Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tư liệu bài giảng môn Toán tham gia hội thi giáo viên giỏi các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.82 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1.Lý thuyết:Hãy nêu các cách
chứng minh đường thẳng a
vng góc với đường thẳng b
trong không gian?


Đáp án:


1. a b   u . v 0  


0


2. a b   (a;b) = 90
a / /c


3. a b
c b

 
 

a (P)


4. a b
b (P)


 


 

b/ /(P)


5. a b
a (P)




 
 




2.Vận dụng: Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vng và


Chứng minh:SA (ABCD).


BD SC
S


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>



<b>Lớp 11B8 - Trường THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b>Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Nga</b>


<b>Bài 3:</b>

<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
-Định nghĩa và các tính chất của phép
chiếu vng góc.


-Định lí ba đường vng góc


<b>Nội </b>


<b>dung </b>


<b>bài học </b>



<b>Bài 3:</b>

<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b> <b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI</b>
<b> MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>


V.Phép chiếu vng góc và
định lí ba đường vng góc


1.Phép chiếu vng góc: Nhắc lại định nghĩa phép chiếu song song


-(P) là mp chiếu.
-l là phương chiếu.



-M’ là hình chiếu song song của M qua
phép chiếu song song trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b> <b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI</b>
<b> MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>


V.Phép chiếu vng góc và
định lí ba đường vng góc
1.Phép chiếu vng góc:


Cho đường thẳng l vng góc
với mặt phẳng (P) .


Phép chiếu vng góc có mọi tính chất
của phép chiếu song song

.



Phép chiếu vng góc lên (P) còn gọi là


phép chiếu lên (P).
Phép chiếu song song theo


phương của l lên mặt phẳng
( P) được gọi là phép chiếu
vng góc lên mặt phẳng (P).


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b>b’</b>
<b>b</b>
<b>P</b>
l
Định nghĩa (SGK/102)


+A’ được gọi là hình chiếu của
A lên (P).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3:ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>




<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>b’</b>
<b>b</b>


<b>α</b> <b>a</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


+Giả sử .CM :




a A 'B' a AB


+Giả sử .CM :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b> <b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI</b>
<b> MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>


V.Phép chiếu vng góc và
định lí ba đường vng góc
1.Phép chiếu vng góc:


(SGK/102)


2.Định lí ba đường vng góc
(SGK/102)

 


 


a
b
 
 



Tóm tắt định lí:



( b’ là hình chiếu vng góc
của b lên mp (α)).


Giả thiết:


Kết luận: a   b a b '


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b> <b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG </b>
<b>GĨC VỚI</b>


<b> MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>
V.Phép chiếu vng góc và……….


1.Phép chiếu vng góc:(SGK/102)


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC
là tam giác vng tại B và


<b>Ví dụ 1:</b>


SA (ABC).


a) BA là hình chiếu của SB lên (ABC). A


B


<b>C</b>



S


2.Định lí ba đường vng góc (SGK/102)


b) Áp dụng định lí ba đường vng góc
Hãy chứng minh BC SB.


Giải:


b) + BA là hình chiếu của SB lên (ABC).
Ta có:


BC BA
 


BC SB.
 


(Vì vng tại B) ABC


a) Xác định hình chiếu của SB lên (ABC)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI </b>
<b>MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>


<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>



V.Phép chiếu vng góc và…...


3.Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng


 

 

0


d d; 90
     


(với d’ là hình chiếu của d lên mp (α).)


*Chú ý:


0 0


0 90


   


Định nghĩa: (SGK/103)
1.Phép chiếu vuông góc:


2.Định lí ba đường vng góc


Kí hiệu:(d;(α))


 

 

0


+ d / /   d;   0



+ d cắt (α)

<sub>d;</sub>

 

 

<sub>d;d '</sub>




<b>d</b>
<b>d</b> <b>A</b>
<b>A’</b>
<b>I</b>
<b> d’</b>
<b>φ</b>


 

 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3:</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG(Tiết 2)</b>
Ví dụ 2:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
vàSA a 6.


a 6


SA  (ABCD)


Giải:


b)Ta có: SA  (ABCD)


CA là hình chiếu của SC lên (ABCD).

SC; ABCD

SC;CA

 SCA



+Vì ABCD là hình vng cạnh a nên AC = a 2
 SA a 6


tan SCA 3
AC <sub>a 2</sub>


    <sub></sub> <sub>SCA 60</sub> <sub></sub> 0


b) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD).


c)Xác định và tính góc giữa SD và (ABCD).
a 2


<b>(</b>


d)Xác định và tính góc giữa SD và (ABCD).
a)Xác định và tính góc giữa BD và (SAC).


a)Ta có: BD (SAC) (Tự chứng minh)


0


(BD; (SAC)) 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b>*Củng cố:</b>



+Nắm vững định lí ba đường vng góc.


+Phép chiếu vng góc.




+Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>


<b>Lớp 11B8 - Trường THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
<b>Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Nga</b>


<b>TIẾT HỌC KẾT THÚC.</b>



</div>

<!--links-->

×