Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.48 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>
<b>A. </b><i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>
<b>A. </b><i><sub>12 a</sub></i>3
<i></i> . <b>B. </b><i><sub>9 a</sub></i>3
<i></i> . <b>C. </b><i><sub>15 a</sub></i>3
<i></i> . <b>D. </b><i><sub>24 a</sub></i>3
<i></i> .
<b>Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào? </b>
<b>A. </b> 4 2
2 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 4: Tập xác định của hàm số </b>
1
2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> là tập nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 5: Phương trình </b> <sub>2</sub>
2
log <i>x</i>log (<i>x</i>2) có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>2. <b>B. 3. </b> <b>C. </b>1. <b>D. 0 . </b>
<b>Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b>2<i>x</i>22<i>x</i>1.3<i>x</i>22<i>x</i> 18 bằng:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.
<i><b>Câu 7: Mặt cầu bán kính R có diện tích là </b></i>
<b>A. </b>
3<i>R</i> . <b>C. </b>
2
<i>2 R</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b>0.
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
<b>THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẮC NINH </b>
<i>(Đề thi có 06 trang) </i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 12 </b>
<b>Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y</i> log<sub>0,2</sub>
125 5
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>B. </b>
24
;
125
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>. <b>C. </b>
1 29
;
5 125
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>. <b>D. </b>
26
;
125
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<i><b>Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? </b></i>
<b>A. </b>
ln 2e 2 ln 2. <b>B. </b>ln e
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối </b>
trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>12 .<i></i> <b>B. </b>36 .<i></i> <b>C. </b>24 .<i></i> <b>D. </b>72 .<i></i>
<b>Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm có tung độ bằng 2<b> là </b>
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 1 <b>B. </b><i>y</i> . 3<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> . 1 <b>D. </b><i>y</i> . 3<i>x</i> 3
<b>Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>3a . Một mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo thiết diện </i>
<b>là hình vng. Thể tích khối trụ đã cho bằng: </b>
<b>A. </b><i><sub>18 a</sub></i>3
<i></i> . <b>B. </b><i><sub>27 a</sub></i>3
<i></i> . <b>C. </b><i><sub>48 a</sub></i>3
<i></i> . <b>D. </b><i><sub>54 a</sub></i>3
<i></i> .
<b>Câu 14: Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>2a</i>, cạnh bên <i>AA</i> 2<i>a</i>. Hình chiếu
vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng
<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3<i>a</i> 2. <b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 15: Gọi </b><i>M</i>,<i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
4
15<i>x</i> 2<i>x</i> 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên
đoạn 1 ;3
3
. Tổng <i>M</i><b> bằng. </b><i>m</i>
<b>A. </b>31. <b>B. </b>32 . <b>C. </b>33 . <b>D. </b>30 .
<b>Câu 16: Cho bốn hàm số sau đây: </b> 3 ; 3 2 ; 1 ; log<sub>0.4</sub> .
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i><b> Hỏi có bao nhiêu hàm số </b>
<b>đồng biến trên khoảng xác định của nó? </b>
<b>A. 4 . </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3 .
<b>Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>? </b>
<b>A. </b><i>x . </i>1 <b>B. </b><i>y </i>3. <b>C. </b><i>y </i>1. <b>D. </b><i>x . </i>3
<b>Câu 18: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b> là: </b>
<b>A. </b><i><sub>f</sub></i>
. <b>B. </b> <i><sub>f</sub></i>
<b>C. </b><i><sub>f</sub></i>
<b>Câu 20: Cho </b><i>x</i> thỏa mãn
log <i>x</i>1 log<i><sub>x</sub></i> 3<i>x</i>20 . Giá trị của 2 <i><sub>A</sub></i>8log 3<i>x</i> <b> bằng </b><i><sub>x</sub></i>
<b>A. </b>20 . <b>B. </b>29 . <b>C. </b>30 . <b>D. 11. </b>
<b>Câu 21: Cho các số thực dương </b><i>a</i>, <i>b</i>,<i>c</i> ( với <i>a</i>,<i>c</i> khác 1) thỏa mãn các điều kiện log<i><sub>a</sub></i>
và 2 log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>c</sub>b</i> . Tính giá trị của biểu thức 8 <i>P</i>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>c</sub></i>
3
<i>P </i> . <b>B. </b> 31
3
<i>P </i> . <b>C. </b><i>P </i>11. <b>D. </b> 34
3
<i>P </i> .
<b>Câu 22: Cho hai số ,</b><i>a b dương thỏa mãn đẳng thức </i> log<sub>4</sub> log<sub>25</sub> log4
4
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> . Giá trị biểu thức
6 6
log 4 2 log
2
<i>a</i>
<i>M</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub><sub></sub> <i>b</i><b> bằng: </b>
<b>A. 2 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3
2. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng có diện tích bằng 2 2 . Diện tích </b>
tồn phần của hình nón bằng:
<i><b>A. 4 . </b></i> <i><b>B. 8 . </b></i> <b>C. </b>
khơng rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền (cả
vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian đó người
<b>đó khơng rút tiền ra và lai suất không thay đổi? </b>
<b>A. </b>153.820.000. <b>B. </b>152.536.000. <b>C. </b>153.177.000 đồng. <b>D. </b>153.636.000 đồng.
