Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Kiểm Tra một tiết Đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.55 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Chủ đề Mức độ yêu cầu KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
Căn bậc
hai, hằng
đẳng
thức
AA
=
2
Kiến thức: Hiểu
khái niệm căn bạc
hai, căn bậc hai số
học của 1 số không
âm
1
0.5 đ
3.0 đ
Kỹ năng: Tính
được căn bậc hai
của 1 số hoặc 1
biểu thức là bình
phương của 1 số
hoặc 1 biểu thức,


tìm được điều kiện
để căn thức có
nghĩa
2
1.0 đ
1
1.5
đ
Các phép
tính và
các phép
biến đổi
đơn giản
căn thức
bậc hai
Kỹ năng: Thực hiện
được các phép tính
khai phương 1 tích,
nhân các căn thức
bậc hai, khai
phương 1 thương ,
chia hai căn thức
bậc hai
- Thực hiện được
các phép biến đổi
đơn giản các biểu
thức chứa căn thức
bậc hai
1
0.5

đ
1
1.0
đ
2
1.0 đ
1

1.5 đ
1
2.0
đ
1
1.0
đ
7.0 đ
Cộng

3.0 đ 4.0 đ 3.0 đ 10.0
đ
1
Trường THCS Quế Hiệp
Lớp: ............................
Họ và tên:.....................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:
Điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3.0 đ )
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất rồi thực hiện khoanh tròn chữ cái đầu câu

Câu 1. Số 36 có căn bậc hai số học là:
A. 36 B. 6 C. - 6 D. – 36
Câu 2. Biểu thức
( )
2
2-3
có giá trị là:
a.
3-2
; b.
2-3
; c. 1 d. -1
Câu 3. Biểu thức
5-2x
xác định khi :
a. x ≥ 0 b. x ≥
5
2
c. x ≥
2
5
d. x
2
5

Câu 4. Nếu
9 4 4x x− =
thì x bằng:
a. 3 b. 6 c. 9 d. 16
Câu 5. Đưa vào trong dấu căn -3

5
bằng:
a.
45
b.
15
c. -
45
d. Kết quả khác
Câu 6. Rút gọn
yx
2
16
với y

0 ta được kết quả là :
a. 4
x
y b. 4
x

y
c. 4xy d. 4x
y
II Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: Thực hiện tính; ( 2.5đ )
a/ (
2
2
1

2
9
−+
)
2
b/
3)31(
2
−−
Câu 2: Giải phương trình sau: (2đ )

5
13
5
5
1
459204 =+++++ xxx
Câu 3: Chứng minh đẳng thức sau: (1.5 đ )

1
1
1
++=


xx
x
xx
Với x > 0 , x


1
Câu 4: Trục căn thức ở mẫu: ( 1đ )

235
1
+−
2
Đáp án:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3.0 đ )

Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời b a c d c
II Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: a/ (
2
2
1
2
9
−+
)
2
b/
3)31(
2
−−
=
222
2
1

2
2
9
−+
=
331
−−
=
419
−+
=
313
−−
= 3+1-2 = 2 = -1
( Mỗi bước 0.25 đ ) ( Mỗi bước 0.5 đ )
Câu 2:
5
13
5
5
1
459204 =+++++ xxx

5
13
5
5
1
5352
=+++++

xxx

5
13
5
5
26
=+
x

2
1
5
=+
x
 x= -
4
19
( Mỗi bước 0.5 đ )
Câu 3 Với x > 0 , x

1
VT =
VPxx
x
xxx
x
x
=++=


++−
=


1
1
)1)(1(
1
1
3
( Mỗi bước 0.5 đ )
Câu 4:
235
1
+−
=
12
6)235(
62
235
26235
235
)23(5
235
22
−+
=
−+
=
−+−

−+
=
−−
−+
( mỗi bước 0.25 đ )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
3
Trường THCS Quế Hiệp
Lớp: 9
1
Họ và tên:..................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:
Điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3.0 đ )
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất rồi thực hiện khoanh tròn chữ cái
đầu câu
Câu 1. Hàm số nào sau dây là hàm số bậc nhất:
A.
13
2
+−=
xxy
B.
13
+=
xy
C.
1

=
y
D.
15
+=
xy
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau hàm nào là hàm nghịch biến:
4

Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Chủ đề Mức độ yêu cầu KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
Hàm số
y =ax +b
( a

0 )
Kiến thức: Hiểu
khái niệm và tính
chát của hàm số bậc
nhất
Kỹ năng: Biết cách
vẽ và vẽ đúng đồ

thị của hàm số bậc
nhất
2
1.0
1
0.5
1
0.5


1
1.5
1
1.5
6
5.0
Hệ số
góc của
đường
thẳng, đt
song
song, đt
cắt nhau
Kiến thức: Hiểu
khái niệm hệ số góc
của đường thẳng
y=ax+b ( a

0 )
- Sử dụng hệ số góc

của đt để nhận biết
sự cắt nhau hay
song song của hai
đt
Kỹ năng: Vận
dụng thành thạo
kiến thức, giải được
các dạng bài tập cơ
bản
2
1.0

1
0.5
1
2.0
1
0.5
1
1.0
6
5.0
Cộng

3.0 đ 4.0 đ 3.0 đ 10.0
đ
A.
xy 51
−=
B.

22
−=
xy
C.
3
5
1
−=
xy
D.
xy 33
+−=
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng:
33
+−=
xy
là:
A. 3 B. -3x C. -3 D. -1
Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d)
12
+=
xy
và (d
/
)
1
+−=
xy
là:
A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục hoành.

C. song song D. trùng nhau.
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng
1
+−=
xy
và trục Ox có số đo là:
A. 45
0
B. 10
0
C. - 45
0
D. 135
0
.
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = x-a đi qua điểm M(1;3) thì a bằng:
A. 2 B. -2 C. 1 D. 3
II Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: (4đ) Cho 2 hàm số y=-2x+m và y=x-2 có đồ thị lần lượt là (d) và (d/)
a. Tìm giá trị của m để ( d ) và ( d
/
) cùng cắt nhau tại một điểm nằm trên trục
tung.
b. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm số với m vừa tìm được
c. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d ) và (d
/
) với trục hoành. C là giao
điểm của (d) và (d
/-
). Tính chu vi,diện tích và các góc của tam giác ABC

(góc làm tròn đến độ, đoạn đơn vị trên trục tọa độ tính bằng cm )
Câu 2 . (3đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = ( m + 1)x + 2 và y = ( 1 – m)x – n.
Với giá trị nào của m và n thì:
a) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
b) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau?
c) Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng vuông góc với nhau
Đáp án:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3.0 đ )

Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời b a c a d b
II Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: a. (0.5đ ) Tính đúng m=-2
b. vẽ đúng mỗi đồ thị được 0.75 đ
c. Tính đúng chu vi ( 0.75 đ); diện tích (0.5đ ); Các góc ( 0.75đ)
Câu 2: Mỗi câu 1.0 đ
a. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau
 m+1=1-m  m=0; n

-2
b. Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau
 m

0, n

R
c. Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng vuông góc với nhau
 (m+1)(1-m ) =-1  1-m
2
=-1  m

2
=2  m =
2
±
5

×