Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề minh họa kiểm tra học kì i năm học 2019 2020 môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>


<b>A. </b><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1 (

<sub></sub>

2 <i>x</i>2). <b>B. </b><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1 (2

<sub></sub>

2 <i>x</i>). <b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
1 ( 2)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>1 (

<sub></sub>

2 <i>x</i>2).
<b>Câu 2: Thể tích khối nón trịn xoay có đường cao </b><i>3a</i>, bán kính đường tròn đáy <i>3a</i><b> là </b>


<b>A. </b><i><sub>12 a</sub></i>3


<i></i> . <b>B. </b><i><sub>9 a</sub></i>3


<i></i> . <b>C. </b><i><sub>15 a</sub></i>3


<i></i> . <b>D. </b><i><sub>24 a</sub></i>3


<i></i> .


<b>Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào? </b>


<b>A. </b> 4 2


2 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>B. </b> 3


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> . <b>C. </b> 2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>D. </b>


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .
<b>Câu 4: Tập xác định của hàm số </b>



1
2 3


4



<i>y</i> <i>x</i> là tập nào dưới đây?


<b>A. </b>

2; 2

<b>. </b> <b>B. </b>

  ; 2

 

2;

.


<b>C. </b>

2; 2

<b>. </b> <b>D. </b>

 ;

<b>. </b>


<b>Câu 5: Phương trình </b> <sub>2</sub>
2


log <i>x</i>log (<i>x</i>2) có bao nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>2. <b>B. 3. </b> <b>C. </b>1. <b>D. 0 . </b>


<b>Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình </b>2<i>x</i>22<i>x</i>1.3<i>x</i>22<i>x</i> 18 bằng:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<i><b>Câu 7: Mặt cầu bán kính R có diện tích là </b></i>


<b>A. </b>

<i></i>

<i>R</i>2. <b>B. </b>4 2


3<i>R</i> . <b>C. </b>


2


<i>2 R</i>

<i></i>

. <b>D. </b><i>4 R</i>

<i></i>

2.
<b>Câu 8: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2<b><sub> là </sub></b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b>0.



SỞ GD&ĐT BẮC NINH


<b>THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẮC NINH </b>
<i>(Đề thi có 06 trang) </i>


<b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y</i> log<sub>0,2</sub>

1 5 <i>x</i>

2<b> là </b>
<b>A. </b> 24 1;


125 5


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 . <b>B. </b>


24
;


125


 



<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>. <b>C. </b>


1 29
;
5 125


 


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>. <b>D. </b>


26
;
125


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 .



<i><b>Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? </b></i>


<b>A. </b>

 

2


ln 2e  2 ln 2. <b>B. </b>ln e

 

1. <b>C. ln 4e</b> 1 ln 2. <b>D. </b>ln 2 ln 2 1
e


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối </b>
trụ đã cho bằng:


<b>A. </b>12 .<i></i> <b>B. </b>36 .<i></i> <b>C. </b>24 .<i></i> <b>D. </b>72 .<i></i>


<b>Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 tại điểm có tung độ bằng 2<b> là </b>
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 1 <b>B. </b><i>y</i>   . 3<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> . 1 <b>D. </b><i>y</i>   . 3<i>x</i> 3


<b>Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>3a . Một mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo thiết diện </i>
<b>là hình vng. Thể tích khối trụ đã cho bằng: </b>


<b>A. </b><i><sub>18 a</sub></i>3


<i></i> . <b>B. </b><i><sub>27 a</sub></i>3


<i></i> . <b>C. </b><i><sub>48 a</sub></i>3


<i></i> . <b>D. </b><i><sub>54 a</sub></i>3


<i></i> .


<b>Câu 14: Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>2a</i>, cạnh bên <i>AA</i> 2<i>a</i>. Hình chiếu
vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

là trung điểm <i><b>BC . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là </b></i>


<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


3<i>a</i> 2. <b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 15: Gọi </b><i>M</i>,<i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 



4 2
4


15<i>x</i> 2<i>x</i> 1
<i>f x</i>



<i>x</i>


 


 trên


đoạn 1 ;3
3


 


 


 


 . Tổng <i>M</i><b> bằng. </b><i>m</i>


<b>A. </b>31. <b>B. </b>32 . <b>C. </b>33 . <b>D. </b>30 .


<b>Câu 16: Cho bốn hàm số sau đây: </b> 3 ; 3 2 ; 1 ; log<sub>0.4</sub> .


