung ven biển, đặc biệt phía Tây TBD.


<i>2. Dịch vụ :</i>


- Là cường quốc thương mại tài chính, đứng thứ 4


thế giới về thương mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HĐ 3 : Cặp/nhóm </b>
<i>Bước 1:</i>


<i>- Tại sao nói nơng nghiệp giữ vai trị thứ yếu </i>
<i>trong nền kinh tế ?</i>


<i>- Tại sao nói ngành đánh bắt hải sản lại là ngành </i>
<i>kinh tế quan trọng của cả nước ?</i>


<i>- Dựa vào hình 9.7 nhận xét về phân bố sản xuất </i>
<i>nông nghiệp Nhật Bản ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 4 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 : </i>


<i>- Dựa vào hình 9.5, hình 9.7 : Xác định các 4 đảo </i>
<i>lớn, các trung tâm cơng nghiệp trên mỗi đảo ?</i>
<i>- Trình bày đặc điểm nổi bật của mỗi vùng kinh </i>
<i>tế ?</i>


<i>Bước 2 :</i>


* Cho h/s lên bảng xác định thực tế trên bản đồ.
<i>(phần 2 câu hỏi nghiên cứu bảng tổng hợp trang </i>


<i>93)</i>


GV bổ sung và chuẩn kiến thức


- Ngành tài chính ngân hàng phát triển hàng đầu
thế giới


<i>3. Nông nghiệp: </i>


<i>- Giữ vai trị thứ yếu (1% GDP)</i>


<i>- DT đất nơng nghiệp ít (14%lãnh thổ)</i>
- Phát triển theo hướng thâm canh


- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng
phát triển


* Các sản phẩm chính :


<i>- Trồng trọt : Lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm</i>
<i>- Chăn ni : bị, lợn, gà, ni trồng và đánh bắt </i>
<i>thuỷ hải sản (tơm, sị, ốc, trai lấy ngọc)</i>


<b>II. Vùng kinh tế :</b>


<i>(Xem bảng tổng hợp trang 93 SGK)</i>


<b>4.Đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5.</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>nối</b>
<b>tiếp:</b>


Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài 9 - Tiết 23 : Thực hành tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại
Nhật Bản.


<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 9 - Tiết 23 : Thực hành


TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI NHẬT BẢN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Kĩ năng vẽ biểu đồ, nhận xét các số liệu tư liệu
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Biểu đồ vẽ theo bảng 9.5
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Chứng minh rằng Nhật Bản có nền cơng nghiệp phát triển cao ?
- HS nêu những đặc điểm của các ngành công nghiệp Nhật Bản.



3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


GV hướng dẫn h/s dựa vào bảng số liệu vẽ biểu
đồ đường


* GV theo dõi để kịp thời chỉnh sữa cho h/s khi
cần thiết.


<b>HÑ 2 : Nhóm cặp đôi</b>


<i>Dựa vào thơng tin bảng số liệu kết hợp biểu đồ </i>
<i>nêu đặc điểm khái quát của hoạt động kinh tế đối </i>
<i>ngoại và điền vào bảng ?</i>


* GV tổng hợp và chốt kiến thức


<i><b>Thông tin: GDP chiếm 11.3% so với tồn thế </b></i>
<b>giới. GDP bình quân: Thứ 11 và HDI: Thứ 9 </b>
<b>trong 173 quốc gia và vùng lãnh thổ. Xuất khẩu </b>


<b>1. Vẽ biểu đồ :</b>


<b>2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại :</b>


Hoạt
độngkinh tế



đối ngoại


Đặc điểm khái quát


Xuất khẩu
Nhập khẩu
Các bạn hàng
chủ yeáu
FDI
ODA


1990 1995
2000 2001 2004


Tỉ USD


Năm
XK
NK
Cán cân


XNK


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>chiếm : 6.25% so với toàn thế giơiù.</b>


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>GV kiểm tra cách làm bài, nhận xét kết quả và bổ sung vấn đề cần thiết </i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>



Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài10 - Tiết : Trung Quốc
<b>6. Rút kinh nghi ệm:</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 10 – TRUNG QUỐC


Tiết 24 : TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VAØ XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Vị trí địa lí và ý nghĩa của vị trí địa lí trong phát triển kinh tế - xã hội
- Sự khác biệt giữa miền Đông và Tây về tự nhiên và phân bố dân cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc và phân tích bản đồ, kết hợp kiến thức SGK để phân tích tổng hợp vấn đề
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Á; bản đồ hành chính thế giới


- Phim hoặc ảnh tư liệu về tự nhiên và con người Trung Quốc
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài thực hành


3. Học bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1: Tập thể</b>


<i>Bước 1 :</i>


<i>Quan sát bản đồ các nước châu Á hãy trình bày </i>
<i>đặc điểm vị trí địa lí của Trung Quốc ?</i>


<i>Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến phát triển </i>
<i>kinh tế ? </i>


<i>Bước 2 : </i>


* Cho h/s lên bảng xác định thực tế trên bản đồ.
Trình bày ýù nghĩa vị trí địa lí. GV chuẩn kiến thức


<i><b>HĐ 2 : Cặp nhóm(chẵn, lẽ)</b></i>
<i>Bước 1 :</i>


Dựa hình 10.1 và kênh chữ SGK hoàn thành nội
dung phiếu học tập sau :


<b>I. Vị trí địa lí và lãnh thổ :</b>


- Nằm phía đơng châu Á, phía Nam: lãnh thổ liên
tục tiếp giáp 14 nước; phía Đơng giáp TBD. Với
điện tích:9, 57 tr km2<i><sub>(thứ 3 TG)</sub></i>



- Nằm trong khoảng vĩ độ 200<sub>B -> 53</sub>0<sub>B</sub>


=> Cảnh quan thiên nhiên đa dạng; có điều kiện
phát triển kinh tế với các nước bằng đường bộ,
biển và đường hành không.


