Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

đề đáp án khảo sát chất lượng lần 1 tất cả các môn của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.79 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>



<b>Mơn Tốn 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.


<b>Câu 2:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là


<b>A. 7. </b> <b>B. </b> 3


7


<i>A . </i> <b>C. </b>7!



3! <b>D. </b>


3
7


<i>C . </i>


<b>Câu 3:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn


trúng bia.


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


6. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>



2
3.


<b>Câu 4:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là
<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


1


9. <b>C. </b>


5


9 <b>D. </b>


4
9.


<b>Câu 5:</b><i> Tam giác ABC có </i> <i>AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>


<i>tam giác ABC có độ dài là</i>


<b>A. 8 cm. </b> <b>B. </b>9 cm <b>C. 10 cm . </b> <b>D. </b>7, 5 cm


<b>Câu 6:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i>Thiết diện của


hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC là</i>




<b>A. Tứ giác IBCD . </b> <b>B. Tam giác IBC . </b>


<b>C. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b> <b>D. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b>


<b>Câu 7:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn


<b>A. 16. </b> <b>B. 64. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 32. </b>


<b>Câu 8:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 312. </b> <b>B. 600 </b> <b>C. 360. </b> <b>D. 288. </b>


<b>Câu 9:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> trên đường tròn </sub>


lượng giác là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 10:</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x có chu kỳ tuần hồn là</i>


<b>A. </b><i>T</i> <i></i>. <b>B. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i> <b>C. </b><i>T</i> 4<i></i>. <b>D. </b><i>T</i> 2<i></i> .



<b>Câu 11:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>


có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 5 4  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>C. </b> 5 4  



3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 2  


3
<i></i>


<i></i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)24. Phép vị tự
<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường trịn nào trong các đường trịn có phương trình sau?


<b>A. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)28. <b>B. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 4.
<b>C. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 16. <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>
<b>B. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>C. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>


<b>D. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>



<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo




<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>x</i>20. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 1 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0


<b>Câu 15:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i> Gọi <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub><i>lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i> Chọn


<b>khẳng định sai?</b>


<b>A. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /(<i>ABC</i>). <b>B. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>.


<b>C. </b><i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> và CD đồng qui. </i> <b>D. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD</i>).


<b>Câu 16:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>18


5 <b>B. 2 </b> <b>C. </b>


10



5. <b>D. </b>


2
5


<b>Câu 17:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. vơ số. </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 <b>D. </b>1.


<b>Câu 18:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12


số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.


<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>212 1 <b>C. </b>3.2121 <b>D. </b>3.2123


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số 2


( )<i>f x</i> <i>mx</i> 2<i>mx</i><i>m</i>1. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>f x</i>  với 0
mọi số thực <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 20:</b> Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tìm tham số </sub>


<i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân
biệt <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> :<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b> 0.
5



 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b>


0
.
5







<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>5.


<b>Câu 21:</b> Cho đường tròn <sub>( ) :</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub> <sub>0.</sub>


Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100



<b>Câu 22:</b> Tập xác định của hàm số tan 2


3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
6
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \



2
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>C. </b> \
12


<i></i>
<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \



12 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i>


<b>Câu 23:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 12. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 24. </b> <b>D. 22. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> ;1 [2; )


2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> <b>B. </b>D[2; . )


<b>C. </b> 1; 2
2


 


  


 


<i>D</i> <b>D. </b> ;1

2;



2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> .



<b>Câu 25:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i> 1| <i>x</i>3 là


<b>A. </b>0. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2


<b>Câu 26:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2
2
 

 


<i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>18. <b>C. </b>144. <b>D. </b>672.


<b>Câu 27:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có
nghiệm.


<b>A. </b> ( ; 0) 1;
2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 



<i>m</i> <b>B. </b> 0;1


2


 


  


 


<i>m</i>


<b>C. </b> ( ;0] 1;
2


 


  <sub></sub> <sub> </sub>


 


<i>m</i> <b>D. </b> 0;1


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>m</i>



<b>Câu 28:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2
1


<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?
<b>A. </b>
2
1
2
 

<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <b>B. </b>
2
1
.( 1)
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>





 <b>C. </b>
2
1
. 1
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>D. </b>
2
1
.( 1)
2
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>





<b>Câu 29:</b> Cho cos 1



2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 2


2 . <b>B. </b>


3
2


 . <b>C. </b> 3


2 . <b>D. </b>


2
2
 .


<b>Câu 30:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2 .cos</sub><i><sub>bc</sub></i> <i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>



<b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>22<i>bc</i>.cos<i>A</i>. <b>D. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2<i>bc</i>.cos<i>A</i>.


<b>Câu 31:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b> 1


3
 


<i>x</i> . <b>B. </b> 1


3
 
<i>x</i>


<b>C. </b><i>x</i>  3. <b>D. Khơng có giá trị nào của </b><i>x</i>


<b>Câu 32:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>
 

 
 


nghịch biến trên khoảng ;3 .
2 2



<i></i> <i></i>


 


 


 <sub> .</sub>


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 , nghịch biến trên khoảng 2; 0
<i></i>


 




 


 .


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2



<i></i> <i></i>


 


 


 


  nghịch biến trên khoảng 2 2;
<i> </i>


 




 


 .


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2
<i></i>
<i></i>
 
 
 


nghịch biến trên khoảng ;3 .
2


<i></i>
<i></i>
 
 
 


<b>Câu 33:</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub> 22,<i>u</i><sub>4</sub>8.<i> Gọi d là công sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>


mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i> 15. <b>B. </b><i>d</i> 1. <b>C. </b><i>d</i>  15. <b>D. </b><i>d</i> 3.


<b>Câu 34:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.


<b>D. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.


<b>Câu 35:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt </i>


phẳng (<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với AB</i>.
<b>C. </b><i>d qua S và song song với DC . </i> <b>D. </b><i>d qua S và song song với BD</i>.


<b>Câu 36:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?



<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<b>Câu 37:</b><i> Cho tam giác ABC có </i> <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác


<i>ABC kẻ từ C là</i>


<b>A. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260 <b>B. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140 <b>D. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0


<b>Câu 38:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>


 




 


  là


<b>A. </b>15 <b>B. </b>16 <b>C. </b>21 <b>D. </b>51.


<b>Câu 39:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng


hằng ngày thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị prơtêin và 400 đơn vị Lipít trong thức
ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị prôtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.


Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 109.000 đồng. </b> <b>B. 100.000 đồng. </b> <b>C. 174.000 đồng. </b> <b>D. 107.000 đồng. </b>


<b>Câu 40:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
<b>A. </b> 7


150. <b>B. </b>


7


375. <b>C. </b>


189


1250. <b>D. </b>


7
125.


<b>Câu 41:</b> Cho (1 2 ) <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub> 1 <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i> *. Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 



<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, <sub>1</sub>, <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng


<b>A. 972 </b> <b>B. 1293600 </b> <b>C. 126720 </b> <b>D. 924 </b>


<b>Câu 42:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,0495. </b> <b>B. 0,055. </b> <b>C. 0,079. </b> <b>D. 0,014. </b>


<b>Câu 43:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017



2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>


<i>a</i>  với ,<i>c</i> <i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng



<b>A. </b>4035 <b>B. </b>4033 <b>C. </b>2021 <b>D. </b>2019


<b>Câu 44:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình <sub>5 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub> có hai nghiệm phân biệt thuộc </sub>


đoạn

1;2



<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C.</b><sub> 13</sub><b> </b> <b>D. </b>3 .