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i><b> Hỏi có bao nhiêu hàm số </b>
<b>đồng biến trên khoảng xác định của nó? </b>


<b>A. 4 . </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3 .


<b>Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


  <b>? </b>


<b>A. </b><i>x  . </i>1 <b>B. </b><i>y  </i>3. <b>C. </b><i>y </i>1. <b>D. </b><i>x  . </i>3


<b>Câu 18: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;5

. <b>B. </b>

;0

. <b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

5;

.
<b>Câu 19: Đạo hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub>61 3<i>x</i>


<b> là: </b>
<b>A. </b><i><sub>f</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub>3.61 3<i>x</i>.ln 6


. <b>B. </b> <i><sub>f</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>.61 3<i>x</i>.ln 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b><i><sub>f</sub></i>

  

<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>.6</sub>3<i>x</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>f</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><sub>6</sub>1 3<i>x</i><sub>.ln 6</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 20: Cho </b><i>x</i> thỏa mãn

<sub>2</sub>


2


log <i>x</i>1 log<i><sub>x</sub></i> 3<i>x</i>20  . Giá trị của 2 <i><sub>A</sub></i>8log 3<i>x</i> <b> bằng </b><i><sub>x</sub></i>


<b>A. </b>20 . <b>B. </b>29 . <b>C. </b>30 . <b>D. 11. </b>


<b>Câu 21: Cho các số thực dương </b><i>a</i>, <i>b</i>,<i>c</i> ( với <i>a</i>,<i>c</i> khác 1) thỏa mãn các điều kiện log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>ac</i>2 log<i><sub>c</sub></i>

 

<i>b c</i>3


và 2 log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>c</sub>b</i> . Tính giá trị của biểu thức 8 <i>P</i>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>c</sub></i>

 

<i>ab</i>2 <b>. </b>
<b>A. </b> 32


3


<i>P </i> . <b>B. </b> 31


3


<i>P </i> . <b>C. </b><i>P </i>11. <b>D. </b> 34


3


<i>P </i> .


<b>Câu 22: Cho hai số ,</b><i>a b dương thỏa mãn đẳng thức </i> log<sub>4</sub> log<sub>25</sub> log4
4


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>b</i>  . Giá trị biểu thức


6 6


log 4 2 log


2


<i>a</i>


<i>M</i> <sub></sub>  <i>b</i> <sub></sub><sub></sub> <i>b</i><b> bằng: </b>


<b>A. 2 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b>3


2. <b>D. </b>


1
2.


<b>Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng có diện tích bằng 2 2 . Diện tích </b>
tồn phần của hình nón bằng:


<i><b>A. 4 . </b></i> <i><b>B. 8 . </b></i> <b>C. </b>

2 24

<i></i> . <b>D. </b>

2 28

<i></i> .
<b>Câu 24: Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 42% /tháng. Biết rằng nếu </b>


khơng rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền (cả
vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian đó người
<b>đó khơng rút tiền ra và lai suất không thay đổi? </b>



<b>A. </b>153.820.000. <b>B. </b>152.536.000. <b>C. </b>153.177.000 đồng. <b>D. </b>153.636.000 đồng.
<b>Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng </i>. 2<i>a</i> 3, khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>SA</i> và <i>CD</i> bằng <i>3a</i><b>. Thể tích khối chóp đã cho bằng: </b>


<b>A. </b><i>a</i>3 3. <b>B. </b>6<i>a</i>3 3. <b>C. </b><i><sub>12a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


8 3


3


<i>a</i>


.


<b>Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C , biết đáy </i>. ' ' ' <i>ABC</i>là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Khoảng cách từ
tâm <i>O</i>của tam giác <i>ABC</i>đến mặt phẳng

<i>A BC</i>'

bằng


6
<i>a</i>


. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.
<b>A. </b>


3


3 2



28


<i>a</i>


<b> . </b> <b>B. </b>


3


3 2


4


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3 2


16


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3 2



8


<i>a</i>


<b> . </b>


<b>Câu 27: Tìm m để phương trình </b> 2 2


2 2


log xlog x  3 m có nghiệm <i>x </i>

 

1;8


<b>A. </b>6<i>m</i><b> . </b>9 <b>B. </b>2<i>m</i> . 3 <b>C. </b>2<i>m</i> . 6 <b>D. </b>3<i>m</i><b> . </b>6


<b>Câu 28: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm</b>3. Với chiều cao h và bán kính
đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.


