<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên thực hiện: Ngô Đức Tuyến</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
CHNG III:
PHN HAI:
<b>Bài 18</b>
<b>Mục tiêu bài học</b>
<i><b>Kiến thức: Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến. </b></i>
<i>Biết đ ợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí .</i>
<i><b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát , nhận biết các vật liệu cơ khí </b></i>
<i>và liên hƯ vµo cc sèng.</i>
<i><b>Thái độ:Có ý thức tự học trên lớp cũng nh ở nhà theo h ớng </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>
1. Vật liệu kim loại
<b>Bài 18</b>
a. Kim loại đen
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<b>Bài 18</b>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
Vật liệu kim lo¹i
Kim loại đen Kim loại màu
Gang Thép
Đồng
và
Hợp
kim
ng
Nhụm
v
Hp
kim
Nhụm
- Thành phần chủ yếu là Sắt(Fe)
và cácbon(C).
<i><b>Có 2 loại: </b></i>
<i><b>+ Thép : C 2,14 %</b></i>
<i><b>≤</b></i>
<i><b>+ Gang: C > 2,14 %</b></i>
<i><b>a. Kim loại màu</b></i>
- Th ờng đ ợc sử dụng d ới
dạng hợp kim.
- Kim loi mu ch yếu
là đồng
<i><b> , </b></i>
<i><b>nhôm và hợp </b></i>
<i><b>kim của chúng. </b></i>
<i><b>Gang có nhiều loại gồm:</b></i>
<i><b>- Gang xám</b></i>
<i><b>- Gang dẻo.</b></i>
<i><b>- Gang trắng.</b></i>
<i><b>Thép gồm:</b></i>
<i><b>-Thép các bon.</b></i>
<i><b>- Thép hợp kim.</b></i>
<i><b>Tỉ lệ cacbon càng </b></i>
<i><b>cao thì vật liệu càng </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>BNH VT </b>
<b>ĐỒNG THAU</b>
<b>CỒNG CHIÊN</b>
<b>ĐỒNG ĐEN</b>
<b>CHI TIẾT MÁY</b>
<b>NHÔM ĐÚC</b>
<b>THÂN ĐÈN</b>
<b>HỢP KIM NHÔM</b>
<b>VÀNH XE</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Sản </b>
<b>phẩm</b>
<b>Lưỡi </b>
<b>kéo </b>
<b>cắt </b>
<b>giấy</b>
<b>Lưỡi </b>
<b>cuốc</b>
<b>Khóa </b>
<b>cửa</b>
<b>Chảo </b>
<b>rán</b>
<b>Lõi </b>
<b>dây </b>
<b>dẫn </b>
<b>điện</b>
<b>Khung </b>
<b>xe đạp</b>
<b>Loại </b>
<b>vật </b>
<b>liệu</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b> Em hãy cho biết những sản </b>
<b>phẩm dưới đây thường được </b>
<b>làm bằng vật liệu gì?</b>
<b>Kl </b>
<b>màu </b>
<b>màu </b>
<b>Kl </b>
<b>Kl </b>
<b>đen </b>
<b>đen </b>
<b>Kl </b>
<b>màu </b>
<b>Kl </b>
<b>đen </b>
<b> Kl </b>
<b>Kéo cắt giấy</b>
<b>Cuốc </b> <b>Khóa cửa Chảo rán</b>
<b>Dây dẫn điện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<b>Bài 18</b>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
+ Thép : C 2,14 %≤
+ Gang: C > 2,14 %
<i><b>b. Kim loại màu</b></i>
+ ng v hp kim ng
+ Nhụm v hợp kim nhơm
<i><b>2. VËt liƯu phi kim lo¹i</b></i>
VËt liƯu phi kim loại
Chất dẻo Cao su
<i><b>a. Chất dẻo</b></i>
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
Chất
dẻo
nhiệt
Chất
dẻo
nhiệt
rắn
<i><b>b. Cao su</b></i>
Có 2 loại chính:
+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.
