Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Ứng dụng phần mềm ecodial và revit tính toán thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 106 trang )

ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ ĐIỆN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ECODIAL VÀ REVIT
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG

VÕ MINH LUÂN
TP. HCM, <NĂM 2017>


KHOA CNĐ

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ECODIAL VÀ REVIT TÍNH TỐN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG

2017


ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ ĐIỆN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ECODIAL VÀ REVIT
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG

SINH VIÊN : VÕ MINH LUÂN
MSSV


: 13010201

LỚP

: DHDI9A

GVHD

: THS. VÕ TẤN LỘC

TP. HCM, NĂM 2017


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.

Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài
Võ Minh Luân
MSSV: 13010201

2.

Tên đề tài
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ECODIAL VÀ REVIT TÍNH TỐN – THIẾT
KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG


3.

Nội dung
I.
II.
III.
IV.

4.

Giới thiệu đề tài
Ứng dụng phần mềm Ecodial tính tốn - thiết kế cung cấp điện cho phân
xưởng
Ứng dụng phần mềm Revit thiết kế mạng điện
Kết luân – tài liệu tham khảo

Kết quả
Trình bày tóm tắt kết quả đạt được

Giảng viên hướng dẫn
Kí tên

Tp. HCM, ngày

tháng

năm 20..

Sinh viên


Th.S Võ Tấn Lộc

1


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Ln

LỜI NĨI ĐẦU
Đất nước ta đang trong cơng cuộc cơng nghiệp hố , hiện đại hoá . Nhu cầu điện năng
trong các lĩnh vực công nghiệp , nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng trưởng khơng
ngừng đi cùng với q trình phát triển kinh tế. Do đó địi hỏi rất nhiều cơng trình cung
cấp điện. Đặc biệt rất cần các cơng trình có chất lượng cao, đảm bảo cung cấp điện liên
tục, phục vụ tốt các nghành trong nền kinh tế quốc dân.
Trong đó có lĩnh vực cơng nghiệp là một trong các ngành kinh tế trọng điểm của đất
nước, được Nhà nước và Chính phủ ưu tiên phát triển vì có vai trò quan trọng trong kế
hoạch đưa nước ta trở thành nước công nghiệp vào năm 2020. Thiết kế cung cấp điện
cho nghành này là một cơng việc khó khăn, địi hỏi sự cẩn thận cao. Phụ tải của ngành
phần lớn là phụ tải hộ loại 1, 2 đòi hỏi độ tin cậy cung cấp điện cao.
Dưới sự hướng dẫn của thầy VÕ TẤN LỘC, em được nhận đề tài Thiết kế cung cấp
điện cho phân xưởng cơ khí. Luận văn bao gồm 1 số phần chính như chọn máy và vị trí
đặt máy biến áp, chọn dây và các phần tử bảo vệ. Đây là một đồ án có tính thực tiễn rất
cao, chắc chắn sẽ giúp ích cho em rất nhiều hướng cơng tác sau này.
Trong q trình thực hiện đồ án, em đã nhận được sự chỉ bảo rất tận tình của thầy
VÕ TẤN LỘC cùng các thầy cơ trong khoa CƠNG NGHỆ ĐIỆN.
Em xin chân thành cảm ơn.

2



Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KÍ TÊN

Th.S VÕ TẤN LỘC

3


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Ln

MỤC LỤC

ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM ........................................................................................................... i
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ............................................................................ 1
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ....................................................................................... 4
DANH SÁCH CÁC BẢNG ........................................................................................................................ 7
DANH SÁCH CÁC HÌNH ......................................................................................................................... 8
Giới thiệu đề tài ................................................................................................................................. 10

I.

1.1.

Phần mềm Ecodial .................................................................................................................... 10

1.1.1.

Giới thiệu phần mềm Ecodial .......................................................................................... 10

1.1.2.

Các tiêu chuẩn kĩ thuật của Ecodial ................................................................................ 10

1.1.3.

Các đặc điểm chung và ngun tắc tính tốn của Ecodial ............................................ 10

1.1.4.

