Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA HKI.Năm học 2010-2011
Lớp: ….. MÔN: TỰ CHỌN 7 (Tin học)
Tên:…………………………… THỜI GIAN: 45’(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Trang tính chủ yếu gồm có
a) Các ô và các hàng b) Các cột và các hàng
c) Bảng chọn và thanh công thức d) Thanh tiêu đề và thanh công thức
Câu 2: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô:
a) Dùng phím mũi tên ; b) Dùng phím Backspace
c) Dùng phím Enter d) Dùng phím Spacebar
Câu 3: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em torng trang tính khối có thể là:
a) A3: A5 b) A3: B5 c) A3 : B3 d) Cả a, b, c
Câu 4: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)
2
– (6 – 5 )
3
tại ô A3 nhập công thức:
a) =(32 – 7)
2
– (6 – 5 )
3
b) =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
c)=(32 – 7)^2 – (6 – 5 )
3
d)=(32 – 7)
2
– (6 – 5 )*(6 – 5)
Câu 5: Công thức tính tổng nào sau đây là đúng (với a, b, c là các biến)
a) =Sum(a,b,c) b) =Sum(a+b+c) c)=Sum(a,b,c….); d) =sum(a:b)
Câu 6: Để xóa cột, chọn cột cần xóa
a) nhấn phím Delete b) nhấn phím Enter
c) chọn Edit Delete d) vào Format Delete
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? (0.5đ). Lợi ích của việc sử dụng hàm? (0.5đ)
Câu 8: Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.(1đ)
Câu 9: Nêu các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong ô tính.(1đ)
Câu 10: Em hãy nêu điều đặc biệt khi thực hiện việc sao chép và di chuyển nội dung các ô tính có chứa
công thức. (2đ)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
..
Điểm
* Viết và tính giá trị của các hàm (dựa vào bảng bên cạnh)
(2đ)
a)Tính tổng giá trị trong các ô từ A1 đến C1
b)Tính trung bình cộng của các ô: B1: C1; B4
c)Xác định giá trị lớn nhất trong các ô từ B1 đến B4
d)Xác đinh giá trị nhỏ nhất trong các ô A1; B2:B4
*Áp dụng (Dựa vào hình bên):
Khi thực hiện sao chép và khi di chuyển nội dung có chứa
công thức trong ô C1 vào ô C2 thì kết quả trong ô C2 lần
lượt sẽ là bao nhiêu? Công thức trong ô C2 ở mỗi trường
hợp như thế ?
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA HKI, Năm học 2010-2011
Môn: Tự chọn 7 (Tin học)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
Nội dung Điểm
Phần I
Câu 1: b, Câu 2: a; Câu 3: d; câu 4: b; câu 5: a; Câu 6: c
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
3 điểm
Phần II
Câu 7
Hàm trong chương trình bảng tính là công thức được định nghĩa từ trước.
Lợi ích của việc sử dụng hàm: giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
a) =sum(A1:C1)=sum(3;4;5)=3+4+5=12
b)=average(B1:C1;B4)=average(4;5;-2)=(4+5-2)/3=2,33
c)=max(B1:B4)=max(4;5;0;-2)=5
d)=min(A1;B2:B4)=min(3;5;0;-2)=-2
7điểm
3điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 8
*Điều chỉnh độ rộng cột:
-Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa 2 cột.
-Kéo thả chuột sang trái hoặc sang phải để mở rộng hay thu hẹp độ rông của cột.
*Điều chỉnh độ cao hàng:
-Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa 2 hàng.
-Kéo thả lên trên hoặc xuống dưới để thu hẹp hay mở rộng độ cao hàng
1điểm
0.5đ
0.5đ
Câu 9
*Sao chép dữ liệu trong ô tính:
-Chọn ô cần sao chép, nháy nút Copy trên thanh công cụ.
-Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép vào, nháy nút Paste trên thanh công cụ.
*Di chuyển nội dung ô tính:
-Chọn ô cần sao chép, nháy nút Cut trên thanh công cụ.
-Chọn ô muốn đưa thông tin được di chuyển vào, nháy nút Paste trên thanh công cụ.
1điểm
0.5
0.5
Câu 10
*Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để
giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
*Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức không bị
điều chỉnh.
