Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Cụm danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.08 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu1: Danh từ là gì ? Danh từ giữ chức vụ gì trong </b>


<b>câu ? </b>



<b>Câu 2: Quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí </b>


<b>Việt Nam như thế nào ?</b>



<i><b> a. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên.</b></i>


<b> b. Viết hoa chữ cái đầu tiên của bộ phận tạo </b>


<b> thành tên riêng đó .</b>



<b> c. Viết hoa cho tất cả các tiếng .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu3: Hãy kể tên từ loại của DT theo</b></i>


<i><b> sơ đồ :</b></i>



DANH TỪ



<b>DT ĐƠN VỊ </b> <b><sub>DT</sub></b> <b><sub>CHỈ VẬT</sub></b>


DT ĐƠN VỊ
TỰ NHIÊN


DT ĐƠN VỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> BÀI 11</b>



<b> TIẾT 43 : CỤM DANH TỪ</b>


A / Tìm hiểu chung:




<b> I/ Cụm danh từ là gì?</b>


<b> </b>



<i><b>1/ Tìm hiểu ví dụ SGK/116 :</b></i>

<b><sub>Em hãy đọc câu hỏi SGK</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BAØI 11</b>



<b> </b>

<b>tiÕt 43: cơm danh tõ</b>



<b>A/ tìm hiểu chung:</b>
<b>I/ Cơm danh tõ lµ g×?</b>


<b>1/ Tìm hiểu ví du SGK/116 :</b>


<i><b>Ngày</b></i>

<b>x a</b>

,

<i><b>có</b></i>

<b>hai</b>

<i><b>vợ chồng</b></i>

<b>ơng lão đánh cá</b>

<b>ở </b>





<b>víi nhau trong</b>

<b>một</b>

<i><b>túp lều</b></i>

<b>nát trên bờ biển</b>

.





? Các từ ngữ in đậm

<i>( Ông lão đánh cá và con cá vàng)</i>

(màu


đỏ)

trong câu trên bổ sung ý



nghĩa cho những từ nào?



Những từ đ ợc bổ sung ý nghĩa:



<i><b>ngày, vợ chồng, túp lều</b></i>




thuộc từ loại gì?



<i><b>DT</b></i> <i><b>DT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Baứi 11</b>



<b> Tiết 43 : CỤM DANH TỪ </b>



<b>A / Tìm hiểu chung:</b>
<b> I/ Cụm danh từ là gì? </b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>SGK /116:</b>


<b>Vậy các cụm từ </b>


<b>đứng trước và </b>



<b>sau DT trong </b>


<b>câu trên có tác </b>



<b>dụng gì?</b>



<b>Có tác dụng bổ </b>


<b>nghĩa cho DT, </b>


<b>được gọi là phụ </b>


<b>ngữ làm cho cụm </b>


<b>từ được rõ nghĩa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BAØI 11</b>




<b> </b>

<b>tiÕt 43: cơm danh tõ</b>



<b>A/ tìm hiểu chung:</b>
<b>I/ Cơm danh tõ là gì?</b>


<b>1/ Tỡm hieồu vớ du SGK/116 :</b>


<i><b>Ngày</b></i>

<b>x a</b>

,

<i><b>có</b></i>

<b>hai</b>

<i><b>vợ chồng</b></i>

<b>ơng lão đánh cá</b>

<b>ở </b>





<b>với nhau trong</b>

<b>một</b>

<i><b>túp lều</b></i>

<b>nát trên bờ biển</b>

.





<i>( Ông lão đánh cá và con cá vàng)</i>



<i>? Vậy em hãy chỉ ra đâu là </i>


<i>phụ trước và phụ sau</i>



<i> của DT ?</i>



<i><b>DT</b></i> <i><b>DT</b></i>


<i><b>DT</b></i>


<i><b> ps pt</b></i>

<i><b>ps</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Baøi 11</b>




<b> Tiết 43 : CỤM DANH TỪ</b>



<b>A / Tìm hiểu chung:</b>
<b> I/ Cụm danh từ là gì? </b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ </b>


<b>SGK /116:</b>


<b>Qua tìm hiểu </b>


<b>trên em hãy cho </b>



<b>biết cụm danh </b>


<b>từ là gì?</b>



<b>Cụm danh từ là tổ </b>



<b>hợp từ do danh từ với </b>


<b>một số từ ngữ phụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI: 11</b>



