Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.7 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: (3 điểm) </b>
<b>1) Giải các phương trình lượng giác sau </b>
a) sin 1
2
<i>x</i> b) 2sin2<i>x</i> 3.cos<i>x</i>2 c) sin 2 0
cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của </b><i>m để phương trình m</i>.sin<i>x</i>cos<i>x</i>2<i>m</i>1 có nghiệm.
<b>Câu 2: (2,5 điểm) </b>
<b>1) Giải bất phương trình </b><i>A<sub>x</sub></i>2<i>C<sub>x</sub>x</i>2<i>C</i>1<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> 65.
<b>2) Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x trong khai triển </i>5 <i>x</i>
<b>3) Từ các chữ số tự nhiên </b>
<b>Câu 3: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b> <i>Oxy , cho </i> <i>M</i>
: 2 0
<i>d x</i> . Tìm ảnh của điểm <i>y</i> <i>M</i> và đường thẳng <i>d</i> qua phép quay
;
2
<i>O</i>
<i>Q</i><sub></sub> <i><sub></sub></i><sub></sub>
.
<b>Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang và đáy lớn <i>AB</i> gấp ba
lần đáy nhỏ <i>CD</i>. Gọi <i>E F I lần lượt là các điểm trên cạnh</i>, , <i>AB SB AD sao cho </i>, ,
2 , 2 , 2 .
<i>EB</i> <i>EA FB</i> <i>FS IA</i> <i>ID</i>
a) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
c) Tìm giao điểm <i>G</i> của đường thẳng <i>EF</i> và mặt phẳng
<b>Câu 5: (0,5 điểm) Cho đa giác đều </b>
<b></b>
<i>---HẾT---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm! </i>
<i>Họ và tên thí sinh:………..……….SBD:……… </i>
<b>THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẮC NINH </b>
<i>(Đề thi có 01 trang) </i>
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>