Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

tiet 33 cacbon thcs tề lỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>KÝ hiệu hóa học: </b></i>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>O</b>



<b>Nguyờn t oxi</b>



<b>O</b>



<b>O</b>



<b>Đơn chất oxi (O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



<b>O</b>


<b>O</b>



<b>O</b>



<b>Đơn chất ozụn (O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>



n cht ụ xi v n chất ơzơn là hai dạng


thù hình của ngun tố ụxi



Dạng thù hình của nguyên tố hóa học là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Kim cương </b>



<b>Than chì (Graphit) </b>



<b>C</b>



- Cứng, trong suốt



- Không dẫn điện…



- Mềm, xám


- Dẫn điện…



- Xốp, đen



- Không dẫn điện…



<b>Nhọ nồi</b>


<b>Than củi</b>



Giàn khoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>



<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>


- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)



- Nước pha màu, than gỗ, bông



<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>


<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>




- Lắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,


- Lót 1 lớp bơng mỏng


-

Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ


- Đạy 1 lớp bông mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới


- Lắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng


-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>


<b>Dụng cụ </b>




<b>Hoá chất</b>



- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất.



- Nước pha màu, than gỗ, bơng



KÕt qu¶


thÝ nghiƯm



<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>



<b> Quan sát </b>



<b>hiện tượng</b>


<b>Nhận xét</b>



Đáp án



<b>Dung dịch thu được trong cốc </b>


<b>thuỷ tinh khơng có màu</b>

<b>.</b>



<b>Dung dịch thu được trong cốc </b>


<b>thuỷ tinh vẫn nguyên màu ban </b>


<b>đầu.</b>



<i><b>Than gỗ đã làm mất màu dung dịch</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>T¸c dơng víi kim loại Muối hoặc ôxit bazơ</b>



<b>Tác dụng với hiđrô hợp chất khí</b>



<b>Tác dụng với ôxi ôxit axit</b>


<b>cacbon</b>

<b>Phi kim</b>



<b>Tác dụng với kim loại</b>

<b> </b>

<b>Mui</b>



<b>Khó khăn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H×nh 3.8



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tại sao sử dụng than để đun nấu, nung gạch, </i>



<i>ngãi, nung vôi lại gây ô nhiễm môi tr ờng?</i>



<i> HÃy nêu biện pháp chống ô nhiễm môi tr ờng </i>


<i>và giải thích?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Q trình đốt than, nung gạch, ngói, vơi xảy ra


phản ứng:



C + O

<sub>2</sub>

CO

<sub>2</sub>



làm giảm l ợng oxi, sinh ra sản phẩm là khí CO

<sub>2</sub>

, CO


gây ô nhiễm môi tr ờng (Hiệu ứng nhà kính, m a axit

)


* Biện pháp:




ã Đốt than ở nơi thoáng gió



ã Xây lò sản xuất xa khu dân c



ã Tng c ờng trồng cây xanh để hấp thụ CO

<sub>2</sub>


và giải phóng O

<sub>2</sub>

.



<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Trộn một ít bột Đồng(II) ơxit và bột than rồi cho vào </b></i>



đáy ống nghiệm khô, đốt nóng.



ThÝ nghiƯm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>

<i><b>C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>

<i><b>Trộn một ít bột Đồng(II) ơxit và bột than </b></i>



rồi cho vào đáy ống nghiệm khơ, đốt nóng

<i>(</i>

<i>Hình 3.9,SGK)</i>



Ph¶n ứng của Cacbon và Đồng (II) oxit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HiƯn t ỵng:</b>



<i><b> * Hỗn hợp CuO, C(rắn, đen) Chất rắn </b></i>

<i><b>màu đỏ </b></i>



<i><b> * Dung dịch n ớc vôi trong </b></i>

<i><b>Vẩn đục</b></i>



<i><b>Cu</b></i>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>




Ph¶n øng của Cacbon và Đồng (II) oxit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ở nhiệt độ cao, Cacbon còn khử một số oxit kim loại


như:PbO, ZnO… thành Pb, Zn….



