<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>KÝ hiệu hóa học: </b></i>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>O</b>
<b>Nguyờn t oxi</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Đơn chất oxi (O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>)</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Đơn chất ozụn (O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
n cht ụ xi v n chất ơzơn là hai dạng
thù hình của ngun tố ụxi
Dạng thù hình của nguyên tố hóa học là
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> Kim cương </b>
<b>Than chì (Graphit) </b>
<b>C</b>
- Cứng, trong suốt
- Không dẫn điện…
- Mềm, xám
- Dẫn điện…
- Xốp, đen
- Không dẫn điện…
<b>Nhọ nồi</b>
<b>Than củi</b>
Giàn khoan
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)
- Nước pha màu, than gỗ, bông
<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
- Lắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,
- Lót 1 lớp bơng mỏng
-
Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ
- Đạy 1 lớp bông mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
- Lắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng
-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hoá chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất.
- Nước pha màu, than gỗ, bơng
KÕt qu¶
thÝ nghiƯm
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
<b> Quan sát </b>
<b>hiện tượng</b>
<b>Nhận xét</b>
Đáp án
<b>Dung dịch thu được trong cốc </b>
<b>thuỷ tinh khơng có màu</b>
<b>.</b>
<b>Dung dịch thu được trong cốc </b>
<b>thuỷ tinh vẫn nguyên màu ban </b>
<b>đầu.</b>
<i><b>Than gỗ đã làm mất màu dung dịch</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>T¸c dơng víi kim loại Muối hoặc ôxit bazơ</b>
<b>Tác dụng với hiđrô hợp chất khí</b>
<b>Tác dụng với ôxi ôxit axit</b>
<b>cacbon</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Tác dụng với kim loại</b>
<b> </b>
<b>Mui</b>
<b>Khó khăn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
H×nh 3.8
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Tại sao sử dụng than để đun nấu, nung gạch, </i>
<i>ngãi, nung vôi lại gây ô nhiễm môi tr ờng?</i>
<i> HÃy nêu biện pháp chống ô nhiễm môi tr ờng </i>
<i>và giải thích?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
* Q trình đốt than, nung gạch, ngói, vơi xảy ra
phản ứng:
C + O
<sub>2</sub>
CO
<sub>2</sub>
làm giảm l ợng oxi, sinh ra sản phẩm là khí CO
<sub>2</sub>
, CO
gây ô nhiễm môi tr ờng (Hiệu ứng nhà kính, m a axit
)
* Biện pháp:
ã Đốt than ở nơi thoáng gió
ã Xây lò sản xuất xa khu dân c
ã Tng c ờng trồng cây xanh để hấp thụ CO
<sub>2</sub>
và giải phóng O
<sub>2</sub>
.
<b>Đáp án</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b> Trộn một ít bột Đồng(II) ơxit và bột than rồi cho vào </b></i>
đáy ống nghiệm khô, đốt nóng.
ThÝ nghiƯm
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i> </i>
<i><b>C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>
<i><b>Trộn một ít bột Đồng(II) ơxit và bột than </b></i>
rồi cho vào đáy ống nghiệm khơ, đốt nóng
<i>(</i>
<i>Hình 3.9,SGK)</i>
Ph¶n ứng của Cacbon và Đồng (II) oxit.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>HiƯn t ỵng:</b>
<i><b> * Hỗn hợp CuO, C(rắn, đen) Chất rắn </b></i>
<i><b>màu đỏ </b></i>
<i><b> * Dung dịch n ớc vôi trong </b></i>
<i><b>Vẩn đục</b></i>
<i><b>Cu</b></i>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
Ph¶n øng của Cacbon và Đồng (II) oxit.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Ở nhiệt độ cao, Cacbon còn khử một số oxit kim loại
như:PbO, ZnO… thành Pb, Zn….
Cacbon không khử được oxit của các kim loại mạnh nh Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
,
MgO, Na
<sub>2</sub>
O …
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>
HÃy viết ph ơng trình hoá học của Cacbon với c¸c Oxit sau:
a) PbO
b) CO
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Đáp án</b>
<b>PHIẾU HC TP S 2</b>
ã Các ph ơng trình hoá học:
a) 2PbO + C 2Pb + CO
<sub>2</sub>
b) CO
<sub>2 </sub>
+ C 2CO
ã Loại phản ứng: Đều là phản ứng
<b>Oxi hoá khử</b>
ã Vai trò của Cacbon:
<b>Chất khử.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bµi tËp 3(84, SGK)
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
- Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu:
+ Phản ứng với kim loại và Hiđro rất khó khăn.