<b> Tiết 43 : CỤM DANH TỪ</b>



<b>A / Tìm hiểu chung:</b>
<b> I/ Cụm danh từ là gì? </b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ </b>


<b>SGK /116:</b>



<b>2/ So sánh nghĩa danh từ với </b>


<b> cụm danh từ : </b>



<b> (SGK/117)</b>

<b><sub>Em hãy so sánh cách </sub></b>


<b>nói sau rồi rút ra </b>


<b>nhận xét về ý nghóa </b>



<b>của cụm danh từ so </b>


<b>với nghĩa của một </b>



<b>danh từ ?</b>



<i><b>( Thảo luận 3 phút)</b></i>



<b> 2/ So sánh nghĩa danh từ</b>


<b> với cụm danh từ :</b>



<b>-túp lều / </b>

<b>một túp lều</b>



<b>-một túp lều / </b>

<b>một túp </b>


<b>lều nát</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Sè l ỵng phụ ngữ càng tăng, </b></i>



<b>cng phc tp hoỏ thỡ ngha </b>


<b>của cụm danh từ càng đầy </b>


<b>đủ hụn danh tửứ.</b>



<b>A/ Tỡm hieồu chung:</b>
<b>I/ Cụm danh từ là</b>


<b> gì?</b>


<b>1/ Tỡm hieồu ví dụ</b>
<b>SGK/116:</b>


<b>2/ So sánh nghĩa</b>
<b>của danh từ</b>


<b>với cụm danh từ:</b>


<b>tiÕt 43: côm danh tõ</b>



?



?

<i><b>VËy khi </b></i>

<i><b>VËy khi</b></i>

<i><b>côm danh</b></i>

<i><b>côm danh</b></i>


<i><b>tõ</b></i>



<i><b>tõ</b></i>

<i><b> cã sè l ỵng phơ </b></i>

<i><b> cã sè l ỵng phụ </b></i>



<i><b>ngữ càng tăng, càng </b></i>


<i><b>ngữ càng tăng, càng </b></i>



<i><b>phức tạp thì ý </b></i>


<i><b>phức tạp thì ý </b></i>



<i><b>nghĩa cña nã sÏ nh </b></i>


<i><b>nghÜa cña nã sÏ nh </b></i>



<i><b>thÕ nµo?</b></i>


<i><b>thÕ nµo?</b></i>




<b></b>



<b>--</b>

<b>mét tóp lỊu:</b>

<b>mét tóp lỊu:</b>

<b> lµm râ nghÜa vỊ sè l </b>

<b> lµm râ nghÜa vỊ sè l </b>


<b>ỵng sù vËt.</b>



<b>ỵng sù vËt.</b>



<b>- mét tóp lỊu nát:</b>



<b>- một túp lều nát:</b>

<b> làm rõ nghĩa </b>

<b> làm rõ nghĩa </b>


<b>về số l ợng và tính chất sự vật.</b>



<b>về số l ợng và tính chất sự vật.</b>


<b>- một túp lều nát trên bờ biển:</b>



<b>- mt tỳp lu nỏt trên bờ biển:</b>

<b> làm </b>

<b> làm </b>


<b>rõ nghĩa về số l ợng, tính chất và địa </b>



<b>rõ nghĩa về số l ợng, tính chất và địa </b>



<b>®iĨm cđa sù vËt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baøi 11</b>



<b> Tiết 43 : CỤM DANH TỪ</b>



<b>A / Tìm hiểu chung:</b>
<b> I/ Cụm danh từ là gì? </b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ </b>



<b> SGK /116:</b>


<b> 2/ So sánh nghĩa của </b>
<b> danh từ với cụm </b>
<b> danh từ :</b>


<b>Cụm danh từ có ý nghĩa</b>



<b>đầy đủ hơn và có cấu</b>


<b>tạo phức tạp hơn một </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 11</b>



