Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Thiết kế cấp điện cho xưởng in sử dụng phần mềm ecodial 4 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 100 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.

Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đƣợc giao đề tài
Nguyễn Hữu Danh, MSSV: 14085851

2.

Tên đề tài
THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƢỞNG IN SỬ DÙNG PHẦN MỀM
ECODIAL 4.2 THEO TIÊU CHUẨN IEC

3.

Nội dung
A. Áp dụng tiêu chuẩn IEC thiết kế cấp điện cho phân xƣởng in.
1. T nh to n phụ tải
họn M

2.

,

c ng suất phản h ng yêu cầu pf

9


3. Chọn sơ đồ cấp điện, sơ đồ đi dây
họn dây dẫn,

4.

cho hệ thống cấp điện.

5. T nh ngắn mạch.
6. T nh sụt p
B. Thiết kế cấp điện cho Xƣởng In sử dụng phần mềm Ecodial4.2
1. Download, cài đặt phần mềm Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm.
2. Ứng dụng phần mềm Ecodial4.2
Áp dụng số liệu cụ thể Thiết kế cấp điện cho phân xƣởng in.
4. Kết quả
Đƣa ra đƣợc kết luận giữa kết quả t nh to n ằng tay và ằng mềm
Ecodial là giống nhau.
Giảng viên hƣớng dẫn

Tp. HCM, ngày 8 tháng 6 năm 2018
Sinh viên

i


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


ii


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh

MỤC LỤC
PHIẾU GI O ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ......................................................... i
NHẬN XÉT ỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
D NH SÁ H Á HÌNH VẼ ................................................................................ vi
D NH SÁ H Á

ẢNG ................................................................................... viii

HƢƠNG 1 ............................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM ECODIAL .............................................................. 1
1.1.

Download, cài đặt, tìm hiểu và giới thiệu phần mềm .............................. 1

1.2.1. Download phần mềm ........................................................................... 1
1.2.2.

ài dặt phần mềm ................................................................................ 1

1.2.3. Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm ........................................................ 2
1.2.4. Nguyên tắc ........................................................................................... 3

1.2.5. Một số hạn chế của Ecodial ................................................................. 3
1.2.6. Số hiệu của c ng tắc. ........................................................................... 5
1.2.7. Thƣ viện phần mềm ............................................................................. 8
1.2.8. Khởi động phần mềm......................................................................... 10
1.2.9. Chuẩn bị sơ đồ đơn tuyến. ................................................................. 11
1.2.10.

Hiệu chỉnh sơ đồ........................................................................... 14

1.2.11. Nhập th ng số cho c c phần tử của mạch .......................................... 14
HƢƠNG 2 ............................................................................................................. 15
GIỚI THIỆU VỀ XƢỞNG IN, Á THƠNG SỐ HÍNH ................................... 15
2.1.

Giới thiệu về xƣởng in ........................................................................... 15

2.2.

c th ng số ch nh của xƣởng in ........................................................... 15
iii


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh
2.2.1. Bảng th ng số đề ài cho ................................................................... 15
2.2.2. Bảng th ng số đầy đủ......................................................................... 16
2.2.3. Bản vẽ mặt bằng................................................................................. 18
2.2.4. Sơ đồ nguyên l của hệ thống cấp điện của xƣởng in ........................ 18


HƢƠNG 3 ............................................................................................................. 19
TÍNH TỐN PHỤ TẢI........................................................................................... 19
3.1.

Sơ đồ đi dây của phân xƣởng in đƣợc vẽ bằng phần mềm ecodial:....... 19

3.2.

T nh to n phụ tải .................................................................................... 20

HƢƠNG 4 ............................................................................................................. 25
CHỌN MÁY IẾN ÁP, Ù ÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ................................ 25
4.1.

Chọn m y iến p................................................................................... 25

4.2.

c ng suất phản h ng ....................................................................... 26

HƢƠNG 5 ............................................................................................................. 28
CHỌN DÂY DẪN,

HO PHÂN XƢỞNG IN................................................. 28

5.1.

Chọn dây dẫn.......................................................................................... 28

5.2.


Chọn CB ................................................................................................. 28

5.3.

Áp dụng t nh to n thực tế ....................................................................... 29

5.3.1. Chọn dây dẫn và

cho tổ 1 ............................................................ 29

5.3.2. Chọn dây dẫn và

cho c c tổ 2, 3.1, 3.2 ........................................ 33

5.3.3. Chọn dây dẫn và

từ thanh c i ch nh đến c c tổ ........................... 46

5.3.4. Chọn

và dây từ m y iến p đến tủ điện ch nh ........................... 49

HƢƠNG 6 ............................................................................................................. 51
TÍNH TOÁN SỤT ÁP............................................................................................. 51
6.1.

