Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.98 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Task 1. Cross out the means of transport that DOESN'T go with the </b>
<b>verb.</b>
<i>(Tìm phương tiện vận tải mà không đi cùng với động từ)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>1. b. drive: motorbike (xe máy), car (ô tô), bus(xe buýt), not train (tàu hỏa)</b>
<b>2. a. ride: horse (ngựa), bicycle (xe đạp), motorbike (xe máy); not car (ô tô)</b>
3. c. fly: space ship (tàu khơng gian), plane (máy bay), balloon (khinh khí cầu);
<b>not train (tàu hỏa)</b>
<b>4. c. sail: ship (tàu), boat (thuyền), vessel (thuyền); not bus (xe buýt)</b>
<b>5. a. pedal: bicycle (xe đạp), motorcycle (xe đạp điện), cydeboat (đạp vịt), not </b>
<b>airplane (máy bay)</b>
<b>Task 2. The students are thinking of means of transport. Can you </b>
<b>match the students with the transport? </b>
<i>(Những học sinh đang nghĩ về những phương tiện giao thơng. Em có thể </i>
<i>nối những học sinh với phương tiện không?)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>1 - f</b>
a ship: It can float!
Một con tàu: Nó có thể nổi
<b>2 - c</b>
a bus: You need a lot of space to park it.
<b>3 - e</b>
a balloon: There is heated air inside.
Một kinh khí cầu: Có khơng khí nóng bên trong
<b>4 - d</b>
a bicycle: It has two pedals.
Một xe đạp: Nó có hai bàn đạp
<b>5 - b</b>
a plane: It’s dangerous if they crash land.
Một máy bay: Thật nguy hiểm khi nó đâm xuống đất.
<b>6 - a</b>
a motorbike: So many people ride them in Viet Nam!
Một xe máy: Nhiều người lái chúng ở Việt Nam!
<b>Task 3. In or on? Complete the sentences.</b>
<i>(In hoặc On? Hoàn thành các câu)</i>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. on
2. on
3. on
4. in
5. in, on
<i>(Nghe và chọn ơ chính xác)</i>
1. What will be next? (Điều gì sẽ tiếp theo?)
2. Do you think you can use it in bad weather? (Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử
dụng nó trong thời tiết xấu?)
3. How much fuel will this means of transport use? (Sử dụng phương tiện vận
chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?)
4. Will pollution be much worse? (Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?)
<b>Task 5. Now repeat the questions</b>
<i>(Bây giờ lặp lại câu hỏi)</i>
1. What will be next?
2. Do you think you can use it in bad weather?
3. How much fuel will these means of transport use?
4. Will pollution be much worse?
<b>Task 6. Practise these questions. Work out whether they have rising </b>
<b>or falling intonation? Then listen and repeat.</b>
<i>(Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống </i>
<i>giọng? Sau đó nghe và lặp lại)</i>
1 Have you ever heard of bullet trains?
2 Will you be a doctor in the future?
3 What would you like to drink?
4 Who do you think will win?
<b>Tạm dịch:</b>
1. Bạn từng nghe về tàu hỏa siêu tốc chưa?
2. Trong tương lai bạn sẽ là một bác sĩ phải khơng?
3. Bạn muốn uống gì?
4. Bạn nghĩ ai sẽ thắng ?
5. Bạn có nghĩ là chúng ta sẽ sử dụng xe không người lái trong tương lai không?
<b>Task 7. In pairs, ask and answer the questions in 6</b>
<i>(Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong phần 6.)</i>