Một số hạn chế của Ecodial .............................................................................................. 11


1.1.5.

Các thông số đầu vào ........................................................................................................ 11

1.1.6.

Các thư viện phần tử trong Ecodial ................................................................................ 16

1.1.7.

Tính năng phần mềm Ecodial .......................................................................................... 19

1.2.

Phần mềm Revit Mep ............................................................................................................... 20

1.2.1.

Giới thiệu về phần mềm Revit Mep ................................................................................. 20

1.2.2.

Ưu điểm vượt trội trong thiết kế hệ thống ...................................................................... 21

1.2.3.

Giao diện Revit Mep ......................................................................................................... 22

1.2.4.


Những lợi ích khi sử dụng Revit Mep ............................................................................. 26

1.2.5.

Tính năng phần mềm Revit .............................................................................................. 26

1.3.

Giới thiệu phân xưởng .............................................................................................................. 27

1.3.1.

Tính chất công việc ........................................................................................................... 27

1.3.2.

Sơ đồ mặt bằng phân xưởng ............................................................................................ 27

1.3.3.

Chọn phương án cung cấp điện cho phân xưởng ........................................................... 29

1.3.4.

Bảng thông số thiết bị ....................................................................................................... 36

II.

Ứng dụng phần mềm Ecodial tính tốn - thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng ................ 42


2.1.

Tính tốn phụ tải ....................................................................................................................... 43

2.2.

Tính tốn dung lượng máy biến áp ......................................................................................... 54

2.3.

Chọn dây dẫn............................................................................................................................. 56

2.4.

Kiểm tra tổn thất ....................................................................................................................... 65

2.5.

Tính tốn ngắn mạch ................................................................................................................ 66
5


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

2.6.

Chọn thiết bị bảo vệ .................................................................................................................. 75


2.7.

Nâng cao hệ số công suất (bù công suất phản kháng) ............................................................ 82

III.

Ứng dụng phần mềm Revit thiết kế mạng điện ............................................................................ 84

3.1.

Inset link cad vào bản vẽ Revit ................................................................................................ 84

3.2.

Lỗi giao nhau giữa các máng điện ........................................................................................... 85

3.3.

Sự chồng chéo lên nhau giữa các hệ thống ............................................................................. 87

3.4.

Hệ thống máng cáp ................................................................................................................... 88

3.5.

Bóc tách khối lượng máng cáp ................................................................................................. 89

IV.


Kết luận – Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 94

4.1.

Phần mềm Ecodial .......................................................................................................................... 94

4.2.

Phần mềm Revit ............................................................................................................................. 94

BÀI HỌC RÚT RA ................................................................................................................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................................... 102
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................................. 103

6


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: Bảng mô tả giá trị các phần tử................................................................16
Bảng 1. 2: Bảng danh sách các thiết bị của phân xưởng cơ khí ..............................42
Bảng 1. 3: Bảng kết quả tính tốn cho nhóm 1 ........................................................50
Bảng 1. 4: Bảng so sánh kết quả tinhd tay và Ecodial .............................................52
Bảng 1. 5: Bảng tính tốn phụ tải chiếu sáng ..........................................................53
Bảng 1. 6: Bảng kết quả tính tiết diện dây dẫn ........................................................64
Bảng 1. 7: Bảng tính tốn kết quả sụt áp và ngắn mạch ..........................................75
Bảng 1. 8: Bảng kết quả chọn MCB từ Ecodial.......................................................82

Bảng 1. 9: Bảng kết quả cho tính tốn thiết kế phân xưởng cơ khí .......................100