<b>Câu 45:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>


(<i>M</i> không trùng với <i>S</i> và <i>C</i>). Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO</i>. Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P chứa </i> <i>AM</i> và song
song với <i>BD</i>. Gọi <i>N</i> là giao điểm của <i>SD</i> và mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P . Khi đó </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,
bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


<b>A. </b>

0,25 . 0, 75

 

6

4 . <b>B. </b> 4

 

6

4
10. 0,25 . 0,75


<i>C</i> .


<b>C. </b><i>A</i><sub>10</sub>4. 0,25 . 0,75

 

6

4 <b>D. </b><i>C</i><sub>10</sub>6. 0, 25 . 0,75

 

4

6.


<b>Câu 47:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2



2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b> 4
4041


<i>C</i> . <b>C. </b>2020.2021 . <b>D. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> .


<b>Câu 48:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>
<i>SN</i> bằng
<b>A. </b>3


2 <b>B. </b>


2


3 <b>C. </b>


8


5. <b>D. </b>


7
5.



<b>Câu 49:</b> Cho hàm sồ 2


( )


   


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c có đồ thị ( )C (như hình vẽ) </i>


Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>2(| |) (<i>x</i>  <i>m</i>2) (| |)<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> 3 0 có 6
nghiệm phân biệt?


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 50:</b> Cho khai triển (12 )<i>x</i> 2020<i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub>. <i>a x</i><sub>2</sub>. 2....<i>a</i><sub>20</sub><sub>20</sub>.<i>x</i>2020. Khi đó giá trị của


 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. -2020. </b> <b>B. 2020. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. -1. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>




<b>Mơn Tốn 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>370 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 2:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2


1



<i>n</i>


<i>an</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?


<b>A. </b>


2
1


2


 



<i>n</i>


<i>an</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <b>B. </b>


2
1


.( 1)
2
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>



<i>n</i>







 <b>C. </b>


2
1


. 1


1
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>







 <b>D. </b>



2
1


.( 1)
1
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>









<b>Câu 3:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn


<b>A. 32. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 64. </b>


<b>Câu 4:</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub>  22,<i>u</i><sub>4</sub> 8.<i> Gọi d là công sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>
mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i>  15. <b>B. </b><i>d</i>  3. <b>C. </b><i>d</i> 15. <b>D. </b><i>d</i> 1.



<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 , nghịch biến trên khoảng 2;0
<i></i>


 




 


 .


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2
<i></i>


<i></i>


 


 



  nghịch biến trên khoảng
3


; .


2
<i></i>
<i></i>


 


 


 


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


  nghịch biến trên khoảng 2 2;
<i> </i>



 




 


 .


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>


 




 


  nghịch biến trên khoảng
3


; .


2 2


<i></i> <i></i>


 



 


 <sub> .</sub>


<b>Câu 6:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 360. </b> <b>B. 600 </b> <b>C. 312. </b> <b>D. 288. </b>


<b>Câu 7:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là


<b>A. 7. </b> <b>B. </b><i>A . </i><sub>7</sub>3 <b>C. </b>7!


3! <b>D. </b>


3
7


<i>C . </i>


<b>Câu 8:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2 .cos</sub><i><sub>bc</sub></i> <i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu 9:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i>Thiết diện của


hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC là</i>



<b>A. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b> <b>B. Tam giác IBC . </b>



<b>C. Tứ giác IBCD . </b> <b>D. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b>


<b>Câu 10:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2
2


 




 


<i>x</i> <i>x</i>  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 11:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i> 1| <i>x</i>3 là


<b>A. </b>3 . <b>B. 1</b>. <b>C. </b>2 <b>D. </b>0 .


<b>Câu 12:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>


có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  



6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 5 4  


3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>C. </b> 5 4  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 2  



3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 13:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là
<b>A. </b>5


9 <b>B. </b>


1


9. <b>C. </b>


4


9. <b>D. </b>


1
4.


<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)24. Phép vị tự


<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường trịn nào trong các đường trịn có phương trình sau?



<b>A. </b> 2 2


(<i>x</i>4) (<i>y</i>2) 16. <b>B. </b> 2 2


(<i>x</i>4) (<i>y</i>2) 4.
<b>C. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)28. <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 15:</b><i> Tam giác ABC có AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>


<i>tam giác ABC có độ dài là</i>


<b>A. </b>8 cm. <b>B. </b>10 cm. <b>C. </b>7, 5 cm <b>D. </b>9 cm


<b>Câu 16:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b> 1


3
 


<i>x</i> . <b>B. </b> 1


3
 
<i>x</i>


<b>C. Khơng có giá trị nào của </b><i>x</i> <b>D. </b><i>x</i>  3.


<b>Câu 17:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau



<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


<b>B. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.
<b> C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song </b>


song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.


<b>D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>


<b>Câu 18:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.


<b>Câu 19:</b> Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tìm tham số </sub>


<i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân
biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 2 2


1 2 1 2


:<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x x</i>


<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b> 0.
5


 <sub></sub>



<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b>


0
.
5







<i>m</i>
<i>m</i>


<b>Câu 20:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>2


5 <b>B. </b>


10


5. <b>C. 2 </b> <b>D. </b>


18
5



<b>Câu 21:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. </b>1. <b>B. vô số. </b> <b>C. </b>0 <b>D. </b>2.


<b>Câu 22:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i> Gọi <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub><i>lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i> Chọn


<b>khẳng định sai?</b>
<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>. <b>B. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 23:</b> Tập xác định của hàm số tan 2
3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
12


<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \


6
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i>


<b>C. </b> \


12 2



<i></i> <i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \


2
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> <i>mx</i>22<i>mx</i><i>m</i>1. Tìm tất cả các giá trị của

<i>m</i>

để <i>f x</i>  với 0
mọi số thực <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 25:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12


số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.


<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>3.2121 <b>C. </b><sub>2</sub>12<sub> </sub><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b> 12
3.2 3


<b>Câu 26:</b> Cho cos 1


2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 3


2


 . <b>B. </b> 3


2 . <b>C. </b>



2


2 . <b>D. </b>


2
2
 .


<b>Câu 27:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 36. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 22. </b>


<b>Câu 28:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo




<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>y</i> 2 0 <b>B. </b><i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i>20. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.



<b>Câu 29:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác


<i>ABC</i>kẻ từ <i>C</i>là


<b>A. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 <b>B. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260 <b>C. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140


<b>Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>
<b>B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>


<b>C. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>D. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>


<b>Câu 31:</b> Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>là</sub>


<b>A. </b>D[2; . ) <b>B. </b> ;1 [2; )


2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i>


<b>C. </b> ;1

2;



2


 


   


 


<i>D</i> . <b>D. </b> 1; 2


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>D</i>


<b>Câu 32:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> trên đường </sub>


tròn lượng giác là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 33:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt </i>


phẳng (<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với DC . </i>



<b>C. </b><i>d qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>d qua S và song song với AB</i>.


<b>Câu 34:</b> Cho đường tròn 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b><i>T</i> 2<i></i>. <b>B. </b><i>T</i> <i></i>. <b>C. </b><i>T</i> 4<i></i>. <b>D. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i>


<b>Câu 36:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ khơng bắn


trúng bia.
<b>A. </b>5



6. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 37:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có
nghiệm.


<b>A. </b> 0;1
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>m</i> <b>B. </b> ( ; 0] 1;


2


 


  <sub></sub> <sub> </sub>



 


<i>m</i>


<b>C. </b> 0;1
2


 


  


 


<i>m</i> <b>D. </b> ( ; 0) 1;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>m</i>


<b>Câu 38:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 2


5 3 <i>x</i> 6<i>x m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn

1;2




<b>A. 13 . </b> <b>B. </b>3 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>4.


