Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>TS</b>
<b>tiết lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết quy</b>
<b>đổi</b> <b>Số câu</b> <b>Điểm số</b>
<b>BH</b> <b>VD</b> <b>BH</b> <b>VD</b> <b>BH</b> <b>VD</b>
<b>1. Đo độ dài - Đo</b>
thể tích 3 3 2,1 0,9 3 1 1,2 0,4
<b>2. Khối lượng </b>
-Lực 11 8 5,6 5,4 9 9 3,6 3,6
<b>3. Máy cơ đơn</b>
giản 2 2 1,4 0,6 2 1 0,8 0,4
2. Ma trận đề kiểm tra
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>
<i>(Mức độ 1)</i>
<b>Thông hiểu</b>
<i>(Mức độ 2)</i>
<b>Vận dụng</b>
<i>(Mức độ 3)</i>
<b>Vận dụng cao</b>
<i>(Mức độ 4)</i>
<b>-. Đo độ dài.</b>
<b>-. Đo thể tích</b>
<b>chất lỏng.</b>
Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài, đo thể
tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.
Xác định được
GHĐ và ĐCNN
của dụng cụ đo độ
dài, đo thể tích.
Nắm được cách đo
độ dài , cách đo thể
tích chất lỏng.
Xác định được
thể tích vật rắn
khơng thấm
nước bằng bình
chia độ, bình
tràn.
Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%) <b>1 ( 0,25 )</b>
<b>2,5</b>
<b>1 ( 0,25 )</b>
<b>2,5</b> <b>1 (2)<sub>20</sub></b>
<b>1 ( 0,25 )</b>
<b>2,5</b>
<b>-Lực. Hai lực </b>
<b>cân bằng.</b>
<b>-Trọng lực. </b>
<b>Đơn vị lực.</b>
<b>- Lực đàn hồi.</b>
<b>- Trọng lượng</b>
<b>và khối </b>
<b>lượng.</b>
<b>- Khối lượng </b>
<b>riêng.</b>
<b>- Trọng lượng</b>
<b>riêng.</b>
- Nêu được trọng lực
là lực hút của Trái Đất
tác dụng lên vật và độ
lớn của nó được gọi là
trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo
lực.
- Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật
bị biến dạng tác dụng
lên vật làm nó biến
dạng.
- . Tác dụng đẩy,
kéo của lực.
-. So sánh được độ
mạnh, yếu của lực
dựa vào tác dụng
làm biến dạng
nhiều hay ít.
-. Nêu được ví dụ
về một số lực.
-. Viết được hệ
thức P = 10m
- Vận dụng được
công thức P = 10m.
- Ý nghĩa của trọng
lượng riêng,khối
lượng riêng của các
chất
-Vận dụng
được cơng thức
tính khối lượng
Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%) <b>3 ( 0,75 )</b>
<b>7,5</b>
<b>4 ( 1 )</b>
<b>1</b> <b>2 (0,5)<sub>5</sub></b>
<b>1 ( 3)</b>
<b>3</b>
<b>đơn giản.</b> đơn giản cơ đơn giản
Số câu ( điểm)
Tỉ lệ (%)
<b>1 ( 1)</b>
<b>10</b>
<b>1(1)</b>
<b>10</b>
<b>Tổng</b>
Tỉ lệ (%)
<b>10 ( 3,25)</b>
<b>32,5</b>
<b>6 (6,75)</b>
<b>75,5</b>
<i>kg</i>
<i>kg</i>
<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<i><b>Đáp án</b></i> B A B D C A B D A C D B
II. Tự luận ( 7 điểm)
<b>CÂU</b> <i><b>NỘI DUNG</b></i> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 13</b>
<b>( 2 điểm) </b>
<i><b>Trình bày các bước đo thể tích chất lỏng</b></i>
-) Ước lượng thể tích cần đo. Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN thích
hợp.
-) Đặt bình chia độ thẳng đứng
-) Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình
-) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 14</b> <i><b>Máy cơ đơn giản có tác dụng gì ? Cho ví dụ minh họa ?</b></i>
<b>(2 điểm)</b> hơn.
- HS lấy ví dụ được. 1 điểm
<b>Câu 15</b>
<b>(3 điểm)</b>
<i><b>a) Nói khối lượng riêng của nhơm là </b></i>2700 <i>m</i>3
<i>kg</i>
<i><b> có nghĩa là gì ?</b></i>
Nói khối lượng riêng của nhơm là 2700 <i>m</i>3
có nghĩa là: 1<i>m</i>3 nhơm có khối
lượng là 2700kg.
1điểm
<i><b>b) Một quả cầu bằng nhơm có thể tích là 50 </b>dm</i>3<i><b>. Tính khối lượng và </b></i>
<i><b>trọng lượng của quả cầu?</b></i>
- Tóm tắt đúng
- Khối lượng quả cầu: <i>m</i><i>D</i>.<i>V</i> 2700.0,05135