7


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Ln

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1. 1: Hình thư viện nguồn ...............................................................................16
Hình 1. 2: Hình thư viện thanh cái ...........................................................................17
Hình 1. 3: Hình thư viện ngõ ra ...............................................................................17
Hình 1. 4: Hình thư viện tải .....................................................................................18
Hình 1. 5: Hình thư viện máy biến áp ......................................................................18
Hình 1. 6: Hình thư viện các phần tử khát ...............................................................19
Hình 1. 7: Hình mơ phỏng hệ thống ........................................................................20
Hình 1. 8: Hình cửa sổ làm việc của Revit ..............................................................22
Hình 1. 9: Hình thanh cơng cụ trong Revit ..............................................................23
Hình 1. 10: Hình Application Menu ........................................................................24
Hình 1. 11: Hình Tool Panels ..................................................................................24
Hình 1. 12: Hình properties .....................................................................................25
Hình 1. 13: Hình Project Browser............................................................................25
Hình 1. 14: : Sơ đồ nguyên lí từ MBA- MF đến các tủ phân phối ..........................33
Hình 1. 15: Sơ đồ ngun lí từ MBA- MF đến các tủ phân phối ............................34
Hình 1. 16: Hộp thoại project parameters ................................................................43
Hình 1. 17: Hình của sổ làm việc.............................................................................44
Hình 1. 18: Hình máy biến áp trong màn hình CAD ...............................................46
Hình 1. 19: Hình đưa thanh góp kết nối với MBA ..................................................47
Hình 1. 20: Hình hộp thoại thiết bị 1.1 ....................................................................48

Hình 1. 21: Sơ đồ từ MBA đến các TĐL .................................................................49
Hình 1. 22: Sơ đồ từ nguồn đến các thiết bị nhóm 1 ...............................................49
Hình 1. 23: Thanh cơng cụ tính phụ tải tổng ...........................................................49
Hình 1. 24: Giá trị tính tốn cho nhóm 1 .................................................................50
Hình 1. 25: Bảng thơng số máy biến áp ...................................................................55
Hình 1. 26: Bảng thơng số máy phát .......................................................................56
Hình 1. 27: Kết quả tính tốn cáp điện ....................................................................57
Hình 1. 28: Hình tính ngắn mạch .............................................................................67
Hình 1. 29: Ngắn mạch tại thanh góp tổng ..............................................................67
Hình 1. 30: Ngắn mạch tại thanh góp nhóm 1 .........................................................68
Hình 1. 31: Ngắn mạch tại thiết bị 1.1 .....................................................................68
Hình 1. 32: Hình chọn chế độ hiển thị tính chọn CB ..............................................76
Hình 1. 33: Đặc tuyến của MCB tổng và MCB tủ động lực nhóm 1 ......................77
Hình 1. 34: Lỗi giao nhau giữa các máng điện ........................................................85
Hình 1. 35: Thư mục Rectangular Duct ...................................................................85
8


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Ln

Hình 1. 36: Thư mục Rectangular Takeoff.rft .........................................................86
Hình 1. 37: Đầu nối máng cáp .................................................................................86
Hình 1. 38: Sự chồng chéo giữa máng cáp điện và ống thơng gió ..........................87
Hình 1. 39: Bản vẽ hạ cao độ ống thơng gió............................................................87
Hình 1. 40: Sơ đồ mặt bằng máng cáp .....................................................................88
Hình 1. 41: Sơ đồ mơ phỏng 3D hệ thống máng cáp...............................................89
Hình 1. 42: Schedule/Quantities ..............................................................................90
Hình 1. 43: Cửa sổ Schedule Properties ..................................................................90

Hình 1. 44: Mục Sorting/Grouping ..........................................................................91
Hình 1. 45: Mục Formatting ....................................................................................91
Hình 1. 46: Bảng bóc tách khối lượng máng cáp ....................................................92
Hình 1. 47: Bảng bóc tách các đầu nối co, lơi .........................................................93
Hình 1. 48: Family tủ điện .......................................................................................95
Hình 1. 49: Bản vẽ 3D mơ phỏng hệ thống máng cáp cho phân xưởng cơ khí.......96

9


Khóa Luận Tốt Nghiệp

I.