<b>Câu 39:</b> Cho khai triển (12 )<i>x</i> 2020<i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub>. <i>a x</i><sub>2</sub>. 2....<i>a</i><sub>20</sub><sub>20</sub>.<i>x</i>2020. Khi đó giá trị của


 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B. 2020. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. -2020. </b>


<b>Câu 40:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M</i> <i> là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>
<i>SN</i> bằng
<b>A. </b>8


5. <b>B. </b>


3


2 <b>C. </b>


7


5. <b>D. </b>


2
3



<b>Câu 41:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
<b>A. </b> 7


125. <b>B. </b>


7


150. <b>C. </b>


7


375. <b>D. </b>


189
1250.


<b>Câu 42:</b> Cho (1 2 ) <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub> 1 <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i> *. Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 


<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng


<b>A. 972 </b> <b>B. 1293600 </b> <b>C. 924 </b> <b>D. 126720 </b>


<b>Câu 43:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng


hằng ngày thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị prơtêin và 400 đơn vị Lipít trong thức
ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bị chứa 800 đơn vị prơtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.
Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 174.000 đồng. </b> <b>B. 109.000 đồng. </b> <b>C. 107.000 đồng. </b> <b>D. 100.000 đồng. </b>


<b>Câu 44:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,0495. </b> <b>B. 0,014. </b> <b>C. 0,055. </b> <b>D. 0,079. </b>


<b>Câu 45:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,


bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 46:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017


2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> với ,<i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng


<b>A. </b>2019 <b>B. </b>4033 <b>C. </b>2021 <b>D. </b>4035


<b>Câu 47:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>


(<i>M</i> không trùng với <i>S</i> và <i>C</i>). Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO</i>. Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P chứa </i> <i>AM</i> và song
song với <i>BD. Gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng </i>

 

<i>P . Khi đó </i>


<b>A. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng </b>IM</i>.


<b>B. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>BD</i>.
<b>C. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>I</i> song song với <i>BD</i>.
<b>D. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>CD</i>.


<b>Câu 48:</b> Cho hàm sồ 2


( )


   


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c có đồ thị ( )C (như hình vẽ) </i>



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>2(| |) (<i>x</i>  <i>m</i>2) (| |)<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> 3 0 có 6
nghiệm phân biệt?


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 49:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>


 




 


  là


<b>A. </b>51. <b>B. </b>21 <b>C. </b>16 <b>D. </b>15


<b>Câu 50:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2
2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b>2020.2021 . <b>C. </b> 4



4041


<i>C</i> . <b>D. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> .


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>



<b>Mơn Tốn 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>485 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...




<b>Câu 1:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 288. </b> <b>B. 312. </b> <b>C. 600 </b> <b>D. 360. </b>


<b>Câu 2:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>


có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 5 4  


3
<i></i>


<i></i>


    



<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>C. </b> 5 2  


3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 4  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 3:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>10


5. <b>B. </b>


2



5 <b>C. </b>


18


5 <b>D. 2 </b>


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> <i>mx</i>22<i>mx</i><i>m</i>1. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>f x</i>  với 0
mọi số thực <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 5:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b> 1


3
 


<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i>  3.


<b>C. Không có giá trị nào của </b><i>x</i> <b>D. </b> 1


3
 


<i>x</i> .


<b>Câu 6:</b> Cho đường tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là



<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 7:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.


<b>Câu 8:</b> Cho cos 1


2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 2


2 . <b>B. </b>


3
2


 . <b>C. </b> 3


2 . <b>D. </b>



2
2
 .


<b>Câu 9:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)24. Phép vị tự
<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường tròn nào trong các đường trịn có phương trình sau?


<b>A. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)2 . 8 <b>B. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 4.
<b>C. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 16. <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


  nghịch biến trên khoảng 2 2;
<i> </i>


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>
 

 
 


nghịch biến trên khoảng ;3 .
2 2
<i></i> <i></i>


 


 


 <sub> .</sub>


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2
<i></i>
<i></i>
 
 
 



nghịch biến trên khoảng ;3 .
2
<i></i>
<i></i>
 
 
 


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 


, nghịch biến trên khoảng ;0
2
<i></i>
 

 
 
.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2


1


<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?


<b>A. </b>
2
1
2
 

<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <b>B. </b>
2
1
.( 1)
2
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>




 <b>C. </b>
2
1
. 1
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>D. </b>
2
1
.( 1)
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>





<b>Câu 12:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2


2
 

 


<i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b>144. <b>B. </b>1. <b>C. </b>18. <b>D. </b>672.


<b>Câu 13:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn


<b>A. 32. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 64. </b>


<b>Câu 14:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có
nghiệm.


<b>A. </b> 0;1
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>m</i> <b>B. </b> ( ; 0] 1;


2


 



  <sub></sub> <sub> </sub>


 


<i>m</i>


<b>C. </b> 0;1
2


 


  


 


<i>m</i> <b>D. </b> ( ; 0) 1;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>m</i>


<b>Câu 15:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là



<b>A. </b>7!


3! <b>B. </b>


3
7


<i>C . </i> <b>C. </b> 3


7


<i>A . </i> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 16:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?


<b>A. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0. <b>B. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 5 0. <b>C. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0. <b>D. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0


<b>Câu 17:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i>  1| <i>x</i> 3 là


<b>A. </b>3 . <b>B. 1</b>. <b>C. </b>2 <b>D. </b>0 .


<b>Câu 18:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>2là


<b>A. </b>D[2; . ) <b>B. </b> ;1 [2; )


2


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i>


<b>C. </b> 1; 2
2


 


  


 


<i>D</i> <b>D. </b> ;1

2;



2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> .


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i> Thiết diện



của hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC là</i>



<b>A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b> <b>B. Tam giác IBC . </b>


<b>C. Tứ giác IBCD . </b> <b>D. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b>


<b>Câu 20:</b> Cho phương trình <i>x</i>22<i>mx</i><i>m</i>2<i>m</i>0. Tìm tham số <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân


biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn :<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>


<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b> 0.
5


 <sub></sub>

<i>m</i>
<i>m</i> <b>D. </b>
0
.
5





<i>m</i>
<i>m</i>


<b>Câu 21:</b><i> Tam giác ABC có AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>



<i>tam giác ABC có độ dài là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 22:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 36. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 24. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 23:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là


<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


5


9 <b>C. </b>


1



9. <b>D. </b>


4
9.


<b>Câu 24:</b> Tập xác định của hàm số tan 2


3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
12


<i></i>
<i></i>


 


 


 



 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \


6
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i>


<b>C. </b> \


12 2


<i></i> <i></i>


 


 



 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \


2
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>Câu 25:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2 .cos</sub><i><sub>bc</sub></i> <i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b> 2 2 2


2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>bc</i> <i>A</i>. <b>D. </b> 2 2 2



.cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.


<b>Câu 26:</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub> 22,<i>u</i><sub>4</sub>8.<i> Gọi d là cơng sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>


mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i>  15. <b>B. </b><i>d</i>  3. <b>C. </b><i>d</i> 1. <b>D. </b><i>d</i> 15.


<b>Câu 27:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. vô số. </b>


<b>Câu 28:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn


trúng bia.


<b>A. </b>5


6. <b>B. </b>



1


2. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 29:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo




<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>y</i> 2 0 <b>B. </b><i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i>20. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


<b>Câu 30:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i> Gọi <i>G và </i><sub>1</sub> <i>G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i><sub>2</sub> Chọn


<b>khẳng định sai?</b>


<b>A. </b><i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> và CD đồng qui. </i> <b>B. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>.



