Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Chuyên đề luyện thi vào Đại học - Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số - Ôn thi đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ </b>


<b>CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC</b>


<b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>
********


Cơ sở để giải quyết vấn đề này là dùng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số và dựa vào
chiều biến thiên của hàm số để kết luận về nghiệm của phương trình , bất phương trình, hệ phương trình .


<b>CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
---


<b> I. Định nghĩa : Cho hàm số y = f(x) xác định trong khoảng (a,b).</b>


a) f tăng ( hay đồng biến ) trên khoảng (a,b) <i>⇔</i> <i>∀</i> x1, x2 (a,b) : x1 < x2 <i>⇒</i> f(x1) <
f(x2)


b) f giảm ( hay nghịch biến ) trên khoảng (a,b) <i>⇔</i> <i>∀</i> x1, x2 (a,b) : x1 < x2 <i>⇒</i> f(x1) >
f(x2)


<b>II. Các tính chất :</b>


<b> 1) Tính chất 1: Giả sử hàm số y = f(x) tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a,b) ta có :</b>
f(u) = f(v) <i>⇔</i> u = v (với u, v (a,b) )


<b>2) Tính chất 2: Giả sử hàm số y = f(x) tăng trên khoảng (a,b) ta có :</b>
f(u) < f(v) <i>⇔</i> u < v (với u, v (a,b) )


<b>3) Tính chất 3: Giả sử hàm số y = f(x) giảm trên khoảng (a,b) ta có :</b>
f(u) < f(v) <i>⇔</i> u > v (với u, v (a,b) )



<b>4) Tính chất 4: </b>


Nếu y = f(x) tăng trên (a,b) và y = g(x) là hàm hằng hoặc là một hàm số giảm
trên (a,b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khỏang (a,b)
*Dựa vào tính chất trên ta suy ra :


Nếu có x0 (a,b) sao cho f(x0) = g(x0) thì phương trình f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất trên (a,b)
<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG </b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>
1)

<i>4 x −1+</i>

<sub>√</sub>

<i>4 x</i>2<i><sub>− 1=1</sub></i>
2)

2+

3¿


<i>x</i><sub>=2</sub><i>x</i>


<i>2 −</i>

3¿<i>x</i>+¿
¿


3) log<sub>2</sub>(1+

3 <i>x)=log</i><sub>7</sub><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) <i>x − 1</i>¿2
2<i>x −1−2x</i>2<i>− x</i>=¿


3) log3( <i>x</i>
2


+<i>x+3</i>
<i>2 x</i>2+<i>4 x+5</i>)=<i>x</i>


2



+<i>3 x+2</i>
<b>Bài 3 : Giải các heä :</b>


1)


¿


<i>cot gx − cot gy=x − y</i>
<i>5 x +8 y=2 π</i>


¿{


¿


với x, y (0, <i>π</i> )


2)


¿


2<i>x−2y</i>=(<i>y − x).(xy+2)</i>


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=2


¿{


¿



<b>Bài 4: Giải các bất phương trình sau.</b>
1) 5x<sub> + 12</sub>x<sub> > 13</sub>x


2) x (x8<sub> + x</sub>2<sub> +16 ) > 6 ( 4 - x</sub>2<sub> )</sub>
<b>Bài 5 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :</b>


1) ex<sub> > 1+x với x > 0</sub>
2) ln (1 + x ) < x với x > 0
3) sinx < x với x > 0
4) 1 - 1<sub>2</sub> x2<sub> < cosx với x </sub> <sub>0</sub>


</div>

<!--links-->

×