T nh to n sụt p ...................................................................................... 51

6.2.


T nh to n sụt p từ nguồn đến thanh c i tổng: ....................................... 51
iv


Khóa luận tốt nghiệp

6.3.

SV:Nguyễn Hữu Danh
Sụt p từ tủ phân phối ch nh đến thanh c i nhóm 1: .............................. 53

6.4.

Sụt p từ thanh c i nhóm 1 đến m y đục lỗ

hiệu 1a) : .................... 55

HƢƠNG 7 ............................................................................................................. 62
NGẮN MẠCH ........................................................................................................ 62
7.1.

ng thức ............................................................................................... 62

7.2.

Áp dụng c ng thức t nh to n ngắn mạch ............................................... 63

7.3.


Ngắn mạch tại đầu ra thứ cấp của m y iến p .................................... 65

7.4.

Ngắn mạch tại thanh c i tổng. ................................................................ 66

7.5.

Ngắn mạch tại thanh c i nhóm 1:........................................................... 68

7.6.

Ngắn mạch tại thiết bị m y đục lỗ 1a của tổ 1: ...................................... 70

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 77
8.1.

ơ sở lý thuyết t nh to n sụt p và ngắn mạch ...................................... 81

8.1.1. Độ sụt p trên dây dẫn đƣợc x c định dựa trên c ng thức sau: ......... 81
8.1.2. T nh to n ngắn mạch.......................................................................... 82
8.2.

Tham số của c c thành phần trong t nh to n sụt p và ngắn mạch. ... 85

v


Khóa luận tốt nghiệp


SV:Nguyễn Hữu Danh

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Hình 1 1: Giao diện ch nh của phần mềm ................................................................. 1
Hình 1 2: Phần mềm ecodial đang hởi động ......................................................... 10
Hình 1 3: Màn hình làm việc ................................................................................... 12
Hình 3 1: Sơ đồ đi dây của phân xƣởng in đƣợc vẽ bằng phần mềm ecodial ......... 19
Hình 3 2: Sơ đồ đi dây của tổ 1 ............................................................................... 19
Hình 3 3: Sơ đồ đi dây của tổ 2 ............................................................................... 19
Hình 3 4: Sơ đồ đi dây của tổ 3.1 ............................................................................ 20
Hình 3 5: Sơ đồ đi dây của tổ 3.2 ............................................................................ 20
Hình 3 6: Sơ đồ đi dây của tổ 3.3 ............................................................................ 20
Hình 3 7: ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ 1 ................................... 22
Hình 3 8: ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ 2 ................................... 23
Hình 3 9: ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ 3.1 ................................ 23
Hình 3 1 : ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ 3.2 .............................. 23
Hình 3 11: ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ 3.3 .............................. 24
Hình 3 12: ết quả hi t nh ằng phần mềm ecodial của tổ toàn phân xƣởng ........ 24
Hình 4 1: Kết quả chọn MBA từ phần mềm ecodial ............................................... 25
Hình 4 2: M y iến p thi idi 16

V ................................................................... 26

Hình 4 3: Sơ đồ nối dây hi có tụ

: ..................................................................... 26

Hình 4 4: T nh to n vè chọn tụ

ằng ecodial ..................................................... 27


Hình 5 1: hình ảnh CB minh họa............................................................................. 29
Hình 5 1: Sơ đồ đi dây của tổ 1 ............................................................................... 30
Hình 5 2: sơ đồ đi dây của tổ 2................................................................................ 34
Hình 5 3: sơ đồ đi dây của tổ 3.1............................................................................. 38
Hình 5 4: sơ đồ đi dây của tổ 3.2............................................................................. 41
Hình 5 4: sơ đồ đi dây của tổ 3.3............................................................................. 45
Hình 5 6: Sơ đồ đi dây của c c tổ............................................................................ 47
vi