<b> Tiết 43 : CỤM DANH TỪ </b>



<b>A / Tìm hiểu chung:</b>


<b> I/ Cụm danh từ là gì? </b>


<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ </b>



<b> SGK /116:</b>



<b> 2/ So sánh nghĩa của </b>


<b> danh từ với cụm </b>


<b> danh từ :</b>



<b>Em hãy đọc yêu cầu </b>


<b>bài tập 3 trang 117?</b>



<b>Tìm và đặt câu với các </b>



<b>cụm danh từ như </b>



<b>là: những cái bàn, </b>


<b>cánh đồng lúa,</b>



<b>các học sinh ….</b>



<b>Đặt câu</b>

<b> :</b>



<b>-Những cái bàn</b>

<b> -> Những cái </b>


<b>bàn học không được viết bẩn.</b>



<b>-Cánh đồng lúa</b>

<b> -> Cả cánh</b>


<b>đồng lúa này đều vàng ối.</b>



<b>-Các học sinh</b>

<b> -> Các học </b>


<b> sinh lớp 9A rất chăm học.</b>



<b>Qua các ví dụ trên </b>


<b>em rút ra nhận xét </b>



<b>gì về hoạt động </b>


<b>trong câu của cụm </b>


<b>DT so với một DT ?</b>



<i><b>? </b></i>

<i><b>Em hãy đọc </b></i>


<i><b>ghi nhớ 1 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A/ TÌM HIỂU CHUNG:</b>



<b> I/ CỤM DANH TỪ LÀ GÌ?</b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ SGK:</b>


<b> 2/ So sánh nghĩa của danh từ</b>
<b> với cụm danh từ:</b>


<b>tiÕt 43:</b>

<b> </b>

<b>côm danh tõ</b>



- Côm danh tõ là loại tổ hợp từ do danh từ với


một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.



- Cm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu


tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nh ng hoạt



động trong câu giống nh một danh từ.



<b>Ghi nhí 1</b>



<b>Em hãy đọc các yêu </b>


<b>cầu của bài tập 1, 2, </b>



<b>3 của mục II ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A / TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b> I/ CỤM DANH TỪ LÀ GÌ:</b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ SGK/117:</b>
<b> 2/ So sánh danh từ với</b>


<b> cụm danh từ:</b>



<b>tiÕt 4 3: </b>

<b> </b>

<b>cơm danh tõ</b>



<b>II CÊu t¹o cđa cơm </b>


<b>danh tõ.</b>



<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ ở</b>


<b> mục II(trang 117)</b>



* VÝ dô:



* VÝ dô:





Vua sai ban cho lµng Êy

Vua sai ban cho làng ấy



ba thúng gạo nếp với ba con trâu



ba thúng gạo nếp với ba con trâu



đực, ra lệnh phải nuôi làm sao



đực, ra lệnh phải nuôi làm sao



cho ba con trâu ấy đẻ thành chín



cho ba con trâu ấy đẻ thành chín



con, hẹn năm sau đem nộp đủ,




con, hẹn năm sau em np ,



nếu không thì cả làng phải tội.



nếu không thì cả làng phải tội.



<i>(Em bé thông minh)</i>



<i>(Em bé thông minh)</i>



<b>? Chỉ ra các cụm </b>


<b>danh từ trong vÝ </b>



<b>dơ trªn?</b>



<i><b>? Em hãy liệt kê các phụ </b></i>


<i><b>ngữ, thuộc phụ trước và </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A / TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b> I/ CỤM DANH TỪ LÀ GÌ:</b>
<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ SGK/117:</b>
<b> 2/ So sánh danh từ với</b>


<b> cụm danh từ:</b>


<b>tiÕt 43: </b>

<b> </b>

<b>côm danh tõ</b>



<b>II CÊu t¹o cđa cơm </b>


<b>danh tõ.</b>




<b> 1/ Tìm hiểu ví dụ ở</b>


<b> mục II(trang 117)</b>



* VÝ dơ:



* VÝ dô:





Vua sai ban cho lµng

Vua sai ban cho

lµng

Êy

Êy



ba



ba

thúng

thúng

gạo nếp

gạo nếp

với ba

với

ba

con trâu

con trâu


đực



đực

, ra lệnh phải nuôi làm sao

, ra lệnh phải nuôi làm sao


cho



cho ba

ba

con trâu

con trâu

ấy

ấy

đẻ thành chín

đẻ thành

chín







con

con

, hẹn năm

, hẹn

năm

sau

sau

đem nộp đủ,

đem nộp đủ,


nếu khụng thỡ



nếu không thì cả

cả

làng

làng

phải tội.

phải téi.