<b>Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng </i>. 2<i>a</i> 3, khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>SA</i> và <i>CD</i> bằng <i>3a</i><b>. Thể tích khối chóp đã cho bằng: </b>
<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>6<i>a</i>3 3. <b>C. </b><i><sub>12a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
8 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C , biết đáy </i>. ' ' ' <i>ABC</i>là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Khoảng cách từ
tâm <i>O</i>của tam giác <i>ABC</i>đến mặt phẳng
6
<i>a</i>
. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>A. </b>
3
3 2
28
<i>a</i>
<b> . </b> <b>B. </b>
3
3 2
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3 2
16
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 2
8
<i>a</i>
<b> . </b>
<b>Câu 27: Tìm m để phương trình </b> 2 2
2 2
log xlog x 3 m có nghiệm <i>x </i>
<b>A. </b>6<i>m</i><b> . </b>9 <b>B. </b>2<i>m</i> . 3 <b>C. </b>2<i>m</i> . 6 <b>D. </b>3<i>m</i><b> . </b>6
<b>Câu 28: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm</b>3. Với chiều cao h và bán kính
đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
<b>A. </b>
6
4
2
3
2
<i>r</i>
<i></i>
<b> . </b> <b>B. </b>
8
6
2
3
2
<i>r</i>
<i></i>
. <b>C. </b>
8
4
2
3
2
<i>r</i>
<i></i>
. <b>D. </b>
6
6
2
3
2
<i>r</i>
<i></i>
<b> . </b>
<b>Câu 29: Tất cả giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub> có ba nghiệm phân biệt, trong </sub><sub>1 0</sub>
đó có hai nghiệm dương là
<i><b>Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60</b></i>0 .
<i>Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC là </i>
<b>A. </b>
2
16
3
<i>a</i>
<i>S</i> <i></i> <b> . </b> <b>B. </b>
2
16
9
<i>a</i>
<i>S</i> <i></i> . <b>C. </b>
2
8
3
<i>a</i>
<i>S</i> <i></i> . <b>D. </b>
2
8
9
<i>a</i>
<i>S</i> <i></i> <b> . </b>
<b>Câu 31: Cho hình trụ có chiều cao </b><i>h </i>2,bán kính đáy<i>r </i>3.Một mặt phẳng
<b>A. </b><i>S </i>12. <b>B. </b><i>S</i>12 .<i></i> <b>C. </b><i>S</i>20 .<i></i> <b>D. </b><i>S </i>20.
<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hỏi phương trình <i>f x </i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 33: Tìm giá trị của n biết </b>
2 3 n
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1 1 1 1 120
...
log xlog xlog x log x log xluôn đúng với mọi
0x1
<b>A. </b>20 <b>B. </b>15 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5
<b>Câu </b> <b>34: </b> Cho hàm số yf x
f ' x 3 x x 3 g x 2018 với g x
<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>0<b> . </b> <b>C. </b>3 <b>D. 1 </b>
<b>Câu 35: Cho hàm số </b> 1 4 7 2
8 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 36: Cho hàm số </b> 1 3 2 2
:
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị
2 2 2
1 2 3 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i><b>m . </b></i>0 <b>B. </b><i><sub>m hoặc </sub></i>1 <i><b>m C. </b></i>1 <i>m . </i>1 <b>D. </b><i><b>m . </b></i>1
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<b> . </b> <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
4
<i>a</i>
<b> . </b>
<b>Câu 38: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại </i> <i>B</i>. Biết <i>SA</i>
<i><sub>ACB </sub></i><sub>30</sub><sub></sub><sub>, góc giữa </sub>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>Câu 39: Cho hàm số </b><sub>y</sub><sub></sub><sub>ln 1 x</sub>
0
x 1
bằng
<b>A. ln 2 . </b> <b>B. </b>1
2. <b>C. 1. </b> <b>D. . </b>1
<i><b>Câu 40: Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = logA – logA</b></i>0<i>, với A là biên </i>
độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh
hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là
<b>A. 33.2 độ Richter. </b> <b>B. 2,075 độ Richter. </b> <b>C. 8.9 độ Richter. </b> <b>D. 11 độ Richter. </b>
<b>Câu 41: Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
<i>f</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> <i>f x</i> là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. 8 . </b> <b>D. </b>9 .
<b>Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm?
3 2 2
e<i>m</i>e <i>m</i> 2 <i>x</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i> .
<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>0. <b>C. Vô số. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 43: Cho hình chóp </b> <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông cân tại B , </i>
<sub>90</sub>
<i>SAB</i><i>SCB</i> <i>. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>18 18 a</i> 3. <b>B. </b><i>6 18 a</i> 3. <b>C. </b><i>72 18 a</i> 3. <b>D. </b><i>24 18 a</i> 3.
<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. <i> có đáy là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu vng góc của A</i>
trên mặt phẳng
3 <i>a . Thể tích khối chóp C ABC</i>. là
<b>A. </b>
3
3 5
5
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
36
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
18
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
5
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 45: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
0
2019
8 4 2 2019 0
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với
<i>a, b , c, d . Số điểm cực trị của hàm số y</i> <i>f x</i>
<b>A. 5 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 3 . </b> <b>D. 5 . </b>
<b>Câu 46: Cho hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>A. </b>8 2 . <b>B. </b>4 2. <b>C. 8. </b> <b>D. 16. </b>
<b>Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng
.
<i>S ABCD</i> thành hai phần. Gọi
2
<i>V</i>
<i>V</i> <b>. </b>
<b>A. </b>7
5 . <b>B. </b>
1
5 . <b>C. </b>
7
3 . <b>D. </b>
31
5 .
<b>Câu 48: Biết rằng với </b><i>m</i>
<b>A. </b> 2 <b>B. </b>0 <b>C. 1</b> <b>D. </b>2
<b>Câu 49: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>nguyên âm của m để hàm số g x</i>
<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<b>Câu 50: Cho hình trụ có hai đường trịn đáy là </b>
<i>AB</i> là một đường kính cố định trên đường tròn
<b>A. </b><i>4R</i>2. <b>B. </b><i><sub>R</sub></i>2 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 2