Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ke hoach nam hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.01 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT ÂN THI</b>
<b>TRƯỜNG MN TIỀN PHONG</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b></b>
<b>---o0o---KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018-2019</b>
Họ và tên ; Vũ Thị Anh - Ngày sinh 15/02/1970


Trình độ.: Cao đẳng - Thâm niên:25 năm
Chức vụ: Giáo viên


Nhiệm vụ được phân công: dạy lớp 5 tuổi A1


Họ và tên: Nguyễn Thị Hằng - Ngày sinh: 22/11/1981
Trình độ.: Đại học - Thâm niên: 15 năm


Chức vụ: Giáo viên


Nhiệm vụ được phân công: dạy lớp 5 tuổi A1
Chỉ tiêu giao: 28 trẻ


Căn cứ Chương trình GDMN Ban hành theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình
giáo dục mầm non ban hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD&ĐT ngày 25/7/2009
của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.


Căn cứ công văn Hướng dẫn số 254/CV-PGDĐT ngày 01/8/2018 của Phòng
GD&ĐT huyện Ân Thi về việc Hướng dẫn các hoạt động chuyên môn và việc thực hiện
các chương trình GDMN.



Thực hiện Kế hoạch số 06 /KH-TMN ngày 29/9/2018 của trường MN Tiền
Phong về việc Thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019.


Thực hiện Qui chế số 01/QC-TMN Tiền Phong ngày 10/9/2018 của trường
MN Tiền Phong về việc thực hiện qui chế chuyên mơn năm học 2018-2019.


Căn cứ tình hình thực tế của nhà trường và của tổ CM. Lớp mẫu giáo 5 tuổi A1 xây
dựng kế hoạch năm học 2018-2019 thực hiện như sau:


<b>I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:</b>
<b>1. Thuận lợi</b>


- Lớp mẫu giáo 5 tuổi A1 là một lớp đóng tại một điểm thuộc khu trung tâm xã
Tiền Phong, tình hình kinh tế chính trị XH ổn định giao thơng đi lại thuận tiện.


- Lớp luôn được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo, BGH nhà trường cũng như
của ban phụ huynh học sinh.


-Được ban giám hiệu quan tâm sâu sát về chuyên môn,tạo điều kiện cho giaos
viên họ nâng cao kiến thức,được dự giờ các chuyên đề ,học hỏi và trao đổi kinh
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

huyết với nghề, sáng tạo trong công việc. Việc thực hiện chương trình chăm sóc giáo
dục trẻ, ln nhiệt tình trong cơng tác, có ý thức trách nhiệm trong cơng việc được
giao.


- Về cơ sở vật chất trang thiết bị tương đối đầy đủ phịng học rộng rãi thống
mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông đảm bảo an tồn cho trẻ.



<b>2. Khó khăn.</b>


- Đa số cháu là con một rất được cưng chiều nên khó đưa rẻ đi vào nề nếp chung của
lớp.


-Thể lực các cháu không đồng đều lên cơ phải chăm sóc cháu hơn làm ảnh hưởng
cơng tác chăm sóc chung của lớp.


-Mộ số cháu đi học quá sớm,và cuungx có cháu đi học quá muộn cũng làm ảnh
hưởng đến tình hình chung của lớp.


-Trẻ đến lớp khơng đồng đều có trẻ vào đầu năm,có trẻ theo bố mẹ đi làm ăn ở xa
chuyển về giữa năm nên khả năng tiếp thu của tẻ không đồng đều làm ảnh hưởng chất
lượng của trẻ


Một số phụ huynh học sinh (bố mẹ trẻ) cịn đi làm ăn xa,và đi làm cơn nhân nên
việc đưa đón học sinh cịn phụ thuộc vào ơng, bà vì vậy việc trao đổi trực tiếp với bố,
mẹ trẻ cịn gặp nhiều khó khăn.


Chênh lệch về giới tính vì vậy mà số trẻ nam nhiều hơn số trẻ nữ, đối với trẻ nam
thì rất hiếu động nên việc rèn nề lếp cho trẻ gặp nhiều vất vả.


Cịn một số ít trẻ khơng tham gia ăn bán trú, dẫn đến việc CS trẻ chưa đồng đều.
Đồ dùng đồ chơi nhiều nhưng không phong phú, đủ về chủng loại nhưng chưa đủ
về số lượng.


Đặc biệt là mơi trường phát triển vận động cho trẻ cịn gặp nhiều khó khăn về trang
thiết bị đồ dùng cho trẻhoạt động.


<b>II- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:</b>



<b>1. Cơng tác tư tưởng chính trị:</b>


Sống trung thực ,giản dị ,hòa đồng cùng với tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thực hiện tốt chủ chương chính sách pháp luật của Đảng và nhà nước,nội quy cơ
quan.


<b>2. Cơng tác chăm sóc, giáo dục trẻ:</b>


<i>a/ Chăm sóc:</i>


Đảm bảo an tồn tuyệt đối cho trẻ trong thời gian ử trường ,lớp.
Thực hiện đầy đủ và đúng theo lịch sinh hoạt hàng ngày.


Hướng dẫn kỹ năng tự phục vụ bản thân,(rửa tay,đánh răng,thay quần áo...)và
cho cháu thực hiện hàng ngày


Thực hiện cho trẻ ăn theo ký hiệu riêng và đồ dùng cá nhân trẻ phải luôn được
sạch sẽ.


