Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 36</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT (sau khi học xong bài 32: Điều </b>
kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng).
<b>- Nội dung kiến thức: Chương I: 40% ; Chương II: 60%</b>
2. Mục đích
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức của học sinh về phần điện học, đánh giá kỹ năng trình bày
bài của học sinh.
- Giáo viên: Biết được mức độ nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy cho
phù hợp
<b>II. Hình thức: 100% Tự luận </b>
<b>1 NỘI DUNG ĐỀ:</b>
<b>Câu 1 (2 đ) a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.</b>
b. Vận dụng quy tắc hãy xác định chiều dòng điện, chiều của lực điện từ, cực của nam châm
trong các trường hợp sau.
<b>Câu 2 (2 đ) </b>
a. Phát biểu quy tắc nắm tay phải?
b. Hãy xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây, chiều đường sức từ trong các
<b>Câu 3 (2đ) </b>
a. Nêu quy ước chiều đường sức từ.
b. Hãy xác định các cực của nam châm, chiều đường sức từ trong các trường hợp sau.
<b>Câu 4 (2 đ) </b>
a. Phát biểu nội dung định luật Jun - Lenxơ, viết hệ thức của định luật.
<b>S</b> I <b>N</b> <b>N</b> + <b>S</b> <b><sub>N</sub></b> <b>.</b> <b><sub>S</sub></b>
a) b)
c) <b>.</b>
<b>F</b>
d)
a) b) c) + – d) + –
b) c) <sub>d)</sub>
b. Chứng minh rằng: Trong một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song, nhiệt lượng
tỏa ra trên mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với giá trị của điện trở đó: <i>Q</i>1
<i>Q</i>2
<i>R</i>1
<b>Câu 5 (2 đ) Một bếp điện có ghi 220V – 1000W </b>
a. Tính điện trở của bếp?
b. Bếp được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 kg nước từ nhiệt ban đầu là
200<sub>C. Biết hiệu suất của bếp là 80%, tính thời gian đun sơi nước. Biết nhiệt dung riêng của</sub>
nước là 4200 J/kgK. Bỏ qua sự mất mát nhiệt cho ấm và cho môi trường.
<b>2. HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
(2đ)
Quy tắc bàn tay trái 1 đ
Xác định đúng mỗi trường hợp 0,25đ 1đ
Câu 2
(2đ)
Quy tắc nắm tay phải 1đ
mỗi trường hợp đúng được 0,25đ 1đ
Câu 3
(2đ)
Quy ước chiều đường sức từ 1đ
Mỗi trường hợp đúng được 0,25đ 1đ
Câu 4:
(2đ)
- Phát biểu được nội dung định luật (SGK) 0,5đ
- Viết được hệ thức, giải thích các kí hiệu 0,5đ
- Chứng minh được hệ thức <i>Q</i>1
<i>Q</i>2
=<i>R</i>2
<i>R</i>1
1đ
Câu 5:
(2đ)
a. (1đ)
Tính được R= <i>U</i>đm
2
=48 , 4 <sub>1đ</sub>
b. (1đ)
Lập được biêu thức:
Pt.H = mc(100-20) 0,5đ