Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thể tích khối lăng trụ</b> <b>Thể tích khối chóp</b>
<b>Thể tích khối hộp chữ nhật</b>
<b>Chú ý</b>
A’
C
A
S
B’
C’
B
<b>Thể tích khối lập phương</b>
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '
.
'
'
'
. <sub></sub>
3
GIẢI
A’
C
B
A
C’
B’
2a
a
b
a)
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '
.
'
'
'
.
2
ABC.A 'B'C' ABC
GIẢI
a)
2
A '.AMN
A'.ABC
V A 'M A ' N
1. .
V A 'B A 'C
1 1 1
.
3 2 6
A'.AMN A'.ABC
1
V V
6
AMNCB A'.ABC A'.AMN
V V V
<i>S</i>
.
'
'
'
.
5 1<sub>. a b</sub>2 5 <sub>a b</sub>2
6 3 18
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a </i>
<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>
<b>Bài tập 2: </b>
<b>S</b>
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>a) Vì ABCD là hình thoi cạnh a,</i>
<i>là các tam giác đều cạnh a</i>
Giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,
và
<i>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.</i>
<i>S</i>
.
'
'
'
.
<i>SG</i> <i>ABCD</i> , 6
<sub>60</sub>0
<i>BAD</i>
<i> ABD</i> <i>BCD</i>
2 2
2 2 2
1 1 3 3
2 2 4 8
3 3 3 3
2 8 8
<i>BCM</i> <i>BCD</i>
<i>ABMD</i> <i>ABCD</i> <i>BCM</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
2 3
.
1 1 6 3 3 2
. . .
3 3 3 8 8
<i>S ABMD</i> <i>ABMD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SG S</i>
<sub>60</sub>0
<i>Tam giác SGD vuông tại G, có GH là đường cao </i>
<b>M</b>
<b>G</b>
<i>Trong mp(SGD), kẻ GH vng góc với SD tại H</i>
đều nên
Vậy
<b>S</b>
H
<i>Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc </i>
<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>
<i><b>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.( Hoạt động nhóm)</b></i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>
<b>Bài tập 2: </b>
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,
Giải
/ / / /( )
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>AB</i> <i>SCD</i> <i>m SM</i>à (<i>SCD</i>)
3
( , ) ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
2
<i>d AB SM</i> <i>d AB SCD</i> <i>d A SCD</i> <i>d G SCD</i>
D D
( )
<sub></sub>
<i>G</i> <i>BA</i> <i>G CD</i>
<i>CD</i> <i>SGD</i>
<i>SG CD</i> <i>m CD</i>à
( , ( ))
<i>d G SCD</i> <i>GH</i>
2 3 3
.
3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>GD</i>
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 9 2
3 6 2 3
9 9
<i>a</i>
<i>GH</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>GH</i> <i>GS</i> <i>GD</i> <i>a</i>
3 2 2
( ,( ) ) .
2 3 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d A SCD</i>
<i>ABD</i>
( )
<i>GH</i> <i>SCD</i>
( )
<i>SG</i> <i>ABCD</i> , 6
3
<i>a</i>
<i>SG</i>
<sub>60</sub>0
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>S</b>
H
<i>Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc </i>
<i>a)Tính thể tích khối chóp S.ABMD theo a. </i>
<i><b>b)Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và SM theo a.( Hoạt động nhóm)</b></i>
<i>Gọi M là trung điểm CD. </i>
<b>Bài tập 2: </b>
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,
<b>A</b>
<b>G</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
( )
<i>SG</i> <i>ABCD</i> , 6
3
<i>a</i>
<i>SG</i>
<sub></sub> <sub>60</sub>0
<b>S</b>
<b>M</b>
<b>G</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Giải</b>
b)
vuông tại D
<b>Bài tập 2: </b>
<i><b>( Hoạt động nhóm)</b></i>
<b>Dùng cơng thức tính thể tích để tính khoảng cách</b>
<b>I</b>
( )
<i>SG</i> <i>ABCD</i> 6
3
<i>a</i>
<i>SG</i>
2 3
SACD ACD ABCD
1 1 1 a 3 a 6 a 2
V = S .SG = . S .SG = . =
3 3 2 12 3 12
GD AB GD CD
CD (SGD) CD SD
SG CD
ΔSCD
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2 2 a 6 2 a 3 2 2
SD = SG + GD = ( ) + ( ) = a
3 3
2
ΔSCD
SACD SCD
3V <sub>12</sub> a 2
d(A,(SCD)) = = =
a
S 2
2
<sub></sub> <sub>60</sub>0
S
D
C
B
A
<b>H</b>
3
2
S.ABCD ABCD
1 1 a 3 a 3
V S .SH .a .
3 3 2 6
3
a 3
A.
6
3
a 3
3
2
a 6
C.
2
2
a 6
D.
ABA’ vuông tại A
<b>Giải</b>
C
A
B
C'
A'
B'
BC a 2
<sub>A'A</sub> <sub>A'B</sub>2 <sub>AB</sub>2 <sub>9a</sub>2 <sub>a</sub>2 <sub>8a</sub>2 <sub>2a 2</sub>
2 3
ABC
3
A. a 6
3
C. a 2
3
a 2
D.
3
a 2
3a
a a
3
Góc hợp bởi D’B với mp(ABCD) là góc
BDD’ vng tại D DD’ = BD.tan300
C'
C
A
B'
D
B
D'
A'
<sub></sub> 0
DBD' 30
a 2. 1 a 6
3
3
3
ABCD.A ' B'C ' D' ABCD
a 6 a 6
V S .DD' a .
3 3
3
a 6
A.
3
3
B. a 6
3
a 6
C.
2
2
a 2
D.
3
O
OBB’ vuông tại O
.
2
2 2 2 a a 3
OB' BB' OB a
4 2
2 3
ABCD.A ' B'C' D ' ABCD
a 3 a 3 3a
V S .OB' .
2 2 4
3
a 3
A.
4
3
B. 3a
2
3a
C.
2
3
3a
D.
4
<sub></sub> O <sub></sub> <sub></sub>
C
B
A
S
0 a 2
AB AC.cos45
2
0 a 2 a 6
SA AB.tan60 . 3
2 2
2 3
S.ABC ABC
3
a 2
A.
24
3
a 6
B.
24
3
a 6
C.
8
3
a 6
D.
12
0
60
<b>I</b>
Gọi I là trung điểm AD
ACD vuông tại C AC CD (1)
Từ (1)và(2) Góc giữa (SCD) và (ABCD) là
CD SAC CD SC (2)
CD SA
<sub></sub>
0
SCA 60
AC a 2
0
SA AC.tan 60 a 2. 3 a 6;
ABCD
1 3a
S AD BC .AB ;
2 2
2 3
S.ABCD ABCD
1 1 3a a 6
V S .SA . .a 6
3 3 2 2
<b>Khối đa diện lồi</b>
<b>Thể tích khối đa diện</b>
<b>Khối đa diện đều</b> <b>Hai hình đa </b>
<b>diện bằng nhau</b>
<b>Thể tích khối lăng trụ</b> <b>Thể tích khối chóp</b>
<b>Thể tích khối hộp chữ nhật</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>Chú ý</b>
A’
C
S
B’
C’
B
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>S</i> '<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '
.
'
'
'