Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.55 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hút ẩm
Hút ẩm
B
Câu 1: Để xua đuổi những con
vật như gián, muỗi…. trong tủ
quần áo thì người ta thường để
cái gì vào?
Nước hoa
Nước hoa
A
Băng Phiến
Băng Phiến
C Thuốc
muỗi
Thuốc
muỗi
polime
polime
Câu 2: các chất PE , PVC.... gọi chung
là gì?
Vật liệu
Chất dẻo
Chất dẻo Thủy tinhThủy tinh
<b>A</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub>B</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
Hóa chất
Hóa chất
Câu 3:Khi muốn quần áo hay đồ dùng có những
màu đặc sắc chúng ta phải dùng đến chất gì?
Nước màu
Nước màu
Chất tạo nàu
Chất tạo nàu
Phẩm nhuộm
Phẩm nhuộm
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
Thuốc
thử
Thuốc
thử
B
Câu 4: Một trong số các ứng dụng của
Nguyên
liệu
Nguyên
liệu
A
Nhiên liệu
Nhiên liệu
<b>Có bao giờ em </b>
<b> tự hỏi…</b>
<b>Có bao giờ em </b>
<b> tự hỏi…</b>
<b>Có bao giờ em </b>
<b> tự hỏi…</b>
<i>Chương VII:</i>
HIDROCACBON THƠM
NGUỒN HIDROCACBON THƠM.
<b>Xem hình bên và trả lời 2 câu hỏi sau: </b>
- <sub>Hidrocacbon thơm là gì? </sub>
- <sub>Có mấy loại hidrocacbon thơm?</sub>
<b>Chương 7</b>
<b>Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử có chứa </b>
……….. hay ……….
<b>Được chia thành 2 loại:</b>
một nhiều vòng benzen
- Chứa 1 vòng benzen
<b>I. CẤU TRÚC - ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG </b>
<b>PHÂN - DANH PHÁP</b>
<b>1. Đồng đẳng – Đồng phân – Danh pháp</b>
<i><b>a/ Đồng đẳng</b></i>
- Khi <b>thay</b> các nguyên tử <b>hiđro</b> trong phân tử benzen bằng các
nhóm <b>ankyl</b>, ta được nhóm ankylbenzen, hợp thành một dãy
đồng đẳng của benzen.
(o)
<i><b>b. Danh pháp</b></i>
R
׀1
2
3
4
5
6 (o)
(p)
(m) (m)
o : ortho
m: meta
p : para
<b>CTPT</b> <b>CTCT</b> <b>Tên thông </b>
<b>thường</b>
<b>Tên thay </b>
<b>thế</b>
benzen
Toluen
CH<sub>3</sub>
׀
CH<sub>2</sub><b>−CH</b><sub>3</sub>
׀ Etylbenzen
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>
C<sub>7</sub>H<sub>8</sub>
C<sub>8</sub>H<sub>10</sub>
benzen
<b>CTPT</b> <b>CTCT</b> <b>Tên TT</b> <b>Tên thay thế</b>
CH<sub>3</sub>
׀ <sub>CH</sub>
3
׀
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
׀
CH<sub>3</sub>
C<sub>8</sub>H<sub>10</sub>
o-xilen
m-xilen
Từ C<sub>8</sub>H<sub>10</sub>trở lên có đồng phân về vị trí tương đối
của 2 nhóm ankyl xung quanh vịng benzen.
<i><b>c. Đồng phân</b></i>
Vậy ankylbenzen thường có 2 loại đồng phân :
Cách viết CTCT :
Tìm nhánh ankyl: ( n – 6 )
Vẽ nhân benzen .
Gắn nhánh ankyl vào nhân benzen
Chú ý : n cacbon thì có ( n – 6 ) loại đồng phân .
Ví dụ :
C<sub>7</sub>H<sub>8</sub>: <sub>chỉ có loại đp 1 nhánh (1C</sub>
: có 2 loạiđp + loại đp 1 nhánh (2C)
+loại đp 2 nhánh (1C) .
