Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Tư liệu bài giảng môn Toán tham gia hội thi giáo viên giỏi các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Kiến thức cơ bản</b>



Khối đa diện

<b>Hình đa diện</b>



<b>Khối đa diện lồi</b>



<b>Thể tích khối đa diện</b>



<b>Khối đa diện đều</b>

<b>Hai hình đa diện </b>



<b>bằng nhau</b>



<b>Thể tích khối lăng trụ</b> <b>Thể tích khối chóp</b>


<b>Thể tích khối hộp chữ nhật</b>


<b>TIẾT 10: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tt)</b>



<b>Chú ý</b>


A’


C
A


S


B’
C’



B


<b>Thể tích khối lập phương</b>


1



V =

B.h



3



V = B.h


V = abc



<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '


.
'
'
'


. <sub></sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)</b>



I.

Kiến thức cần nắm



1 Thể tích khối lăng trụ



2 Thể tích khối chóp



3 Cơng thức Simson( tỉ


số thể tích)



GIẢI


<b>Bài tập 1: </b>

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Tam giác



ABC vuông tại B. Biết AA’=2a , AB = a , BC = b.




a)

Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’



1 Thể tích khối hộp chữ


nhật



A’


C
B


A


C’
B’


2a


a


b


a)


II. Bài tập



1



V = B.h


3




<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '


.
'
'
'


. 


V = B.h



V = abc



2
ABC.A 'B'C' ABC


1



V

S

.AA '

.b.2a a b



2

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



I.

Kiến thức cần nắm



1 Thể tích khối lăng trụ



2 Thể tích khối chóp



3 Cơng thức Simson( tỉ


số thể tích)



GIẢI


<b>Bài tập 1:</b>

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, tam giác



ABC vuông tại B. Biết AA’=2a , AB = a , BC = b.



Tính thể tích của khối chóp AMNCB




a)

Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’



1 Thể tích khối hộp chữ


nhật


A’
C
B
A
C’
B’
M <sub>N</sub>
2a
a
b
b)


b) Gọi M là điểm trên A’B sao cho MB =2MA’ và N là


trung điểm của A’C.



a)


1



V = B.h


3



V = B.h


V = abc



2


A'.ABC ABC.A'B'C'


1

1



V

V

a b



3

3





A '.AMN
A'.ABC


V A 'M A ' N
1. .


V  A 'B A 'C


1 1 1
.


3 2 6


 
A'.AMN A'.ABC
1
V V
6
 



AMNCB A'.ABC A'.AMN


V  V V


<i>SC</i>


<i>SC</i>


<i>SB</i>


<i>SB</i>


<i>SA</i>


<i>SA</i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>S</i>

'

<sub>.</sub>

'

<sub>.</sub>

'



.
'
'
'
.


2
ABC.A 'B'C' ABC


1




V

S

.AA '

.b.2a a b



2

a



A'.ABC A'.ABC
1
V V
6
 
A'.ABC
5
V
6


 5 1<sub>. a b</sub>2 5 <sub>a b</sub>2


6 3 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



I.

Kiến thức cần nắm



1 Thể tích khối lăng trụ



2 Thể tích khối chóp



3 Cơng thức Simson( tỉ


số thể tích)



1 Thể tích khối hộp chữ



nhật



<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a </i>


<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>


<b>Bài tập 2: </b>


<b>S</b>
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>a) Vì ABCD là hình thoi cạnh a,</i>


<i>là các tam giác đều cạnh a</i>


Giải


Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,




<i>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.</i>


1




V = B.h


3



V = B.h


V = abc



<i>SC</i>


<i>SC</i>


<i>SB</i>


<i>SB</i>


<i>SA</i>


<i>SA</i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>S</i>

'

<sub>.</sub>

'

<sub>.</sub>

'



.
'
'
'
.


( )


<i>SG</i> <i>ABCD</i> , 6


3
<i>a</i>
<i>SG</i> 


 <sub>60</sub>0


<i>BAD</i> 


<i> ABD</i> <i>BCD</i>


2 2


2 2 2


1 1 3 3


2 2 4 8


3 3 3 3


2 8 8


<i>BCM</i> <i>BCD</i>


<i>ABMD</i> <i>ABCD</i> <i>BCM</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


 

   
     
2 3
.