Chăm sóc giờ ăn giờ ăn ,giờ ngủ cho trẻ,động viên trẻ ăn hết xuất.


Luôn quan sát trẻ để kịp thời phát hiện những trẻ bệnh và báo cho y tế của
trường và gia đình để kịp thời chăm sóc trẻ.


Cố gắng động viên trẻ ăn hết xuất để khơng có trẻ nào bị SDD.


Nhắc nhở tẻ uống nhiều nước trong ngày nhất là vào mùa nắng nóng,và giữ ấm
cho trẻ vao mùa mưa,mùa lạnh.



Theo dõi kết quả cân đo,ghi vào sổ liên lạc và thông báo cho phụ huynh biết để
bồi dưỡng cho trẻ.


<i>b/ Giáo dục:</i>


Thực hiện nghiêm túc việc thực hiện theo chủ đề,chế độ sinh hoạt một ngày
của trẻ.trong đól inh hoạt lồng ghép nội dung giáo dục cho trẻ các kyc năng phù hợp
với lứa tuổi theo quy định tại chương trình GDMN nhằm hình thành cho trẻ nề nếp
thói quen tốt.


Tổ chức lớp theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành.
Tích cực ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào giảng dạy.


Xây dựng các góc chơi tiếp cận với chủ đề nhằm hỗ trợ cho hoạt động chung.
Đăng ký tiết dạy tốt,dự giờ các chuyên đề,dự giờ đồng nghiệp,chuẩn bị giao án
và đồ dùng đầy đủ phục vụ cho công tác giảng dạy


Giáo dục cháu lễ phép với mọi người xung quanh,kết hợp lồng ghép giáo dục
trẻ giữ gìn vệ sinh mơi trường,tiết kiệm năng lượng điện,nước,chấp hành luật giao
thông,và bảo vệ tài nguyên môi trường biển,hải đảo.


Trao dổi và kết hợp với phụ huynh trong việc đánh giá sự phát triển của trẻ dựa
vào các mục tiêu đã lựa chon.


Tạo điều kiện giúp trẻ hình thành và phát triển tồn diện thơng qua 5 lĩnh
vực:Phát triển thể chất, Phát triển thẩm mỹ, Phát triển ngơn ngữ, Phát triển nhận
thức, Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chủ đề</b>



<b>Lớn</b> <b>Chủ đề nhỏ</b>


<b>Số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG</b>
<b>MẦM NON</b>
<b> 4 tuần</b>


Ngày hội đến trường của


1 tuần 3/9/2018 - 7/9/2018
Trường mầm non của bé 1 tuần 10/9/2018 - 14/9/2018
Lớp học của bé 1 tuần 17/9/2018 - 21/9/2018
Tết trung thu 1 tuần 24/9/2018 - 28/9/2018
<b>BẢN THÂN</b>


<b> 3 tuần</b>


Tôi và các bạn 1 tuần 1/10/2018 - 5/10/2018


Cơ thể tôi 1 tuần 8/10/2018 - 12/10/2018


Tôi cần gì lớn lên và khỏe
mạnh


1 tuần 15/10/2018- 19/10/2018


<b>GIA ĐÌNH</b>


<b> 4 tuần</b>


Gia đình thân yêu của bé 1 tuần 22/10/2018- 26/10/2018
Ngôi nhà của bé 1 tuần 29/10/2018- 2/11/2018
Đồ dùng gia đình 1 tuần 5/11/2018- 9/11/2018
Ngày hội của các thầy các




1 tuần 12/11/2018- 16/11/2018


<b>MỘT SỐ</b>
<b>NGHỀ </b>


<b>4 tuần</b>


Nghề sản xuất 1 tuần 19/11/2018- 23/11/2018
Một số nghề dịch vụ 1 tuần 26/11/2018-30/11/2018
Một số nghề phổ biến 1 tuần 3/12/2018- 7/12/2018


Nghề bộ đội 1 tuần 10/12/2018- 14/12/ 2018


<b>THẾ GIỚI</b>
<b>ĐỘNG VẬT </b>


<b>4 tuần</b>


Động vật nuôi trong gia
đình



1 tuần 17/12/2018- 21/12/2018
Động vật sống dưới nước 1 tuần 24/12/2018- 28/12/2018
Động vật sống trong


rừng


1 tuần 31/12/2018- 4/1/2019
Ôn tổng kết học kỳ I 7/1 /019- 11/1/2019
Một số côn trùng 1 tuần 14/1/2019- 18/1/2019
<b>THÊ GIỚI</b>


<b>THỰC VẬT </b>
<b>5 tuần</b>


Một số loại rau 1 tuần 21/1/2019- 25/1/2019
Ngày tết cổ truyền của


dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một số loại hoa 1 tuần 11/2/2019- 15/2/2019


Một số loại quả 18/2/2019- 22/2/2019


<b>PHƯƠNG</b>
<b>TIỆN GIAO</b>


<b>THƠNG </b>
<b>3 tuần</b>


Một số phương tiện giao


thơng


1 tuần 25/2/2019- 1/3/2019
Luật lệ giao thông 1 tuần 4/3/2019-18/3/2019


Ngày vui 8/3 1 tuần 11/3/2019- 15/3/2019


<b>CÁC HIỆN</b>
<b>TƯỢNG TỰ</b>


<b>NHIÊN </b>
<b>3 tuần</b>


Sự kỳ diệu của nước 1 tuần 18/3/2019- 22/3/2019
Hiện tượng tự nhiên 1 tuần 25/3/2019- 29/3/2019
Các mùa trong năm 1 tuần 1/4/2019- 5/4/2019