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh
Hình 4 1 : Sơ đồ nguyên lý minh họa cho t nh sụt p ........................................... 51
Hình 8 1a : Sơ đồ nguyên lý minh họa cho t nh sụt p ........................................... 81
Hình 8 1 : Sơ đồ minh họa cho c ng thức t nh ngắn mạch. .................................. 83

vii


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1 1: Đƣờng dẫn đến c c dự n ph a trên .......................................................... 5
Bảng 1.1: Bảng số liệu an đầu của xƣởng in ......................................................... 15
Bảng 1.2: Bảng th ng số đầy đủ của xƣởng in ....................................................... 16
Bảng 3.1: bảng kết quả t nh to n chi tiết ................................................................. 22

Bảng 3.2: Bảng so s nh ết quả giữa t nh tay và t nh m y ..................................... 24
Bảng 4.1: bảng so s nh giữa kết quả t nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial....... 25
Bảng 4.2: bảng so s nh giữa kết quả t nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial....... 27
Bảng 5.1: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c thiết bị trong tổ 1 ................................ 29

Bảng 5.2: Bảng so s nh chọn dây và

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial của tổ 1 ................................................................................................................... 33
Bảng 5.3: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c thiết bị trong tổ 2 ................................ 34

Bảng 5.4: Bảng so s nh chọn dây,

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial của tổ 2 ................................................................................................................... 37
Bảng 5.5: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c thiết bị trong tổ 3.1 ............................. 37

Bảng 5.6: Bảng so s nh chọn dây,

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial của tổ 3.1 ................................................................................................................ 40

Bảng 5.7: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c thiết bị trong tổ 3.2 ............................. 40

Bảng 5.8: Bảng so s nh chọn dây,

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial của tổ 3.2 ................................................................................................................ 44
Bảng 5.9: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c thiết bị trong tổ 3.3 ............................. 44

Bảng 5.10: Bảng so s nh chọn dây,

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial của tổ 3.3 ................................................................................................................ 46
Bảng 5.11: Bảng chọn dây dẫn,

cho c c tổ trong xƣởng in .............................. 47

Bảng 5.12: Bảng so s nh chọn dây và

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm

ecodial cúa c c tổ trong phân xƣởng in.............................................................................. 49
Bảng 5.13: Bảng so s nh chọn dây và

giữa t nh tay và t nh ằng phần mềm


ecodial cúa phân xƣởng in.................................................................................................. 50
Bảng 6.1: bảng so s nh ết quả sụt p t nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial .... 52
viii


Khóa luận tốt nghiệp

SV:Nguyễn Hữu Danh
Bảng 6.2: bảng so s nh ết quả sụt p t nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial .... 55
Bảng 6.3: bảng so s nh ết quả sụt p t nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial .... 60
Bảng 7.1: Bảng so s nh ngắn mạch tại đầu ra thứ cấp m y iến p giữa t nh tay
và t nh m y ......................................................................................................................... 66
Bảng 7.2: Bảng so s nh ngắn mạch tại đầu ra thanh c i tổng giữa t nh tay và t nh
m y ..................................................................................................................................... 68
Bảng 7.3: Bảng so s nh ngắn mạch tại đầu ra thanh c i tổ 1 giữa t nh tay và t nh
m y ..................................................................................................................................... 70
Bảng 7.1: bảng gi trị x, r (tại 2 º và 9 º

của dây pha, dây trung t nh và dây

PE đối với c c thiết bị còn lại của tổ 1 ............................................................................... 71
Bảng 7.2: bảng kết quả dòng ngắn mạch hai pha cực tiểu I 2min , dòng ngắn
mạch một pha cực tiểu I 1min , dòng ngắn mạch chạm đất (Ief) .................................... 72
Bảng 7.3: bảng kết quả so s nh giữat nh tay và t nh ằng phần mềm ecodial ....... 75
Bảng 8.1 : Gi trị hệ số điện p c ............................................................................ 85
Bảng 8.2 : Gi trị điện trở suất của dây dẫn điện theo nhiệt độ. ............................. 86
Bảng 8.3 : Bảng gi trị điện h ng của dây dẫn theo c ch lắp đặt.......................... 87
Bảng 8.4 : Gi trị điện trở suất và điện h ng của dây dẫn đƣợc sử dụng hi t nh
to n sụt p và ngắn mạch. .................................................................................................. 88


ix


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM ECODIAL
1.1.

