Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG ppt _ HÓA DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.76 KB, 53 trang )

THUỐC KÍCH THÍCH
THẦN
KINH TRUNG ƯƠNG
Bài giảng pptx các mơn ngành Y dược hay nhất có
tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Mục tiêu
Trình bày được cấu trúc của một số thuốc: cafein,
natri camphosulfonat, strychnin.
Phân tích kiểm nghiệm các thuốc: strychnin sulfat,
cafein và camphor (phân biệt camphor thiên nhiên
và camphor tổng hợp).
Phân tích được tác dụng ưu tiên trên não, hành não
và tủy sống của cafein, camphor, niketamid, và
strychnin, qua đó trình bày được chỉ định điều trị
của chúng.


Thần kinh
trung ương


CNS (central nervous system)


TK TW

Thần kinh
sọ não




THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

Tủy sống

Hạch


ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa thuốc KT TKTW
Thuốc KT TKTW là các chất có tác dụng gây sự hưng
phấn, hồi phục lại các chức năng đã suy giảm do hệ
thần kinh trung ương bị ức chế.
Các thuốc KT TKTW có ảnh hưởng đến nhiều bộ phận,
nhiều vùng khác nhau của hệ thần kinh trung ương,
trong đó ưu tiên trên một vùng nhất định


ĐẠI CƯƠNG
Phân lọai thuốc KT TKTW
Dựa vào tác dụng dược lý chọn lọc của các thuốc kích thích
thần kinh trung ương, có thể chia thành các nhóm sau:
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên hành não
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên vỏ não
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên tủy sống
Thuốc kích thích thần kinh vận động
Các thuốc chống trầm cảm



ĐẠI CƯƠNG
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên hành não
Nhóm này có tác dụng kích thích trung tâm hơ
hấp, và tuần hồn, bao gồm:
Niketamid (xem chương thuốc kích thích hệ hơ hấp)
Camphor và các dẫn chất camphor
Pentetrazol


ĐẠI CƯƠNG
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên vỏ não
Thuốc có tác dụng chống mệt mỏi, ngủ gà, gồm có:
Cafein
Ephedrin,…
Amphetamin


ĐẠI CƯƠNG
Thuốc KT TKTW ưu tiên trên tủy sống
Thuốc có tác dụng tăng phản xạ, hoạt động cơ vân
và các chi:
Strychnin


ĐẠI CƯƠNG
Thuốc kích thích thần kinh vận động
Thuốc có tác dụng làm tăng vận động và hoạt động
trí tuệ, gồm có:
Amphetamin
Dextroamphetamin

Fenfluramin,…


ĐẠI CƯƠNG
Các thuốc chống trầm cảm
Thuốc có tác dụng tăng lượng catecholamin (đặc biệt là
nor-adrenalin) ở khe sinap giao cảm trung ương
(xem chương các thuốc chống trầm cảm).


ĐẠI CƯƠNG
Chỉ định thuốc KT TKTW
Giải độc thuốc ngủ, thuốc ức chế thần kinh trung
ương: pentylentetrazol, doxapram,..
Hỗ trợ hô hấp và tuần hồn trong trường hợp hồi sức
cấp cứu: cafein, niketamid, camphor,…
Chống ngủ gà: cafein, amphetamin,…
Chống suy nhược cơ: strychnin,…


ĐẠI CƯƠNG
Chỉ định thuốc KT TKTW
Ngồi ra một số thuốc kích thích thần kinh trung ương
bị lạm dụng như là những chất ma túy, gây ảo giác,
sảng khối: cocain, amphetamin,
methamphethamin,…
Một số thuốc khác dùng trị béo phì do ức chế trung
tâm thèm ăn như: fenfluramin, dextroamphetamin,…



ĐẠI CƯƠNG
Chỉ định thuốc KT TKTW
Ngồi ra một số thuốc kích thích thần kinh trung ương bị
lạm dụng như là những chất ma túy, gây ảo giác, sảng
khối: cocain, amphetamin, methamphethamin,…
Một số thuốc khác dùng trị béo phì do ức chế trung tâm
thèm ăn như: fenfluramin, dextro-amphetamin,…