Đất nước rộng lớn khó khăn trong cơng tác
quản lí; thời tiết phức tạp nên thiên tai thường xẩy
ra.


<b>II. Điều kiện tự nhiên :</b>


<i>- Miền Tây : Gồm nhiều dãy núi cao đồ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Phiếu 1


<b>Miền Tây Miền </b>
<b>Đông</b>


<b>Đánh giá</b>
Địa hình ...


...
...
...
...
...
Khóang
sản
...


...
...
...
...
...
Phiếu 2


<b>Miền Tây Miền </b>
<b>Đông</b>


<b>Đánh giá</b>
Khí hậu ...


...


...
...


...
...


Sông ngoøi ...
...


...
...


...
...



<i>Bước 2 :</i>


* H/s trả lời và bổ sung. GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 3 : Tập thể </b>
<i>Bước 1 : </i>


Dựa vào hình 10.3; 10.4 và kênh chữ SGK trả lời
nội dung :


<i>- Nhận xét sự thay đổi tổng dân số, dân số nông </i>
<i>thôn và dân số thành thị ?</i>


<i>- Nhận xét và giải ,thích sự phân bố dân cư Trung </i>
<i>Quốc ?</i>


Bước 2 :


* H/s trả lời và bổ sung. GV củng cố lại cách


Do khí hậu lục địa khắc nghiệt ít mưa nên
<i>gây hạn hán(hoang mạc)</i>


<i>- Miền Đơng : Vùng núi thấp, nhiều đồng bằng </i>
<i>rộng lớn, màu mở (Hoa Bắc, Hoa Trung....), có </i>
<i>nhiều sơng lớn(Hồng Hà, Trường Giang ), kết </i>
hợp khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt nên
<i>nông nghiệp có ĐK phát triển (cơ cấu cây trồng </i>
<i>đa dạng)</i>



<i> Miền Đông có nhiều khóng sản(dầu mỏ, than, </i>
<i>sắt..) => phát triển CN</i>


<b>III. Dân cư và xã hội :</b>
<i>1. Dân cư :</i>


<i>- Dân số đơng nhất thế giới(1,3 tỉ ng-2005)</i>
- Tỉ lệ gia tăng TN giảm, song số người tăng mỗi
năm vẫn còn cao => nguồn lao động dồi dào, thị
trường lớn.


<i>Hạn chế: Vấn đề việc làm, chất lượng cuộc sống </i>
chưa cao, hiện tượng ơ nhiễm mơi trường vì vậy
cần có chiến lược phát triển


- Phân bố :


+ 63% dân số nông thôn, nhưng tỉ lệ dân thành thị
đang có xu hướng tăng nhanh


+ Miền Đơng tập trung dân số đông ngược lại
miền tây mật độ thấp => ảnh hưởng đến khai thác
tiềm năng kinh tế


<i>2. Xã hội: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nhận xét biểu đồ, lược đồ và chuẩn kiến thức phát triển kinh tế đặc biệt du lịch.


<b>4. Đánh giá:</b>



<i>Dựa vào hình 10.1 và 10.4 nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc.</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài10 - Tiết 25 : Kinh tế
<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 10 – TRUNG QUỐC
Tiết 25 : KINH TẾ
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết và giải thích kết quả phát triển kinh tế


- Phân bố một số ngành kinh tế nông nghiệp và công nghiệp trong thời gian tiến hành hiện đại hố
đất nước


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng đọc và phân tích bản đồ, lược đồ.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ tự nhiên Trung Quốcvà bản đồ kinh tế chung Trung Quốc
- Phim hoặc ảnh tư liệu về hoạt độ kinh tế Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức



2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ1 : Cặp/nhóm</b>


Dựa vào kiến thức SGK và sự hiểu biết điền nội
dung vào sơ đồ sau :


<i>Bước 2: </i>


* H/s trả lời.GV chuẩn kiến thức
<b>HĐ 2 : Tập thể </b>


<i>Bước 1 :</i>


<i>- Tại sao Trung Quốc lại tiến hành hiện đại hố </i>
<i>CN và nơng nghiệp ?</i>


<i>- Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì để phát </i>
<i>triển cơng nghiệp ? Thành tựu đạt được từ chiến </i>
<i>lược trên ?</i>


<i>- Dựa vào hình 10.8 và kiến thức SGK trình bày sự</i>
<i>phân hố lãnh thổ CN Trung Quốc ? Giải thích vì </i>
<i>sao có sự phân hố đó ?</i>


* H/s trả lời.GV chuẩn kiến thức


<b>I. Khaùi quaùt :</b>



- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế
giới(8%); Tổng sản phẩm trong nước cao.
- Giá trị XK đứng thứ 3 thế giới


- Cơ cấu GDP thay đổi theo hướng : Giảm tỉ trọng
KVI, tăng KV II và III.


- TNBQ đầu người tăng: 1985 : 276 $ lên 1269 $
năm 2004.