 Cacbon không khử được oxit của các kim loại mạnh nh Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

,


MgO, Na

<sub>2</sub>

O …



<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>



HÃy viết ph ơng trình hoá học của Cacbon với c¸c Oxit sau:


a) PbO



b) CO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án</b>



<b>PHIẾU HC TP S 2</b>



ã Các ph ơng trình hoá học:



a) 2PbO + C 2Pb + CO

<sub>2</sub>

b) CO

<sub>2 </sub>

+ C 2CO



ã Loại phản ứng: Đều là phản ứng

<b>Oxi hoá khử</b>



ã Vai trò của Cacbon:

<b>Chất khử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi tËp 3(84, SGK)




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu:



+ Phản ứng với kim loại và Hiđro rất khó khăn.



- Tính chất hóa học quan trọng của Cacbon lµ

<b><sub>tÝnh khư</sub></b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Kim cương </b>



<b>Than chì (Graphit) </b>



<b>C</b>



- Cứng, trong suốt


- Không dẫn điện…



- Mềm, xám


- Dẫn điện…



- Xốp, đen



- Không dẫn điện…



<b>Nhọ ni</b>


<b>Than ci</b>



trang sc


Gin khoan



Mũi dao cắt kính


Pin


Bút chì


Chất bôi trơn


Mt n


Lò luyện gang


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Kim c ơng</b>



<i>Đồ trang sức</i>


<i>Mũi khoan</i>


<i>Dao cắt kính</i>



<b>Than chì</b>



<i>Điện cực</i>


<i>Ruột bút chì</i>


<i>Chất bôi trơn</i>



<b>Cacbon vơ </b>


<b>định hình</b>



<b>Than hoạt tính</b>

<b>Than đá, than gỗ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi tËp 5 (84, SGK)




<i><b> Trong cơng nghiệp, ng ời ta sử dụng Cacbon để làm </b></i>


<i><b>nhiên liệu. Tính nhiệt l ợng tỏa ra khi đốt cháy 5kg </b></i>



<i><b>than</b></i>

<i><b> chøa </b></i>

<i><b>90% Cacbon</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>biÕt mét mol cacbon ch¸y </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đáp án</b>

<sub>Bµi tËp 5 (84, SGK)</sub>



PTP¦: C + O

<sub>2</sub>

 CO

<sub>2 </sub>

+ 394 kJ



Khối l ợng Cacbon đem đốt: 5.90% = 4,5 (kg)


Số mol cacbon t ơng ứng: 4500 : 12 = 375 (mol)


Nhiệt l ợng tỏa ra là: 375.394 = 147750 (kJ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D¹ng thù hình



ứng dụng


Tính chất



Kim c ơng


Than chì



Cacbon vụ nh hỡnh


Tớnh hấp phụ



TÝnh chÊt hãa häc yÕu



TÝnh khö


<b>C</b>


<b>C</b>



<b>A</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>O</b>


<b>O</b>


<b> N </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



-

<b><sub>Học bài.</sub></b>



<b>- Làm các bµi tËp sè 1, 2, 3, 4 (84, </b>



<b>SGK). Häc sinh khá làm thêm các </b>


<b>bài tập trong bài 27( SBT)</b>



<b>- Chuẩn bị tr ớc bài:</b>



<b> </b>

<b>Các ôxit của các bon</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>



H·y viết ph ơng trình hoá học của Cacbon với các Oxit sau:


a) CO

<sub>2</sub>


b) FeO.


c) PbO




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>



<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>


- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)



- Nước pha màu, than gỗ, bông



<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>


<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>



- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,


- Lót 1 lớp bơng mỏng


-

Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ


- Đạy 1 lớp bông mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu



- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới


- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng


-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>


<b>hiện </b>
<b>tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>



<b>Dụng cụ </b>
<b>Hoá chất</b>


- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)



- Nước pha màu, than gỗ, bông



<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>



<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>



- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,


- Lót 1 lớp bơng mỏng


-

Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ


- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới


- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng


-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>


<b>hiện </b>
<b>tượng</b>


<b>Nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>



<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>


- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hoá chất (máng giấy)



- Nước pha màu, than gỗ, bông



<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>


<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>



- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,


- Lót 1 lớp bông mỏng


-

Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ


- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước


pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới


- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng


-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>


<b>hiện </b>
<b>tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>



<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>


- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh


- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)



- Nước pha màu, than gỗ, bông



<b>Cách tiến </b>


<b>hành</b>


<b> Ống 1</b>

<b> Ống 2</b>



- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,


- Lót 1 lớp bơng mỏng


-

Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ


- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới


- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng


-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu


- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>


<b>hiện </b>


<b>tượng</b>
<b>Nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->
tiet 33 cacbon
  • 19
  • 395
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×