Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 11. Ap suat chat long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.06 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Câu hỏi : Áp suất là gì? Nêu cơng thức tính áp suất?



1. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.



<i>F</i>


<i>p</i>



<i>S</i>





Trong đó:

p

là ỏp sut (Pa)



F

là áp lực (N)



S

là diện tích mặt bị ép (m

2

<sub>)</sub>



2. Cụng thc tớnh ỏp sut



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ta đã biết, khi đặt vật rắn lên mặt bàn, vật rắn sẽ tác </b>


<b>dụng lên mặt bàn một áp suất theo phương của trọng </b>


<b>lực. </b>



<b>P</b>



<b>Cịn khi đổ một chất lỏng vào trong bình thì chất lỏng </b>


<b>có gây áp suất lên bình khơng, nếu có thì áp suất này </b>


<b>có giống áp suất của chất rắn không?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng:</b>



<b>1. Thí nghiệm 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lòng chất lỏng:</b>



<b>Hình 8.3</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b> <b>Đổ nước vào bình</b>


<b>1. Thí nghiệm 1</b>



Một bình hình trụ có đáy C


và các lỗ A, B ở thành bình


được bịt bằng màng cao su


mỏng.



Khi ta đổ nước vào bình,


màng cao su bị biến dạng


chứng tỏ điều gì?



Áp suất do chất lỏng trong bình


gây ra đã tác dụng lên các



màng cao su




Quan sát và nêu hiện tượng


xảy ra khi ta đổ nước vào bình.



C2. Có phải chất lỏng chỉ tác


dụng áp suất lên bình theo một


phương như chất rắn không ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng:</b>



<b>1. Thí nghiệm 1</b>



Chất lỏng không chỉ gây ra áp


suất lên đáy bình mà cịn gây ra


áp suất lên cả thành bình.



<b>2. Thí nghiệm 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lấy một bình hình trụ thuỷ tinh có
đĩa D tách rời làm đáy. Dùng tay
kéo dây buộc đĩa D lên để đậy kín
đáy ống .


<b>D</b>


<b>Hình 8.4</b>


a)

<sub>b)</sub>



Chất lỏng gây ra áp suất theo


mọi phương lên các vật trong lòng
của nó.


<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng:</b>



<b>1. Thí nghiệm 1</b>


<b>2. Thí nghiệm 2</b>



Nhấn bình vào trong nước rồi
bng tay ra kéo sợi dây ra, đĩa D
vẫn không rời khỏi đáy kể cả khi
quay bình theo các phương khác
nhau. Thí nghiệm này chứng tỏ
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lòng chất lỏng:</b>



<b>1. Thí nghiệm 1</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp


suất lên đáy bình mà cịn gây ra


áp suất lên cả thành bình.



<b>2. Thí nghiệm 2</b>



Chất lỏng gây ra áp suất theo


mọi phương lên các vật trong


lòng của nó.




<b>3. Kết luận</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp


suất lên …….. bình, mà lên cả


……… bình và các vật ở


……….. chất lỏng.



<b>đáy</b>


<b>thành</b>



<b>trong lòng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lòng chất lỏng:</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
lên đáy bình, mà lên cả thành bình
và các vật ở trong lịng chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>


<b>lỏng:</b>



Giả sử có một khối chất lỏng hình
trụ, diện tích đáy là S, chiều cao là
h. Hãy dựa vào công thức tính áp
suất em đã học ở bài trước để
chứng minh công thức


p: áp suất ở đáy cột chất lỏng.



d: trọng lượng riêng của chất lỏng.


h: là chiều cao của cột chất lỏng.


<b>p = d.h</b>



<b>h</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng:</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
lên đáy bình, mà lên cả thành bình
và các vật ở trong lịng chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>



<b>lỏng:</b>

Theo cơng thức


<i>F</i>


<i>p</i>



<i>S</i>





<i>F</i>

<i>P</i>




<i>P</i>


<i>p</i>



<i>S</i>


 



. .


<i>P dV</i>

<i>d S h</i>



.



<i>p d h</i>





(trọng lượng của khối chất lỏng)


.


<i>dSh</i>



<i>p</i>

<i>d h</i>



<i>S</i>



 



p: áp suất ở đáy cột chất lỏng.(Pa)


d: trọng lượng riêng của chất lỏng. (N/m3)



h: là chiều cao của cột chất lỏng. (m)


<b>h</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng:</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
lên đáy bình, mà lên cả thành bình
và các vật ở trong lịng chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>


<b>lỏng:</b>



.



<i>p d h</i>



p: áp suất ở đáy cột chất lỏng.(Pa)


d: trọng lượng riêng của chất lỏng. (N/m3)


h: là chiều cao của cột chất lỏng. (m)


Công thức này cũng áp dụng cho một
điểm bất kì trong lịng chất lỏng, chiều
cao của cột chất lỏng cũng là độ sâu


của điểm đó so với mặt thoáng.



Suy ra :


Trong một chất lỏng đứng yên, áp
suất tại những điểm trên cùng một
mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ
sâu h) có độ lớn như nhau


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
lên đáy bình, mà lên cả thành bình
và các vật ở trong lịng chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>


<b>lỏng</b>



.



<i>p d h</i>



<b>IV. Vận dụng</b>



C6.

Tại sao khi lặn sâu, người


thợ lặn phải mặc bộ áo lặn



chịu được áp suất lớn?




Trả lời.

Khi lặn sâu, áp suất


của nước tác dụng lên người


thợ lặn rất lớn nên phải mặc


bộ áo lặn chịu được áp suất


lớn nếu không sẽ nguy hiểm


đến tính mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong </b>


<b>lịng chất lỏng</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất
lên đáy bình, mà lên cả thành bình
và các vật ở trong lịng chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất </b>


<b>lỏng</b>



.



<i>p d h</i>



<b>IV. Vận dụng</b>



C7. Một thùng cao 1,2m đựng đầy
nước. Tính áp suất của nước lên
đáy thùng và một điểm cách đáy
thùng một đoạn 0,4m. (Cho


d<sub>nước</sub>=10000N/m3<sub>)</sub>



d = 10000N/m3


h<sub>1</sub> = 1,2 m


h<sub>2</sub> = 0,8 m


<i>p</i><sub>1</sub><i> = ?, p</i><sub>2</sub> = ?


<b>Áp suất nước lên đáy thùng là:</b>


<b>p<sub>1</sub> = d.h<sub>1</sub> = 10000.1,2 = 12000(Pa)</b>


<b>Áp suất nước ở điểm cách đáy </b>
<b>thùng 0,4m:</b>


<b> p<sub>2</sub> = d.h<sub>2</sub> = 10000. 0,8 = 8000(Pa)</b>
<b>Tóm tắt</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dưới đáy đại dương có vơ số lồi sinh vật đang sinh sống.


Trong các cách đánh cá sau,



<b>em không chọn cách nào? Vì sao?</b>



Nếu chúng ta dùng mìn để đánh bắt cá, thì áp suất do mìn gây ra sẽ được truyền đi
theo mọi phương, gây tác hại cho các sinh vật trong một vùng rất rộng lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>Chất lỏng gây ra áp suất như thế nào?</b>



<b>Công thức tính áp suất chất lỏng?</b>



Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà


lên cả thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.



<i>p</i>

<i>dh</i>



p

: áp suất ở đáy cột chất lỏng.(Pa)



d

: trọng lượng riêng của chất lỏng. (N/m

3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Về nhà</b>



<b>Làm bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 SBT</b>



</div>

<!--links-->
Tiết 8-Bài 8: Áp suất chất lỏng-Bình thông nhau
  • 17
  • 4
  • 5
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×