<b>A. </b>


6
4


2
3
2


<i>r</i>


<i></i>



 <b> . </b> <b>B. </b>


8
6


2
3
2


<i>r</i>


<i></i>


 . <b>C. </b>


8
4


2
3
2


<i>r</i>


<i></i>


 . <b>D. </b>


6
6



2
3
2


<i>r</i>


<i></i>


 <b> . </b>


<b>Câu 29: Tất cả giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>  có ba nghiệm phân biệt, trong </sub><sub>1 0</sub>
đó có hai nghiệm dương là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcó cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60</b></i>0 .
<i>Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC là </i>


<b>A. </b>


2
16


3


<i>a</i>


<i>S</i>  <i></i> <b> . </b> <b>B. </b>


2
16



9


<i>a</i>


<i>S</i>  <i></i> . <b>C. </b>


2
8


3


<i>a</i>


<i>S</i>  <i></i> . <b>D. </b>


2
8


9


<i>a</i>


<i>S</i>  <i></i> <b> . </b>


<b>Câu 31: Cho hình trụ có chiều cao </b><i>h </i>2,bán kính đáy<i>r </i>3.Một mặt phẳng

 

<i>P</i> khơng vng góc với đáy
của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến <i>AB</i> và<i>CD</i> sao cho<i>ABCD</i> là hình vng. Tính diện
tích<i>S</i> của hình vuông<i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>S </i>12. <b>B. </b><i>S</i>12 .<i></i> <b>C. </b><i>S</i>20 .<i></i> <b>D. </b><i>S </i>20.



<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên đoạn

2; 2

và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ.


Hỏi phương trình <i>f x  </i>

<sub> </sub>

1 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn

2; 2

?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.


<b>Câu 33: Tìm giá trị của n biết </b>


2 3 n


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


1 1 1 1 120


...


log xlog xlog x log x log xluôn đúng với mọi


0x1


<b>A. </b>20 <b>B. </b>15 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5


<b>Câu </b> <b>34: </b> Cho hàm số yf x

 

xác định trên Rvà có đạo hàm f ' x

<sub> </sub>

thỏa


  



  



f ' x  3 x x 3 g x 2018 với g x

 

0, x R. Hàm số yf 1 x

2018x2019 có bao
nhiêu điểm cực trị ?



<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>0<b> . </b> <b>C. </b>3 <b>D. 1 </b>


<b>Câu 35: Cho hàm số </b> 1 4 7 2


8 4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại <i>A</i> có hoành độ <i>x  cắt <sub>A</sub></i> 1


 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt <i>M x y</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>; <sub>1</sub>

<sub></sub>

,<i>N x y</i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>; <sub>2</sub>

<sub></sub>

(<i>M N</i>, khác <i>A</i> ). Tính <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .


<b>Câu 36: Cho hàm số </b> 1 3 2 2
:


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị

<i>C<sub>m</sub></i>

<i>. Tất cả các giá trị của tham số m để </i>


<i>Cm</i>

cắt trục <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt có hồnh độ <i>x</i>1, , <i>x</i>2 <i>x</i>3 thỏa


2 2 2
1 2 3 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b><i><b>m  . </b></i>0 <b>B. </b><i><sub>m  hoặc </sub></i>1 <i><b>m   C. </b></i>1 <i>m   . </i>1 <b>D. </b><i><b>m  . </b></i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>
3



3
<i>a</i>


<b> . </b> <b>B. </b>


3
2
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
6
4


<i>a</i>


<b> . </b>


<b>Câu 38: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại </i> <i>B</i>. Biết <i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>, AB</i><i>a</i>,


<i><sub>ACB </sub></i><sub>30</sub><sub></sub><sub>, góc giữa </sub>

<sub></sub>

<i><sub>SBC</sub></i>

<sub></sub>

<sub> và </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub> bằng 60 . Thể tích của khối chóp .</sub><i><sub>S ABC là: </sub></i>


<b>A. </b>
3
2


<i>a</i>


<b>B. </b>
3
3


2


<i>a</i>


<b>C. </b>
3
6


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
2


<i>a</i>


<b>Câu 39: Cho hàm số </b><sub>y</sub><sub></sub><sub>ln 1 x</sub>

<sub></sub> 2

<sub>(C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ </sub>


0
x  1


bằng


<b>A. ln 2 . </b> <b>B. </b>1


2. <b>C. 1. </b> <b>D.  . </b>1


<i><b>Câu 40: Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = logA – logA</b></i>0<i>, với A là biên </i>


độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San


Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh
hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là


<b>A. 33.2 độ Richter. </b> <b>B. 2,075 độ Richter. </b> <b>C. 8.9 độ Richter. </b> <b>D. 11 độ Richter. </b>


<b>Câu 41: Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> . Số nghiệm của phương trình </sub><sub>1</sub>


 

2 4

 

1


<i>f</i> <sub></sub><i>f x</i>  <sub></sub>  <i>f x</i>  là


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. 8 . </b> <b>D. </b>9 .