SV: Võ Minh Luân

Giới thiệu đề tài

 Các bước thực hiện thiết kế cung cấp điện
- Thực hiện tính tốn bằng tay để đưa ra sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị
- Tính tốn, xác định tâm phụ tải để đưa ra sơ đồ bố trí tủ phân phối
- Đưa ra các phương pháp cung cấp điện để chọn sơ đồ mặt bằng đi dây và sơ
đồ ngun lí.
- Dùng phần mềm Ecodial để tính tốn:
o Tính tốn phụ tải
o Tính tốn chiếu sáng
o Tính tốn dung lượng máy biến áp, máy phát
o Chọn tiết diện dây dẫn
o Kiểm tra sụt áp, ngắn mạch
o Chọn CB

o Tính tốn dung lượng bù
- Dùng phần mềm Revit
o Thể hiện sự chồng chéo lên nhau, và thiết kế máng điện phân phối
o Bóc tách khối lượng máng cáp, các co lơi máng cáp.
1.1. Phần mềm Ecodial
1.1.1. Giới thiệu phần mềm Ecodial
Ecodial là một trong các chương trình chuyên dụng EDA (Electric Design
Automation_Thiết kế mạng điện tự động) cho việc thiết kế, lắp đặt mạng điện hạ
áp. Nó cung cấp cho người thiết kế đầy đủ các loại nguồn, thư viện linh kiện, các
kết quả đồ thị tính tốn…và một giao diện trực quan với đầy đủ các chức năng
cho việc lắp đặt ở mạng hạ áp.
(Một điều cần lưu ý:Ecodial là một chương trình cho các kết quả tương thích với
tiêu chuẩn IEC nếu áp dụng vào tiêu chuẩn Việt Nam cần có sự hiệu chỉnh)
1.1.2. Các tiêu chuẩn kĩ thuật của Ecodial
o Mức điện áp : từ 220 – 690 V
o Tần số: từ 50 – 60 Hz
o Các sơ đồ hệ thống nối đất: IT, TT, TN, TNC, TNS.
o Nguồn được sử dụng: 4 nguồn chính và 4 nguồn dự phịng.
o Tính tốn và lựa chọn theo tiêu chuẩn: NFC 15100, UTE-C 15500, IEC
947-2, CENELEC R064-003.
o Tiết diện dây tiêu chuẩn: 95, 120, 150, 185, 240, 300, 400, 500, 630 mm2.
o Sai số khi lựa chon tiết diện dây dẫn: 0-5%.
1.1.3. Các đặc điểm chung và nguyên tắc tính tốn của Ecodial
- Ecodial đưa ra 2 chế độ tính tốn phụ thuộc và nhu cầu người thiết kế:
o Tính tốn sơ bộ (Pre-sizing) để tính tốn nhanh thông số của mạng điện:

10


Khóa Luận Tốt Nghiệp


SV: Võ Minh Ln

o Tính tốn từng bước (Calculate), ở chế độ này Ecodial sẽ tính tốn các
thông số của mạng điện từng bước theo các đặc tính hay các ràng buộc
do người thiết kế nhập vào.
- Nguyên tắc:
Với Ecodial cho phép thiết lập các đặc tính mạch tải cần yêu cầu:
o Thiết lập sơ đồ đơn tuyến.
o Tính tốn phụ tải
o Chọn các chế độ nguồn và bảo vệ mạch
o Lựa chọn kích thước dây dẫn
o Chọn máy biến ap và chọn nguồn dự phịng
o Tính toán ngắn mạch và độ sụt áp
o Xác định yêu cầu chọn lọc cho thiết bị bảo vệ
o Kiểm tra tính nhất qn của thơng tin được nhập vào
o Trong q trình tính tốn, Ecodial sẽ báo lỗi bất kỳ các trục trặc nào gặp
phải và đưa ra yêu cầu cần thực hiện
o In trực tiếp các tính tốn như các file văn bản khát có kèm theo cả sơ đồ
đơn tuyến
1.1.4. Một số hạn chế của Ecodial
- Ecodial không thực hiện được tính tốn chống sét
- Ecodial khơng tính toán việc nối đất mà chỉ đưa ra sơ đồ nối đất, để tính tốn
và lựa chọn thiết bị khác.
1.1.5. Các thơng số đầu vào
Để thực hiện việc tính tốn với phần mềm thiết kế cần nhập vào các thông số
đầu vào cho từng phần tử của mạch. Các thông số đầu vào và các giá trị tính
tốn được liệt kê như sau:
1.1.5.1. Nguồn cung cấp
- Máy biến áp

