Trường THPT Trần Văn Thời ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Tổ: Toán Tin Môn: Toán 11 Ban Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 2 trang
-------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1.Tập xác định của hàm số
)
3
tan(
π
+=
xy
là:
A)
},
2
{\RD Zkk
∈+=
π
π
; B)
Z}k,kπ
6
π
{\RD
∈+=
; C)
Z}k,k2π
6
π
{\RD
∈+=
; D) Đáp án khác.
Câu 2. Hàm số
xy cos
=
tuần hoàn với chu kì:
A)
πT
=
; B)
π2T
=
; C)
π3T
=
D)Đáp án khác.
Câu 3.Giá trị lớn nhất của hàm số
xy sin43
−=
là:
A)4; B)5; C)6; D)7.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
1sin
=
x
là:
A)
Zkkx
∈+=
,2
2
π
π
; B)
Rkkx
∈+=
,
2
π
π
; C)
Zkkx
∈+=
,18090
00
; D)Đáp án khác.
Câu 5. Số cách để xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là:
A)10; B)20 C)200; D)Đáp án khác.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
5
3
5
4
9
2 PACA +−=
ta được:
A)125; B)126; C)127; D)Đáp án khác.
Câu 7. Số hạng tử của khai triển Niu-Tơn
2011
)
2
(
x
x
−
là:
A)2009; B)2010; C)2011; D)2012.
Câu 8. Xét phép thử gieo con súc sắc ba lần liên tiếp thì số phần tử của không gian mẫu là:
A)6 B)8 C)12; D)Đáp án khác.
Câu 9. Ảnh của điểm A(1;-2) qua phép tịnh tiến
u
T
với
)1;1(u
có tọa độ là:
A)(2;1) B)(1;2); C)(0;-3); D)Đáp án khác.
Câu 10. Ảnh của đường thẳng
0232:(d)
=+−
yx
qua phép đối xứng tâm O ( O gốc tọa độ) là:
A)
0232
=++−
yx
; B)
0232
=++
yx
; C)
0232
=+−
yx
; D)Đáp án khác.
Câu 11. Ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ là:
A)(-1;2); B)(1;2); C)(2;1); D)(2;-1).
Câu 12. Ảnh của điểm A(1;-2) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 có tọa độ là:
A)(2;-4); B)(-2;4); C)(1;4); D)Đáp án khác.
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
2
1
)
2
2sin(
=+
π
x
; c)
01x4cossinxsosxxsin
22
=+−+
;
b)
02sinsin
2
=−−
xx
; d)
32sin2cos3
=+
xx
.
Đề thi gồm 2 trang Trang 1/1
ĐỀ I
Bài 2 (1 điểm)
a) Khai triển nhị thức Niu-Tơn
7
)2(
+
x
;
b) Tìm hệ số của hạng tử chứa
4
x
trong khai triển của nhị thức
12
)
3
3
(
x
x
−
.
Bài 3 (1 điểm)
Một bình đựng 8 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 5 viên bi. Tính xác suất để được 5
viên bi cùng màu.
Bài 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn
0126y4xyx:(C)
22
=−+−+
. Tìm ảnh
của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
)3;2(
−
u
Bài 5 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC và AD = 2BC. Gọi G là
trọng tâm của tam giác SCD.
a) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD);
b) Xác định giao điểm H của BG và (SAC). Tính tỉ số
HG
HB
.
****Hết****
Đề thi gồm 2 trang Trang 2/2