CTCT của benzen :
Hoặc
<b>August KeKuLe </b>
<b> ( 1829- 1896)</b> <b> </b>
<b>Benzen</b>
<i><b>Ở nhiệt độ thường Benzen là: </b></i>
<i><b> - Chất lỏng, khơng màu, có mùi thơm đặc trưng, độc. </b></i>
<i><b> - Nhẹ hơn nước, không tan trong nước. </b></i>
<i><b> - Dung mơi hịa tan nhiều chất như: Dầu ăn, nến, </b></i>
<i><b>cao su ... </b></i>
<i><b>- Benzen độc. </b></i>
Hệ liên kết π thống nhất bền vững
<b>Tính chất</b>
C
M
Fe
to
→
1. Phản ứng thế:
( xt bột Fe)
<b>+ Br − Br</b>
<b>+ Br</b><sub>2</sub> Fe
to
CH<sub>3</sub>
׀
׀
Br
CH<sub>3</sub>
<b>+ HBr</b>
<b>p</b>-bromtoluen
<b>o</b>-bromtoluen
H Br <b><sub>+ HBr</sub></b>
brombenzen
a. Th nguyên t H c a vòng benzenế ử ủ
<b>Phản ứng</b> <b> với Halogen ( brom, clo)</b>
<b>+</b> HBr
Toluen
H
<b>Tác dụng với HNO<sub>3</sub>đ</b>
<b>+ HO − NO</b><sub>2</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>đ NO<sub>2</sub>
<b>+ H</b><sub>2</sub>O
nitrobenzen
1. Phản ứng thế
NO<sub>2</sub>
<b>+ HO − NO</b><sub>2</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>đ <b><sub>+ H</sub></b>
2O
m-đinitrobenzen
NO<sub>2</sub>
<b>Tác dụng với HNO<sub>3</sub>đ</b>
Toluen tham gia phản ứng nitro hóa dễ dàng hơn
CH<sub>3</sub>
׀
<b>+ HO − NO</b><sub>2</sub> H2SO4đ
NO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
׀
׀
NO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
׀
<b>+ H</b><sub>2</sub>O
<b>o</b>-nitrotoluen
<b>p</b>-nitrotoluen
<b>+ H</b><sub>2</sub>O
<b>b. Quy luật thế ở vòng benzen</b>
R no <b>(−CH</b><sub>3</sub><b>, −OH, </b>
<b>−NH</b><sub>2</sub><b>, −X…)</b> Phản ứng thế ưu tiên ở vị trí -o,-p
R chưa no<b> (−NO</b><sub>2</sub>,
<b>−CHO, −COOH, </b>
<b>−SO</b><sub>3</sub><b>H, −CH=CH</b><sub>2</sub>…)
Phản ứng thế ưu tiên ở vị trí
-m
Nếu vịng benzen có sẵn nhóm R
R
׀ Chưano no
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>Br
Nếu khơng dùng bột Fe mà chiếu sáng thì brom
thế cho H ở nhánh.
b. Th nguyên t H c a nhánhế ử ủ
2. Phản ứng cộng
<b>a. Cộng H<sub>2</sub></b>
<b>+ 3H</b><sub>2</sub> Ni (Pt)<sub>180</sub>oC Xiclohexan
<b>b. Cộng Cl<sub>2</sub></b>
<b>+ 3Cl</b><sub>2</sub> as
Hexacloxiclohexan
(hexacloran 666)
׀
Cl
Cl
׀
Cl
Cl
Cl
Cl ( C6H6Cl6)
<b>a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (Phản ứng cháy) </b>
C<sub>n</sub>H<sub>2n-6</sub><b> + O</b><sub>2</sub> to nCO<sub>2</sub><b> + H</b>(n-3) <sub>2</sub>O
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> + O<sub>2</sub> → 6COto <sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
<b>3. Phản ứng oxi hóa</b>
15
3n-3
2
<b>3. Phản ứng oxi hóa</b>
<b>b. Phản ứng oxi hóa khơng hồn toàn (với dd KMnO<sub>4</sub>)</b>
<b> </b> KMnO4
CH<sub>3</sub>
׀ <b>COOK</b><sub> ׀</sub>
<b>+ </b>H<sub>2</sub>O
Kalibenzoat
+ KMnO2 <sub>4</sub> <b>t0</b> MnO2 2 + KOH
+ Benzen dễ cho phản ứng thế, khó cho phản
ứng cộng và bền vững với các chất oxi hố.