Mùa hè 1 tuần 8/4/2019- 12/4/2019


<b>QUÊ HƯƠNG</b>
<b>ĐẤT NƯỚC</b>


<b>BÁC HỒ </b>
<b>3 tuần</b>


Quê hương thân yêu 1 tuần 15/4/2019- 19/4/2019
Đất nước Việt Nam 1 tuần 22/4/2019- 26/4/2019
Bác Hồ kính yêu <sub>1 tuần 29/4/2019- 3/5/2019</sub>
<b>TRƯỜNG </b>



<b>TIỂU HỌC </b>
<b> 3 tuần</b>


Trường tiểu học 1 tuần 6/5/2019- 10/5/2019


Bé vào lớp 1 1 tuần 14/1/2019- 18/1/2019


Ôn tập cuối năm 1 tuần 20/5/2019- 24 /5/2019
<b>Tổng 35 tuần học + 1 tuần ôn + 1 tuần nghỉ Tết = 37 tuần</b>


<b>IV. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MT1: Trẻ Thực hiện đúng, thuần thục
các động tác của bài thể dục theo hiệu
lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát.
Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.


Thực hiện được các động tác phát triển
các nhóm cơ và hô hấp. Tay, chân,thân


MT2: Trẻ Giữ được thăng bằng cơ thể
khi thực hiện vận động


- Đi thăng bằng trên ghế thể dục, đầu đội
túi cát


- Đi nối bàn chân tiến lùi



- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn).
- Đi trên ván kê dốc


MT3 Trẻ Kiểm soát được vận động: - Chạy 18 m trong khoảng thời gian 10
giây


- Đi chạy thay đổi tốc độ, theo hiệu
lệnh


- Chạy nhấc cao đùi


MT4: Phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Đập và bắt bóng tại chỗ


được bằng 2 tay


- Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
- Ném xa bằng 1tay


- Ném trúng đích nằm ngang
- Ném trúng đích thẳng đứng


- Ném và bắt bóng bằng 2 tay với người
đối diện


MT5: Trẻ Thể hiện sự mạnh mẽ trong
bài tập :


- Bật liên tục vào vòng
- Bật xa 50cm



- Bật tách chụm qua 7 ô
- Bật qua vật cản 15-20cm
MT6:Trẻ thể hiện sự khéo léo của trẻ - Trèo nên xuống 7 gióng thang


- Bị dích dắc qua 7 điểm


- Bò chui qua ống dài 1,5 x 0,6 m
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài
1,5x30cm


- Bò bằng bàn tay bàn chân


- Nhảy lò cò 5m ,đổi chân theo yêu cầu
- Nhảy lò cò 5m lên nhặt bóng


MT7: Trẻ Kiểm sốt vận đơng, rèn tính
nhanh nhẹn dẻo dai


- Chạy liên tục 150 m ko hạn chế về
thời gian


- Chạy nhanh 120 m
- Chạy chậm 120m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vận động


MT9. Trẻ Thực hiện được các vận động:
Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
Gập, mở lần lượt từng ngón tay.:



- Các loại cử động bàn tay, ngón tay, bàn
tay, cổ tay,như


- Bẻ, nắn.
- Lắp ráp
MT10. Trẻ Phối hợp được cử động bàn


tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong
một số hoạt động:


- Xé cắt đường vịng cung
-Tơ đồtheo nét


- Cầm bút đúng, bằng ngón trỏ và ngón
cái, đỡ bằng ngón giữa.


- Tơ màu đều, khơng chờm ra ngồi các
đường viền hình vẽ vẽ


MT11. Trẻ tự mặc và cởi được quần áo - Thay váy cho búp bê


- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai
dép, kéo khóa


MT12. Trẻ Lựa chọn được một số thực
phẩm khi được gọi tên nhóm:


- Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
- Thực phẩm giàu vitamin và muối


khoáng: rau, quả…


- Nhận biết phân loại một số thực phẩm
thông thường theo 4 nhóm thực phẩm


MT13. Trẻ Nói được tên một số món ăn
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản:
rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể
luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...


- Làm quen với một số thao tác đơn giản
trong chế biến một số món ăn thức uống


MT14. Trẻ Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn
chín, uống nước đun sơi để khỏe mạnh;
uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn
nhiều đồ ngọt dễ béo phì khơng có lợi
cho sức khỏe.


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.


MT15. Trẻ Biết và không ăn thưc ăn ôi
thiu, ảnh hưởng đến sức khỏe


- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống
với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…).


MT16. Trẻ Thực hiện được một số việc


đơn giản:


- Tự rửa tay bằng xà phòng


- Tập luyện kỹ năng rửa tay bằng xà
phòng.


MT17. Trẻ Tự lau mặt, đánh răng. Tập luyện kỹ năng, lau mặt
MT18. Trẻ Tự thay quần, áo khi bị ướt,


bẩn và để vào nơi quy định.