- Máy phát
- Nguồn bất kì
1.1.5.2. Thanh cái
- Các thanh cái có phàn tử tính tốn
- Các thanh cái khơng có phần tử tính tốn
1.1.5.3. Vật dẫn
 Cáp
Hệ số nhu cầu cho phép người dùng đưa những thơng só sau và tính toán tiết
diện cáp.
Hệ số hiệu chỉnh theo các ứng dụng khát
o K = 0.9: đối với 10% công suất dự phòng
o K = 1.2: đối với 20 % hệ số sử dụng của cáp

11


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

Hệ số hiệu chỉnh theo số sợi cáp đi song song trên một mạch
 Hệ thống các thanh cái
Các giá trị tính tốn cho dây dẫn ( cáp và BTS)
o Dòng ngắn mạch cực đại tại cuối dây dẫn: Ik1max, Ik2max, Ik3max_dòng ngắn
mạch cực đại của 1 pha, 2 pha, 3 pha.
o RboN: điện trở pha-trung tính
o XboN: điện kháng pha-trung tính
o Iscmax: dịng ngắn mạch cực đại phía tải của dây dẫn, dịng ngắn mạch cực
đại phía nguồn của dây dẫn
o Ik1min, Ik2min: dòng ngắn mạch cực tiếu một pha, 2 pha

o XbPh-ph: trở kháng vịng pha-pha
o RbNe: điện trở pha trung bình
o XbNe: điện khánh pha trung bình
o I fault: dịng sự cố giữa dây pha và dây PE
1.1.5.4. Tải
- Mạch tải bất kì
- Mạch tải động cơ
- Mạch tải chiếu sáng
1.1.5.5. Máy biến áp hạ áp
Các MBA hạ áp dùng để thay đổi sơ đồ nối đất, từ dạng này sang dạng khát
hay để thay đổi các điện áp ( chằng hạn từ 400V của mạng 3 pha thành 220V
của mạng 3pha)
Các thông số cần nhập đối với máy áp hạ áp tương tự như thông số cần nhập
đối với MBA nguồn.
1.1.5.6. Thiết bị bảo vệ
- Bảo vệ bằng cầu chì
- Bảo vệ và điều khiển động cơ
1.1.5.7. Công tắc chuyển mạch
- Bảo vệ chống chạm đất
- Số tiếp điểm ngắt
- Số hiệu của công tắc

12


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

1.1.5.8. Đường dẫn đến các dự án phía trên

Giá trị các phần tử được mơ tả chung trong bảng tóm tắt sau:
Mơ tả

Nội dung

Cơng suất

Giá trị định mức của các phần tử

Sơ đồ nối đất

Sơ đồ nối đất phía hạ áp: IT, TT, TNC,
TNS, phía nguồn

Trung tính kiểu phân bố

Có trung tính phân bố cho phía hạ áp
YES-NO

Un ph-ph (V)

Điện áp dây định mức của phía hạ áp:
220-230-240-380-400-415-440-500525-600-660-690V.

Điện áp ngắn mạch (%)

Điện áp ngắn mạch của MBA tính theo
%. Có thể chọn giá trị chuẩn mặc định

Psc HV (MVA)


Cơng suất ngắn mạch của phía cao áp
mặc định là 500 MVA

Tổ nối dây

Kiểu tồ nối dây MBA: tam giác-sao,
sao-sao, zig zag

Hệ số công suất

Hệ số cơng suất phía thứ cấp MBA

Tần số hệ thống

Tần số hệ thống 50-60Hz

Thời gian cắt sự cố (ms)

Thời gian tác động của các thiết bị bảo
vệ (ms)

Rpha của mạng (mΩ)

Điện trở tương đương của 1 pha tính
bằng mΩ

Xph của mạng (mΩ)

Tổng trở tương đương của 1pha tính

bằng mΩ.

