Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a/ 7x + 15 =0 , b/-46 -23x = 0
<b>Câu 2: Giải phương trình sau: </b>
a/ 26x – 73=0
b/ 2x + 2 = x+ 4
c/ 14x + 28 = 0
<b>Câu 3: Giải các phương trình sau:</b>
a/ 14x - 41= 13x +2
b/ ( 12x- 21).( 5x + 20)= 0
c) 20x + 3 = 17
d) 7 - 2x = 2 + 13x
e)
2 4 1 5
2
3 6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Giải các phương trình sau:</b>
a) 12(x – 3) = 15 + 4x
b)
2 7 11 3
5 2
<i>x</i> <i>x</i>
c) 3 (x - 7) - 2(x - 9) = 0
d) 2x + 12 = 0
<b>Câu 5: Giải các phương trình sau:</b>
a) 2x – 100 = 0
b) 17x - 111 = 16x - 16
c) (2x – 2019)(4x + 2020) = 0
<b>Câu 6: Giải các phương trình sau:</b>
a) 13<i>x</i> 9 12<i>x</i>1
b) 6 21 <i>x</i><i>x</i>16
c) (<i>x</i> 213)(2<i>x</i>128) 0
A B
D H C
Hình 1
<b>Câu 7: Viết cơng thức tính diện tích của hình thang ABCD (biết AB//CD), cơng thức </b>
<b>tính diện tích tam giác ACD, cơng thức tính diện tích tam giác AHC ( Hình 1)</b>
<b>Câu 8: Viết cơng thức tính diện tích của các hình </b>
<b>EBGF, AEFD và BCG, ABCD (H.2)</b>
<b>(biết ABCD là hình chữ nhật, EF//BG)</b>
H.2
A E B
D F G C