Tập luyện kỹ năng tự thay quần, áo khi
bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định


MT19. Đi vệ sinh đúng nơi qui định,
biết đi xong dội/giật nước cho sạch.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng
đồ dùng vệ sinh đúng cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:
- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc
trước khi đi ngủ, sáng ngủ dạy


gìn sức khỏe.


- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân
thể,



MT21. Trẻ Nói với người lớn khi bị đau,
chảy máu hoặc sốt....


- Tập luyện cho trẻ thói quen khi bị ốm,
sốt, chảy máu nói với người lớn


MT22.Trẻ Che miệng khi ho, hắt hơi. - Rèn thói quen lịch sự , ho, hăt hơi lấy
tay che miệng


MT23. Trẻ Bỏ rác đúng nơi qui định;
không nhổ bậy ra lớp.


- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ
gìn sức khỏe. vệ sinh môi trường đối với
sức khỏe con người.


MT24. Trẻ ra nắng đội mũ; đi tất, mặc
áo ấm khi trời lạnh.


- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù
hợp với thời tiết.


- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với
thời tiết.


MT25. Trẻ Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn
uống thành thạo.


Tập luyện ký năng tự cầm bát, thìa xúc
ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.


MT26.Trẻ Có một số hành vi và thói


quen tốt trong ăn uống:


- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi
thức ăn.


- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Không uống nước lã, ăn q vặt ngồi


- Rèn trẻ thói quen khi ăn uống gọn gàng
....


MT27. Trẻ Biết bàn là, bếp điện, bếp lị
đang đun, phích nước nóng....là những
vật dụng nguy hiểm và nói được mối
nguy hiểm khi đến gần; khơng nghịch
các vật sắc, nhọn.


- Nhận biết và phịng tránh những hành
động nguy hiểm, những nơi không an
tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính
mạng.


MT28. Trẻ Biết những nơi như: hồ, ao,
bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy
hiểm và nói được mối nguy hiểm khi
đến gần.



- Nhận biết và phòng tránh những hành
động nguy hiểm, những nơi khơng an
tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính
mạng ( không chơi gần các bãi
rác,nguồn nước thải,Ko chơi gần ao hồ
sông ngịi một mình, khơng sử dụng vật
sắc nhọn, khơng đến gần động vật hung
giữ)


MT29. Trẻ Nhận biết được một số
trường hợp khơng an tồn và gọi người


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giúp đỡ:


- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp
khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống
nước, ngã chảy máu...


- Nhận biết trường hợp khẩn cấp để gọi
người đến cứu như thấy bạn chảy máu,
ngã, cháy....


MT30. Trẻ Biết tránh một số trường hợp
khơng an tồn:


+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh,
uống nước ngọt, rủ đi chơi.


+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
không được phép của người lớn, cô giáo.



- Không đi theo người lạ, không nhận
quà của người lạ, chưa được sự đồng ý
cuả người nhà


MT 31 Trẻ.Biết được địa chỉ nơi ở, số
điện thoại gia đình, người thân và khi bị
lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ


Dạy trẻ nhớ số điện thoại của bố, mẹ,
địa chỉ của gia đình.


MT32. Trẻ Có một số hành vi và thói
quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh:


Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh


MT33. Trẻ Biết hút thuốc lá có hại và
khơng lại gần người đang hút thúc


Biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
MT34. Trẻ Biết giữ đầu tóc quần áo gọn


gàng


- Trải đầu mỗi khi ngủ dậy,buộc tóc gọn
gàng


- Giữ quần áo sạch sẽ,ko dây bẩn



- Thường xuyên tắm giặt giữ vệ sinh cơ
thể ko để nhiễm các dịch bệnh


<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
MT35. Trẻ Nói được tên các giác quan


và các bộ phận của cơ thể


- Biêt ích lợi của từng bộ phận, cách giữ
gìn vệ sinh


Chức năng các giác quan và các bộ
phận khác của cơ thể.


MT36. Trẻ Phối hợp các giác quan để
quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật,
hiện tượng như đồ dùng, đồ chơi ... và
thảo luận về đặc điểm, công dụng, nơi
hoạt động chất liệu, của đối tượng


Đặc đểm công dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.


- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc
điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

MT37. Trẻ Quan sát, xem xét và thảo
luận về sự vật, hiện tượng, gọi tên, nói


đặc điểm chung của một số con vật, môi
trường sống ...


Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con
vật.


- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc
điểm cấu tạo của một số con vật


- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của con vật, môi trường sống


MT38. Trẻ Quan sát, xem xét và thảo
luận về sự vật, hiện tượng đặc điểm của
một số cây, hoa, quả


Đặc điểm, ích lợi và tác hại của , cây,
hoa, quả.


- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc
điểm cấu tạo của một số cây, hoa, quả
- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của một số cây, hoa, quả


MT39. Trẻ Phân loại các đối tượng theo
những dấu hiệu khác nhau.


- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con
vật, cây, hoa, quả.



- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3
dấu hiệu.


- Đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông và phân loại
theo 2 - 3 dấu hiệu.


- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của một số con vật, cây, hoa, quả.


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo
2 - 3 dấu hiệu.


- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
giản giữa con vật, cây với môi trường
sống.


MT40. Trẻ Làm thử nghiệm


và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát,
so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận.
Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây
được tưới nước và không tưới, theo dõi và
so sánh sự phát triển.


- Quá trình phát triển của cây, con vật;
điều kiện sống của một số loại cây, con
vật.


Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.



MT41. Trẻ thu thập thông tin về đối
tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem
sách tranh ảnh, băng hình, trị chuyện và
thảo luận.


Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua
hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình...


MT42. Trẻ Nhận xét được mối quan hệ
đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ:
“Nắp cốc có những giọt nước do nước
nóng bốc hơi”.


- Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự
khác nhau, giống nhau của các đối
tượng được quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mùa, trong năm, phân biệt được các mùa theo mùa và thứ tự các mùa.


- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người, con vật và cây theo mùa.


MT44. Trẻ Biết được hiện tượng ngày và
đêm


- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt
trời, mặt trăng.


MT45. Trẻ Tị mị tìm tịi, khám phá các


sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt
câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có
mưa?. Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị
ướt?....


- Các nguồn nước trong mơi trường
sống.


- Ích lợi của nước với đời sống con
người, con vật và cây.


- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự
cần thiết của nó với cuộc sống con
người, con vật và cây


- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn
nước và cách bảo vệ nguồn nước


MT46. Trẻ Làm thử nghiệm và sử dụng
công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự
đốn. Ví dụ: Pha màu/đường/muối vào
nước, dự đoán, quan sát, so sánh.


- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất,
đá, cát, sỏi.


MT47. Trẻ Quan tâm đến các con số như
thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao
nhiêu? đây là mấy?...



- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng


Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng.


- Các chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 10.


MT48. Trẻ Biết so sánh số lượng của ba
nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng
các cách khác nhau và nói được kết quả:
bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.


- So sánh thêm bớt của các nhóm trong
phạm vi 10


MT49. Trẻ Biết gộp các nhóm đối tượng
trong phạm vi 10 và đếm


- Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi
10 thành hai nhóm bằng các cách khác
nhau.


Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các
số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.


- Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng
các cách khác nhau và đếm



MT50. Trẻ Nhận biết các con số được sử
dụng trong cuộc sống hàng ngày.


Nhận biết ý nghĩa các con số được sử
dụng trong cuộc sống hàng ngày (số
nhà, biển số xe,..).


- Ghép thành cặp những đối tượng có
mối liên quan


MT51. Trẻ Biết sắp xếp các đối tượng
theo trình tự nhất định theo yêu cầu.
- Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao


- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và
sắp xếp theo qui tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chép lại.


- Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp
xếp.


MT52. Trẻ Sử dụng được một số dụng cụ
để đo, đong và so sánh, nói kết quả.


Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo
khác nhau


- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt


kết quả đo.


MT53. Trẻ Sử dụng được một số dụng
cụ để đong và so sánh, nói kết quả


- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn
đạt kết quả đo.


MT54. Trẻ Gọi tên và chỉ ra các điểm
giống, khác nhau giữa hai khối cầu và
khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật.


-Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối
vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận
dạng các khối hình đó trong thực tế.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo
thành các hình mới theo ý thích và theo
u cầu


- Tạo ra một số hình hình học bằng các
cách khác nhau.


MT55.Trẻ Sử dụng lời nói và hành động
để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm
chuẩn.


Xác định vị trí của đồ vật (phía trước
-phía sau; -phía trên - -phía dưới; -phía
phải - phía trái) so với bản thân trẻ
MT56. Sử dụng lời nói và hành động để



chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.


Xác định vị trí của đồ vật (phía trước
-phía sau; -phía trên - -phía dưới; -phía
phải - phía trái) , với bạn khác, với
một vật nào đó làm chuẩn.


MT57. Trẻ Gọi đúng tên các thứ trong
tuần


Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày
mai.


- Gọi tên các thứ trong tuần
MT58. Trẻ Nói đúng họ, tên, ngày sinh,


giới tính của bản thân khi được hỏi, trị
chuyện.


Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm
bên ngồi, sở thích của bản thân và vị
trí của trẻ trong gia đình.


MT59. Trẻ Nói tên, tuổi, giới tính, cơng
việc hàng ngày của các thành viên trong
gia đình khi được hỏi, trị chuyện, xem
ảnh về gia đình.


- Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà,


đường phố/thơn, xóm), số điện thoại (nếu
có) … khi được hỏi, trị chuyện.


Các thành viên trong gia đình, nghề
nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các
thành viên trong gia đình; qui mơ gia
đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu
cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình.


MT60. Trẻ Nói tên, địa chỉ và mô tả một
số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi
được hỏi, trị chuyện


- Nói tên, công việc của cô giáo và các
bác công nhân viên trong trường khi được


- Những đặc điểm nổi bật của trường
lớp mầm non; công việc của các cô
bác trong trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hỏi, trị chuyện.


- Nói họ tên và đặc điểm của các bạn
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.


hoạt động của trẻ ở trường.


MT61. Trẻ Nói đặc điểm và sự khác nhau
của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nơng
làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên


những ngôi nhà mới...”


Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt
động và ý nghĩa của các nghề phổ
biến, nghề truyền thống của địa
phương.


MT62. Trẻ Kể tên một số lễ hội và nói về
hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví
dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả
phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và
cho em đi chơi công viên…”.


- Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của
danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của
quê hương, đất nước.


Đặc điểm nổi bật của một số di tích,
danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự
kiện văn hóa của quê hương, đất
nước.