<b>C. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /(<i>ABC</i>). <b>D. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD</i>).


<b>Câu 31:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b> A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song </b>
song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.


<b>B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>C. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


<b>D. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.


<b>Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>


<b>B. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>
<b>C. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>


<b>D. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>Câu 33:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> trên đường </sub>


tròn lượng giác là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt </i>


phẳng (<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với DC . </i>



<b>C. </b><i>d qua S và song song với BD</i>. <b>D. </b><i>d qua S và song song với AB</i>.


<b>Câu 35:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12


số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.


<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>3.2123 <b>C. </b>2121 <b>D. </b>3.2121


<b>Câu 36:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác


<i>ABC</i>kẻ từ <i>C</i>là


<b>A. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 <b>B. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260 <b>C. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140


<b>Câu 37:</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x có chu kỳ tuần hồn là</i>


<b>A. </b><i>T</i> 2<i></i>. <b>B. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i> <b>C. </b><i>T</i> 4<i></i>. <b>D. </b><i>T</i> <i></i>.


<b>Câu 38:</b> Cho hàm sồ <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c có đồ thị ( )C (như hình vẽ). </i>


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2


(| |)( 2) (| |)  3 0



<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> có 6


nghiệm phân biệt?


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 39:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 2


5 3 <i>x</i> 6<i>x m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn

1;2



<b>A. 13 . </b> <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>12.


<b>Câu 40:</b> Cho khai triển 2 2020


0 1 2


20


20
0


20
2


(12 )<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i>. <i>a x</i>. ....<i>a</i> .<i>x</i> . Khi đó giá trị của
 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng



<b>A. 1. </b> <b>B. -2020. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. 2020. </b>


<b>Câu 41:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,055. </b> <b>B. 0,079. </b> <b>C. 0,0495. </b> <b>D. 0,014. </b>


<b>Câu 42:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.


<b>A. </b> 7


125. <b>B. </b>


7


150. <b>C. </b>


7


375. <b>D. </b>


189
1250.


<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>


<i>SN</i> bằng
<b>A. </b>2


3 <b>B. </b>


3


2 <b>C. </b>


7


5. <b>D. </b>


8
5.


<b>Câu 44:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị prôtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.
Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 174.000 đồng. </b> <b>B. 109.000 đồng. </b> <b>C. 107.000 đồng. </b> <b>D. 100.000 đồng. </b>


<b>Câu 45:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>



 




 


  là


<b>A. </b>51. <b>B. </b>21 <b>C. </b>16 <b>D. </b>15


<b>Câu 46:</b> Cho (1 2 ) <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub> 1 <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i> *. Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 


<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng


<b>A. </b>972<b> </b> <b>B. 1293600 </b> <b>C. 924 </b> <b>D. 126720 </b>



<b>Câu 47:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>


(<i>M</i> không trùng với <i>S</i> và <i>C</i>). Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO</i>. Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P chứa </i> <i>AM</i> và song
song với <i>BD</i>. Gọi <i>N</i> là giao điểm của <i>SD</i> và mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P . Khi đó </i>


<b>A. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>M</i> song song với <i>BD</i>.
<b>B. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>CD</i>.
<b>C. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>I</i> song song với <i>BD</i>.
<b>D. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng </b>IM</i>.


<b>Câu 48:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2
2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b>2020.2021 . <b>C. </b> 4


4041


<i>C</i> . <b>D. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> .


<b>Câu 49:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017




2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>


<i>a</i>  với ,<i>c</i> <i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i> <i>b c</i> bằng


<b>A. </b>2021 <b>B. </b>2019 <b>C. </b>4035 <b>D. </b>4033


<b>Câu 50:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,


bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


<b>A. </b><i>A</i><sub>10</sub>4. 0,25 . 0,75

 

6

4 <b>B. </b><i>C</i><sub>10</sub>6. 0,25 . 0,75

 

4

6.
<b>C. </b>

0,25 . 0, 75

 

6

4 . <b>D. </b> 4

 

6

4


10. 0, 25 . 0, 75


<i>C</i> .


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>



<b>Mơn Tốn 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>357 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác
<i>ABC</i>kẻ từ <i>C</i>là


<b>A. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>B. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140 <b>D. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260


<b>Câu 2:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn


<b>A. 16. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 64. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>
<b>B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>



<b>C. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>
<b>D. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>Câu 4:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>10


5. <b>B. </b>


2


5 <b>C. </b>


18


5 <b>D. 2 </b>


<b>Câu 5:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình 2 2


2 0


   



<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> . Tìm tham số <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân
biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn :<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>


<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b> 0.
5







<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b>


0
.
5


 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 7:</b> Cho đường tròn <sub>( ) :</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub> <sub>0.</sub>



Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 8:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng </i>


(<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với DC . </i>


<b>C. </b><i>d qua S và song song với AB</i>. <b>D. </b><i>d qua S và song song với BD</i>.


<b>Câu 9:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>


có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  


3
<i></i>


<i></i>



    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 5 2  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>C. </b> 5 4  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 4  


3
<i></i>


<i></i>


    



<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường trịn ( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)24. Phép vị tự


<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường tròn nào trong các đường trịn có phương trình sau?


<b>A. </b> 2 2


(<i>x</i>2) (<i>y</i>4)  . 8 <b>B. </b> 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 16. <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 11:</b> Tập xác định của hàm số tan 2


3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
6
<i></i>
<i></i>


 
 
 
 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \


2
<i></i>
<i></i>
 
 
 
 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>C. </b> \
12
<i></i>
<i></i>
 
 
 
 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \


12 2
<i></i> <i></i>


 
 
 
 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i>


<b>Câu 12:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 600 </b> <b>B. 360. </b> <b>C. 288. </b> <b>D. 312. </b>


<b>Câu 13:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2
2
 

 
 
<i>x</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b>144. <b>B. </b>1. <b>C. </b>18. <b>D. </b>672.


<b>Câu 14:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.



<b>Câu 15:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2
<i></i> <i></i>
 
 
 
 


nghịch biến trên khoảng ;
2 2
<i> </i>
 

 
 
.


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>


 




 



  nghịch biến trên khoảng
3
; .
2 2
<i></i> <i></i>
 
 
 <sub> .</sub>


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 


, nghịch biến trên khoảng ;0
2
<i></i>
 

 
 
.


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2


<i></i>


<i></i>


 


 


  nghịch biến trên khoảng
3
; .
2
<i></i>
<i></i>
 
 
 


<b>Câu 16:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là


<b>A. </b>7!


3! <b>B. </b>


3
7


<i>C</i> . <b>C. </b><i>A</i><sub>7</sub>3. <b>D. 7. </b>


<b>Câu 17:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có


nghiệm.


<b>A. </b> ( ; 0) 1;
2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>m</i> <b>B. </b> ( ; 0] 1;


2


 


  <sub></sub> <sub> </sub>


 


<i>m</i>


<b>C. </b> 0;1
2


 


  



 


<i>m</i> <b>D. </b> 0;1


2


 


  


 


<i>m</i>


<b>Câu 18:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i> 1| <i>x</i>3 là


<b>A. </b>3 . <b>B. 1</b>. <b>C. </b>2 <b>D. </b>0 .


<b>Câu 19:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b><i>x</i>  3. <b>B. </b> 1


3
 


<i>x</i> .