Download, cài đặt, tìm hiểu và giới thiệu phần mềm

1.2.1. Download phần mềm
c ƣớc download phần mềm:
ƣớc 1 : Tìm trên google cụm từ “ Schneider” Truy cập trang chủ:
//www.schneider-electric.com.vn/en/
ƣớc 2: Support Download Documents and Software
ƣớc 3: Gõ cụm từ „Ecodial

dvanced

alculation 4-International‟vào

„Search‟ Sau đó, sẽ hiển thị lin để tải ta sẽ nhấp vào lin đó để tải file cài đặt về m y
ƣớc 4: Chạy file cài đặt.
1.2.2. Cài dặt phần mềm

Hình 1 1: Giao diện ch nh của phần mềm


Khởi động phần mềm Ecodial sẽ hiện ra của sổ với giao diện gồm 4 thẻ:
1


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

Projects: Dự n, ao gồm:
Create a new project: khởi tạo một dự n mới.
Open an exiting project: mở một dự n có sẵn.
Options:phần cài đặt cho phép tăng tốc phần cứng để phần mềm chạy mƣợt hơn
out:

c th ng tin thêm về phần mềm.

Exit : tho t chƣơng trình
1.2.3. Tìm hiểu và giới thiệu phần mềm
Ecodial Advance calculation ( gọi tắt là phần mềm Ecodial là một trong c c
chƣơng trình chuyên dụng EDA (Electric Design Automation_Thiết kế mạng điện tự
động đƣợc xây dựng và thiết kế bởi tập đoàn Schnaider Electric cho việc thiết kế, lắp
đặt mạng điện hạ p Nó cung cấp cho ngƣời thiết kế đầy đủ c c loại nguồn, thƣ viện
linh kiện, c c kết quả đồ thị t nh to n…và một giao diện trực quan với đầy đủ c c chức
năng cho việc lắp đặt ở mạng hạ p Ecodial là chƣơng trình đƣợc viết dựa trên c c tiêu
chuẩn quốc tế nhƣ NFC( Tiêu chuẩn chống sét UTE- , IE
lắp đặt quốc tê

ENELE R 64-


là 2 tiêu chuẩn thiết bị và

3 Tiêu chuẩn chiếu s ng

c tiêu chuẩn kỹ thuật của Ecodial
Mức điện p: từ 220 – 690 V.
Tần số: từ 50 – 60 Hz.
c sơ đồ hệ thống nối đất: IT, TT, TN, TNC, TNS.
Nguồn đƣợc sử dụng: 4 nguồn ch nh và 4 nguồn dự phòng
T nh to n và lựa chọn theo tiêu chuan: NF

151

, UTE-C 15500, IEC 947-2,

CENELEC R064-003.
Tiết diện dây tiêu chuẩn: 95, 120, 150, 185, 240, 300, 400, 500, 630 mm2.
Sai số khi lựa chọn tiết diện dây: -5%.
c đặc điểm chung và nguyên tắc t nh to n của Ecodial
Ecodial đƣa ra 2 chế độ t nh to n phụ thuộc và nhu cầu ngƣời thiết kế:
T nh to n sơ ộ (Pre-sizing để tình to n nhanh th ng số của mạng điện.
T nh to n từng ƣớc ( Calculate), ở chế độ này Ecodial sẽ tình to n c c th ng số
của mạng tứng ƣớc theo c c đặc t nh hay c c rang uộc do ngƣời thiết kế nhập vào

2


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh


1.2.4. Nguyên tắc
Với Ecodial cho phép thiết lập c c đặc t nh mạch tải cần yêu cầu:
Thiết lập sơ đồ đơn tuyến.
T nh to n phụ tải
Chọn c c chế độ nguồn và ảo vệ mạch
Lựa chọn

ch thƣớc dây dẫn.

Chọn m y iến p và nguồn dự phòng
T nh to n dòng ngắn mạch và độ sụt p
X c định yêu cầu chọn lọc cho c c thiết bị bảo vệ.
Kiểm c c t nh nhất qu n của th ng tin đƣợc nhập vào
Trong qu trình t nh to n, Ecodial sẽ

o lỗi bất kỳ c c trục trặc nào gặp phải và

đƣa ra yêu cầu cần thực hiện
In trực tiếp c c t nh to n nhƣ c c file văn ản h c có èm theo cả sơ đồ đơn
tuyến.
1.2.5. Một số hạn chế của Ecodial
Ecodial h ng thực hiện đƣợc tình to n chống sét
Ecodial h ng t nh to n việc nối đất mà chỉ đƣa ra sơ đồ nối đất, để t nh to n và
lựa chọn c c thiết bị h c
Trong mỗi dự n

ài tập) Ecodial chỉ cho phép tối đa 75 phần tử của

mạch.

