Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 27. Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.93 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chào mừng các thầy, cô giáo </b></i>



<i><b>Chào mừng các thầy, cô giáo </b></i>



<i><b>về dự giờ học toán</b></i>



<i><b>về dự giờ học toán</b></i>

<i><b> lớp 7C</b></i>

<i><b> lớp 7C</b></i>



<i><b>Chào mừng các thầy, cô giáo </b></i>



<i><b>Chào mừng các thầy, cô giáo </b></i>



<i><b>về dù giê häc to¸n</b></i>



<i><b>vỊ dù giê häc to¸n</b></i>

<i><b> líp 7C</b></i>

<i><b> lớp 7C</b></i>



<b>GV:Nguyễn Thị Thu Hoà-Tr ờng THCS Đại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§ång-KIỂM TRA BÀI CŨ



1- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận và định


nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch?





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 27

Một số bài toán về



đại lượng tỉ lệ nghịch


<b>1- Bài toán 1</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 27

Một số bài toán về đại




lượng tỉ lệ nghịch



<b>1- Bài tốn 1</b>


Tóm tắt:



?


2


,



1

6

1
2





<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>t</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



<i>h</i>


<i>t</i>



= 1,2 v1
1


2


t
2


1


v t = 6h


v


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì vận tốc và thời gian tỉ lệ nghịch nên ta có:
2 1
1 2
v t
=
v t


mà v = 1,2v2 1 2
1
v
= 1,2
v

nên 1
2
t
= 1,2
t


với t<sub>1</sub>



Vaäy t<sub>2</sub> = 6 = 5
1,2


<i><b>Trả lời: </b></i> Nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đó đi từ A đến
B hết 5 giờ


= 6


1
2
t
t =
1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 27

Một số bài toán về đại



lượng tỉ lệ nghịch



<b>1- Bài toán 1:</b>


<b>2- Bài toán 2</b>

<b>:</b>



Bốn đội máy cày có 36 máy (có cùng năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 27

Một số bài toán về đại



lượng tỉ lệ nghịch



<b>1- Bài tốn 1:</b>


<b>2- Bài tốn 2</b>

:

Tóm tắt:


Bốn đội: 36 máy cày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>, x<sub>4</sub> lần lượt là số máy của mỗi đội.


hay x1 <sub>=</sub> x2 <sub>=</sub> x3 <sub>=</sub> x4


1 1 1 1


4 6 10 12


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta coù:


3


1 2 x 4


x x x


= = =


1 1 1 1
4 6 10 12


1 2 3 4


x + x + x + x 36


= = = 60



1 1 1 1 36
+ + +


4 6 10 12 60


1 2 3 4


x + x + x + x = 36


Vì thời gian và số máy là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vaäy x<sub>1</sub> 1 . 60 = 15
4




2


1


x = . 60 = 10
6


<i><b>Trả lời: </b></i> Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5.


3



1


x = . 60 = 6


10


4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cách phát biểu và lời giải khác từ bài toán </b>


<b>2:</b>

<sub>Với </sub>


1 2 3 4


x , x , x , x


Khi đó x , x , x , x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> tỉ lệ với 1 1; ; 1 ; 1
4 6 10 12


Neân x1 <sub>=</sub> x2 <sub>=</sub> x3 <sub>=</sub> x4


1 1 1 1


4 6 10 12


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta coù:
3


1 2 x 4



x x x


= = =


1 1 1 1


4 6 10 12


1 2 3 4


x + x + x + x 36


= = = 60


1 1 1 1 36


+ + +


4 6 10 12 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?

Cho

ba

đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối



liên hệ giữa hai đại lượng x và z biết rằng:



a) x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch


a/ Ta có x = a
y



b
y =


z


 <sub>x =</sub> a <sub>=</sub> a <sub>. z</sub>


b <sub>b</sub>


z


Vậy x và z tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là


b) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận




<b>Giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho ba đại lượng x, y, z. hãy cho biết mối liên hệ giữa
hai đại lượng x và z biết rằng:


a/ x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch
?


b/ x = a


y
Nên x = a



b.z


a
x.z =


b


Vậy x và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là
b/ x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận


<b>Giải:</b>


và y = b.z
hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3- Luyện tập



<b>3.1-Bài 17 (SGK-60)</b>


Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch vơí nhau.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:


x 1 -8 10


y 8 -4 1,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 18 (SGK/ 61)</b>

<b>:</b>


Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ.
Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ


cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?


Tóm Tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 18 (SGK/ 61)</b>

<b>:</b>


Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ.
Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ
cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?


Trên cùng một cánh đồng và với năng suất như nhau thì
số người làm cỏ và số giờ làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi số giờ để 12 người làm hết cánh đồng cỏ là x (h)


Ta co:ù x <sub>=</sub> 3


6 12
3.6


x = = 1,5
12




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cách giải bài toán đại lượng tỉ lệ thuận- đại


lượng tỉ lệ nghịch



* Bài toán tỉ lệ thuận


Chia số a làm 2 phần tỉ lệ với x1, x2



Goïi 2 số cần tìm là a1,a2


Theo đầu bài, ta có: và a1+a2= a


 x<sub>1</sub>= ? x<sub>2 </sub>= ?


* Bài toán tỉ lệ nghịch


Chia số a làm 2 phần tỉ lệ nghịch với x1, x2


Gọi 2 số cần tìm là a1, a2


Theo đầu bài, ta có: và a1+ a2 = a


=> x1 = ? x2 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kiến thức cần nhớ



Cách giải bài toán đại lượng tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch


2
2
1
1
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a </i>



Bài toán tỉ lệ thuận Bài toán tỉ lệ nghịch
Chia số a làm hai phần tỉ


lệ với x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>


Gọi hai số cần tìm là a<sub>1</sub>,a<sub>2</sub>
Theo đầu bài, ta có:


Chia số a làm hai phần tỉ
lệ nghịch x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>


Gọi hai số cần tìm là a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>
Theo đầu bài, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



-

Nắm được các dạng tốn tỉ lệ nghịch



-

Biết vận dụng được các dạng toán tỉ lệ



nghịch vào trong giải các bài toán cụ thể



-

So sánh về bài toán tỉ lệ nghịch với bài tốn



tỉ lệ thuận



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hướng dẫn bài 27 (SBT-46)



Số người và thời gian hồn thành cơng viêïc là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch. Do đó:



5
8


5 <sub></sub> <i>x</i>


Số người Thời gian (h)


5


8


8


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Xin ch©n thàn

<sub>h cảm ơn </sub>



các thầy, cô g

<sub>iáo và </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ .</b>


<b>Chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ .</b>



<b>Chúc các em học sinh chăm ngoan, </b>


<b>Chúc các em học sinh chăm ngoan, </b>



</div>

<!--links-->

×