- Tính chất hóa học quan trọng của Cacbon lµ
<b><sub>tÝnh khư</sub></b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b> Kim cương </b>
<b>Than chì (Graphit) </b>
<b>C</b>
- Cứng, trong suốt
- Không dẫn điện…
- Mềm, xám
- Dẫn điện…
- Xốp, đen
- Không dẫn điện…
<b>Nhọ ni</b>
<b>Than ci</b>
trang sc
Gin khoan
Mũi dao cắt kính
Pin
Bút chì
Chất bôi trơn
Mt n
Lò luyện gang
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Kim c ơng</b>
<i>Đồ trang sức</i>
<i>Mũi khoan</i>
<i>Dao cắt kính</i>
<b>Than chì</b>
<i>Điện cực</i>
<i>Ruột bút chì</i>
<i>Chất bôi trơn</i>
<b>Cacbon vơ </b>
<b>định hình</b>
<b>Than hoạt tính</b>
<b>Than đá, than gỗ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Bµi tËp 5 (84, SGK)
<i><b> Trong cơng nghiệp, ng ời ta sử dụng Cacbon để làm </b></i>
<i><b>nhiên liệu. Tính nhiệt l ợng tỏa ra khi đốt cháy 5kg </b></i>
<i><b>than</b></i>
<i><b> chøa </b></i>
<i><b>90% Cacbon</b></i>
<i><b>, </b></i>
<i><b>biÕt mét mol cacbon ch¸y </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Đáp án</b>
<sub>Bµi tËp 5 (84, SGK)</sub>
PTP¦: C + O
<sub>2</sub>
CO
<sub>2 </sub>
+ 394 kJ
Khối l ợng Cacbon đem đốt: 5.90% = 4,5 (kg)
Số mol cacbon t ơng ứng: 4500 : 12 = 375 (mol)
Nhiệt l ợng tỏa ra là: 375.394 = 147750 (kJ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
D¹ng thù hình
ứng dụng
Tính chất
Kim c ơng
Than chì
Cacbon vụ nh hỡnh
Tớnh hấp phụ
TÝnh chÊt hãa häc yÕu
TÝnh khö
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b> N </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>H ớng dẫn về nhà</b>
-
<b><sub>Học bài.</sub></b>
<b>- Làm các bµi tËp sè 1, 2, 3, 4 (84, </b>
<b>SGK). Häc sinh khá làm thêm các </b>
<b>bài tập trong bài 27( SBT)</b>
<b>- Chuẩn bị tr ớc bài:</b>
<b> </b>
<b>Các ôxit của các bon</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>
H·y viết ph ơng trình hoá học của Cacbon với các Oxit sau:
a) CO
<sub>2</sub>
b) FeO.
c) PbO
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)
- Nước pha màu, than gỗ, bông
<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,
- Lót 1 lớp bơng mỏng
-
Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ
- Đạy 1 lớp bông mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng
-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>
<b>hiện </b>
<b>tượng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hoá chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)
- Nước pha màu, than gỗ, bông
<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,
- Lót 1 lớp bơng mỏng
-
Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ
- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng
-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>
<b>hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận xét</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hoá chất (máng giấy)
- Nước pha màu, than gỗ, bông
<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,
- Lót 1 lớp bông mỏng
-
Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ
- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng
-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>
<b>hiện </b>
<b>tượng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tên TN</b>
<b>Tính hấp phụ của than gỗ</b>
<b>Dụng cụ </b>
<b>Hố chất</b>
- Ống thuỷ tinh hình trụ kèm nút cao su có luồn ống vuốt thuỷ tinh
- Cốc thuỷ tinh, thìa xúc hố chất (máng giấy)
- Nước pha màu, than gỗ, bông
<b>Cách tiến </b>
<b>hành</b>
<b> Ống 1</b>
<b> Ống 2</b>
- Nắp nút cao su có cắm
ống vuốt vào đáy ống
hình trụ,
- Lót 1 lớp bơng mỏng
-
Lấy khoảng 2- 3 cm bột
than gỗ
- Đạy 1 lớp bơng mỏng
- Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
- Nắp nút cao su có cắm ống
vuốt vào đáy ống hình trụ.
-Lót 1 lớp bơng mỏng
-Rót khoảng 5- 7 cm nước
pha màu
- Hứng 1 cốc thuỷ tinh phía dưới
<b> Quan sát </b>
<b>hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>Nhận xét</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<!--links-->
tiet 33 cacbon