1.2.4.1. Các thông số đầu vào
Để thực hiện việc t nh to n với phần mềm thiết kế cần nhập vào c c th ng số
đầu vào cho từng phần tử của mạch

c th ng số đầu vào và c c gi trị t nh to n đƣợc

liệt ê nhƣ sau:
Nguồn cung cấp
M y iến p
M y ph t
Nguồn bất kỳ
Thanh c i
c thanh c i có phần t nh to n
c thanh c i h ng có phần t nh to n
3


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

Vật dẫn
1.2.4.2. Cáp:
Hệ số nhu cầu cho phép ngƣời d ng đƣa những th ng số sau vào t nh to n tiết
diện c p
Hệ số hiệu chỉnh theo c c ứng dụng h c
K

9: đối với 1 % c ng suất dự phòng


K 1 2: đối với 20% hệ số sử dụng của c p
Hệ số hiệu chỉnh theo số sợi c p đi song song trên một mạch.
1.2.4.3. Hệ thống các thanh cái
c gi trị t nh to n cho dây dẫn c p và TS
Dòng ngắn mạch cựa đại tại cuối dây dẫn: I 1max, I 2max, I 3max_dòng ngắn
mạch cực đại của 1 pha, 2 pha, 3 pha.
R oN: điện trở pha - trung t nh
X oN: điện h ng pha – trung t nh
Iscmax: dòng ngắn mạch cực đại ph a tải của dây dẫn, dòng ngắn mạch cực đại
ph a nguồn của dây dẫn.
I 1min, I 2min: dòng ngắn mạch cực tiểu một pha, 2 pha.
XbPh-ph: trở h ng vịng pha-pha.
R Ne: điện trở pha trung ình
X Ne: điện h ng pha trung ình
+I fault: dịng sự cố giữa dây pha và dây
1.2.4.4. Tải
Mạch tải bất kỳ
Mạch tải động cơ
Mạch tải chiếu s ng
1.2.4.5.

Máy biến áp hạ áp
cM
hạ p d ng để thay đổi sơ đồ nối đất, từ dạng này sang dạng h c

hay để thay đổi c c điện p chẳng hạn từ 400V của mạng 3 pha thành 22 V của mạng
3 pha).
c th ng số cần nhập đối với m y iến p hạ p tƣơng tự nhƣ th ng số cần
nhập đối với MBa nguồn.
4



Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

1.2.4.6. Thiết bị bảo vệ
Bảo vệ bằng CB.
Bảo vệ và điều khiển động cơ
ng tắc chuyển mạch
Bảo vệ chống chạm đất.
Số tiếp điểm ngắt
1.2.6. Số hiệu của công tắc.

Bảng 1.1: Đƣờng dẫn đến c
M tả

c dự n ph a trên

Nội dung

ng suất

Gi trị định mức của c c phần tử

Sơ đồ nối đất

Sơ đồ nối đất ph a hạ p: IT, TT, TN , TNS, ph a
nguồn


Trung t nh iểu phân ố
Un ph-ph (V)

ó trung t nh phân ố cho ph a hạ p YES-NO
Điện p dây định mức của ph a hạ p: 22 -230-240380-400-415-440-500525-600-660-690V.

Điện p ngắn mạch (%)

Điện p ngắn mạch của M

t nh theo

%. ó thể chọn gi trị chuẩn mặc định
ng suất ngắn mạch của ph a cao p mặc định là

Psc HV (MVA)
500 MVA
Tổ nối dây

Kiểu tồ nối dây M

: tam gi c-sao,

sao-sao, zig zag
Hệ số c ng suất

Hệ số c ng suất ph a thứ cấp MBA

Tần số hệ thống


Tần số hệ thống 50-60Hz

Thời gian cắt sự cố (ms)

Thời gian t c động của c c thiết bị bảo vệ (ms)

Rpha của mạng mΩ

Điện trở tƣơng đƣơng của 1 pha t nh
bằng mΩ

Xph của mạng mΩ

Tổng trở tƣơng đƣơng của 1pha t nh
bằng mΩ

Rpha m y iến p mΩ

Điện trở 1 pha của M

tình bằng mΩ

Xpha m y iến p mΩ

Tổng trở 1 pha của M

tình ằng mΩ

X‟d mΩ


Điện h ng qu độ thứ tự thuận mΩ

X0 mΩ

Điện h ng thứ tự h ng mΩ

Xd mΩ

Điện h ng một pha tình ằng mΩ

5


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

Ib (A)

