Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng Hóa học 8 tiết 41 điều chế oxi- phản ứng phân hủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.85 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Kết luận</b>



<b>- </b>

<b>Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được điều </b>


<b>chế bằng cách </b>

<b>đun nóng</b>

<b> các hợp chất </b>

<b>giàu oxi</b>



<b>và </b>

<b>dễ bị phân huỷ</b>

<b> ở nhiệt độ cao tạo ra khí </b>


<b>oxi như </b>

<b>KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> và </b>

<b>KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>....</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập . Tính khối lượng của KClO<sub>3</sub> cần dùng để điều chế được
0,6 mol khí oxi.


(Cho K = 39; Mn = 55; Cl = 35,5; O = 16.)
PTHH : 2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O<i><sub>t</sub></i>0 <sub>2</sub>


 


0,4 mol <sub>0,6 mol</sub>


3

0, 4.122,5 49



<i>KClO</i>


<i>m</i>

<i>g</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Những chất nào trong số những chất sau đây được </b>


<b>dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b>



<b>a)</b>

<b> Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>

<b>b)</b>

<b> KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>

<b>c)</b>

<b> KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Trả lời câu hỏi:</b>




<b> Hãy điền vào chỗ trống trong các cột ứng với </b>


<b>các phản ứng sau:</b>

<b> </b>


<b>Phản ứng hoá học </b>

<b>Số chất phản </b>


<b>ứng </b>


<b>Số chất </b>
<b>sản </b>
<b>phẩm </b>


<b>t0</b>


<b>a. </b>

<b>2KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> 2KCl + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b. 2KMnO<sub>4</sub> Kt0</b> <b><sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub> + MnO<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub></b>


<b>c. </b>

<b> CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> CaO + CO</b>

<b>t0</b> <b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Phản ứng phân hủy</b>



Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học



trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất



<b>Bài tập: Cho các phương trình phản ứng sau:</b>


<b> Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O 2NaOH<sub> </sub></b> <b><sub> </sub>(1)</b>
<b> 4P + 5 O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>(2)</b>
<b> CaCO<sub>3</sub></b> <b> CaO + CO<sub>2 </sub>(3)</b>


<b> Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b> <b><sub> </sub>(4)</b>
<b> Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + H<sub>2</sub>O (5)</b>



t0


t0



t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0


t


4 2 4 2 2


2KMnO K MnO MnO O 


0


t


3 2


2KClO 2KCl 3O 


KMnO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHẢN ỨNG HĨA HỌC</b>




<b>PHẢN ỨNG </b>


<b>HĨA HỢP</b>



<b>(có 1 chất </b>


<b>sản phẩm)</b>



<b>PHẢN ỨNG </b>


<b>PHÂN HỦY</b>



<b>(có 1 chất </b>


<b>tham gia)</b>



<b>PHẢN ỨNG </b>


<b>TỎA NHIỆT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2Fe(OH)<sub>3 </sub>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


<b>4Al + 3O<sub>2 </sub>2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> </b>


<b>S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub></b>


<b>NaOH + HCl NaCl + H<sub>2</sub>O </b>


<b> </b>


<b>Trong các phản ứng sau, đâu là phản </b>
<b>ứng phân hủy?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12,2 (l). </b>

<b> </b>




<b>44,8 (l).</b>



<b>Nếu dùng 2mol KMnO<sub>4</sub> để điều chế O<sub>2</sub> trong </b>
<b>PTN thì thể tích O<sub>2</sub> thu được ở đktc là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

==


Nguyên liệu nào <b>khơng</b> dùng để điều chế
oxi trong phịng thi nghiệm?


<b>KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hướng dẫn về nhà:



- Học kĩ các cách điều chế khí oxi, khái niệm phản ứng phân huỷ, lấy
ví dụ minh hoạ.


- Làm bài tập 4, 5, 6 (SGK - T94)


- Đọc thêm phần II. Điều chế oxi trong công nghiệp
- Hướng dẫn bài 6:


Tính số mol của Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> ; Số mol của O<sub>2</sub> khối lượng của O<sub>2</sub>
- Làm bài tập 4, 5, 6/SGK trang 94


- Đọc thêm mục II. Sản xuất oxi trong phịng thí nghiệm
- Nghiên cứu trước bài 28:“ Khơng khí – Sự cháy”



+ Thành phần của khơng khí gồm những khí nào?


+ Phần trăm về thể tích của các khí trong khơng khí là bao nhiêu?
+ Ngun nhân nào làm khơng khí bị ơ nhiễm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tìm hiểu trong tài liệu hoặc trên mạng Iternet về:


- Cơ chế sản xuất oxi trong các máy lọc khơng khí trong nhà hiện
nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×