<b>C. Khơng có giá trị nào của </b><i>x</i> <b>D. </b> 1
3
 



<i>x</i>


<b>Câu 20:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i> Thiết diện


của hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC</i>



<b>A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b> <b>B. Tam giác IBC . </b>


<b>C. Tứ giác IBCD . </b> <b>D. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b>
<b>Câu 21:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2<i>x</i>4 sin cos<i>x</i> <i>x</i>4 cos2<i>x</i>1 trên đường
tròn lượng giác là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 22:</b> Cho cos 1
2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 2


2 . <b>B. </b>


3
2



 . <b>C. </b> 3


2 . <b>D. </b>


2
2
 .


<b>Câu 23:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2


1



<i>n</i>


<i>an</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?
<b>A. </b>


2
1


.( 1)
2


<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>







 <b>B. </b>


2
1


2


 



<i>n</i>


<i>an</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <b>C. </b>


2


1


. 1


1
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>







 <b>D. </b>


2
1


.( 1)
1
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>









<b>Câu 24:</b> Cho hàm số<sub> ( )</sub><i><sub>f x</sub></i> <sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. Tìm tất cả các giá trị của </sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub> để </sub><i><sub>f x</sub></i><sub> </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> với </sub>


mọi số thực

<i>x</i>

.


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 25:</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x có chu kỳ tuần hồn là</i>


<b>A. </b><i>T</i>2<i></i>. <b>B. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i> <b>C. </b><i>T</i><i></i>. <b>D. </b><i>T</i>4<i></i> .


<b>Câu 26:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b> 2 2 2


.cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>. <b>B. </b> 2 2 2



2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>bc</i> <i>A</i>.
<b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>22<i>bc</i>.cos<i>A</i>. <b>D. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2<i>bc</i>.cos<i>A</i>.


<b>Câu 27:</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub> 22,<i>u</i><sub>4</sub>8.<i> Gọi d là công sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>


mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i>  15. <b>B. </b><i>d</i>  3. <b>C. </b><i>d</i> 1. <b>D. </b><i>d</i> 15.


<b>Câu 28:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là


<b>A. </b>5


9 <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


4


9. <b>D. </b>


1
9.



<b>Câu 29:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn


trúng bia.


<b>A. </b>5


6. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 30:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>2là


<b>A. </b> ;1

2;




2


 


   


 


<i>D</i> . <b>B. </b> 1; 2


2


 


  


 


<i>D</i>


<b>C. </b>D[2; . ) <b>D. </b> ;1 [2; )


2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



<i>D</i>


<b>Câu 31:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i> Gọi <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub><i>lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i> Chọn


<b>khẳng định sai?</b>


<b>A. </b><i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> và CD đồng qui. </i> <b>B. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>.


<b>C. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /(<i>ABC</i>). <b>D. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD</i>).


<b>Câu 32:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


<b>B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b> C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song </b>


song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.


<b>D. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.


<b>Câu 33:</b><i> Tam giác ABC có AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. 8 cm. </b> <b>B. 10 cm . </b> <b>C. </b>7, 5 cm <b>D. </b>9 cm



<b>Câu 34:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. vơ số. </b> <b>B. </b>0 <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 35:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 36. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 36:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo




<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>x</i>20. <b>B. </b><i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>y</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


<b>Câu 37:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12


số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.



<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>3.2123 <b>C. </b>212 1 <b>D. </b>3.2121


<b>Câu 38:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 2


5 3 <i>x</i> 6<i>x m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn

1;2



<b>A. </b>4. <b>B. 13 . </b> <b>C. </b>3 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 39:</b> Cho 1 *


0 1


(1 2 ) <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a x</i>  <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i>  . Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 


<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng



<b>A. 924 </b> <b>B. 1293600 </b> <b>C. 126720 </b> <b>D. 972 </b>


<b>Câu 40:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M</i> <i> là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>
<i>SN</i> bằng
<b>A. </b>2


3 <b>B. </b>


3


2 <b>C. </b>


7


5. <b>D. </b>


8
5.


<b>Câu 41:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
<b>A. </b> 7


125. <b>B. </b>


189



1250. <b>C. </b>


7


375. <b>D. </b>


7
150.


<b>Câu 42:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,055. </b> <b>B. 0,079. </b> <b>C. 0,0495. </b> <b>D. 0,014. </b>


<b>Câu 43:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,


bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


<b>A. </b> 4

 

6

4
10. 0, 25 . 0, 75


<i>A</i> <b>B. </b> 6

 

4

6


10. 0, 25 . 0, 75


<i>C</i> .


<b>C. </b>

0,25 . 0, 75

 

6

4 . <b>D. </b><i>C</i><sub>10</sub>4. 0, 25 . 0, 75

 

6

4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>2(| |)<i>x</i> (<i>m</i>2) (| |)<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> 3 0 có 6
nghiệm phân biệt?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 45:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng


hằng ngày thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị prơtêin và 400 đơn vị Lipít trong thức
ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bị chứa 800 đơn vị prơtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.
Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 174.000 đồng. </b> <b>B. 109.000 đồng. </b> <b>C. 107.000 đồng. </b> <b>D. 100.000 đồng. </b>


<b>Câu 46:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017



2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>


<i>a</i>  với ,<i>c</i> <i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i><i>b</i> bằng <i>c</i>


<b>A. </b>2021 <b>B.</b><sub> 2019</sub><b> </b> <b>C. </b>4035 <b>D. </b>4033



<b>Câu 47:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>


 




 


  là


<b>A. </b>16 <b>B. </b>15 <b>C. </b>21 <b>D. </b>51.


<b>Câu 48:</b> Cho khai triển 2 2020


0 1 2


20


20
0


20
2


(12 )<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i>. <i>a x</i>. ....<i>a</i> .<i>x</i> . Khi đó giá trị của
 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>



<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B. -1. </b> <b>C. -2020. </b> <b>D. 2020. </b>


<b>Câu 49:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2
2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b>2020.2021 . <b>C. </b> 4


4041


<i>C</i> . <b>D. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> .


<b>Câu 50:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>


(<i>M</i> không trùng với <i>S và C ). Gọi I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO . Mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> chứa <i>AM</i> và song
song với <i>BD</i>. Gọi <i>N là giao điểm của SD và mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> . Khi đó


<b>A. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>I</i> song song với <i>BD</i>.
<b>B. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng </b>IM</i>.



<b>C. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>BD</i>.
<b>D. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>M</i> <i> song song với CD </i>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>



<b>Môn Toán 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>209 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1:</b><i> Tam giác ABC có </i> <i>AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>


<i>tam giác ABC có độ dài là</i>


<b>A. 10 cm . </b> <b>B. </b>7, 5 cm <b>C. </b>9 cm <b>D. </b>8 cm.



<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i>Thiết diện của


hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC là</i>



<b>A. Tam giác IBC . </b> <b>B. Tứ giác IBCD . </b>


<b>C. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b> <b>D. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b>


<b>Câu 3:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 2


sin <i>x</i>4 sin cos<i>x</i> <i>x</i>4 cos <i>x</i>1 trên đường tròn
lượng giác là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 4:</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub>  22,<i>u</i><sub>4</sub> 8.<i> Gọi d là công sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>
mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i>  15. <b>B. </b><i>d</i> 15. <b>C. </b><i>d</i>  3. <b>D. </b><i>d</i> 1.


<b>Câu 5:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là


<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


4



9. <b>C. </b>


1


9. <b>D. </b>


5
9


<b>Câu 6:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i>Gọi <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub><i>lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i>Chọn khẳng


<b>định sai?</b>


<b>A. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /(<i>ABC</i>). <b>B. </b><i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> và CD đồng qui. </i>


<b>C. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>. <b>D. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD . </i>)


<b>Câu 7:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 <b>C. vô số. </b> <b>D. </b>1.