<i>(Em bÐ th«ng minh)</i>

<i>(Em bÐ th«ng minh)</i>



<i><b>ps</b></i>



<i><b>pt</b></i>

<i><b><sub>ps</sub></b></i>

<i><b><sub>pt</sub></b></i>



<i><b>ps</b></i>



<i><b>pt</b></i>

<i><b>ps</b></i>

<i><b><sub>pt</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 43 : CỤM DANH TỪ</b>



<i><b>A / TÌM HIỂU CHUNG:</b></i>
<i><b> I/ CỤM DANH TỪ LÀ GÌ?</b></i>


<i><b> II/ CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ :</b></i>
<i><b> </b><b>Tìm hiểu ví dụ trang 117</b></i>


<i><b>? Cho biết ý nghĩa</b></i>


<i><b> của phụ ngữ đứng </b></i>


<i><b>trư ớc và phụ ngữ</b></i>


<i><b> đứng sau ?</b></i>



<b>- Phụ ngữ đứng tr ớc : 2 loại</b>



<b> +Toàn thể </b>


<b> +Số l ợng</b>



<b>- Phụ ngữ đứng sau : 2 loại</b>



<b>+ Đặc điểm, tính chất </b>


<b>+ Vị trí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Điền các cụm danh từ tìm được vào mơ hình của cụm danh từ:</b>


<b>Phần trước</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


<b>t<sub>2 ( Toàn thể )</sub></b> <b>t<sub>1 ( Số lượng)</sub></b> <b>T<sub>1( Đơn vị)</sub></b> <b>T<sub>2( Sự vật )</sub></b> <b>s1 ( đặc điểm,</b>


<b> tính chất )</b>


<b>s<sub>2 ( Vị trí )</sub></b>


<i><b>làng</b></i> <i><b>ấy</b></i>


<i><b>ba</b></i> <i><b>thúng</b></i> <i><b>gạo</b></i> <i><b>nếp</b></i>


<i><b>ba</b></i> <i><b>con</b></i> <i><b>trâu</b></i> <i><b>đực</b></i>


<i><b>ba</b></i> <i><b>con</b></i> <i><b>trâu</b></i> <i><b>ấy</b></i>


<i><b>chín</b></i> <i><b>con</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phần trước

Phần trung tâm

Phần sau



t2

t1

T1

T2

s1

s2



tất cả

những

em

học sinh

chăm ngoan

ấy



<b>TIẾT 43 :</b>

<b> </b>

<b>CỤM DANH TỪ</b>




<i><b>? Vậy mơ hình cấu tạo </b></i>



<i><b>của cụm DT như thế nào </b></i>


<i><b> ? Em hãy đọc ghi </b></i>



<i><b> nhớ SGK ?</b></i>



<i><b> * Ghi nhớ ( SGK )</b></i>



<i><b>●</b><b> </b></i>

<i><b>Mơ hình cụm danh từ :</b></i>



<b>●</b>

<b> Trong cụm danh từ :</b>



<b> - Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung chodanh từ </b>


<b>các ý nghĩa về số và lượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾT 43 : CỤM DANH TỪ</b>



<i><b>A / TÌM HIỂU CHUNG:</b></i>
<i><b> I/ CỤM DANH TỪ LÀ </b></i>


<i><b>GÌ ?</b></i>


<i><b> II/ CẤU TẠO CỦA CỤM </b></i>
<i><b>DANH TỪ :</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>? Em hãy đọc các bài </b></i>



<i><b>tập phần luyện tập ? </b></i>



<i><b>( Học hợp tác 2 </b></i>


<i><b>phút )</b></i>



<i><b>B/ LUYỆN TẬP :</b></i>



<b>1/ Xác định cụm DT trong ví dụ :</b>



<b> a/ ... một người chồng thật xứng đáng .</b>


<b> b/ …một lưỡi búa của cha để lại .</b>



<b> c/ …một con yêu tinh ở trên núi …..</b>


<i><b>Đánh dấu bài tập 2 </b></i>



<i><b>về điền vào mơ </b></i>


<i><b>hình.</b></i>



<i><b>B/ LUYỆN TẬP</b></i>


<b> </b>

<b>C/ TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN :</b>



_

<i><b>Thuộc đơn vị kiến thức </b></i>



<i><b> về cụm danh từ .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Câu 1 : Cụm danh từ là gì ?</b></i>



<i><b>Câu 2 : Mơ hình cấu tạo của cụm danh từ gồm mấy phần:</b></i>


<i><b> a. Một phần. c. Hai phần.</b></i>




<i><b> b. Ba phần. d. Bốn phần.</b></i>


<i><b>Câu 3: Xác định cụm danh từ ở các ví dụ sau?</b></i>



<i><b> a. Học sinh lớp sáu .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×