<b>Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm?







3 2 2


e<i>m</i>e <i>m</i> 2 <i>x</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i> .


<b>A. 2 . </b> <b>B. </b>0. <b>C. Vô số. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 43: Cho hình chóp </b> <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông cân tại B , </i>

<i>AB</i>

<i>BC</i>

3

<i>a</i>

2

,


  <sub>90</sub>


<i>SAB</i><i>SCB</i> <i>. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>

<i>SBC</i>

bằng 2<i>a</i> 3. Tính thể tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b><i>18 18 a</i> 3. <b>B. </b><i>6 18 a</i> 3. <b>C. </b><i>72 18 a</i> 3. <b>D. </b><i>24 18 a</i> 3.


<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu vng góc của A</i>


trên mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC trùng với trung điểm </i>

<sub></sub>

<i>H</i> của đoạn <i>AM</i> (<i>M</i> <i> là trung điểm cạnh BC ). Biết khoảng </i>
<i>cách giữa BC và AA</i> bằng 2 3


3 <i>a . Thể tích khối chóp C ABC</i>. là
<b>A. </b>


3
3 5


5


<i>a</i>



. <b>B. </b>


3
3
36


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
18


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
5


5


<i>a</i>


.


<b>Câu 45: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i> thỏa mãn



0
2019


8 4 2 2019 0


<i>a</i>
<i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>









 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




với


<i>a, b , c, d   . Số điểm cực trị của hàm số y</i> <i>f x</i>

 

2019 bằng


<b>A. 5 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 3 . </b> <b>D. 5 . </b>


<b>Câu 46: Cho hàm số </b> 1
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Giả sử <i>A B</i>, là hai điểm thuộc

 

<i>C</i> và đối xứng với nhau
qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vng <i>AEBF</i> . Diện tích nhỏ nhất của hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>A</b></i>


<b>A. </b>8 2 . <b>B. </b>4 2. <b>C. 8. </b> <b>D. 16. </b>


<b>Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng

<i>a</i>

, cạnh bên hợp với đáy một góc

60

<i>o</i>,
gọi

<i>M</i>

là điểm đối xứng với <i>C</i>qua

<i>D</i>

; <i>N</i> là trung điểm của <i>SC</i>, mặt phẳng

<i>BMN</i>

chia khối chóp


.


<i>S ABCD</i> thành hai phần. Gọi

<i>H</i><sub>1</sub>

là phần đa diện chứa điểm <i>S</i> có thể tích

<i>V</i>

<sub>1</sub>;

<i>H</i><sub>2</sub>

là phần đa diện

cịn lại có thể tích

<i>V</i>

<sub>2</sub>. Tính tỉ số thể tích 1


2


<i>V</i>
<i>V</i> <b>. </b>


<b>A. </b>7


5 . <b>B. </b>


1


5 . <b>C. </b>


7


3 . <b>D. </b>


31
5 .


<b>Câu 48: Biết rằng với </b><i>m</i>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

thì phương trình <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>m x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>2</sub>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub> có đúng 2 nghiệm </sub><sub>9</sub>
phân biệt. Tính <i>a</i>3<i>b</i>.


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>0 <b>C. 1</b> <b>D. </b>2


<b>Câu 49: Cho hàm số </b> <i>y</i>  <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x</i>2

<i>x</i>2

<i>x</i>2<i>mx</i>5

với <b>   . Số giá trị </b><i>x</i>


<i>nguyên âm của m để hàm số g x</i>

 

 <i>f x</i>

2 <i>x</i> 2

đồng biến trên

1;  là




<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 50: Cho hình trụ có hai đường trịn đáy là </b>

<sub></sub>

<i>O R</i>;

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>O R</i>;

<sub></sub>

, chiều cao của hình trụ là <i>R</i> 3. Giả sử


<i>AB</i> là một đường kính cố định trên đường tròn

 

<i>O</i> và <i>M</i> là điểm di động trên đường tròn

 

<i>O</i> . Hỏi
diện tích tam giác <i>MAB</i> đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>4R</i>2. <b>B. </b><i><sub>R</sub></i>2 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 2


</div>

<!--links-->

×