Rpha máy biến áp (mΩ)

Điện trở 1 pha của MBA tình bằng mΩ

Xpha máy biến áp (mΩ)

Tổng trở 1 pha của MBA tình bằng mΩ

X’d (mΩ)

Điện kháng quá độ thứ tự thuận mΩ

13


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

X0 (mΩ)

Điện kháng thứ tự khơng mΩ

Xd (mΩ)

Điện kháng một pha tình bằng mΩ

Ib (A)


Dòng định mức tổng

I khởi động

Dòng khởi động động cơ

Isc (KA)

Dòng ngắn mạch cực đại qua thiết bị

Iscmin

Dòng ngắn mạch cực tiểu ( giá trị được
cho bởi lưới hay lấy từ phần tính tốn)

Chiều dài (m)

Chiều dài cáp tính bằng m

Phương pháp lắp đặt

Phương pháp lắp đặt cáp IEC 364-5-523

Kim loại vật dẫn

Kim loại dùng làm vật dẫn là đồngnhôm

Cách điện


Vật liệu cách điện:
XLPE: cáp cách điện bằng Polyme
lien kết chéo. PVC: cáp cách điện
bằng PolyVinyl Cloride
Cao su: cáp cách điện bằng cao su

Loại cáp

Loại dây: nhiều lõi, một lõi, vật dẫn có
bọc cách điện.

Cách đặt

Xếp chồng lên nhau
Rải sát nhau
Rải cách khoảng

Nb pha user

Số lượng dây dẫn mỗi pha

CSA pha user (mm2)

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1
pha tính bằng mm2: 1.5; 2.5; 4; 6; 10;
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.

Nb N user


Số lượng dây trung tính (N)

CSA N user (mm2)

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1
pha tính bằng mm2: 1.5; 2.5; 4; 6; 10;

14


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.

Nb PE user

Số lượng dây bảo vệ

CSA PE user (mm2)

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1
pha tính bằng mm2: 1.5; 2.5; 4; 6; 10;
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.

Số lớp

Số lớp cáp


K user

Hệ số sử dụng

Nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ môi trường

∆Umax

Điện áp rơi cực đại cho phép của mạch
đang được tính

Lighting-loại đèn

Loại đèn chiếu sang: huỳnh quang, cao
áp, natri hạ áp, natri cao áp, Halogen,
Metal iodide, nung sang

Number of fixtures

Số đèn trong một bộ

P unit (W)

Công suất mỗi đèn

Power factor


Hệ số công suất của mạch

Istart/In

Tỷ số dòng khởi động so với dòng định
mức

Range

Loại CB: Multi9, Compact, Masterpact

Designation

Thông số kỹ thuật của CB

Trip unit/curve

Đặc tuyến đường cong bảo vệ và loại tác
động của CB

Nb poles proteced

Số tiếp điểm (xP) và bảo vệ (xTU)

4P4TU

4 tiếp điểm và 4 bộ tác động

4P3TU +N


4 tiếp điểm và 3 bộ tác động + trung tính
bảo vệ

15


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

3P3TU

3 tiếp điểm và 3 bộ tác động

2P2TU

2 tiếp điểm và 2 bộ tác động

1P1TU

1 tiếp điểm và 1 bộ tác động

Earth fault port

Bảo vệ chạm đất YES-NO

I thermal setting (A)

Giá trị ngưỡng của dòng nhiệt


I magnetic setting (A)

Giá trị nguỡng của dòng từ

Bảng 1. 1: Bảng mô tả giá trị các phần tử
1.1.6. Các thư viện phần tử trong Ecodial
Thư viện chính của Ecodial được trình bày dưới dạng sơ đổ cây rất tiện ích cho
người sử dụng. Thư viện này xuất hiện ngay khi khởi động chương trình để
chuẩn bị thiết kế. chỉ bằng một động tác nhấp chuột và di chuyển đến nơi muốn
vẽ, nhấp chuột thêm lần nữa bạn có thể lấy ra bất kỳ phần tử nào như mong
muốn.
 Thư viện nguồn ( Sources Library):