<b>Câu 8:</b> Cho đường tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là



<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 9:</b><i> Cho tam giác ABC có </i> <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác
<i>ABC</i>kẻ từ <i>C</i>là


<b>A. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>B. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140 <b>D. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260


<b>Câu 10:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo




<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>x</i>20. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 1 0. <b>D. </b><i>y</i> 2 0


<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường trịn ( )<i>C</i> có phương trình 2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i>2) 4. Phép vị tự
<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường trịn nào trong các đường trịn có phương trình sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 16. <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 12:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si



 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 24. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 22. </b>


<b>Câu 13:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>2


5 <b>B. </b>


18


5 <b>C. </b>


10


5. <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.


<b>Câu 15:</b> Cho phương trình 2 2


2 0



   


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> . Tìm tham số <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân
biệt <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 2 2


1 2 1 2


:<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x x</i>


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b> 0.
5


 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b>


0
.
5








<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>5.


<b>Câu 16:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 360. </b> <b>B. 600 </b> <b>C. 312. </b> <b>D. 288. </b>


<b>Câu 17:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12


số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.


<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>212 1 <b>C. </b>3.2121 <b>D. </b>3.2123


<b>Câu 18:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn


<b>A. 16. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 64. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 19:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i> 1| <i>x</i>3 là


<b>A. </b>3 . <b>B. 1</b>. <b>C. </b>2 <b>D. </b>0 .


<b>Câu 20:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2


2



 




 


<i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>18. <b>C. </b>144. <b>D. </b>672.


<b>Câu 21:</b> Tập xác định của hàm số tan 2


3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
6
<i></i>


<i></i>



 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \


2
<i></i>


<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>C. </b> \
12


<i></i>
<i></i>



 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \


12 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i>


<b>Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>
<b>B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>



<b>C. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>
<b>D. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>Câu 23:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn


trúng bia.
<b>A. </b>5


6. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


2
3.


<b>Câu 24:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>2là



<b>A. </b> ;1 [2; )
2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> <b>B. </b> ;1

2;



2


 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. </b> 1; 2
2


 


  


 


<i>D</i> <b>D. </b>D[2; . )



<b>Câu 25:</b> Cho hàm số<sub> ( )</sub><i><sub>f x</sub></i> <sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. Tìm tất cả các giá trị của </sub>


<i>m</i>

để <i>f x</i> 0 với
mọi số thực <i>x</i>.


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 26:</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x có chu kỳ tuần hồn là</i>


<b>A. </b><i>T</i>2<i></i>. <b>B. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i> <b>C. </b><i>T</i><i></i>. <b>D. </b><i>T</i>4<i></i> .


<b>Câu 27:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2 .cos</sub><i><sub>bc</sub></i> <i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>22 .cos<i>bc</i> <i>A</i>. <b>D. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2<i>bc</i>.cos<i>A</i>.


<b>Câu 28:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2
1


<i>n</i>
<i>an</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?
<b>A. </b>
2
1
2
 

<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <b>B. </b>
2
1
. 1
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>C. </b>
2
1
.( 1)
2
<i>n</i>


<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>D. </b>
2
1
.( 1)
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>





<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>
 

 
 



nghịch biến trên khoảng ;3 .
2 2


<i></i> <i></i>


 


 


 <sub> .</sub>


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 , nghịch biến trên khoảng 2; 0
<i></i>


 




 


 .



<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2
<i></i> <i></i>
 
 
 
 


nghịch biến trên khoảng ;
2 2
<i> </i>
 

 
 
.


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2
<i></i>


<i></i>


 


 


  nghịch biến trên khoảng
3


; .
2
<i></i>
<i></i>
 
 
 


<b>Câu 30:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt </i>


phẳng (<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với DC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với BD</i>.
<b>C. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>D. </b><i>d qua S và song song với AB</i>.


<b>Câu 31:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có
nghiệm.


<b>A. </b> 0;1
2


 


  


 


<i>m</i> <b>B. </b> 0;1


2



 


  


 


<i>m</i>


<b>C. </b> ( ; 0) 1;
2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>m</i> <b>D. </b> ( ;0] 1;


2


 


  <sub></sub> <sub> </sub>


 


<i>m</i>



<b>Câu 32:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là


<b>A. </b> 3
7


<i>A . </i> <b>B. </b> 3


7


<i>C . </i> <b>C. </b>7!


3! <b>D. 7. </b>


<b>Câu 33:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


<b>B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b> C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song </b>


song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.


<b>D. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.


<b>Câu 34:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>



có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  


3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 5 2  


6
<i></i>


<i></i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. </b> 5 4  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 5 4  



3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 35:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<b>Câu 36:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b> 1


3
 


<i>x</i> . <b>B. </b> 1


3
 
<i>x</i>


<b>C. </b><i>x</i>  3. <b>D. Khơng có giá trị nào của </b><i>x</i>



<b>Câu 37:</b> Cho cos 1


2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>


  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 2


2 . <b>B. </b>


3
2


 . <b>C. </b> 3


2 . <b>D. </b>


2
2
 .


<b>Câu 38:</b> Cho khai triển 2 2020



0 1 2


20


20
0


20
2


(12 )<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i>. <i>a x</i>. ....<i>a</i> .<i>x</i> . Khi đó giá trị của
 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. 1. </b> <b>B. 2020. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. -2020. </b>


<b>Câu 39:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 2


5 3 <i>x</i> 6<i>x m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
đoạn

1;2



<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C. </b>3 . <b>D. 13 . </b>


<b>Câu 40:</b> Cho hàm sồ <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c có đồ thị ( )C (như hình vẽ) </i>


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2


(| |)( 2) (| |)  3 0



<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> có 6


nghiệm phân biệt?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 41:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,0495. </b> <b>B. 0,055. </b> <b>C. 0,079. </b> <b>D. 0,014. </b>


<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>
<i>SN</i> bằng
<b>A. </b>3


2 <b>B. </b>


2


3 <b>C. </b>


8


5. <b>D. </b>


7
5.



<b>Câu 43:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,


bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 44:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>
(<i>M</i> không trùng với <i>S và C ). Gọi I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO . Mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> chứa <i>AM</i> và song
song với <i>BD</i>. Gọi <i>N là giao điểm của SD và mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P . Khi đó </i>


<b>A. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>CD</i>.
<b>B. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>I</i> song song với <i>BD</i>.
<b>C. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>BD</i>.
<b>D. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng </b>IM</i>.


<b>Câu 45:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
<b>A. </b> 7


125. <b>B. </b>


189


1250. <b>C. </b>


7


375. <b>D. </b>



7
150.


<b>Câu 46:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b> 4
4041


<i>C</i> . <b>C. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>D. </b>2020.2021 .


<b>Câu 47:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017



2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>



<i>a</i>  với ,<i>c</i> <i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i> <i>b c</i> bằng


<b>A. </b>2021 <b>B. </b>2019 <b>C. </b>4035 <b>D. </b>4033


<b>Câu 48:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>


 




 


  là


<b>A. </b>16 <b>B.</b>15<b> </b> <b>C. </b>21 <b>D. </b>51.


<b>Câu 49:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng


hằng ngày thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị prơtêin và 400 đơn vị Lipít trong thức
ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị prôtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.
Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 107.000 đồng. </b> <b>B. 109.000 đồng. </b> <b>C. 174.000 đồng. </b> <b>D. 100.000 đồng. </b>



<b>Câu 50:</b> Cho 1 *


0 1


(1 2 ) <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a x</i>  <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, <i>n</i>  . Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 


<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng


<b>A. 972 </b> <b>B. 1293600 </b> <b>C. 126720 </b> <b>D. 924 </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2020 -2021</b>



<b>Môn Toán 11 </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>628 </b>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>



Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1:</b> Hình gồm hai đường thẳng song song với nhau có bao nhiêu trục đối xứng?