<b>II. Các ngành kinh tế :</b>
<i>1. Công nghiệp:</i>


- Chiến lược :


+ Thay đổi cơ chế quản lí


+ Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư
+ Hiện đại hố trang thiết bị SX cơng nghiệp, ứng
Khái qt về kinh tế


Trung Quốc
Tốc độ tăng


trưởng kinh
tế:


………. <sub>Giá trị xuất khẩu </sub>



đứng thứ ………..
thế giới


Cơ cấu GDP thay
đổi theo hướng :
………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Bước 2 :</i>


<i>- Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì để phát </i>
<i>triển nơng nghiệp ? Trình bày thành tựu đạt được </i>
<i>của Trung Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp ?</i>
<i>- Dựa vào 10.9 nhận xét sự phân hố lãnh thổ </i>
<i>nơng nhiệp Trung Quốc ? Giải thích vì sao có sự </i>
<i>phân hố đó ?</i>


* H/s trả lời.GV chuẩn kiến thức


<b>HĐ 3 : Cả lớp</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>Việc ở rộng quan hệ với Trung Quốc có ý nghĩa </i>
<i>như thế nào đối với việc phát triển kinh tê-xã hội </i>
<i>nước ta ?</i>


* H/s trả lời.GV chuẩn kiến thức


dụng thành tự khoa học công nghệ
- Thành tựu



+ Cô cấu công nghiệp đa dạng


+ Sản lượng nhiều ngành CN đứng đầu thế giới
<i>(than, xi măng, thép, phân bón, SX điện)</i>


- Phân bố ngày càng hợp lí hơn. Chủ yếu miền
Đông và đang mở rộng sang miền Tây


<i>2. Nông nghiệp: </i>


- Biện pháp :


+ Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
+ XD cơ sở hạ tầng nông thôn


+ Aùp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng giống
cây trồng vật nuôi mới.


- Thành tựu :


+ Mộ số nông sản đứng đầu thế giới(lương thực,
bông, thịt lợn.


+ Ngành trồng trọt đóng vai trị chủ đạo trong
nơng nghiệp.


+ Sản phẩm phong phú : lúa mì, ngơ, khoai tây,
củ cải đường, lúa gạo, chè, mía.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Trung Quốc-Việt Nam mở rộng quan hệ hợp tác
trên nhiều lĩnh vực


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Điền từ thích hợp vào chỗ trống : tuyên bố chung của hai tổng bí thư của 2 nước Việt Nam Trung</i>
<i><b>Quốc tháng hai năm 1999 :” láng giềng ... , hợp tác ... , ổn định ... ,</b></i>
<i><b>... tương lai “.</b></i>


<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài10 - Tiết 26 : Thực hành
<b>6. Rút kinh nghi ệm:</b>


<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 10 – TRUNG QUỐC
Tiết 26 : Thực hành
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Chứng minh được sự thay đổi nền kinh tế Trung Quốc qua tăng trưởng của GDP, sản phẩm nông
nghiệp và của ngoại thương.


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng phân tích bản đồ, lược đồ, số liệu, tư liệu
- Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất, nhập khẩu



<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Biểu đồ xuất nhập khẩu


- Tư liệu về thành tựu kinh tế Trung Quốc
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1: Cá nhân</b>


Hướng dẫn h/s cách tính tỉ trọng (%) điền
vào bảng và nhận xét


* GV cho h/s nhận xét và chuẩn kiến thức


<b>HĐ2 : Cặp/nhóm</b>


Dựa vào bảng số liệu tính giá trị sản lượng
của các loại nông sản.


<b>* GV cho h/s điền kết quả vào bảng</b>
Nông
sản
SL 1995
so với
1985
SL 2000
so với


1995
SL 2004
so với
2000
Lương
thực


+78.8 -11.3 +15.3


Bông +0.6 -0.3 +1.3


Lạc +3.6 +4.2 -0.1


Mía +11.5 -0.9 +23.9


Thịt lợn - +8.7 +6.7


Thòt bò - +1.8 +1.4


Thịt cừu - +0.9 +1.3


<b>HĐ3 : Cá nhaân</b>


<i>- Dựa vào bảng 10.4 vẽ biểu đồ thể hiện cơ </i>
<i>cấu XNK của Trung Quốc.</i>


<i>- Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu XNK</i>
* Hướng dẫn h/s vẽ biểu đồ hình trịn. Giáo


<b>1. Thay đổi trong giá trị DGP :</b>


<i>a. Tính tỉ trọng GDP</i>


Năm 1985 1995 2004


Trung Quốc
Tồn thế giới


1.93
...
2.37
...
4.03
...
<i>b. Nhận xét</i>


- Tỉ trọng GDP của Trung Quốc từ 1985 đến 2004 tăng
khá nhanh (...) và tăng liên tục.


- Trung Quốc ngày càng có vai trị quan trọng trong nền
kinh tế thế giới


<b>2. Sự thay đổi, sản lượng nơng nghiệp.</b>


<i>Nhận xét:</i>


- Sản lượng nơng sản của trung quốc nhìn chung tăng.
Tuy nhiên có một số nông sản năm 2000 so với 1995
<i>giảm(lương thực, bơng mía)</i>


<i>- Một số nơng sản có sản lượng đứng đầu thế giới (lương</i>


<i>thực, bông, thịt lợn)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

viên theo dõi để kịp thời chỉnh sữa cho h/s.


<i>Nhận xét:</i>


- Tỉ trọng XK và NK của Trung Quốc từ 1985 đến 2004
khơng ổn định


- Tỉ trọng XK nhìn chung tăng . Từ năm 1985 đến 1995,
sau đó lại giảm vào năm 2004.


- Tỉ trọng nhập khẩu từ 1985 đến 1995 giảm. Sau đó
tăng đến năm 2004.


- Năm 1985 Trung Quốc nhập siêu, từ 1995 đến 2004
Trung Quốc xuất siêu đây là dấu hiệu của nền kinh tế
phát triển.


<b>4. Đánh giá:</b>


GV kiểm tra lại kết quả làm bài của học sinh và nhận xét bổ sung
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài11 : Khu vực Đông Nam Aù
<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<i>Phuï luïc :</i>


Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985; 1995; 2004



NK <sub>XK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Tieát 27 : KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá kết quả học tập thông qua kiểm tra để đối chiếu thơng tin về trình độ, khả năng học tập
của học sinh so với mục tiêu dạy học, đồng thời đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế
của học sinh.