Dịng định mức tổng

I khởi động

Dòng hởi động động cơ

Isc (KA)

Dòng ngắn mạch cực đại qua thiết bị

Iscmin


Dòng ngắn mạch cực tiểu gi trị đƣợc cho bởi lƣới
hay lấy từ phần t nh to n

Chiều dài m

Chiều dài c p t nh ằng m

Phƣơng ph p lắp đặt

Phƣơng ph p lắp đặt c p IE 364-5-523

Kim loại vật dẫn

Kim loại d ng làm vật dẫn là đồng- nh m

ch điện

Vật liệu c ch điện:
XLPE: c p c ch điện bằng Polyme lien kết chéo
PV : c p c ch điện bằng PolyVinyl Cloride
ao su: c p c ch điện bằng cao su

Loại c p

Loại dây: nhiều lõi, một lõi, vật dẫn có ọc c ch
điện.

ch đặt


Xếp chồng lên nhau Rải s t nhau
Rải c ch hoảng
Số lƣợng dây dẫn mỗi pha

Nb pha user
2

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1 pha t nh ằng

CSA pha user (mm )
2

mm : 1.5; 2.5; 4; 6; 10;
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.
Số lƣợng dây trung t nh N

Nb N user
2

CSA N user (mm )

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1 pha t nh ằng
mm2: 1.5; 2.5; 4; 6; 10;
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.
Số lƣợng dây ảo vệ

Nb PE user
2


CSA PE user (mm )

Tiết diện theo tiêu chuẩn của dây dẫn 1 pha t nh ằng
mm2: 1.5; 2.5; 4; 6; 10;
16; 25; 35; 50; 70; 95; 120; 150; 185;
240; 300; 400; 500; 630.

Số lớp

Số lớp c p

K user

Hệ số sử dụng

Nhiệt độ m i trƣờng

Nhiệt độ m i trƣờng

ΔUmax

Điện p rơi cực đại cho phép của mạch

6


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

đang đƣợc t nh

Lighting-loại đèn

Loại đèn chiếu sang: huỳnh quang, cao p, natri hạ
p, natri cao p, Halogen,

Metal iodide, nung sang
Số đèn trong một bộ

Number of fixtures

ng suất mỗi đèn

P unit (W)
Power factor

Hệ số c ng suất của mạch

Istart/In

Tỷ số dòng hởi động so với dòng định
mức

Range

Loại CB: Multi9, Compact, Masterpact

Designation


Th ng số kỹ thuật của CB

Trip unit/curve

Đặc tuyến đƣờng cong bảo vệ và loại
t c động của CB

Nb poles protected

Số tiếp điểm xP và ảo vệ (xTU)

4P4TU

4 tiếp điểm và 4 ộ t c động

4P3TU +N

4 tiếp điểm và 3 ộ t c động + trung t nh
bảo vệ

3P3TU

3 tiếp điểm và 3 ộ t c động

2P2TU

2 tiếp điểm và 2 ộ t c động

1P1TU


1 tiếp điểm và 1 ộ t c động

Earth fault port

Bảo vệ chạm đất YES-NO

I thermal setting (A)

Gi trị ngƣỡng của dòng nhiệt

I magnetic setting (A)

Gi trị nguỡng của dòng từ

Trip unit rating (A)

Dòng định mức cực đại của cơ cấu t c
động đối với loại

Frame rating (A)

Dòng định mức của

Contactor

Contactor

Thermal relay

Rơle nhiệt


7

đƣợc chọn
đƣợc chọn


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

1.2.7. Thƣ viện phần mềm
1.2.6.1.

Thƣ viện nguồn
Nguồn bất ì có m y iến p

Nguồn m y ph t

Nguồn bất ì

c ng suất phản h ng

1.2.6.2.

Thƣ viện thanh cái
Thanh c i có t nh to n hoạc h ng có t nh
to n
Thanh c i nằm ngang


Thanh c i nằm dọc

1.2.6.3.

Thƣ viện đèn
Chỉ một ổ cắm

Chỉ một đèn

Một dãy đèn nằm ngang

8


Khóa luận tốt nghiệp

1.2.6.4.

SV: Nguyễn Hữu Danh

Thƣ viện lộ ra
Mạch kết nối có c ng tắc và

Mạch kết nối có 2

Mạch kết nối có c ng tắc

Mạch kết nối có

Mạch kết nối có


và dây dẫn

Mạch kết nối có dây dẫn TS và

1.2.6.5.