1 1 6 3 3 2


. . .


3 3 3 8 8


<i>S ABMD</i> <i>ABMD</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SG S</i>


   


 <sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tam giác SGD vuông tại G, có GH là đường cao </i>
<b>M</b>
<b>G</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Ta có


<i>Trong mp(SGD), kẻ GH vng góc với SD tại H</i>
đều nên


Vậy


<b>S</b>


H


<i>Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc </i>


<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>


<i><b>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.( Hoạt động nhóm)</b></i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>


<b>Bài tập 2: </b>


Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,


Giải


/ / / /( )



<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AB</i> <i>SCD</i> <i>m SM</i>à (<i>SCD</i>)


3


( , ) ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))


2


<i>d AB SM</i> <i>d AB SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d G SCD</i>


   
D D
( )
   
 

 <sub></sub>


<i>G</i> <i>BA</i> <i>G CD</i>


<i>CD</i> <i>SGD</i>


<i>SG CD</i> <i>m CD</i>à 

<i>SCD</i>

 

 <i>SCD</i>

 

 <i>SGD</i>



( , ( ))


<i>d G SCD</i> <i>GH</i>


 



2 3 3
.


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>GD</i>  


2 2


2 2 2 2


1 1 1 1 1 9 2


3 6 2 3


9 9


<i>a</i>
<i>GH</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>GH</i>  <i>GS</i>  <i>GD</i>    <i>a</i>  


3 2 2
( ,( ) ) .


2 3 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>d A SCD</i>  


<i>ABD</i>


( )
<i>GH</i>  <i>SCD</i>


( )


<i>SG</i>  <i>ABCD</i> , 6


3
<i>a</i>
<i>SG</i> 


 <sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>M</b>
<b>G</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>



<b>S</b>


H
<i>Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc </i>


<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>


<i><b>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.( Hoạt động nhóm)</b></i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>


<b>Bài tập 2: </b>


Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,


<b>A</b>


<b>G</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


( )


<i>SG</i>  <i>ABCD</i> , 6


3
<i>a</i>
<i>SG</i> 



 <sub></sub> <sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, </i>


và .



<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>



<i>b)Tính khoảng cách giữa các đường thẳng AB và SM theo a.</i>


<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>



<b>S</b>
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Giải</b>
b)


vuông tại D


<b>Bài tập 2: </b>


<i><b>( Hoạt động nhóm)</b></i>


<b>Dùng cơng thức tính thể tích để tính khoảng cách</b>


<b>I</b>



( )


<i>SG</i>  <i>ABCD</i> 6


3
 <i>a</i>
<i>SG</i>


2 3


SACD ACD ABCD


1 1 1 a 3 a 6 a 2


V = S .SG = . S .SG = . =


3 3 2 12 3 12


GD AB GD CD


CD (SGD) CD SD


SG CD
ΔSCD
   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>



2 2 2 a 6 2 a 3 2 2


SD = SG + GD = ( ) + ( ) = a


3 3


SD = a




2
ΔSCD


1

a



S

= SD.CD =



2

2



SACD SCD


1



V

= S

.d(A,(SCD))


3


3
SACD
2
SCD
3 2a



3V <sub>12</sub> a 2


d(A,(SCD)) = = =


a


S 2


2


 <sub></sub> <sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<b>Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, mặt bên </b>



SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Thể


tích của khối chóp S.ABCD là



Gọi H là trung điểm AB  SH  (ABCD)



Giải



S


D



C
B


A


<b>H</b>


3
2


S.ABCD ABCD


1 1 a 3 a 3


V S .SH .a .


3 3 2 6


   


3


a 3
A.


6


3


a 3


B.


3


2


a 6
C.