Áp dụng: Khi sao chép (Copy) thì kết quả trong ô C2 là 9
=sum(A2:B2)
Khi di chuyển (Cut) thì kết quả trong ô C2 là 3
=sum(A1:B1)
2điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GVBM
Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA HKI.Năm học 2010-2011
Lớp: ….. MÔN: TỰ CHỌN 7(Tin học)
Tên:…………………………. THỜI GIAN: 45’(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2:
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Để xóa cột, chọn cột cần xóa
a) nhấn phím Delete b) nhấn phím Enter
c) chọn Edit Delete d) vào Format Delete
Câu 2: Địa chỉ của một ô là:
a) Cặp tên cột và tên hàng; b) Tên của hàng và cột nằm gần nhau;
c) Tên của một khối bất kì trong trang tính d) Tên của hàng mà con đang trỏ tới
Câu 3: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô:
a) Dùng phím Backspace b) Dùng phím mũi tên
c) Dùng phím Enter d) Dùng phím Spacebar
Câu 4: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em torng trang tính khối có thể là:
a) A3: A5 b) A3: B5 c) A3 : B3 d) Cả a, b, c
Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)
2
– (6 – 5 )
3
tại ô A3 nhập công thức:
a) =(32 – 7)
2
– (6 – 5 )
3
b) =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
c)=(32 – 7)^2 – (6 – 5 )
3
d)=(32 – 7)
2
– (6 – 5 )*(6 – 5)
Câu 6: Công thức tính trung bình cộng nào sau đây là đúng (với a, b, c là các biến)
a) =Average(a,b,c) b) =Average(a+b+c)
c)=Average(a,b,c….) d) =Average(a:b)
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Lợi ích của việc sử dụng hàm? (3điểm)
Câu 8: Nêu các bước chèn thêm hoặc xoá cột hay hàng. (1 điểm)
Câu 9: Nêu các bước nhập công thức, nhập hàm.(1 điểm)
Câu 10: Em hãy nêu điều đặc biệt khi thực hiện việc sao chép và di chuyển nội dung các ô tính có chứa
công thức. ( 2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
*Viết hàm và tính giá trị của các hàm (dựa vào bảng bên cạnh)
a) Tính trung bình cộng của các ô từ A1 đến C1
b) Xác định giá trị nhỏ nhất trong các ô A2; C1:C3
c) Tính tổng của các ô B1 đến B2; A3
d) Xác định giá trị lớn nhất trong các ô A2; B1 đến B2
Điểm
*Áp dụng(Dựa vào hình bên): Khi thực hiện sao chép
và di chuyển nội dung có chứa công thức trong ô C1
vào ô C2 thì kết quả trong ô C2 lần lượt sẽ là bao
nhiêu? Công thức trong ô C2 lần lượt như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………
…………
KIỂM TRA HKI, Năm học 2010-2011
Môn: Tự chọn 7 (Tin học)
Thời gian: 45’
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2)
Nội dung Điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: c; câu 2: a; câu 3: b; câu 4: d; câu 5: b; câu 6: a
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
3 điểm
Phần II: Tự luận
Câu 7
Hàm trong chương trình bảng tính là công thức được định nghĩa từ trước.
Lợi ích của việc sử dụng hàm: giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
a)= average(A1:C1)=average(2;3;4)=(2+3+4)/3=3
b)=min(A2;C1:C3)=min(0;4;0)=0
c)=sum(B1:B2;A3)=sum(2;3;-5)=2+3+(-5)=0
d)=max(A2;B1:B2)=max(0;3;5)=5
7 điểm
3 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 8:
*Các bước chèn thêm cột hoặc hàng:
-Nháy chọn cột hoặc hàng.
-Mở bảng chọn Insert và chọn Columns (Row).
*Các bước xoá cột hoặc hàng:
-Nháy chọn cột hoặc hàng cần xoá.
-Mở bảng chọn Edit và chọn lệnh Delete.
1 điểm
0.5
0.5
Câu 9:
*Các bước nhập công thức: -Chọn ô cần nhập công thức.
-Nhập dấu =
-Nhập công thức
-Nhấn Enter
*Các bước nhập hàm: -Chọn ô cần nhập hàm.
-Nhập dấu =
-Nhập hàm
-Nhấn Enter
1 điểm
0.5
0.5
Câu 10:
*Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh
để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
* Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì các địa chỉ trong công thức không bị
điều chỉnh.
Áp dụng: Khi sao chép (Copy) thì kết quả trong ô C2 là 3
=average(A2:B2)
Khi di chuyển (Cut) thì kết quả trong ô C2 là 2
=average(A1:B1)
2 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GVBM
Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA HKI.Năm học 2010-2011
Lớp: ….. MÔN: TỰ CHỌN 7 Thực hành (Tin học)
Tên:…………………………. THỜI GIAN: 45’(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:
Cho bảng tính sau:
Yêu cầu
1) Tạo trang tính (màu sắc của chữ và nền tùy ý – phù hợp)
2) Tính điểm TRUNG BÌNH = (THỰC HÀNH x2 + LÝ THUYẾT):3
Làm tròn điểm TRUNG BÌNH đến một chữ số thập phân.
3) Tìm điểm cao nhất trong bảng dữ liệu
4) Căn giữa các ô tính từ A1 đến E1, kiểu chữ đậm
5) Tên học sinh kiểu chữ nghiêng
KIỂM TRA HKI, Năm học 2010-2011
Môn: Tự chọn 7 (Tin học) thực hành
Thời gian: 45’
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1)
Nội dung Biểu
điểm
1. Lập trang tính (màu sắc của chữ và nền tùy ý – phù hợp)
2. Tính điểm TRUNG BÌNH = THỰC HÀNH x2 + LÝ THUYẾT):3 Làm tròn điểm
TRUNG BÌNH đến một chữ số thập phân.
3) Tìm điểm cao nhất trong bảng dữ liệu
4) Căn giữa các ô tính từ A1 đến E1, kiểu chữ đậm
5) Tên học sinh kiểu chữ nghiêng
5 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Điểm