MT63. Trẻ Kể được một số địa điểm nơi
công cộng


- Kể tên về một số địa điểm công cộng
như trường Mầm non, trường tiểu học
<b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>


MT64. Trẻ Hiểu nghĩa từ khái quát:



phương tiện giao thông, động vật, thực vật,
đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học
tập,..).


- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa


MT65. Trẻ hoạt động tập thể, ví dụ: “Các
bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng
sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng
chữ H đứng sang bên trái


Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu
liên tiếp.


MT66. Trẻ lắng nghe và nhận xét ý kiến
của người đối thoại.


- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu
mở rộng, câu phức.


MT67. Trẻ lắng nghe và hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ.


- Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.


- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao,
đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù


hợp với độ tuổi.


MT68. Trẻ Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh.


Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ
âm cuối gần giống nhau và các thanh
điệu.


MT69.Dùng được câu đơn, câu ghép, câu
khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,


Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có
gì khác nhau? do đâu mà có?.


- Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế
nào? làm bằng gì?.


MT70. Trẻ Dùng các từ: cảm ơn, xin lỗi,
xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với
tình huống.


- Miêu tả sự việc với một số thơng tin về
hành động, tính cách, trạng thái, ... của
nhân vật



- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh
giao tiếp.


MT71. Trẻ Nhận ra sắc thái biểu cảm của
lời nói khi vui,buồn,tức giận,ngạc nhiên


Qua lời nói trẻ nhận ra sự vui , buồn,
tức giận của bạn và của người thân.
-Nhận ra tâm trạng của bạn để động
viên an ủi kịp thời


MT72. Trẻ biết nói rõ ràng - Kể rõ ràng có trình tự về sự việc
hiện tượng, để người nghe rễ hiểu
-Nói to,rõ ràng,dứt khốt


-Trả lời trọn câu.
MT73. Trẻ biết chờ đến lượt trong trò


chuyện, khơng nói leo, khơng ngắt lời
người khác


- Không ồn ào trong các cuộc trò
truyện


- Khơng nói leo khi người khác đang
nói



- Biết chờ đợi và phát biểu ý kiến cảu
mình.


MT74. Trẻ biết cách khởi xướng cuộc trò
truyện


- Chủ động trong các cuộc trò truyện
MT 75.Trẻ sử dụng các từ chỉ tên gọi,hành


động,tính chất và từ biểu cảm trong sinh
hoạt hàng ngày


-Sử dụng các từ chỉ sự vật hoạt động,
đặc điểm ... phù hợp với ngữ cảnh
- Sử dụng tốt các từ chỉ hành động
,tính chất trong sinh hoạt hàng ngày


MT 76. Trẻ khơng nói tục, chửi bậy. Khơng nói hoặc bắt chước lời nói
tục,chửi bậy trong bất cứ tình huống
nào.


MT77. Trẻ thể hiện sự thích thú với sách -Thích cầm sách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

MT78. Trẻ Trẻ có hành vi giữ gìn, bảo vệ
sách


- Không xé sách vở


- Không làm nhàu nát ,vẽ bậy ra sách
vở.



MT79. Trẻ Đọc biểu cảm bài thơ, đồng
dao, cao dao…


- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ,
hò vè.


MT80. Trẻ Kể chuyện diễn cảm, có thay
đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật,
thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong
nội dung truyện


- Đóng được vai của nhân vật trong truyện.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ
cảnh.


- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện
tượng nào đó để người nghe có thể hiểu
được.


Kể lại truyện đã được nghe theo trình
tự.


- Kể lại sự việc theo trình tự.


MT81 Trẻ. Biết kể chuyện theo tranh - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
MT82. Trẻ Nhận ra kí hiệu thơng thường:


nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào,
cấm lửa, biển báo giao thông



Làm quen với một số ký hiệu thông
thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh,
lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao
thông: đường cho người đi bộ,...)
MT83. Trẻ Nhận dạng các chữ trong bảng


chữ cái tiếng Việt.


Nhận dạng các chữ cái


MT84. Trẻ tô, đồ các nét chữ, sao chép
một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.


. Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên
của mình.


+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải,
từ dòng trên xuống dòng dưới.


+ Hướng viết của các nét chữ;


- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.


MT85. Trẻ có một số hành vi như người
đọc sách.


- Cầm sách và đọc như người lớn biết
chữ



- Đếm những trang sách


- Làm quen với cách đọc và viết tiếng
Việt:


MT86. Trẻ Biết “ Đọc” theo truyện tranh
đã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hò vè.


- Đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
<b>Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm xã hội</b>


MT87. Trẻ Nói được họ tên, tuổi,
giới tính của bản thân, tên bố, mẹ,
địa chỉ nhà hoặc điện thoại.


- Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/
em trong gia đình


- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cơ
giáo những việc vừa sức.


- Nói được mình có điểm gì giống và
khác bạn (dáng vẻ bên ngồi, giới
tính, sở thích và khả năng


Trẻ biết được tên, tuổi, giới tính của bản
thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.


- Biết được vị trí của bản thân trong gia
đình


- Điểm giống và khác nhau của mình với
người khác.


- trong gia đình và lớp học


MT88. Trẻ Nói được khả năng và sở
thích riêng của bản thân


- Nói được màu ưa thích.món ăn ưa
thích,mơn học mà mình ưa thích,


- Nói được những khả năng, sở thích của
mình


MT89: Trẻ Tự làm một số việc đơn
giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân,
trực nhật,


chơi...).