Cao
su tự
nhiên
Cao
su
nhân
tạo
<i><b>Là loại chất dẻo khi tiếp súc </b></i>
<i><b>với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả </b></i>
<i><b>năng chế biến lại.</b></i>
<i><b>Là loại chất dẻo khi tiếp </b></i>
<i><b>súc với nhiệt sÏ cøng vµ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Vật </b>
<b>dụng</b>
<b>Áo </b>
<b>mưa</b>
<b>Can </b>
<b>nhựa </b>
<b>Vỏ ổ </b>
<b>cắm </b>
<b>điện</b>
<b>Vỏ </b>
<b>quạt </b>
<b>điện</b>
<b>Vỏ </b>
<b>bút </b>
<b>bi</b>
<b>Thước </b>
<b>nhựa</b>
<b>Loại </b>
<b>chất </b>
<b>dẻo</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b> Em hãy cho biết những vật dụng sau </b>
<b>đây được làm bằng chất dẻo gì?</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn</b>
<b> </b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn </b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt </b>
<b>rắn </b>
<b>chất </b>
<b>dẻo </b>
<b>nhiệt</b>
<b>Áo mưa</b> <b>Can nhựa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>CAO SU NHÂN TẠO</b>
<b>CAO SU TỰ NHIÊN</b>
<b>DÂY ĐAI</b>
<b>GIĂNG TAY</b>
<b>ỦNG</b>
<b>LỐP XE HƠI</b>
<b>NỆM</b>
<b>LỐP MÁY BAY</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. C¸c vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại</b></i>
<b>Bài 18</b>
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
+ Thép : C 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
<i><b>b. Kim loại màu</b></i>
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhôm và hợp kim nhôm
<i><b>2. Vật liệu phi kim loại</b></i>
<i><b>a. Chất dẻo</b></i>
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
<i><b>b. Cao su</b></i>
Có 2 loại chính:
+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí</b>
<i><b>1. Tính chất cơ học</b></i>
<i><b>2. Tính chất vật lý</b></i>
<i><b>3. Tính chất hoá học</b></i>
<i><b>4. Tính chất công nghệ</b></i>
<i><b>-Tính cứng</b></i>
<i><b>- Tính dẻo.</b></i>
<i><b>- Tính bền.</b></i>
<i><b>-Tính nóng chảy</b></i>
<i><b>- Tính dẫn điện</b></i>
<i><b>- Tính dẫn nhiệt</b><b></b></i>
<i><b>-Tính chịu axit và muối.</b></i>
<i><b>- Tính chống ăn mòn.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
S phân loại vật liệu cơ khí
<b>Vật liệu kim loại</b>
<b>Kim loại đen</b>
<b>…..</b>
<b>Đồng </b>
<b>và</b>
<b> hợp </b>
<b>kim </b>
<b>đồng</b>
<b>Thép </b>
<b>Kim loại màu</b>
<b>Gang</b>
<b>Nhôm</b>
<b> và</b>
<b> hợp </b>
<b>Kim</b>
<b> nhơm</b>
<b>Vật liệu phi kim loại</b>
<b>ChÊt dỴo</b> <b>Cao su</b>
<b>VËt liƯu cơ khí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>HÃy phân biệt kim loại đen với </b>
<b>kim loại màu ? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>HÃy phân biệt chất dẻo nhiệt và </b>
<b>chất dẻo nhiệt rắn?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Ghi nhớ</b>
<i><b>1. Vật liệu cơ khí đ ợc chia làm 2 nhóm lớn:</b></i>
<i><b>Kim loại và phi </b></i>
<i><b>Kim loại và phi </b></i>
<i><b>kim loại</b></i>
<i><b>kim loi</b></i>
<i><b> , </b></i>
<i><b>trong ú vt liu</b></i>
<i><b>kim loại</b></i>
<i><b>kim loại</b></i>
<i><b>đ ợc sử dụng phổ biến để </b></i>
<i><b>gia công các chi tiết và bộ phận máy.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>MÁY BÀO</b>
<b>MÁY TIỆN</b>
<b>MÁY KHOAN</b>
<b>MÁY PHAY</b> <b><sub>MÁY CẮT GÓC</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>CÁC LOẠI MÁY GIA DỤNG</b>
<b>MÁY BƠM NƯỚC</b> <b><sub>MÁY HÚT BỤI</sub></b>
<b>MÁY NƯỚC NÓNG</b>
<b>MÁY RỬA CHÉN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>CÁC LOẠI XE</b>
<b>XE ÔTÔ</b> <b>XE KHÁCH</b> <b>XE TẢI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>- Ngành cơ khí đ ợc coi là cha đẻ của các ngành </b></i>
<i><b>cơng nghiệp. Nên vai trị của ngành cơ khí là vơ </b></i>
<i><b>cùng quan trọng. Ngành cơ khí có 3 ngành chính:</b></i>
<b>V× vËy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Hãy chỉ ra những chi </b>
<b>tiết, bộ phận nào của xe </b>
<b>đạp đ ợc làm bằng kim </b>
<b>loại?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Thép </b>
<b>Nhôm </b>
<b>I-nox </b>
<b>Gang </b>
<b>Và</b>
<b> nh</b>
<b>iều</b>
<b> vậ</b>
<b>t li</b>
<b>ệu</b>
<b> kh</b>
<b>ác</b>
</div>
<!--links-->