2


2


a 6
D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GIẢI ĐỀ CƯƠNG HÌNH C I</b>



<b>Câu 2</b>

<b>: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác </b>



vuông cân tại A, biết cạnh

và A’B = 3a. Thể tích khối lăng tru là:ï



ABA’ vuông tại A


<b>Giải</b>


TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM






C


A
B


C'


A'
B'


BC a 2


 <sub>A'A</sub>  <sub>A'B</sub>2 <sub>AB</sub>2  <sub>9a</sub>2 <sub>a</sub>2  <sub>8a</sub>2  <sub>2a 2</sub>


2 3


ABC


1

1



V S

.AA '

AB.AC.AA'

a .2a 2 a 2



2

2








3


A. a 6


3


C. a 2


3


a 2
D.


3
a 2


3a


a a


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<b>Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’có đáy ABCD là hình vng </b>



cạnh a và đường chéo BD’ của lăng trụ hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 30

0

.




Thể tích của khối lăng trụ là



Góc hợp bởi D’B với mp(ABCD) là góc
BDD’ vng tại D  DD’ = BD.tan300


Giải



C'


C
A


B'


D


B
D'


A'


 <sub></sub> 0


DBD' 30
 a 2. 1  a 6


3
3


3


2


ABCD.A ' B'C ' D' ABCD


a 6 a 6


V S .DD' a .


3 3


   


3


a 6
A.


3


3


B. a 6


3


a 6
C.


2



2


a 2
D.


3


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 4</b>

<b>: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O </b>



và,.



TIẾT 10: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



OBB’ vuông tại O


Giải



.

Thể tích khối hộp là



2


2 2 2 a a 3


OB' BB' OB a


4 2



     


2 3


ABCD.A ' B'C' D ' ABCD


a 3 a 3 3a


V S .OB' .


2 2 4


   


3


a 3
A.


4


3


B. 3a


2


3a
C.



2


3


3a
D.


4


 <sub></sub> O <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<b>Câu 5:</b>

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với



AC = a, biết SA vng góc với đáy và SB hợp với đáy một góc 60

0

. Thể tích



khối chóp là



Góc giữa SB với (ABC) là


ABC vuông cân tại B


SAB vuông tại A



Giải



TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)




BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



C


B
A


S


0


ABS 60



0 a 2


AB AC.cos45


2


  


0 a 2 a 6


SA AB.tan60 . 3


2 2


   


2 3



S.ABC ABC


1

1 a a 6

a 6



V

S

.SA

. .



3

3 4

2

24





3


a 2
A.


24


3


a 6
B.


24


3


a 6
C.



8


3


a 6
D.


12


0


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<b>Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, </b>



biết AB = BC = a, AD = 2a, SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60

0

.



Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.



<b>I</b>


Gọi I là trung điểm AD


 ACD vuông tại C  AC  CD (1)


Từ (1)và(2)  Góc giữa (SCD) và (ABCD) là


ABC vuông cân tại B
SAC vuông tại A


Giải


AD
CI a
2
  


CD AC


CD SAC CD SC (2)


CD SA
 
   

 <sub></sub>
 0


SCA 60
AC a 2


 


0


SA AC.tan 60 a 2. 3 a 6;


   



2


ABCD


1 3a


S AD BC .AB ;


2 2


  


2 3


S.ABCD ABCD


1 1 3a a 6


V S .SA . .a 6


3 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>h=146,6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. </b>

<b>Kiến thức cơ bản</b>



Khối đa diện

<b>Hình đa diện</b>


<b>Khối đa diện lồi</b>



<b>Thể tích khối đa diện</b>


<b>Khối đa diện đều</b> <b>Hai hình đa </b>


<b>diện bằng nhau</b>


<b>Thể tích khối lăng trụ</b> <b>Thể tích khối chóp</b>


<b>Thể tích khối hộp chữ nhật</b>


TIẾT 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>D</b>


<b>A</b>

<b>’</b>



<b>B</b>

<b>’</b>

<b>C</b>

<b>’</b>



<b>D</b>

<b>’</b>



<b>Chú ý</b>


A’


C


A


S


B’
C’


B


1



V =

B.h



3



V = B.h


V = abc



<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>



<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '


.
'
'
'


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xin chân thành cảm ơn các


thầy cô và các em học sinh



</div>

<!--links-->

×