Hình 1. 1: Hình thư viện nguồn
16


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

 Thư viện thanh cái ( Busbar Library):

Hình 1. 2: Hình thư viện thanh cái
 Thư viện lộ ( ngõ ) ra ( Outgoing Circuits Library )

Hình 1. 3: Hình thư viện ngõ ra

17



Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

 Thư viện tải ( Load Library ):

Hình 1. 4: Hình thư viện tải
 Thư viện máy biến áp ( LV tranformers Library )

Hình 1. 5: Hình thư viện máy biến áp

18


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

 Thư viện các phần tử khát ( Others Library )

Hình 1. 6: Hình thư viện các phần tử khát
1.1.7.
-

Tính năng phần mềm Ecodial
Thiết lập sơ đồ đơn tuyến
Tính tốn phụ tải
Lựa chọn tiết diện dây dẫn
Chọn máy biến áp và nguồn dự phịng

Tính tốn dịng ngắn và độ sụt áp
Chọn thiết bị bảo vệ

19


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

1.2. Phần mềm Revit Mep
1.2.1. Giới thiệu về phần mềm Revit Mep
Phần Mềm Revit MEP dành cho việc lập mơ hình thơng tin xây dựng là
một thiết kế và hệ thống dẫn chứng bằng tài liệu hổ trợ thiết kế, những bản vẽ
và những bản liệt kê (schedules) theo yêu cầu dự án xây dựng.
Revit MEP là một trong những phần mềm ưu việt dành cho việc lập mơ hình
thơng tin xây dựng. Revit hội tụ những điểm mạnh mà đúng là chỉ có máy tính
mới làm được: Tất cả dữ liệu đều thống nhất ở dạng 3D theo mơ hình BIM.
Phần Mềm Revit MEP dành cho việc lập mơ hình thơng tin xây dựng là một
thiết kế và hệ thống dẫn chứng bằng tài liệu hổ trợ thiết kế, những bản vẽ và
những bản liệt kê (schedules) theo yêu cầu dự án xây dựng
Việc lập mơ hình xây dựng ( Building Ifnormation Modeling -BIM ) phân

Hình 1. 7: Hình mơ phỏng hệ thống
phối thuộc tính về thiết kế dự án, phạm vi, chi tiết thiết kế thi công, và những
giai đoạn thực hiện. trong mơ hình Revit MEP, mỗi tờ bản vẽ, phối cảnh 2D
và 3D, bản liệt kê, Revit MEP sẽ thu nhập thông tin về dự án xây dựng và sắp
xếp thông tin này ngang qua tất cả các nội dung trình bầy khác của dự án.
Khi thay đổi thơng số, Revit MEP sẽ tự động sắp xếp những thay đổi dc
thực hiện ở bất cứ nơi nào- trong các phối cảnh mơ hình, những tờ bản vẽ,

những bản liệt kê, những mặt cắt và sơ đồ.
Revit MEP về phương thức hoạt động và giao diện giống những phần mềm
Revit khác. Điểm khác nhau cơ bản đó là lĩnh vực thiết kế. Revit Building
nghiêng về lĩnh vực thiết kế xây dựng cơ bản, hiệu chỉnh và bổ sung các phần
tử cần thiết trong dự án, trang trí nội thất và xuất phim.

20


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

Revit MEP thiên về những lĩnh vực mà revit cịn bỏ trống nhưng khơng thể
thiếu được trong 1 cơng trình xây dựng, đó là: điện và cơ khí ...
1.2.2. Ưu điểm vượt trội trong thiết kế hệ thống
 Connect Into: Tự động đấu nối
Phần mềm tự động đấu nối Thiết bị vào Hệ thống tương ứng, Tuyến ống
với Tuyến ống, Phụ kiện vào Tuyến ống... các cút nối, cao độ đường ống, tiết
diện ống sẽ tự động được chọn sao cho phù hợp. Việc bạn phải làm là kiểm
soát tốt các thiết lập về hệ thống trong tệp đồ án theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
đang áp dụng.