<b>A. </b>0 <b>B. vô số. </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 2:</b><i> Tam giác ABC có </i> <i>AB</i>9 cm,<i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm.<i> Khi đó đường trung tuyến AM của </i>


<i>tam giác ABC có độ dài là</i>


<b>A. </b>7, 5 cm <b>B. </b>9 cm <b>C. 10 cm . </b> <b>D. </b>8 cm.


<b>Câu 3:</b> Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Tìm tham số </sub>


<i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân
biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn :<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub>



<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b> 0.
5





<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b>


0
.
5


 <sub></sub>

<i>m</i>
<i>m</i>


<b>Câu 4:</b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> với


2
1


<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>



<i>n</i> <i> ( a : hằng số), un</i>1 là số hạng nào sau đây?
<b>A. </b>
2
1
2
 

<i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <b>B. </b>
2
1
.( 1)
1
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>C. </b>
2
1
. 1
1
<i>n</i>
<i>a n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>



 <b>D. </b>
2
1
.( 1)
2
<i>n</i>
<i>a n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>





<b>Câu 5:</b> Cho cos 1


2


<i> </i> và 3 2


2
<i></i>


<i></i> <i></i>



  <i>. Khi đó giá trị của sin  là</i>
<b>A. </b> 3


2


 . <b>B. </b> 3


2 . <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>


2
2
 .


<b>Câu 6:</b> Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để hai viên bi


được chọn có cùng màu là
<b>A. </b>5


9 <b>B. </b>


4


9. <b>C. </b>


1



4. <b>D. </b>


1
9.


<b>Câu 7:</b><i> Tam giác ABC có BC</i>10 và sin sin n


5 4 3 .


si


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Tìm chu vi của tam giác đó.


<b>A. 36. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 22. </b>


<b>Câu 8:</b><i> Cho tứ diện ABCD .</i>Gọi <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i><sub>2</sub><i>lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .</i>Chọn khẳng


<b>định sai?</b>
<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3


<i>G G</i> <i>AB</i>. <b>B. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ / (<i>ABD</i>).


<b>C. </b><i>BG AG</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i> và CD đồng qui. </i> <b>D. </b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>/ /(<i>ABC</i>).



<b>Câu 9:</b><i> Cho tam giác ABC có </i> <i>A</i>(1;1), (0; 2), (4; 2)<i>B</i>  <i>C</i> . Phương trình đường trung tuyến của tam giác


<i>ABC kẻ từ C là</i>


<b>A. </b>5<i>x</i>7<i>y</i> 6 0. <b>B. </b>3<i>x</i>7<i>y</i>260 <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i>140 <b>D. </b>6<i>x</i>5<i>y</i> 1 0


<b>Câu 10:</b> Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b>D[2; . ) <b>B. </b> ;1

2;



2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> .


<b>C. </b> ;1 [2; )
2


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>D</i> <b>D. </b> 1; 2


2


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường trịn ( )<i>C</i> có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)24. Phép vị tự
<i>tâm O tỉ số k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành đường tròn nào trong các đường trịn có phương trình sau?


<b>A. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 16. <b>B. </b>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)2 4.
<b>C. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)2 . 8 <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)216.


<b>Câu 12:</b><i> Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>bc</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>A</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b> 2 2 2


2 .cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>bc</i> <i>A</i>. <b>D. </b> 2 2 2



.cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>.


<b>Câu 13:</b> Số nghiệm của phương trình | 2<i>x</i> 1| <i>x</i>3 là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. 1</b>.


<b>Câu 14:</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x có chu kỳ tuần hoàn là</i>


<b>A. </b><i>T</i> 2<i></i>. <b>B. </b><i>T</i> 4<i></i>. <b>C. </b><i>T</i> <i></i>. <b>D. </b> .
2
<i></i>


<i>T</i>


<b>Câu 15:</b> Xác định <i>x</i> để bộ ba số 2<i>x</i>1, <i>x</i>, 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.


<b>A. </b> 1


3
 


<i>x</i> . <b>B. Khơng có giá trị nào của </b><i>x</i>


<b>C. </b> 1


3
 



<i>x</i> <b>D. </b><i>x</i>  3.


<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt </i>


phẳng (<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>d qua S và song song với BC . </i> <b>B. </b><i>d qua S và song song với BD</i>.
<b>C. </b><i>d qua S và song song với DC . </i> <b>D. </b><i>d qua S và song song với AB</i>.


<b>Câu 17:</b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b> B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song </b>


song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
<b>C. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau. </b>


<b>D. Nếu hai mặt phằng </b>( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> lần lượt chứa hai đường thằng song song thì song song với nhau.


<b>Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?</b>


<b>A. Mọi phép đối xứng qua tâm đều là phép quay. </b>
<b>B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình. </b>


<b>C. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình. </b>


<b>D. Phép dời hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. </b>


<b>Câu 19:</b> Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn <i>u</i><sub>2</sub> 6,<i>u</i><sub>4</sub> 24. Tính tổng của 12



số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.


<b>A. </b>3.212 <b>B. </b>3.2121 <b>C. </b>212 1 <b>D. </b>3.2123


<b>Câu 20:</b> Khi giải phương trình 2 cos 2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0, nếu đặt <i>t</i>sin<i>x</i> thì ta được phương trình nào sau


đây?


<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 21:</b> Phương trình lượng giác 2 cos 3 0


2 


<i>x</i>


có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2  


3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 5 4  



6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>C. </b> 5 2  


6
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 5 4  


3
<i></i>


<i></i>


    


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 22:</b> Tập xác định của hàm số tan 2



3
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> \
12


<i></i>
<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>B. </b> \


6
<i></i>



<i></i>


 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. </b> \


12 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> \


2
<i></i>



<i></i>


 


 


 


 


 <i>k</i> ∣<i>k</i> <i>Z</i> .


<b>Câu 23:</b> Cho hàm số <i>y</i>sin<i>x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?</i>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2
<i></i>


<i></i>


 


 


  nghịch biến trên khoảng
3


; .


2


<i></i>
<i></i>


 


 


 


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 3 ; ,


2 2


<i></i> <i></i>


 


 


 


  nghịch biến trên khoảng 2 2;
<i> </i>


 




 



 .


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;</b>
2
<i></i>


 


 


 


, nghịch biến trên khoảng ;0
2
<i></i>


 




 


 


.


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> ; ,
2 2
<i> </i>



 




 


  nghịch biến trên khoảng
3


; .


2 2


<i></i> <i></i>


 


 


 <sub> .</sub>


<b>Câu 24:</b> Hệ số của <i>x</i>3 trong khai triển


9
2


2


 





 


<i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b>672. <b>B. </b>1. <b>C. </b>144. <b>D. </b>18.


<b>Câu 25:</b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i>2 đồng biến trên  ?


<b>A. </b><i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b><i>m</i> 5.


<b>Câu 26:</b> Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là


<b>A. </b>7!


3! <b>B. </b>


3
7


<i>C . </i> <b>C. </b> 3


7


<i>A . </i> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 27:</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v </i> (1;1). Phép tịnh tiến theo





<i>v biến đường thẳng d x</i>:  1 0 thành đường thẳng <i>d . Khi đó phương trình của d là</i>


<b>A. </b><i>y</i> 2 0 <b>B. </b><i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i>20. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


<b>Câu 28:</b> Cho cấp số cộng

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>2</sub> 22,<i>u</i><sub>4</sub>8.<i> Gọi d là công sai của cấp số cộng đó. Hãy chọn </i>


mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>d</i> 15. <b>B. </b><i>d</i>  15. <b>C. </b><i>d</i>  3. <b>D. </b><i>d</i> 1.