- Đánh giá kĩ năng vẽ biểu đồ nhận xét biểu đồ, bảng số liệu.
<b>II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU : </b>


<b>Nội dung</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b> kỉ năng</b>


<b>Phân tích</b> <b>Tổng hợp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


TNKQ Tỉ


lệ


TNKQ Tỉ lệ TNK
Q



Tỉ lệ TNK
Q


Tỉ lệ TNK
Q


Tỉ lệ


<b>Bài 8 : LB </b>
<b>Nga</b>




2(0.25đ)
2(0.25đ)


0.5 đ
0.5 đ


Bài 9 : Nhật
Bản




2(0.25đ)


2(0.25đ) 1 luận (2.5đ)


0.5 đ


0.5 đ
2.5 đ


Bài 10 : Trung
Quốc


2(0.25
đ)


2(0.25
đ)


1 thực hành(2.0đ)


1 luận(2.5đ)


0.5 đ
0.5 đ
2.0đ
2.5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 11 – KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 28 : TỰ NHIÊN DÂN CƯ VAØ XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Mô tả vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Đông Nam



- Phân tích đặc điểm tự nhiên; dân cư, xãhội khu vực Đông Nam Aù


- Đánh giá được ảnh hưởng của vị trí địa lí, các ĐKTN, TNTN, điều kiện KT-XH tới sự phát triển
kinh tế khu vực


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng phân tích bản đồ, lược đồ


- Kĩ năng thiết lập các loại sơ đồ trong thể hiện kiến thức
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ hành chính, tự nhiên châu Aù và khu vực Đông Nam Aù
<i>- Phiếu học tập; Máy vi tính hổ trợ (nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Bước 1 :</i>


<i>Dựa vào hình 11.1, hãy xác định vị trí lãnh thổ </i>
<i>khu vực ? Nêu ý nghĩa của biển và đại dương đối </i>
<i>với sự phát triển kinh tế khu vực ?</i>



* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


<i>Bước 2 : Cặp/nhóm(chẵn, lẽ)</i>


Dựa vào kiến thức SGK trả lời nội dung phiếu
học tập sau :


<b>Yếu tố</b> <b>ĐN Á lục địa hoăïc</b>
<b>ĐNÁ biển đảo</b>
ĐH và sơng ngịi ...


...


Khí hậu ...
...


TNKS ...
...


* H/s đại diện nhóm trả lời. GV chốt kiến thức


<b>HĐ 2 : Tập thể</b>


<i>Điều kiện tự nhiên ĐNÁ có thuận lợi và khó khăn </i>
<i>gì trong phát triển kinh tế ?</i>


* H/s trả lời. GV chốt kiến thức


<i>1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ: </i>



- Nằm ở ĐN lục địa Á-Âu, gồm 11 quốc gia, trong
<i>đó 10 quốc gia có biển (trừ lào )</i>


- Nằm trong khu vực nội chí tuyến


- Là cầu nối với các nước ĐôngÁ với Tây Nam Á
và một số châu lục khác


<i>- Tiếp giáp với 2 nền văn minh lớn (Ấn Độ và </i>
<i>Trung Quốc)</i>


<i>2. Đặc điểm tự nhiên: </i>


<i>a. Phaàn lục địa: </i>


- ĐH chủ yếu núi và CN, mạng lưới sơng ngịi
<i>khá dày đặc, đồng bằng phù sa màu mở(đồng </i>
<i>bằng sông Mênam, đồng bằng sông Hồng, đồng </i>
<i>bằng sơng Cửu Long)</i>


- Khí hậu nhiệt đơiù ẩm gió mùa
<i>b. Phần biển đảo:</i>


- Có nhiều đảo lớn nhỏ, địa hình chủ yếu núi và
cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp.


- Khí hậu XĐ và nhiệt đới ẩm


- Nét chung : ĐNÁ có nhiều TNKS như : Than đá,
<i>dầu mỏ, sắt thiếc, đồng... có trữ lượng lớn(Việt </i>


<i>Nam, Malaixia, Brunây...)</i>


<i>3. Đánh giá về ĐKTN: </i>
<i>a.Thuận lợi :</i>


- K/h và TN đất: Phát triển một nền nông nghiệp
nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>HĐ 3 : Cá nhân</b>


<i>- Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội ĐNÁ ?</i>
<i>- Tại sao trong phát triển kinh tế – xã hội Đảng </i>
<i>ta lại coi trọng vấn đề tôn giáo ?</i>


* H/s trả lời. GV chốt kiến thức


- Khoáng sản : Đa dạng cơ cấu ngành CN
- Sinh vật : Diện tích rừng nhiệt đới lớn và đa
<i>dạng(KT lâm sản, cân bằng sinh thái, du lịch)</i>
<i>b. Khó khăn: </i>


<i>- Thiên tai (núi lửa, lũ lụt, bão...)</i>


- TNTN bị suy giảm do khai thác chưa hợp lí
<b>II. Dân cư và xã hội :</b>


<i>1. Dân cư:</i>


- Dân số đông, dân số trẻ



- Phân bố dân cư khơng đồng đều
<i>2. Dân tộc:</i>


- Đa dân tộc
- Đa tôn giáo


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Mơ tả vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Đơng Nam Aù ? Kể các cảng lớn khu vực Đông Nam Á</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


<i>Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài11 - Tiết 28 : Khu vực Đông Nam Aù (tiết 2 : kinh tế)</i>
<b>6. Rút kinh nghi ệm: </b>


<b>...</b>
<b>Ngày….. tháng…… năm……</b>


Bài 11 – KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 29 : KINH TẾ


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Hiện trạng và xu hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ của khu vực
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Kĩ năng phân tích bản đồ, lược đồ