- Thực hiện công việc được giao (trực nhật,
xếp dọn đồ chơi...).


MT90. Trẻ Thể hiện sự thân thiện
,đoàn kết với bạn bè


- Chơi vui vẻ với tất cả các bạn.



- Có cách giải quyết mâu thuẫn hợp lý với
bạn


-Chơi ko phân biệt giữa các bạn bè
MT91: Trẻ Biết chấp nhận sự phân


cơng của nhóm bạn và người lớn.


-Vui vẻ nhận các vai chơi khi được phân
cơng


-Hồn thành các cơng việc của cơ giáo giao
cho,ko tị lạnh với bạn bè.


MT92. Trẻ Sẵn sàng thực hiện
nhiệm vụ đơn giản cùng người khác


- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn.
- Sẵn sàng làm mọi việc đơn giản cùng bạn
MT93.Có nhóm bạn chơi thường


xuyên


- Thường xuyên nói truyện và chơi với ít
nhất 2 bạn trở lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

MT94. Trẻ Mạnh dạn nói ý kiến của
bản thân.



- Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến


- Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người
khác một cách lưu lốt, rõ ràng, khơng sợ
sệt, rụt rè, e ngại


MT95. Trẻ Cố gắng tự hoàn thành
công việc được giao.


- Chủ động và độc lập trong một số hoạt
động.


MT96.Trẻ dễ hòa đồng với bạn bè
trong nhóm chơi


- Nhập vai chơi trong nhóm chơi của mình 1
cách tự nhiên.


- Gần gũi, hịa đồng với bạn bè, rủ bạn cùng
chơi


MT97. Trẻ Chủ động giao tiếp với
bạn và người lớn gần gũi


-Quan tâm hỏi han ,trò truyện với mọi người
xung quanh


-Duy trì và phát triển các cuộc trò truyện
MT98. Trẻ Biết lắng nghe ý kiến của



người khác


- Chú ý nghe cô giáo giảng bài.


- Lắng nghe sự phân công công việc của
người khác


MT99. Trẻ Biết trao đổi ý kiến của
mình với các bạn


- Trình bày ý kiến của mình với các bạn.
- Trao đổi thỏa thuận ,tôn trọng ý kiến
chung.


- Trao đổi với thái độ tơn trọng đối phương
MT100. Trẻ Nói được điều bé thích,


khơng thích, những việc bé làm được
và việc gì bé khơng làm được.


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.


MT101. Trẻ Biết biểu lộ cảm xúc:
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên, xấu hổ.


- Biết an ủi và chia vui với người
thân và bạn bè.


- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm


xúc của người khác trong các tình huống
giao tiếp khác nhau.


- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm
xúc của người khác


MT102. Trẻ Nhận biết được một số
trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua
tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói
của người khác.


Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ)
qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm
nhạc.


MT103. Trẻ Nhận ra hình ảnh Bác
Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt
động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm
việc...)


- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ
qua hát, đọc thơ, cùng cơ kể chuyện
về Bác Hồ.


Kính u Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch
sử, lễ hội và một vài nét văn hóa


truyền thống (trang phục, món ăn…)
của quê hương, đất nước.


MT104. Trẻ Thực hiện được một số
quy định ở lớp, gia đình và nơi công
cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào
nơi quy định, không làm ồn nơi công
cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh
chị, muốn đi chơi phải xin phép


Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công
cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).


MT105.Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi,
chào hỏi lễ phép.


Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”
-“sai”, “tốt” - “xấu”.


MT106. Trẻ Chú ý nghe khi cơ, bạn
nói, không ngắt lời người khác


- Biết chờ đến lượt.


- Chú ý nắng nghe cơ và bạn nói


MT107. Trẻ Biết quan tâm chăm sóc
người thân trong gia đình



- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
gia đình


MT108. Trẻ Biết lắng nghe ý kiến,
trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh
nghiệm với bạn.


- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng
lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.


- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
MT109.Trẻ biết tìm cách để giải


quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự
can thiệp của người khác, chấp nhận
nhường nhịn).


- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.


MT110. TrẻThích chăm sóc cây, con
vật thân thuộc


- Bỏ rác đúng nơi quy định.


- Biết nhắc nhở người khác giữ gìn,
bảo vệ mơi trường (khơng xả rác bừa
bãi, bẻ cành, hái hoa...).


- Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện,
tắt quạt khi ra khỏi phịng, khóa vịi


nước sau khi dùng, không để thừa
thức ăn.


Tiết kiệm điện, nước.


- Giữ gìn vệ sinh mơi trường.


- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.


<b>Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
MT111.Trẻ tán thưởng, tự khám phá, bắt


chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng
các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm
nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng
(về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tác phẩm tạo hình


MT 112 Trẻ.Chăm chú lắng nghe và
hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy,
lắc lư, thể hiện động tác minh hoạ phù
hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và
đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích
nghe và kể câu chuyện.


- Nghe và nhận biết các thể loại âm
nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca,
nhạc cổ điển).



- Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn,
tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản
nhạc


MT113. Trẻ Hát đúng giai điệu, lời ca,
hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình
cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt,
điệu bộ, cử chỉ...


Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát


MT114.Trẻ vận động nhịp nhàng phù hợp
với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc
với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết
tấu, múa).