<b>Câu 29:</b> Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn


trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1


2 và
1


3. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn


trúng bia.


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>



5


6. <b>D. </b>


1
3.


<b>Câu 30:</b> Khoảng cách từ điểm <i>M</i>(1; 1) đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i>170 là


<b>A. </b>2


5 <b>B. </b>


18


5 <b>C. </b>


10


5. <b>D. 2 </b>


<b>Câu 31:</b> Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 2


sin <i>x</i>4 sin cos<i>x</i> <i>x</i>4 cos <i>x</i>1 trên đường
tròn lượng giác là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 32:</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> <i>mx</i>22<i>mx</i><i>m</i>1. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để <i>f x</i> 0 với
mọi số thực

<i>x</i>

.


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 33:</b> Cho đường tròn <sub>( ) :</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub> <sub>0.</sub>


Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C song song với </i>


đường thẳng d :<i>x</i>2<i>y</i>150 là


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và <i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 và <i>x</i>2<i>y</i>100


<b>Câu 34:</b> Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. 32. </b> <b>B. 64. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 35:</b> Từ các số 0,1, 2, 7,8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?


<b>A. 312. </b> <b>B. 288. </b> <b>C. 360. </b> <b>D. 600 </b>


<b>Câu 36:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA .</i> Thiết diện


của hình chóp .<i>S ABCD cắt bởi mặt phẳng </i>

<i>IBC là</i>



<b>A. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). </b> <b>B. Tứ giác IBCD . </b>
<b>C. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). </b> <b>D. Tam giác IBC . </b>


<b>Câu 37:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình (2<i>m</i>1) sin<i>x</i><i>m</i>cos<i>x</i>3<i>m</i>1 có
nghiệm.



<b>A. </b> ( ; 0) 1;
2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>m</i> <b>B. </b> 0;1


2


 


  


 


<i>m</i>


<b>C. </b> ( ;0] 1;
2


 


  <sub></sub> <sub> </sub>


 



<i>m</i> <b>D. </b> 0;1


2


 


  


 


<i>m</i>


<b>Câu 38:</b><i> Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>2 sin 2<i>x</i><i>m</i>2 cos 2 <i>x</i><i>m</i>10 có hai


nghiệm trái dấu thuộc đoạn ;
4 4
<i> </i>


 




 


  là


<b>A. </b>51. <b>B. </b>21 <b>C. </b>16 <b>D. </b>15


<b>Câu 39:</b> Trong một cuộc thi về " bữa ăn dinh dưỡng", ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng



hằng ngày thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị prơtêin và 400 đơn vị Lipít trong thức
ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị prôtêin và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600 đơn vị
prôtein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ được mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt heo.
Biết rằng 1 kg thịt bò giá 100.000 đồng, 1 kg thịt heo giá 70.000 đồng. Tìm chi phí thấp nhất cho khẩu
phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?


<b>A. 174.000 đồng. </b> <b>B. 109.000 đồng. </b> <b>C. 107.000 đồng. </b> <b>D. 100.000 đồng. </b>


<b>Câu 40:</b><i> Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các </i>


chữ số của số đó đơi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.
<b>A. </b> 7


125. <b>B. </b>


7


150. <b>C. </b>


7


375. <b>D. </b>


189
1250.


<b>Câu 41:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M</i> <i> là trung điểm của SB .</i> <i>P</i> là điểm


<i>thuộc cạnh SD sao cho SP</i>2<i>DP . Mặt phẳng </i>(<i>AMP</i>)<i> cắt cạnh SC tại N . Tỉ số CN</i>
<i>SN</i> bằng


<b>A. </b>7


5. <b>B. </b>


8


5. <b>C. </b>


3


2 <b>D. </b>


2
3


<b>Câu 42:</b> Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi mơn Tốn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,


bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do khơng cịn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa 10
câu cịn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu (điểm của toàn bài là 10 điểm )?


<b>A. </b><i>A</i><sub>10</sub>4. 0, 25 . 0, 75

 

6

4 <b>B. </b><i>C</i><sub>10</sub>6. 0, 25 . 0, 75

 

4

6.
<b>C. </b>

0,25 . 0, 75

 

6

4 . <b>D. </b> 4

 

6

4


10. 0, 25 . 0, 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 43:</b> Cho hàm sồ <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i>


có đồ thị ( )<i>C (như hình vẽ) </i>


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>f</sub></i>2<sub>(| |) (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2) (| |)</sub><i><sub>f</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub> có 6 </sub>



nghiệm phân biệt?


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 44:</b> Cho 1 *


0 1


(1 2 ) <i>n</i>     <i>n</i>,  
<i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>n</i> . Biết 1 2


0 2 4096.


2 2 2


   <i>n</i> 


<i>n</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> Số lớn nhất


trong các số <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a<sub>n</sub></i> có giá trị bằng


<b>A. 924 </b> <b>B. 126720 </b> <b>C. 1293600 </b> <b>D. 972 </b>



<b>Câu 45:</b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình <sub>5 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub> có hai nghiệm phân biệt thuộc </sub>


đoạn

1;2



<b>A. </b>3 . <b>B. </b>12. <b>C. 13 . </b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 46:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i> <i> thuộc cạnh SC </i>


(<i>M</i> không trùng với <i>S</i> và <i>C</i>). Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AM</i> và <i>SO</i>. Mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P chứa </i> <i>AM</i> và song
song với <i>BD. Gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng </i>

 

<i>P . Khi đó </i>


<b>A. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng </b>IM</i>.


<b>B. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>BD</i>.
<b>C. </b><i><b>N là giao điểm của SD và đường thẳng qua </b>I</i> song song với <i>BD</i>.
<b>D. </b><i>N</i><b>là giao điểm của </b><i>SD</i> và đường thẳng qua <i>M</i> song song với <i>CD</i>.


<b>Câu 47:</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng <i>abcd </i>,


trong đó 1<i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i> 9.


<b>A. 0,014. </b> <b>B. 0,055. </b> <b>C. 0,0495. </b> <b>D. 0,079. </b>


<b>Câu 48:</b> Trên mặt phẳng có 2020 đường thẳng song song với nhau và 2021 đường thẳng song song khác


cùng cắt nhóm 2020 đường thẳng đó. Số hình bình hành được tạo thành có đỉnh là các giao điểm của các
đường thẳng nói trên bằng


<b>A. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> . <b>B. </b>2020.2021 . <b>C. </b> 4


4041


<i>C</i> . <b>D. </b> 2 2


2020 2021


<i>C</i> <i>C</i> .


<b>Câu 49:</b> Giá trị của biểu thức 1

2.3 <sub>2017</sub>2 3.32 <sub>2017</sub>3 4.33 <sub>2017</sub>4 2017.32016 <sub>2017</sub>2017



2017


   


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> có dạng


<i>b</i>


<i>a</i>  với ,<i>c</i> <i>b c là các số nguyên, a là số nguyên tố. Khi đó giá trị của a</i> <i>b c</i> bằng


<b>A. </b>2019 <b>B. </b>4033 <b>C. </b>2021 <b>D. </b>4035


<b>Câu 50:</b> Cho khai triển 2 2020


0 1 2



20


20
0


20
2


(12 )<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i>. <i>a x</i>. ....<i>a</i> .<i>x</i> . Khi đó giá trị của
 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.... <sub>2020</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> bằng


<b>A. -1. </b> <b>B. -2020. </b> <b>C. 2020. </b> <b>D. 1. </b>


</div>

<!--links-->

×