- Kĩ năng đọc và phân tích, so sánh : Biểu đồ, bản đồ
- Kĩ năng tư duy, trình bày một vấn đề tổng hợp
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ kinh tế chung ĐNÁ; bản đồ tự nhiên châu Á
- Scen hoặc vẽ phóng lớn các biểu đồ SGK


<i>- Máy vi tính hổ trợ (nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1: Cặp/nhóm</b>


<i>Dựa vào H 11.5, nhận xét về xu hướng thay đổi cơ </i>
<i>cấu GDP của một số quốc gia ĐN Á?</i>


* H/s trả lời. GV tổng hợp và chốt kiến thức


<b>HĐ 2 : Cặp/nhóm</b>
<i>Bước 1 :</i>


Dựa vào kiến thức SGK hồn thành nội dung
phiếu học tập sau :


Ngành Tình hình phát


triển


Hướng phát triển


... ... ...
<i>(Phiếu này dùng chung cho các nhóm)</i>
<i>Bước 2 :</i>


* Đại diện nhóm trả lời. GV tổng hợp và chốt
kiến thức


<b>I. Cơ cấu kinh tế :</b>


- Cơ cấu kinh tế KVĐNÁ có sự chuyển dịch
từ nền kinh tế nông ngiệp sang nền kinh tế phát
triển công nghiệp và dịch vụ


<i>(xem biểu đồ cuối bài)</i>


<b>II. Công nghiệp và dịch vụ :</b>
<i>1. Công nghiệp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>HĐ 3 : Tập thể</b>
<i>Bước 1 :</i>


<i>- ĐKTN và tài ngun thiên nhiên ĐNÁ có những </i>
<i>thuận lợi gì trong phát triển lúa nước ?</i>


<i>- Dựa vào hình 11.6 xác định các vùng trồng lúa </i>
<i>nước của ĐNÁ.</i>



* H/s trả lời. GV tổng hợp và chốt kiến thức


<i>Bước 2 :</i>


<i>Dựa vào hình 11.7 so sánh để rút ra nhận xét về </i>
<i>sản lượng cao su, cà phê của ĐNÁ so với thế </i>
<i>giới ? Liên hệ đến Việt Nam.</i>


* H/s trả lời. GV tổng hợp và chốt kiến thức


<i>máy, ô tô, điện tử (Xingapo, Thái lan, Malaixia), </i>
<i>khai thác than, dầu(Việt Nam, Brunây, </i>


<i>Imdonêxia), ngồi ra cịn phát triển mạnh giầy da,</i>
dệt may, thủ công nghiệp.


- Hướng phát triển: Tăng cường liên doanh liên
kết với nước ngoài.


<i>2. Dịch vụ: </i>


- Hướng phát triển: phát triển cơ sở hạ tầng ở các
khu công nghiệp


- Phát triển mạng lưới thông tin liên lạc và giao
thông vận tải


- Hiện đại hố các dịch vụ thơng tin, ngân hành
tín dụng



- Mục đích : Nâng cao đời sống nhân dân, đáp
ứng nhu cầu SX và thu hút đầu tư nước ngồi
<b>III. Nơng nghiệp :</b>


<i>1. Trồng lúa nước:</i>


- Lúa nước là cây lương thực truyền thống
- Phân bố: Hầu hết các quốc gia trong khu vực,
nhiều nhất: Việt Nam, Thái Lan, Inđôxia,


Malaixia ...hiện nay Việt Nam và Thái Lan là 2
trong 3 nước xuất khẩu hàng đầu thế giới.


<i>2. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Bước 3 :</i>


<i>- ĐNÁ có những thuận lợi gì trong phát triển chăn</i>
<i>ni, đánh bắt và ni trồng hải sản </i>


<i>- Kể những lồi thuy,û hải sản nhiệt đới có giá trị ở</i>
<i>khu vực ? Liên hệ đến Việt Nam.</i>


* H/s trả lời. GV tổng hợp và chốt kiến thức


- Cây ăn quả phân bố hầu hết ở các nước trong
khu vực


- ĐNÁ làkhu vực cung cấp chính cho thế giới về:


Cao su, hồ tiêu, cà phê, điều


<i>3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng hải sản: </i>


- Chăn nuôi đã trở thành ngành SX chính


- Bị, trâu, lợn được ni phổ biến nhiều quốc gia.
Ngồi ra cịn ni cừu, ngựa, dê...


- Đánh bắt và nuôi trồng hải sản được đầu tư phát
triển


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Trình bày sự phát triển nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á.</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài11 - Tiết 30 : Hiệp hội các nước khu vực Đơng Nam


<i>Phụ luïc :</i>


<b>Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch GDP của một số nước </b>
<b>khu vực Đông Nam Á từ</b>


<b>1991 -> 2004</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
Bài 11 : KHU VỰC ĐÔNG NAM Á


Tiết 30 : HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu và trình bày được các mục tiêu chính của ASEAN


- Đánh giá được những thành tựu cũng như những thách thức đối với ASEAN


- Đánh giá được những thuận lợi cũng như khó khăn của Viện Nam trong quá trình hội nhập
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Kĩ năng năng lập đề cương và trình bày một báo cáo
- Cách tổ chức một hội thảo khoa học


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ kinh tế chung ĐNÁ


<i>- Máy vi tính hổ trợ (nếu có) và phiếu học tập</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ 1: Cặp/nhóm</b>


- GV giới thiệu về sựï ra đời của ASEAN.
<i>- Nghiên cứu SGK và điền thông tin vào bảng:</i>



Mục tiêu 1 ...
Mục tiêu 2 ...
Mục tiêu 3 ...
Mục tiêu tổng quát ...
* H/s trả lời. GV tổng hợp kiến thức


<b>I. Mục tiêu và cơ chế hợp tác :</b>
<i>1. Lịch sử hình thành và phát triển:</i>


