Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Anh văn_Đề cương ôn tập học kỳ 2_THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC KỲ HAI – MÔN TIẾNG ANH</b>



<b>NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>1. Cấu trúc đề thi HK2: giữ nguyên như cũ, chỉ thay đổi:</b>


<b> </b>


<b> Khối 6,7, 8 : phần nghe thay bằng phần phát âm ( tìm một từ có cách phát âm khác với các từ </b>
<b>còn lại)</b>


<b> </b>


<b> Khối 9 :</b>


o Khơng có phần thi nghe.


o Thay bốn câu verb tenses – verb forms bằng :
- 2 câu hỏi trắc nghiệm trong bài đọc hiểu.


- 2 câu sắp xếp từ theo đúng thứ tự. ( cắt từ theo cụm từ, không cắt từng từ riêng lẽ, bám sát cấu trúc,
ngữ pháp trong SGK)


*Riêng kiến thức verb tenses – verb forms sẽ kiểm tra ở hình thức trắc nghiệm hoặc tìm lỗi sai.
<b>GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH HKII</b>


<b>KHỐI 9:</b> Nội dung chương trình HKII từ Unit 6 đến hết Unit 9


Thêm Conditional sentence type 2 (Unreal Present Condition) của Unit 10
<b>KHỐI 8:</b> Trọng tâm kiến thức từ Unit 9 đến Unit 14


Tenses: Future Simple, Present Perfect, Present and Past Progressive


Passive forms, Reported Speech, Requests with “Mind”


<b>KHỐI 7:</b> Trọng tâm kiến thức từ Unit 9 đến hết Unit 14
<b>KHỐI 6:</b> Trọng tâm kiến thức từ Unit 9 đến hết Unit 14
<b>2. Cấu trúc đề thi tuyển sinh 10 ( 2016 -2017):</b>


<b>I. (1 - 10) Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence: 10 items (2.5pts)</b>
<b>II. (11-12) Choose the underlined word or phrase that needs correcting: 2 items (0.5pt)</b>


<b>III.</b> (13-18) Use the correct forms of the words in parentheses: 6 items (1.5pts)
<b>IV. (19-24) Read the passage and choose the best answers: 6 items </b> (1.5pts)
<b>V. (25-30) Read the passage carefully:</b>


a) Decide if the following sentences are True or False: (1pt)
b) Choose the best answer ( 0.5 pt)


<b>VI. (31-32)Arrange these words into their correct orders: 2 items ( 0.5 pt)</b>


VII. (33-36) Rewrite each of the sentences so that the meaning stays the same: 4 items (2pts)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG</b>


<b>HAI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH</b>


<b>1.</b> <b>KIẾN THỨC NGƠN NGỮ:</b>


Điểm ngữ pháp <b>CHƯƠNG TRÌNH PHỔ</b>


<b>THƠNG</b> <b>CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM</b>
- Simple Past Tense


- Simle Past Form with “Wish” UNIT 1 – GRADE 9 UNIT 4 - GRADE 9


- Present Perfect Tense


- Passive voice UNIT 2 – GRADE 9 UNIT 8 – GRADE 7
UNITS 8&9 – GRADE 8
- Modal “Could” with “Wish”


- Prepositions of time
- Adverbs clauses of result


with “So”


UNIT 3 – GRADE 9 UNIT 1 – GRADE 9


- Modal verbs with “IF- TYPE 1”
- Reported speech


(Statements & Questions)


UNIT 4 – GRADE 9 UNITS 3&7 - GRADE 9
UNIT 11 – GRADE 8
- Tag questions


- Gerunds after some verbs UNIT 5 – GRADE 9 UNIT 6 – GRADE 8
UNIT 12 – GRADE 9
- Adjectives & Adverbs


- Adverb clauses of reason
- Adj + that + clause


- Conditional sentence: type 1



UNIT 6 – GRADE 9 UNIT 7 – GRADE 8
UNIT 6 – GRADE 9


- Connectives (Adverbs & Conj.)
- Phrasal verbs


- Make suggestions:
+ suggest + V-ing


+ suggest + that + S +(should) + Vo.


UNIT 7 – GRADE 9 UNIT 2 – GRADE 8
UNITS 1,2&5 – GRADE 9


- Defining Relative clauses


- Adverb clauses of concession UNIT 8 – GRADE 9 UNITS 9&12 – GRADE 9
- Non-Defining Relative clauses UNIT 9 – GRADE 9 UNITS 9, 10&11 – GRADE 9
- Modal May- Might


- Conditional sentence: type 1+2 UNIT 10 – GRADE 9 UNIT 12 - GRADE 8
UNIT 9 – GRADE 9


<b>2.</b>

<b>KIẾN THỨC TỪ VÀ TỪ PHÁT SINH:</b>

( Quí thầy cô sẽ dựa trên danh mục từ vựng này để
triển khai các dạng bài tập WORD FORMS & MULTIPLE CHOICE)


<b>BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG</b>


<b>TRONG CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH Ở LỚP 9 THCS</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐƠN VỊ BÀI HỌC STT</b>

<b>TỪ & TỪ PHÁT SINH</b>



<b>UNIT 1</b>

1

ATTRACTION



2

CROSS



3

EMBROIDER


5

PRESERVE


6

REMIND


7

SET OFF


8

SURFACE


9

TREAT


10

TURN UP



<b>UNIT 2</b>

1

MULTICULTURAL



2

VARIETY


3

GROW UP


4

URBAN



5

MEDIUM-SIZED


6

FORBIDDEN


7

EASY-GOING


8

DOWNTOWN


9

WANDER


10

CONDUCT



<b>UNIT 3</b>

1

CALM



2

CONFIDENT



3

DELIGHTED


4

EMBARRASSED


5

EMERGENCY


6

INDEPENDENCE


7

RELAXED



8

WORRIED


9

STRESSED


10

LIFE SKILL



<b>UNIT 4</b>

1

BEHAVE



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>UNIT 5</b>

1

CITADEL


2

COMPLEX


3

CONTESTANT


4

LIMESTONE


5

MEASURE


6

PICTURESQUE


7

RECOGNITION


8

ROUND



9

SPECTACULAR


10

STRUCTURE



<b>UNIT 6</b>

1

ANNOYED



2

COOPERATIVE


3

NOTICEABLE


4

NUCLEAR


5

EXHIBITION



6

PEDESTRIAN


7

ROOF



8

RUBBER


9

SANDALS


10

TUNNEL



<b>UNIT 7</b>

1

CHOP



2

GRILL


3

SPREAD


4

STEAM


5

TENDER



<b>UNIT 8</b>

1

AIR



2

EXPLORE



3

INACCESSIBLE


4

MAGNIFICENCE


5

PROMOTE



6

VARIED



<b>UNIT 9</b>

1

BILINGUAL



2

ESTABLISHMENT


3

GLOBAL



4

FLUENT




5

MOTHER TONGUE


6

OFFICIAL



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>UNIT 10</b>

1

FLOAT



2

METEORITE


3

LAUNCH


4

ROCKET


5

SATELLITE



<b>UNIT 11</b>

1

APPLICATION



2

ATTENDANCE


3

ROLE



4

SENSE


5

VISION



<b>UNIT 12</b>

1

ACADEMIC



2

ALTERNATIVELY


3

APPLIED



4

CAREER



5

CERTIFICATE



6

FASHION DESIGNER


7

ENROL




8

PROFESSION



</div>

<!--links-->

×