Thƣ viện máy biến áp
Mạch kết nối m y iến p LVLV có c ng tắc

Mạch kết nối m y iến p LVLV có 2

Mạch kết nối m y iên p LVLV có

Mạch kết m y iến p LVLV có 1

1.2.6.6.

Thƣ viện mạch kết nối đơi
Mạch kết nối đ i ằng c ng tắc

Mạch kết nối đ i ằng CB

9


Khóa luận tốt nghiệp
Mạch kết nối đ i

1.2.6.7.


SV: Nguyễn Hữu Danh
-dây dẫn-CB

Thƣ viện tải
Tải bất ì

Tải động cơ 3 pha

Tải đèn

Ổ cắm

1.2.8. Khởi động phần mềm

Hình 1 2: Phần mềm ecodial đang hởi động

Từ màn hình Window nhắp đ i chuột vào iểu tƣợng Ecodial trên des top hoặc
trình tự thực hiện nhƣ sau nếu biểu tƣợng h ng có trên des top
Từ desktop nhắp chuột chọn Start/All Programs/Ecodial 4.2 rồi chọn biểu tƣợng
Ecodial 4.2 từ thanh menu của màn hình

10


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

1.2.9. Chuẩn bị sơ đồ đơn tuyến.

Trƣớc khi bắt đầu chuẩn bị sơ đồ đơn tuyến nên iểm tra c c đặc t nh chung ấn
định cho mạng. Hộp thoại General characteristics đƣợc hiển thị tự động khi bạn khởi
động phần mềm và ất cứ hi nào ạn tạo dự n mới.

Thể hiện những tham
số của dự n

Thiết

kế



ch

thƣớc dự n

o c o với trung
tâm phần mềm về những lỗi
của phần mềm

Trên màn hình làm việc của chƣơng trình sẽ có c c c ng cụ giúp cho việc thiết
kế nhƣ sau:
11


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh


Khi màn hình soạn thảo thiết kế đã sẵn sàng cần tạo ra một mạng điện có sơ đồ
đơn tuyến theo yêu cầu mạng điện nhƣ sau:

Hình 1 3: Màn hình làm việc

12


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

Để tạo đƣợc sơ đồ này phải sử dụng thƣ viện mạch, nó đƣợc hiển thị tự động dƣới dạng
hộp c ng cụ khi khởi động chƣơng trình Khởi đầu là cửa sổ thƣ viện nguồn (Sources).
Trƣớc tiên chọn nguồn cho dự n ằng c ch nhắp chuột vào phần tử nguồn .

Khi bất kỳ phần tử nào đƣợc chọn đƣa ra màn hình thiết kế sẽ có màu xanh
Muốn tho t hỏi lệnh chọn chỉ cần nhắp chuột ên cạnh phần tử đó
Tƣơng tự, có thể chọn bất cứ phần tử nguồn nào nhƣ mong muốn, sau đó nhắp
chọn thƣ viện thanh c i cho mạch điện với biểu tƣợng trong thƣ viện.
Để hoàn thiện lộ ra thứ hai cần chọn tiếp thƣ viện mạch lộ ra trên hình Tại thƣ
viện này chọn c p ết nối và thanh dẫn BTS. Cuối c ng, trở lại thƣ viện tải chọn tải,
động cơ và đèn để hoàn chỉnh sơ đồ.

13


Khóa luận tốt nghiệp

1.2.10.


SV: Nguyễn Hữu Danh

Hiệu chỉnh sơ đồ

Sau hi đã hoàn chỉnh việc chọn c c phần tử sẽ tiến hành hiệu chỉnh sơ đồ. Nếu
muốn éo c c thanh c i dài ra hoặc ngắn lại, nhắp chuột chọn thanh c i, hi hình vẽ xuất
hiện màu xanh Di chuyển chuột đến vị tr đầu ên phải hay ên tr i của thanh c i, hi
con trỏ chuột chuyển thành hình mũi tên hai chiều, nhấn giữ chuột và dịch chuyển để éo
dài thu ngắn thanh c i theo yêu cầu.
Muốn di chuyển một phần tử nào đó hoặc cả sơ đồ) tới vị tr mới thì nhắp chọn
phần tử cho hiện thị màu đỏ rồi giữ chuột và drag tới vị tr mới và thả chuột.
Trong qu trình thao t c nếu muốn xem chi tiết c c phần tử thì d ng lệnh Zoom
hoặc biểu tƣợng

trên thanh c ng cụ. Nhấp chuột vào nút Zoom trên thanh c ng cụ,

con trỏ có dạng

ch phóng đại. Sử dụng con trỏ này để hoanh v ng muốn Zoom bằng

c ch giữ chuột tr i éo thành một hình chữ nhật đứt nét, u ng chuột v ng đƣợc chọn sẽ
hiển thị lớn hơn
1.2.11.