CÁC ALCALOID XANTHIN
Cấu trúc
Có khung chính purin được tạo thành từ pyrimidin
và imidazol
OH
N
HO

N

O
H
N
N

xanthin (enol)

Hai dạng đồng phân enol và ceton, dạng enol

HN
O


N
H

H
N
N

xanthin (ceton)


CÁC ALCALOID XANTHIN
O

R3
7
N

N
3
R2

N

R1 1
N
O

Chất


Danh pháp

R1

R2

R3

Cafein

1,3,7trimethylxanthin

CH3

CH3

CH3

Theophylli
n

1,3-dimethylxanthin

CH3

CH3

H

H


CH3

CH3

Theobromi 3,7-dimethylxanthin
n


CÁC ALCALOID XANTHIN
Chiết xuất từ dược liệu
Cafein, theophylin: lá trà, hạt càfe (1-3%)
Theobromin: quả cacao (3% theobromin)
PP Chiết xuất
Chiết bằng nước, cô thành cao, thăng hoa.
Chiết bằng dung môi hữu cơ (CHCl3, C6H6)
Chiết xuất (phương pháp ngược dòng)


1.

CÁC ALCALOID XANTHIN

Bán tổng hợp
Từ acid uric
Từ xanthin (Brederec, 1950)
Tổng hợp tồn phần (PP Traube)


CÁC ALCALOID XANTHIN

O
H3 C
O

O

NH
+

NH
CH 3

H 3C

H 3C

(CH 3 CO)2O

O

N

O

CN

O
CN

H 3C


NaOH

NH
CH 3

N

O

N
NH 2
CH3
(I)

O
(I)

HNO 2

H3 C

NO

N

O

N
NH2

CH 3
O

H 3C
O

N

O

O
Na 2S2 O4

H3 C
O

N

H3 C

NH2
CHO-NH 2

O

N
NH2
CH3
O


H
N

N
N
CH 3
theophylin

Me2 SO4

H 3C
O

N

CH 3
N

N
N
CH 3
cafein

N

H
N

N
N

CH3

theophylin


1. CÁC ALCALOID XANTHIN
Hố tính.
Tính kiềm yếu Do N ở vị trí 9.
Tính acid do cịn 1 H linh động ở nhóm imid nên thể hiện
tính acid
Theobromin và theophylin là những chất lưỡng tính, cafein
khơng có tính acid
O
H
O

N

OH

CH3
N

N N
CH3

N
O

theobromin


CH3
N

N N
CH3

O
H3C
O

N

O

H
N

H3C

N N
CH3

O

theophylin

N

CH3

N

N N
CH3
cafein


1. CÁC ALCALOID XANTHIN

Cafein trong phân tử khơng cịn H linh động: khơng cho
phản ứng với muối kim loại
O
R1

N

O

N
R2

Chất

H
N

O

Ag+


N

R1
O

N

Ag
N
+

N
R2

N

H+

AgNO3

CoCl2
Không tủa

Theophyllin

Không tủa
Trắng

Theobromi


Khối keo khi đun

Cafein

 trắng,
hồng
 Xanh lá


1.

CÁC ALCALOID XANTHIN

Phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
(Cafein không PƯ với thuốc thử Mayer / picric).
Với dd tanin: cho tủa, tan trong thuốc thử dư (tạo tanat cafein
tan)
Cafein không vững bền trong kiềm (tạo cafeidin, độc)
Phản ứng Murexit (phản ứng chung của nhân purin)


1.

CÁC ALCALOID XANTHIN
O

O
Alc. purin

R1


[O]

N

O

OH
N O
R2

O

N
O

R1

NH4OH

N O
R2

tetrametyl alloxanthin

R1
O

N
N

R2

OH
O
+
O NH4O

O

O

O

O

N

R1

N O
R2

NH4OH

R1
O

N

N

N O
R2

N
-

O N O
+NH4 R2

amoni purpuvat

Mayer’s: 1% potassium tri-iodo mercurate solution in water.

R1


×