Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 02. Tinh chat hoa hoc cua oxit. Khai quat ve su phan loai oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.84 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tíi dù giê tiÕt häc – M«n Ho¸ Häc



Líp 9A1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>

Bµi­1

TÝnh chất hoá học của oxit



Khái quát về sự phân loại oxit



<b>I- </b>

<b>Tính chất hoá học </b>


<b>của oxit</b>



<b>1.Oxit bazơ có những tính chất hoá </b>


<b>học nào? </b>



<b>a)</b>

<b>Tác dụng với n ớc</b>



CaO phản ứng với n ớc tạo thành dung


dịch canxi hiđroxit Ca(OH)

2

,



thuộc loại bazơ:



CaO

(r)

+ H

2

O

(l)

 Ca(OH)

2(dd)


Vậy :Một số oxit bazơ tác dụng


<b>với n ớc tạo thành dung dịch </b>


<b>bazơ (kiềm)</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Một số oxit bazơ khác nh </b></i>


<i><b>Na</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>O , BaO... cũng có </b></i>


<i><b>phản ứng t ơng tự </b></i>




<i><b>Phản ứng của CaO với n ớc </b></i>


<i><b>gọi là phản ứng tôi vôi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>



<b>I- </b>

<b>Tính chất hoá học của oxit</b>



<b>1.Oxit bazơ có những tính chất </b>


<b>hoá học nào? </b>



b) Tác dụng với axit



CuO mu đen tác dụng với dung


dịch HCl tạo thành dung dịch


đồng(II) clorua màu xanh lam



CuO

(r)

+ 2HCl

(dd)

 CuCl

2(dd)



+ H

2

O

(l)


Những oxit bazơ khác nh CaO,


Fe

2

O

3

...cũng xảy ra t ơng tự



<b>Vậy : Oxit bazơ tác dụng với axit </b>


<b>tạo thành muối vµ n íc </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Bµi tËp 1: </b></i>



Hãy hoàn thành PTHH theo sơ


đồ PƯ sau:




a,CaO + 2HCl  ? + H

2

O



b, ? + 6HCl  2FeCl

3

+ ?



c, MgO + ?  MgSO

4

+?



d, ZnO + ?  ZnCl

2

+?



Đáp án:



a, CaO+ 2HCl CaCl

2

+H

2

O



b, Fe

2

O

3

+6HCl  2FeCl

3

+H

2

O



c, MgO+H

2

SO

4

 MgSO

4

+H

2

O



d, ZnO+2HCl  ZnCl

2

+ H

2

O



<i><b> </b></i>

Bàiư1

Tính chất hoá học của oxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bàiư1 <sub>Tính chất hoá học của oxit</sub>


Khái quát về sự phân loại oxit


<b>I tính chất hoá học của </b>


<b>oxit</b>



<b>1.</b>

<b>Oxit bazơ có những tính chất </b>


<b>hoá học nào?</b>




<b>c) Tác dụng với oxit axit</b>



<b>BaO tác dụng với CO</b>

<b>2</b>

<b> tạo thành </b>



<b>muối bari cacbonac BaCO</b>

<b>3</b>


<b>BaO</b>

<b>(r)</b>

<b> + CO</b>

<b>2 (k)</b>

<b> BaCO</b>

<b>3(r)</b>


Bằng thực nghiệm ng ời ta chứng


minh đ ợc : một số oxit bazơ nh



CaO, Na

2

O...cũng tác dụng với



oxit axit tạo thành muối



<b>Vậy :</b>

<b>Một số oxit bazơ tác dụng với </b>


<b>oxit axit tạo thành muối</b>



<i><b>Bài tập 2: </b></i>



<i><b>Hãy chọn đáp án </b></i>

<i><b>đúng</b></i>

<i><b> trong </b></i>


<i><b>các câu sau:</b></i>



<i>A. CaO + CO</i>

<i>2 </i>

 CaCO

3


B. Na

2

O + CO

2

 NaCO

3

+



H

2

O




C. BaO +SO

2

 BaSO

3


D. MgO + SO

2

 MgSO

3

+



H

2

O



E. A và C đúng


G. B và D ỳng



<b>Kết luận</b>

:

Oxit bazơ tác dụng với n ớc tạo thành dung dịch bazơ, tác dụng với



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bàiư1<sub>Tính chất hoá học của oxit</sub>


Khái quát về sự phân loại oxit


<b>I -Tính chất hoá học của oxit</b>



<b>2. Oxit axit có những tính chất hoá học nào?</b>


<b>a)</b> <b>Tác dụng với n ớc</b>


<b>Điphotpho pentaoxit P2O5 tác dụng với H2O tạo </b>


<b>thành dung dịch axit photphoric H3PO4</b>


P

2

O

5 (r)

+ 3 H

2

O

(l)

 2 H

3

PO

4 (dd)


NhiỊu oxit axit kh¸c nh SO

2

, SO

3

, N

2

O

5...

cũng có phản ứng t ơng tự víi n íc




<b>VËy:NhiỊu oxit axit t¸c dơng víi n íc tạo </b>



<b>thành dung dịch axit</b>



<i><b>b) Tác dụng với bazơ</b></i>



<i><b>Cacbon đioxit CO</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> phản ứng với dung </b></i>



<i><b>dịch canxihiđrôxit tạo thành muối </b></i>


<i><b>không tan là canxi cacbonat:</b></i>



<i><b>CO</b></i>

<i><b>2(k)</b></i>

<i><b> + Ca(OH)</b></i>

<i><b>2 (dd) </b></i>

CaCO

3(r)

+H

2

O

(l)


C¸c oxit axit kh¸c nh SO

2

, P

2

O

5

... cịng



cã phản ứng t ơng tự



<b>Vậy Oxit axit tác dụng với dung dịch </b>



<b>bazơ tạo thành muối và n ớc</b>



<b>Bài tập 3:Hoàn thành các PTHH sau:</b>



a) SO<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O ...


<b>b) ... + H</b><sub>2</sub>O  H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


c) SO<sub>2 </sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>  ....<b> </b>+ H<sub>2</sub>O


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub></b>


<b>SO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi­1<sub>TÝnh chất hoá học của oxit</sub>


Khái quát về sự phân loại oxit


<b>I </b>

<b> tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit</b>



2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?



a) Tác dụng với n ớc


b) Tác dụng với bazơ



c) Tác dụng với oxit bazơ



<b>Oxit axit tác dụng với một số muối bazơ tạo thành muối</b>



<b>Vận dụng</b>

:

<b>HÃy so sánh sự giống và khác nhau giữa tính chất </b>


<b>hoá học của oxit axit và oxit bazơ</b>



<b>Trả lời: </b>


<b>ã Giống nhau: </b>Đều tác dụng với n ớc cho dung dịch axit, bazơ t ơng ứng


<b>ã Khác nhau: </b>


- Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và n ớc còn oxit bazơ


tác dụng với axit tạo thành muối và n ớc



- Oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối còn oxit bazơ tác dụng với
oxit axit tạo thành muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1 : Tính chất hoá học của oxit
Khái quát về sự phân loại oxit


<b>II- Khái quát về sự phân loại oxit</b>



<b>Căn cứ vào tính chất hoá học của oxit, ng ời ta phân loại nh sau:</b>


<b>1. Oxit bazơ</b> là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và n ớc


<b>2. Oxit axit</b> là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và n ớc


<b>3. Oxit l ỡng tính</b> là những oxit tác dụng với cả dung dịch bazơ và dung dịch axit tạo
thành muối và n ớc Ví dụ : Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, ZnO...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 1 : TÝnh chÊt hoá học của oxit
Khái quát về sự phân loại oxit


III- Củng cố



<b>Câu 1: HÃy nêu tính chất hoá học của oxit bazơ ?</b>


<b>Câu 2: HÃy nêu tính chất hoá häc cđa oxit axit ?</b>


IV – h íng dÉn vỊ nhµ


-

<b>Häc thc ghi nhí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>


<!--links-->

×