Nhập thông số cho các phần tử của mạch

ƣớc kế tiếp cần phải nhập c c th ng số của c c phần tử trong mạch điện và
đặt tên cho chúng để dễ quan s t cũng nhƣ hiệu chỉnh.
Muốn nhập th ng số cho phần tử nào thì nhấp đ i vào phần tử đó, một hộp

thoại sẽ xuất hiện nhƣ sau:

14


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

CHƢƠNG 2
GIỚI THIỆU VỀ XƢỞNG IN, CÁC THƠNG SỐ CHÍNH
2.1.

Giới thiệu về xƣởng in
Phân xƣởng in có dạng hình chữ nhật, nền xi măng, trần lợp t n Tồn ộ phân

xƣởng có một cửa ra vào Phân xƣởng có c c

ch thƣớc nhƣ sau: Chiều dài: 68m,

chiều rộng 63.5m
Phân xƣởng gồm 5 tổ: tổ 1, tổ 2, tổ 3.1, tổ 3 2 và tổ 3.3.
Phân xƣởng đƣợc cấp điện từ trạm biến p hu vực có cấp điện p 22/ ,4 V
2.2.

Các thơng số chính của xƣởng in

2.2.1. Bảng thơng số đề bài cho
Bảng 1.1: Bảng số liệu an đầu của xƣởng in
STT


S
(KVA)

U
(V)

M y đục lổ 1a

4

400

M y đục lổ 1

3

400

M y rửa ẽm

6

400

M y hiệu ản 2

2

400


M y chụp phim 3

1

400

M y chụp phim 4

8

400

M y đục ản ẻm 5

7

400

M y sấy ẻm 6

9

400

M y quay eo 7

9

400


M y epso 8

12

400

M y epso 9

11

400

M y xén 1a

4

400

M y xén 1

5

400

M y in thử 2
M y lạnh c ng nghiệp
3
M y in D 102-2(4)


2

400

6

400

9

400

M y in D 1 2-4(5)

12

400

Tên phụ tải

Cos
δ

Tổ 1

Tổ 2

15

Ku


Ks


Khóa luận tốt nghiệp

SV: Nguyễn Hữu Danh

M y hút ẩm 6a

4

400

M y hút ẩm 6

7

400

M y xén Polar 1

2

400

M y nẹp th ng 1a

3


400

M y nẹp th ng 1

6

400

M y Sugano 2

9

400

M y d n Ni o nhỏ 3

8

400

M y d n Ni o lớn 4

7

400

M y d n JK 1

5


400

M y đục mặt ngồng 5a

4

400

M y d n cửa sổ 5

6

400

M y đục ngổng 6

3

400

M y ép nhủ 6a

9

400

M y ép nhủ 6

7


400

M y ép nhủ 6c

10

400

M y ép nhủ 6d

9

400

M y ế Sugano 7a

15

400

M y ế shahi 7

12

400

M y tr ng UV 8a

22


400

M y tr ng UV 8

18

400

M y tr ng Vecni 9

21

400

M y ghép mòng 1

5

400

Tổ
3.1

5

Tổ
3.2

Tổ
3.3


2.2.2. Bảng thông số đầy đủ
Bảng 1.2: Bảng th ng số đầy đủ của xƣởng in

STT

S
(kVA)

U
(V)

osδ

Ku

Ks

P
(kW)

Q
(kVAr)

M y đục lổ

5

400


0.73

0.7

0.75

3.65

3.42

M y đục lổ

4

400

0.73

0.7

0.75

2.92

2.73

M y rửa ẽm

7


400

0.7

0.7

0.75

4.9

5

M y hiệu ản 2

3

400

0.72

0.7

0.75

2.16

2.08

M y chụp phim 3


2

400

0.7

0.7

0.75

1.4

1.43

M y chụp phim 4

9

400

0.7

0.7

0.75

6.3

6.43


M y đục ản ẻm 5

8

400

0.73

0.7

0.75

5.84

5.47

Tên phụ tải

Tổ 1

16


×