- Ra đời 1967 gồn có 5 thành viên. Hiện nay đã
có 10 quốc gia


<i>2. Các mục tiêu chính:</i>


- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của các
thành viên


- XD khu vực hồ bình, ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>- Trình bày cơ chế hợp tác ASEAN ? Cho ví dụ cụ </i>
<i>thể .</i>


<i>* H/s trả lời giáo viên chốt lại kiến thức</i>


<b>HÑ 2 : Cá nhân</b>


<i>Nêu các thành tựu chính của ASEAN. Ngun </i>
<i>nhân nào dẫn đến các thành tựu đó ?</i>



<i>* H/s trả lời giáo viên chốt lại kiến thức</i>


<b>HÑ 3 : Cặp/nhóm</b>


Dựa nội dung SGK hồn thành nội dung
Phiếu học tập


Khó khăn và thách
thức


Giải pháp


... ...
... ...
... ...
<i>* Đại diện H/s trả lời, GV chốt lại kiến thức</i>


và bất đồng giữa các nước trong KV.
<i>b. Cơ chế hợp tác:</i>


- Thông qua hội nghị, các diễn đàn
- Thơng qua kí kết các hiệp ước


- Thơng qua các dự án, chương trình phát triển
- XD một khu vực thương mại tự do


<i>Mục đích: Hồ bình, ổn định, cùng phát triển</i>
<b>II. Thành tựu ASEAN :</b>


- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong


khối khá cao


- Đời sống nhân dân đã được cải thiện


- Tạo dựng được mơi trường hồ bình, ổn định
trong khu vực


<b> III. Thách thức đối với ASEAN :</b>


<i>1. Thách thức: </i>


- Tăng trưởng khơng đều, trình độ phát triển giữa
các nước chênh lệch => dễ tụt hậu


- Mức sống nhìn chung thấp => là lực cản của sự
phát triển kinh tế


- Hiện tượng bạo loạn, khủng bố vẫn còn xẩy ra ở
một số nước cịn xẩy ra


<i> 2. Giải pháp: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>HĐ 4 : Cá nhân</b>


<i>- Trình bày những thành tựu của Việt Nam trong </i>
<i>quá trình hội nhập ASEAN ?</i>


<i>- Em có nhận xét gì về cơ hội và thách thức của </i>
<i>việt nam khi tham gia thị trường APTA ?</i>



* H/s trả lời, GV chuẩn kiến thức


- Mỗi thành viên phải có chính sách riêng về xố
đói, giảm nghèo


- Tăng cường hợp tác để chống khủng bố, bạo
loạn trong khu vực


<b>IV. Việt Nam trong quá trình hội nhập :</b>
<i>1. Thành tựu :</i>


- Giao dịch thương mại của Việt Nam trong khối
đạt 30%


- Tham gia hầu hết các hoạt động chính trị, văn
hố, giáo dục, thể thao...trong KV


- Vị thế Việt Nam ngày một nâng cao
<i>2. Cơ hội và thách thức: </i>


- Tham gia thị trường rộng lớn, đặc biệt khi Việt
Nam trở thành thành viên WTO


- Sức cạnh tranh cao bởi các thương hiệu nổi tiếng
với ứu thế về KHCN


<b>4. Đánh giá :</b>


<i>Tại sao nói khai thác chưa hợp lí TNTN là một thách thức lớn của các nước trong khu vực ASEAN ?</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>



Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài bài 11 – Tiết 31 : Thực hành


...
Bài 11 : KHU VỰC ĐƠNG NAM Á


Tiết 31 : Thực hành


TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI ĐÔNG NAM Á
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế của một số quốc gia, của khu vực Đông Nam Aù so với một
số khu vực châu Aù


<i>2. Kó năng:</i>


- Kĩ năng vẽ biểu đồ kinh tế


- Phân tích biểu đồ để rút ra nhận xét
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ các nước trên thế giới


<i>- Máy vi tính hổ trợ (nếu có) và phiếu học tập</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới :



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>
<i><b>HĐ 1: Cá nhân</b></i>


<i>Bước 1 : </i>


<i>- Dựa vào bảng 11 SGK vẽ biểu đồ thể hiện số </i>
<i>khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách </i>
<i>du lịch ở một số khu vực châu năm 2003</i>
<i>- Tính bình qn mỗi lượt khách du lịch đã chi </i>
<i>tiêu hết bao nhiêu $ ở từng khu vực</i>


<i>- So sánh về số khách và chi tiêu của khách du </i>
<i>lịch quốc tế ở khu vực ĐNÁ với khu vực Đông</i>
<i>Aù và khu vực Tây Aù</i>


<i>Bước 2 :</i>


* Giám sát h/s làm việc giáo viên bổ sung và
chuẩn kiến thức


<b>1. Hoạt động du lịch :</b>
<i>a. Vẽ biểu đồ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>HĐ 2 : Cặp/nhóm</b>


<i>Dựa vào hình 11.9 nhận xét về cán cân thương </i>
<i>mại trong giai đoạn 1990-2004 của một số quốc </i>
<i>gia ĐNÁ ?</i>



* H/s trả lời giáo viên bổ sung và chốt kiến
<i>thức(GV hướng dẫn h/s cách nhận xét)</i>


STT Khu vực Chi tiêu BQ


USD/ng


1 <i>Đông </i> ...


2 <i>ĐNÁ</i> ...


3 <i>Tây </i> ...


<b>2. Tình hình XNK ĐNÁ :</b>


<i>Nhận xeùt :</i>


- Giai đoạn 1990 – 2004 giá trị XNK của tất cả các
nước đều tăng.