Đó là tính chất hố học đặc trưng của
hiđrocacbon thơm được gọi là tính thơm.
+ Phản ứng của ankylbenzen tương đối dễ
hơn so với benzen. Ankylbenzen có thể cho
phản ứng thế và phản oxi hoá ở nhánh.
<b>III Tính chất hóa học của Benzen</b>
<b> 1. Benzen có cháy khơng?</b>
<b>Kết luận:</b><i><b> Benzen cháy sinh </b></i>
<i><b>ra Khí cacbonđioxit( CO</b><b><sub>2</sub></b><b>) và </b></i>
<i><b>nước (H</b><b><sub>2</sub></b><b>O).</b></i>
<b>Chú ý:</b><i><b> Bezen cháy trong </b></i>
<i><b>khơng khí cịn sinh ra muội </b></i>
<i><b>than(C).</b></i>
<b>Benzen </b>
<b> 2. Benzen có phản ứng thế với Brom không? </b>
<b>Bột Fe</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub></b>
<b>Br<sub>2</sub></b>
<b> Q tím</b>
<i><b>Brom benzen</b></i>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6(l)</sub> + Br<sub>2(l) </sub></b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br<sub>(l)</sub> + HBr<sub>(k)</sub></b>
<b>3. Benzen có phản ứng cộng không? </b>
<b> C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ 3H<sub>2 (k)</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12(l)</sub></b>
<b>Ni</b>
<b>to</b>
<i><b> Xiclohexan</b></i>
<b>BENZEN</b>
<b>IV. Ứng dụng của Benzen:</b>
<i><b> Chất dẻo</b></i> <i><b> Phẩm nhuộm</b></i> <i><b> Dược phẩm</b></i>
<i><b> Dung môi</b></i> <i><b> Thuốc trừ sâu</b></i>
34
<b>a. Tính ch t v t lýấ ậ</b>
Stiren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và
không tan trong nước, t0
<b>n/c= -31</b>0C, t0<b>s</b>= 1450C.
<b>b. C u t oấ ạ</b>
- CTPT: C<sub>8</sub>H<sub>8</sub>
- CTCT: C<sub>6</sub>H<sub>5 </sub>-CH=CH<sub>2 </sub>
<b>Stiren (vinylbenzen, phenyletilen)</b>
CH=CH<sub>2</sub>
ppn/c
hay hay
35
<b> Có liên kết đơi</b>
<b>Có vịng benzen</b>
<b> Các tính ch t ấ</b>
<b>khơng no</b>
<b>(t ương t ự</b>
<b>anken)</b>
<b> P c ngư ộ</b>
<b>Pu trùng h pợ</b>
<b>P oxi hốứ</b>
<b> Các tính </b>
<b>ch t ấ</b>
<b>th mơ</b>
<b> (tương t ự</b>
<b>benzen) </b>
<b> </b>
<b>CH=CH<sub>2</sub></b>
<b>D th , ễ ế</b>
<b>Khó c ng ộ</b>
<b>v o vịng à</b>
<b>benzen</b>
Từ đặc điểm cấu tạo nêu trên, hãy dự đốn
tính chất hố học của Stiren ?
36
<b>a. Ph n ng ả ứ</b>
<b>c ngộ</b>
Stiren tham gia pứ cộng halogen (Br<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>), HX (X
Hãy nêu hiện tượng và viết ptpứ xảy ra ?