System Browser: Truy cập trực tiếp vào hệ thống
Trong một cơng trình xây dựng quy mơ lớn, việc có hàng trăm hệ thống đã
trở thành bình thường. Công cụ System Browser như 'cửa thần kỳ', cho phép
các Kỹ sư truy cập được vào hệ thống của mình bất cứ lúc nào mong muốn,
theo cách nhanh nhất và chính xác nhất.
 System Inspector: Tự động kiểm tra hệ thống

Bạn quan ngại về hệ thống vừa được thiết kế trong tệp đồ án của mình?
Thực sự tiết diện các tuyến ống đã được thiết kế chuẩn theo phương pháp lưu
tốc hay ma sát chưa? Các điểm đấu nối có bị hở không? Các thiết bị cấp phát
và thu hồi trong hệ thống làm việc có đồng bộ với nhau không? Hiệu suất làm
việc của hệ thống đã được tối ưu chưa? Công cụ System Inspector của Revit
MEP sẽ đưa ra tất cả các câu trả lời giúp bạn. Nếu muốn, bạn có thể phân tích
điều đó dựa trên báo cáo dạng văn bản của phần mềm về vấn đề bạn quan ngại.
 Spaces: Kỹ thuật không gian & diện tích
Quản lý khơng gian và diện tích là u cầu không thể thiếu của Kỹ sư thiết
kế hệ thống. Thể tích khối khí để tính tốn tải cho điều hịa, diện tích phản sáng
để thiết kế chiếu sáng, phạm vi ảnh hưởng của vùng khơng gian khi bố trí một
đầu dị khói hay họng cứu hỏa? Nếu nắm bắt được kỹ thuật này, việc cải thiện
tốc độ thiết kế hệ thống của bản là điều đương nhiên. Điều bạn cần làm lúc này
không phải là đau đầu thực hiện các phép tính mà là thiết lập lại các tiêu chuẩn
về thiết kế chiếu sáng, điều hòa & phòng hỏa sao cho đúng với TCVN mà thôi.
 Embedded Schedules: Bảng thống kê sống
Giả sử trong bảng thống kê thiết bị chiếu sáng gồm các cột nội dung: Số
lượng đèn, Độ phản sáng (trần, sàn, tường) và Độ rọi yêu cầu; bạn tăng thêm
số lượng đèn chiếu sáng, nếu độ rọi trên mặt sàn đạt mức độ rọi yêu cầu theo
tiêu chuẩn thiết kế đang áp dụng thì 'Màu xanh' hiện ra cho biết diện tích đó đã

21


Khóa Luận Tốt Nghiệp

SV: Võ Minh Luân

được thiết kế chiếu sáng đạt yêu cầu? Chỉ cần có sự thay đổi về giá trị nào đó
trong bảng thống kê, 'Màu xanh' sẽ lan tỏa trong đồ án thiết kế của bạn. Đó

chính là kết quả của một liên kết 'sống' giữa bảng Thống kê với các thiết bị
khác, hay là với chính ý đồ thiết kế của bạn.
1.2.3. Giao diện Revit Mep
Đầu tiên ta mở chương trình revit mep lên, Xuất hiện giao diện đầu tiên của
revit mep:
Nhưng chưa làm việc được chủ yếu giao diện này dùng để tạo file mới
(New) hoặc mở file khác (Open) thơi.
Revit có 2 loại hình làm việc là Projects và Families:
-Projects: có nhiều cơng cụ, chức năng thích hợp để làm dự án.
-Families: có ít loại hình, chức năng cho các dự án hơn projects, nó dùng
để tạo cơ sở dữ liệu.

Hình 1. 8: Hình cửa sổ làm việc của Revit


Trong Project
- Open: để mở một dự án có sẵn trong máy.
- New: để tạo mới và chương trình mở ra một giao diện trống. Khi chọn
nó sẽ mở hộp thoại sau:
- Mechanical Template: Mở ra giao diện tạo hệ thống cơ khí với cây thư
mục mặc định cho Mechanical (hệ thống thơng gió)

22


×