- Thai Lan là nước duy nhất có cán cân thương mại
dương. Việt Nam có cán cân thương mại âm cả 3
thời điểm


- Xingapo là nước có giá trị XNK cao nhất, mianma
có giá trị XNK thấp nhất.


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>GV kiểm tra bài làm học sinh và cũng cố một số vấn đề cần thiết</i>


<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bài 12 – Ô-XTRÂY-LI-A


Tiết 32: KHÁI QUÁT VỀ Ô-XTRÂY-LI-A
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Xác định và trình bày được những lợi thế và thách thức do vị trí địa lí, ĐKTN và dân cư, xã hội
tạo nên cho Ơ-xtrây-li-a


- Nhận xét và giải thích được đặc điểm phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Kĩ năng đọc và phân tích bản đồ kinh tế, sơ đồ kết hợp kiến thức SGK để phân tích tổng hợp vấn
đề


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương bản đồ hành chính thế giới; bản đồ kinh tế chung
- Phim hoặc ảnh tư liệu về tự nhiên và con người Ơ-xtrây-li-a


<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân/cặp</b>


<i>Bước 1 :</i>


<i>Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự </i>
<i>nhiên của Ô-xtrây-li-a. Đăïc điểm đó có thuận lợi </i>
<i>và khó khăn gì trong phát triển kinh tế ?</i>


* H/s trả lời giáo viên bổ sung và chốt kiến


<i>Bước 2 :</i>


<i>Phân tích nét đặc trưng về dân cư, xã hội của</i>
<i> Ô-xtrây-li-a.</i>


* H/s trả lời giáo viên bổ sung và chốt kiến


<b>I. Tự nhiên dân cư xã hội :</b>


<i>1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên:</i>


- Là quốc gia duy nhất nằm trên lục địa ở Nam
bán cầu, đường chí tuyến chạy qua giữa lục địa.
DT tự nhiên đứng thứ 6 thế giới


- Đặc điểm tự nhiên :


+ Địa hình : Chia làm 3 khu cực


CN miền Tây, vùng đất, thấp nội địa, đất cao và


núi miền Đơng


+ Khí hậu : Lãnh thổ có khí hậu hoang mạc, có sự
phân hố theo khơng gian và độ cao.


+ Cảnh quan đa dạng, có nhiều ĐV độc đáo
<i>+ Khoáng sản: Khá phong phú (than, sắt, kim </i>
<i>cương ....)</i>


<i>+ Diện tích biển rộng lớn(kinh tế biển)</i>


=> Đây là điều kiện để phát triển nền kinh tế đa
ngành.


<i>* Khó khăn: </i>


Diện tích hoang mạc rộng lớn, K/h khô hạn


<i>2. Dân cư và lao động: </i>


- Đa dạng về dân tộc, văn hố và tơn giáo
- Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung
ven biển phía Đơng, Đơng Nam và TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>HĐ 2 : Cặp/nhóm(Phân thành 3 nhóm lớn)</b></i>
<i>Bước 1 :</i>


<i>Các nhóm nghiên cứu về vai trò và đặc điểm của </i>
<i>các ngành kinh tế.</i>



- Nhóm 1 : Nghiên cứu phần khái quát và ngành
dịch vụ


- Nhóm 2 : Nghiên cứu ngành cơng nghiệp
- Nhóm3 : Nghiên cứu ngành nơng nghiệp
<i>Bước 2 :</i>


* Các nhóm cử đại diện trả lời, h/s bổ sung, GV
chuẩn kiến thức


- Gia tăng chủ yếu do nhập cư, nguồn nhân lực có
chất lượng cao.


<b>II. Kinh tế :</b>


<i><b>* Khái quát: </b></i>


- Là nước có nền kinh tế phát triển có tốc độ tăng
trưởng cao và khá ổn định


- Kinh tế tri thức chiếm 50 % GDP
<i>1. Dịch vụ:</i>


- Là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất(71%-2004)
- GTVT phát triển


- Ngoại thương phát triển mạnh
Xuất


khẩu



Khống sản, thiết bị, máy móc,
lương thực-thực phẩm


Nhập
khẩu


Thiết bị vận tải, máy móc, nguyên
liệu ...


<i>- Du lịch : Phát triển mạnh do có tiềm năng du </i>
lịch lớn


- Dịch vụ y tế, giáo dục phát triển
<i>2. Công nghiệp: </i>


- Trình độ phát triển cao, các ngành phát triển
mạnh : Khai khống, cơng nghệ cao, phần mềm
máy vi tính, viễn thơng, khai thác năng lượng,
cơng nghiệp hàng khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Nam và phía Tây. Các trung tâm lớn: Xít-ni,
Men-bơn, A-đê-lai.


<i>3. Nông nghiệp:</i>


- Là nền nơng nghiệp hiện đại. Đóng góp 25%
<i>giá trị XK(5,6% lực lượng lao động)</i>


- Sản phẩm chính: Lúa mì, len sữa, thịt bò ...


- Phân bố :


+ Chăn nuôi gia sức lớn và cừu chủ yếu ở đồng cỏ
nội địa phía Đơng


+ Lúa mì : Đồng bằng ven biển phía Đơng Nam,
Tây Nam.


<b>4. Đánh giá:</b>


<i>Nhận xét và giải thích sự phân hố lãnh thổ cơng nghiệp của Ô-xtrây-li-a.</i>
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài mới - Tiết 33: Thực hành (Tìm hiểu về dân cư Ơ-xtrây-li-a)
...


