<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2. Kết luận</b>
<b>- </b>
<b>Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được điều </b>
<b>chế bằng cách </b>
<b>đun nóng</b>
<b> các hợp chất </b>
<b>giàu oxi</b>
<b>và </b>
<b>dễ bị phân huỷ</b>
<b> ở nhiệt độ cao tạo ra khí </b>
<b>oxi như </b>
<b>KMnO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> và </b>
<b>KClO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>....</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bài tập . Tính khối lượng của KClO<sub>3</sub> cần dùng để điều chế được
0,6 mol khí oxi.
(Cho K = 39; Mn = 55; Cl = 35,5; O = 16.)
PTHH : 2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O<i><sub>t</sub></i>0 <sub>2</sub>
0,4 mol <sub>0,6 mol</sub>
3
0, 4.122,5 49
<i>KClO</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>? Những chất nào trong số những chất sau đây được </b>
<b>dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b>
<b>a)</b>
<b> Fe</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> </b>
<b>b)</b>
<b> KClO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> </b>
<b>c)</b>
<b> KMnO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>* Trả lời câu hỏi:</b>
<b> Hãy điền vào chỗ trống trong các cột ứng với </b>
<b>các phản ứng sau:</b>
<b> </b>
<b>Phản ứng hoá học </b>
<b>Số chất phản </b>
<b>ứng </b>
<b>Số chất </b>
<b>sản </b>
<b>phẩm </b>
<b>t0</b>
<b>a. </b>
<b>2KClO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> 2KCl + 3O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>b. 2KMnO<sub>4</sub> Kt0</b> <b><sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub> + MnO<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub></b>
<b>c. </b>
<b> CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> CaO + CO</b>
<b>t0</b> <b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II. Phản ứng phân hủy</b>
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học
trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất
<b>Bài tập: Cho các phương trình phản ứng sau:</b>
<b> Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O 2NaOH<sub> </sub></b> <b><sub> </sub>(1)</b>
<b> 4P + 5 O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>(2)</b>
<b> CaCO<sub>3</sub></b> <b> CaO + CO<sub>2 </sub>(3)</b>
<b> Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b> <b><sub> </sub>(4)</b>
<b> Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + H<sub>2</sub>O (5)</b>
t0
t0
t0
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO MnO O
0
t
3 2
2KClO 2KCl 3O
KMnO<sub>4</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>PHẢN ỨNG HĨA HỌC</b>
<b>PHẢN ỨNG </b>
<b>HĨA HỢP</b>
<b>(có 1 chất </b>
<b>sản phẩm)</b>
<b>PHẢN ỨNG </b>
<b>PHÂN HỦY</b>
<b>(có 1 chất </b>
<b>tham gia)</b>
<b>PHẢN ỨNG </b>
<b>TỎA NHIỆT </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2Fe(OH)<sub>3 </sub>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>
<b>4Al + 3O<sub>2 </sub>2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> </b>
<b>S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub></b>
<b>NaOH + HCl NaCl + H<sub>2</sub>O </b>
<b> </b>
<b>Trong các phản ứng sau, đâu là phản </b>
<b>ứng phân hủy?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>12,2 (l). </b>
<b> </b>
<b>44,8 (l).</b>
<b>Nếu dùng 2mol KMnO<sub>4</sub> để điều chế O<sub>2</sub> trong </b>
<b>PTN thì thể tích O<sub>2</sub> thu được ở đktc là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
==
Nguyên liệu nào <b>khơng</b> dùng để điều chế
oxi trong phịng thi nghiệm?
<b>KClO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> KMnO</b>
<b><sub>4</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hướng dẫn về nhà:
- Học kĩ các cách điều chế khí oxi, khái niệm phản ứng phân huỷ, lấy
ví dụ minh hoạ.
- Làm bài tập 4, 5, 6 (SGK - T94)
- Đọc thêm phần II. Điều chế oxi trong công nghiệp
- Hướng dẫn bài 6:
Tính số mol của Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> ; Số mol của O<sub>2</sub> khối lượng của O<sub>2</sub>
- Làm bài tập 4, 5, 6/SGK trang 94
- Đọc thêm mục II. Sản xuất oxi trong phịng thí nghiệm
- Nghiên cứu trước bài 28:“ Khơng khí – Sự cháy”
+ Thành phần của khơng khí gồm những khí nào?
+ Phần trăm về thể tích của các khí trong khơng khí là bao nhiêu?
+ Ngun nhân nào làm khơng khí bị ơ nhiễm?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Tìm hiểu trong tài liệu hoặc trên mạng Iternet về:
- Cơ chế sản xuất oxi trong các máy lọc khơng khí trong nhà hiện
nay.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->