Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tiet 48. Tinh chat. Ung dung cua hidro (Tiet 2 Muc II.2 II.3 III)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1.So sánh tính chất vật lí của hidro với


oxi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP N



So sánh tính chất vật lí của oxi và hiđro ?



<b>Oxi</b>

<b>Hiđro</b>



-Chất khí không màu,


không mùi, không vị.


- ít tan trong n ớc.



- Nặng hơn không khí.



-Chất khí không màu,


không mùi, không vị.


- ít tan trong n ớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. PTHH: 2H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

2H

<sub>2</sub>

O



Phản ứng này tỏa nhiều



nhiệt, hổn hợp khí oxi với


hidro là một hổn hợp nổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG </b>


<b>DỤNG CỦA HIDRO </b>




<b>TIẾT: 48</b>


I.Tính chất vật lý:


II.Tính chất hóa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thí nghiệm:


* Dụng cụ:



-Bình kíp đơn giản



-Đèn cồn, ống nghiệm.



-Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2


đầu.



-Nút cao su, ống dẫn bằng cao


su.



-Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L.


-Cốc thuỷ tinh, mi sắt





*

Hóa chất: - Dung dòch HCl.



- CuO, boät Cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. ( i u ch hidro) Cho vào ng nghi m khoảng 6 – 7 viên Đ ề ế ố ệ
kẽm.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.
2. Dùng mi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2



đầu.Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.


3. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6
giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.


4.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun
mạnh ở chỗ có CuO.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CuO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nội dung</b>

<b>Hiện tượng</b>

<b>Kết luận</b>



Màu sắc của CuO trước


khi làm thí nghiệm



Khi dẫn khí H

<sub>2</sub>

qua CuO ở


nhiệt độ thường có hiện


tượng gì?



Khi cho khí H

<sub>2</sub>

qua CuO


nung nóng có hiện tượng


gì?



So sánh màu của chất rắn


sau khi nung vi mu ca



lỏ ng?



Hoàn thành nội dung bảng sau



CuO có màu


đen



Khơng có hiện


tượng gì



Xuất hiện chất rắn


màu đỏ, có hơi



nước thốt ra



Giống nhau



phản


ứng hóa


học xảy


ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA </b>


<b>HIDRO (tt)</b>



I.Tính chất vật lý:


II.Tính chất hóa học



1. Tác dụng với oxi




2 . Tác dụng với đồng oxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H H Cu <sub>O</sub>


H H Cu O


H


H


+ +


H

<sub>2 </sub> +

CuO

t

<sub>H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>

+

Cu



o


- PTHH:


to


<b>Diễn biến của phản ứng giữa </b>


<b>hiđrơ và đồng oxít</b>



b) Nhận xét: Khí hiđro chiếm ngun tố oxi


trong hợp chất CuO. Do đó ng ời ta nói rằng


hiđro có tính khử (khử oxi).



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro khơng


những

kết hợp với đơn chất oxi

, mà nó




cịn

có thể kết hợp được với nguyên tố oxi


trong một số oxit kim loại

. Khí hidro có



tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA


HỌC:


1.Tác dụng với oxi


2, Tác dụng với đồng oxit:
t0


H<sub>2</sub>(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H<sub>2</sub>O (h )


<b>TÍNH CHẤT – </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thủy ngân (II) oxit, Chì (II) Oxit,


Kẽm (II) oxit, Mangie (II) oxit



<b>BÀI TẬP 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




<b>Đáp án</b>



HgO+ H

<sub>2 </sub>

Zn + H

<sub>2</sub>

O



PbO +H

<sub>2 </sub>

Pb + H

<sub>2</sub>

O



ZnO+ H

<sub>2 </sub>

Zn + H

<sub>2</sub>

O


MgO+ H

<sub>2 </sub>

Pb+ H

<sub>2</sub>

O



to


to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT: 48</b>


<b>TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO </b>



I.Tính chất vật lý:


II.Tính chất hóa học



1. Tác dụng với oxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Phương tiện giao thoâng (oâtoâ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài tập 1</b>

: Chọn từ thích hợp trong khung để điền


vào chổ trống sau:



Trong các chất khí, hidro là khí ………...Khí



hidro có …… ……. Vì là chất ……….. của


chất khác. Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu


Do tính nhẹ, tính khử và khi cháy………..




Tính khử, chiếm oxi, nhẹ nhất, tỏa


nhiều nhiệt.



nhẹ nhất



Tính khử

<sub>chiếm oxi</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tập 2.Tính chất nào sau đây


không phải của hidro?



a

.

Nhẹ hơn khơng khí



b. Tan nhiều trong nước


c. Là chất khí



d. Nhẹ hơn khí nitơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài tập 3: Khử 48 gam đồng (II) oxit </b>



bằng khí hidro. Số gam kim loại đồng thu


được là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Số mol của Cu thu được là: 0.6 (mol)


Số gam kim loại đồng thu được là:



0.6 x 64 = 38.4 (gam)



Số mol của CuO là:


n

<sub>CuO </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




80


48



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 4. Phương trình nào sau đây </b></i>


<i><b>khơng thể hiện tính khử của hidro?</b></i>




<b>t</b>

<b>0</b>


<b>a. 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>  2Fe +3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>

<b>t</b>

<b>0</b>


<b>b. H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + HgO  Hg + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>

<b>t</b>

<b>0</b>


<b>c. H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + PbO  Pb + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>





<b>d. H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → 2HCl</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. Ln ln cho tiếng nổ .</b>



<b>B. Có 1 sản phẩm duy nhất là H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.</b>



<b>C. Phản ứng toả nhiệt mạnh. </b>




<b>D.</b>

<b>Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ </b>


<b>thấp.</b>



<b>Câu 5: Trong phản ứng giữa khí hiđro với </b>


<b>khí oxi, điều nào sau đây </b>

<b>không đúng: </b>



<b>D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài tập 6: Chọn phương trình hố học </b>



<b>đúng của phản ứng giữa H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>A. H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → H</b>

<b>t</b> <b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>o</b>


<b>B. 2H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b>C. 2H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → 2H</b>

<b>to</b> <b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b>D. 2H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>O</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>→ 2H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hướng dẫn học ở


nhà



<i>1. Bài vừa học : về </i>


<i>nhà học bài và làm bài tập </i>


<i>cịn lại trong sgk. Đọc mục “ </i>


<i>đọc thêm”.</i>



<i>2. Bài sắp học : </i>


<i>Xem trước bài “ </i>




<i>ĐiỀU CHẾ HIDRO – PHẢN </i>


<i>ỨNG THẾ”</i>



Tiết 48:


<b>TÍNH CHẤT – </b>


<b>ỨNG DỤNG CỦA HIDRO</b>


I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHÂT HÓA


HỌC:


1.Tác dụng với oxi


2, Tác dụng với đồng oxit:
t0


H<sub>2</sub>(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H<sub>2</sub>O (h )


</div>

<!--links-->

×