Bài 12 – Ơ-XTRÂY-LI-A
Tiết 33 : Thực hành


TÌM HIỂU VỀ DÂN CƯ Ô-XTRÂY-LI-A
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nắm được nét đặc trưng của dân cư Ô-xtrây-li-a
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phân tích lược đồ, bảng số liệu, xử lí thông tin cho sẵn
- Lập dàn ý đại cương và chi tiết cho một bài báo cáo
- Khã năng trình bày một vấn đề trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Lược đồ phân bố dân cư


<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK
3. Học bài mới :


GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết thực hành
<b>HĐ 1 : Cặp nhóm</b>


<i>Bước 1 : </i>


GV giới thiệu về nội dung cần làm việc của học sinh:
1. Dân số và quá trình phát triển dân số


2. Đặc điểmphân bố dân cư


3. Chất lượng dân cư và ảnh hưởng của nó đến hoạt động kinh tế - xã hội
<i>Bước 2 :</i>


<i>H/s nghiên cứu tài liệu và một số thông GV hổ trợ để lập hệ thống dàn ý bài báo cáo </i>
<b>HĐ 2: </b>


Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung ý, giáo viên chốt lại vấn đề.


<b>...</b>


<b>Một số gợi ý về lập dàn ý</b>


<i>1. Dân số và quá trình phát triển dân số :</i>
- Dân số:


- Q trình phát triển dân số
<i>2. Sự phân bố dân cư :</i>


- Phân bố dân cư theo không gian


- Sự khác nhau về địa bàn cư trú của người dân bản địa và người dân nhập cư
- Cơ cấu chủng tộc tôn giáo


- Phân bố lao động theo khu vực kinh tế
<i> 3. Chất lượng cuộc sống :</i>


<b> - Trình độ học vấn, y tế, văn hoá </b>
- BQTN đầu người


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nhiều nhà nghiên cứu khoa học
<i> Kết luận:</i>


<b>4. Đánh giá:</b>


Học sinh tự đánh giá kết quả qua dàn ý mẫu của giáo viên
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài báo cáo, tiết sau giáo viên thu để đánh giá chất lượng bài làm của
học sinh.



- Hướng dẫn chuẩn bị tiết ôn tập theo hệ thống câu hỏi cho trước


Tiết 34 : ÔN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


- Củng cố kiến thức các bài lí thuyết và thực hành từ tiết 24 đến tiết 32


- Giúp h/s nắm hiểu và phân tích được mối quan hệ giữa ĐKTN với sự phát triển kinh tế - xã hội
- Khả năng vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
- Bản đồ hành chính thế giới


- Bản đồ tự nhiên và kinh tế Trung Quốc; Đông Nam Aù và Hoa Kì
<i>- Máy vi tính, máy chiếu(nếu có)</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Ổn Định Lớp :


2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi SGK
3. Học bài mới :


<b>A. Phần lí thuyết : </b>
<i>Nội dung chính :</i>


1. Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí và TNTN đối với sự phát triển nông nghiệ, công
nghiệp của Trung Quốc


2. Trình bày những nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân hố lãnh thổ nơng nghiệp và cơng
nghiệp Trung Quốc ?



3. Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí và TNTN đối với sự phát triển kinh tế xã hội khu
vực ĐNÁ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

5. Phân tích những thuận lợi điều kiện tự nhiên và TNTN đối với sự phát triển kinh tế nông
nghiệp khu vực ĐNÁ.


6. Lấy ví dụ để chứng minh rằng việc khai thác và sử dụng tài nguyên chưa hợp lí là một trong
những thách thức của Asean. Hướng khắc phục.


7. Hãy chứng minh rằng Ơxtrâylia là nước có nền sản xuất cơng nghiệp cao.
<b>B. Phần thực hành :</b>


1. Hướng dẫn vẽ các loại biểu đồ : Hình cột, đường và các biểu đồ thể hiện cơ cấu.
2. Hướng dẫn cách nhận xét: Biểu đồ; bảng số liệu


3. Nhận xét sự lược đồ và mối quan hệ giữa các đối tượng trên bản đồ hoặc lược đồ
<b>C. Phương pháp :</b>


<i> Bước 1 :</i>


<i><b> Chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu một câu hỏi (7 phút)</b></i>
<i> Bước 2 :</i>


<i> Các nhóm trình bày GV nhận xét và chốt kiến thức (mỗi nhóm 4 phút)</i>
<i> Bước 3 : </i>


GV hướng dẫn một số vấn đề cơ bản khi vẽ và nhận xét biểu đồ. Dặn dò h/s về tiếp tục ôn tập
và chuẩn bị kiểm tra học kì II.



<i>...</i>
<i>..</i>


Tiết 35 : KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá kết quả học tập thơng qua kiểm tra để đối chiếu thông tin về trình độ, khả năng học tập
của học sinh so với mục tiêu dạy.


- Đánh giá khã năng vận dụng kiến thức vào thực tế của học sinh qua nội dung các bài : Trung
Quốc; khu vực Đông Nam Á; Ôxtrâylia


- Đánh giá kĩ năng vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ và bảng số liệu; lược đồ và bản đồ
<b>II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU : </b>


<b>Noäi dung</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b> kỉ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

TNKQ Tỉ
lệ


TNKQ Tỉ lệ TNK
Q


Tỉ lệ TNK
Q


Tỉ lệ TNK


Q


Tỉ lệ


Bài 10 : Trung
Quốc


Tiết: 24 và 25


3(0.25đ)


3(0.25đ) - Nhận xét lược (1.5 đ)


0.75 ñ
0.75 ñ
1.5 ñ


Bài 11 : Khu
vực Đơng Nam
Á


2(0.25đ)


2(0.25đ) - Thực hành (2.0đ)
- 1 luận(1.5đ)


0.5 đ
0.5 đ
2.0 đ


1.5 đ


2(0.25
đ)


2(0.25


đ) 1 luận(1.5đ)


0.5 đ
0.5 đ
1.5 ñ


<b>Toång</b> 2.5 ñ 6.0 ñ 1.5 ñ <b>10.0 ñ</b>


</div>

<!--links-->

×