-Ptpu::C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>- CH = CH<sub>2 </sub>+ Br<sub>2</sub>
VD1:
-Hiện tượng: Làm mất màu dd BrStiren + dd Br2 <sub>2</sub>.
VD 2:
Hãy nêu quy tắc cộng và viết ptpứ xảy ra ?
Stiren + HBr
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>- CH CH<sub>2</sub>+ H Br
-Quy tắc cộng: Tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
+
-C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>- CH = CH<sub>2 </sub>+ HBr
Br Br
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>- CH - CH<sub>2 </sub>
-Ptp :ư
Br
37
Nhắc lại khái niệm về phản ứng trùng hợp? - Phản ứng trùng hợp: quá trình kết hợp <sub>liên tiếp nhiều monome giống hoặc tương </sub>
tự nhau thành polime
*Khái ni m:ệ
<b>a. Ph n ng ả ứ</b>
<b>c ngộ</b>
<b>b. Ph n ng ả ứ</b> <b>đồng trùng h p v trùng ợ</b> <b>à</b>
<b>h pợ</b>
38
<b>a. Ph n ng ả ứ</b>
<b>c ngộ</b>
<b>b. Ph n ng ả ứ</b> <b>đồng trùng h p v trùng ợ</b> <b>à</b>
<b>h pợ</b>
CH <b>=</b> CH<sub>2</sub>
- P trùng h p:ứ ợ
CH CH<sub>2 </sub>
Stiren PoliStiren (PS)
t0<sub>,xt</sub>
- P ứ đồng trùng h p:ợ
<b>n CH<sub>2</sub> =CH–</b>
<b>CH=CH<sub>2</sub></b> +
<b>n CH=CH<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub></b>
<b> CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2 </sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub></b> <sub>n</sub>
t0<sub>,xt</sub>
Buta-1,3-dien Stiren Poli(butadien-stiren)
39
<b>a. Ph n ng ả ứ</b>
<b>c ngộ</b>
<b>b. Ph n ng ả ứ</b> <b>đồng trùng h p v trùng ợ</b> <b>à</b>
<b>h pợ</b>
<b>c. Ph n ng oxi hoáả ứ</b>
Hãy nêu hiện tượng và viết ptpứ xảy ra giữa
stiren và dd KMnO<sub>4</sub> ?
-Ptpu :
- Hiện tượng: Làm mất màu dd KMnO<sub>4</sub> ở t0 thường<sub>.</sub>
CH = CH<sub>2</sub>
<b>+ KMnO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
CH - CH<sub>2</sub>
OH OH <b>+ KOH + MnO2</b>
3
2 <sub>2</sub> <sub> 2</sub>
40
Nhựa PS
-Dụng cụ văn phịng
-Dụng cụ gia đình
<b>Stiren</b>
Cao su Buna S
41
<b>1. Tính ch t v t lý v c u t oấ ậ</b> <b>à ấ ạ</b>
<b>2. Tính ch t hố h cấ</b> <b>ọ</b>
<b>a. Tính ch t v t ấ ậ</b>
<b>lý</b>
<b>b. C u t oấ ạ</b>
-CTPT : C<sub>10</sub>H<sub>8</sub> -CTCT : hay
<b>1 (α)</b>
<b>2 </b>
Chất rắn, màu trắng, thăng hoa ở nhiệt độ thường, có mùi
đặc trưng.
42
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt
các chất benzen, toluen, hex-1-en.
M t m uấ à
Không hi n ệ
tượng
Không
hi n ệ
tượng
dd KMnO<sub>4</sub>
Nhi t ệ độ ườ th ng
M t m uấ à
Toluen
(C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CH<sub>3 </sub>)
x
Khơng
hi n ệ
tượng
dd KMnO<sub>4</sub>
un nóng
Đ
Hex-1-en
(C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>-CH= CH<sub>2</sub>)
benzen
(C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub>)
Thc thư
Ho¸ chÊt
<b>Trích mẫu thử.</b>