Vận động nhịp nhàng theo giai điệu,
nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp
với các bài hát, bản nhạc.


- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
phách, nhịp, tiết tấu


MT115. Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để
tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các
bản nhạc, bài hát yêu thích


-Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự


chọn.


- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
thanh, vận động theo các bài hát, bản
nhạc yêu thích


- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản
nhạc quen thuộc (một câu hoặc một
đoạn


MT116.Trẻ phối hợp và lựa chọn các
nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên
nhiên để tạo ra sản phẩm


Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu
tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế
liệu để tạo ra các sản phẩm.


MT117.Trẻ phối hợp các kĩ năng vẽ để
tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà,
bố cục cân đối.


- Phối hợp các kĩ năng vẽ, để tạo ra sản
phẩm có màu sắc, kích thước, hình
dáng/ đường nét và bố cục.


MT118. Trẻ phối hợp các kĩ năng cắt, xé,
dán, xếp hình để tạo thành bức tranh có
màu sắc hài hồ, bố cục cân đối.



- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu
sắc, hình dáng, bố cục.


- Phối hợp các kĩ năng, cắt, xé dán, xếp
hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc,
kích thước, hình dáng/ đường nét và bố
cục.


- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu
sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục


MT119.Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra các
sản phẩm tạo hình theo ý thích


- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình


Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ,
nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản
phẩm theo ý thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

MT120. Trẻ phối hợp các kĩ năng nặn để
tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.


- Phối hợp các kĩ năng nặn, để tạo ra
sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
dáng/ đường nét và bố cục.


<b>IV. CƠNG TÁC KHÁC</b>
<b>1. Cơng tác chủ nhiệm lớp:</b>



Thực hiện đầy đủ các loại hồ sơ,sổ sách của cô và trẻ.
Thực hiện đúng theo lịch sinh hoạt hàng ngày.


Chuẩn bị dầy đủ giao án,đồ dùng dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin vào
công tác giảng dạy


Dạy trẻ theo quan điểm giáo dục “lấy trẻ làm trung tâm”’ dựa trên 5 lĩnh vực
phát triển.


- Làm tốt công tác tuyên truyền tới các bậc phụ huynh, các đoàn thể, phối hợp với
trạm y tế, Hội phụ nữ xã về các chăm sóc giáo dục trẻ về lễ giáo, vệ sinh ATTP, huy
động phụ huynh mang nguyên vật liệu để làm đồ dùng đồ chơi phục vụ môn học
- Tham mưu với nhà trường tổ chức cho học sinh, giáo viên đi thăm quan khu vui
chơi , dự giờ các trường bạn, trường trọng điểm để học hỏi kinh nghiệm làm tốt công
tác chuyên môn.


<b>2. Công tác bồi dưỡng thường xuyên</b>


-Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên ngay từ đầu năm học.


trường tổ chức để hoc hỏi cập nhật về chuyên môn đổi mới phương pháp giáo dục trẻ
được tốt.


<b>3. Làm đồ dùng dạy học:</b>


- Tích cực làm đồ dùng dậy học, sưu tầm vận động phụ huynh tận dụng những
nguyên vật liệu sẵn có ở địa phương để làm đồ dùng dậy học cho các cháu.


<b>4. Tham gia phong trào:</b>



- Tích cực tham gia các phong trào do các cấp đề ra
<b>5. Quản lý tài sản nhóm, lớp: </b>


- Quản lý tài sản của nhóm lớp mình như là đồ dùng đồ chơi, bàn ghế, tủ….Các
đồ dùng đó phải ln sạch sẽ. Để ngăn lắp gọn gang, không được làm mất mát đồ
dùng của lớp.


<b>V. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN :</b>


<b> 1. Công tác chăm sóc ni dưỡng:</b>


- Duy trì chế độ ăn đảm bảo dinh dưỡng. Động viên trẻ ăn hết xuất, giáo dục
trẻ có thói quen vệ sinh văn minh, vận động phụ huynh duy trì mức ăn của trẻ để
đảm bảo đủ dinh dưỡng cho trẻ.


- Mua đầy đủ sổ sức khoẻ tiến hành cân trẻ theo định kỳ, tổ chức sức khoẻ định
kỳ cho trẻ 2 lần/năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tuyên truyền hội phụ huynh phối kết hợp mua sắm đồ dùng vệ sinh và đồ
dùng hoạt động của trẻ,


- Thường xuyên vệ sinh nhóm lớp đúng với lịch vệ sinh hằng ngày, tuần,
tháng, thực hiện đúng đủ thao tác vệ sinh như rửa mặt rửa tay.


- Đối với trẻ suy dinh dưỡng nhà trường, giáo viên chủ nhiệm và gia đình phối
hợp cách thống nhất chăm sóc, phối hợp với y tế tìm nguyên nhân của trẻ bị suy dinh
dưỡng, giáo dục quan tâm thường xuyên đến bữa ăn, giấc ngủ của trẻ để động viên trẻ
ăn hết xuất.


- Tham mưu và kiểm tra đồ dùng như chăn, gối, chiếu, tham mưu mua sắm đầy


đủ để đảm bảo giấc ngủ cho trẻ.


<b>3. Công tác giáo dục:</b>


- Thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới, tham mưu nhà trường mua
sắm trang thiết bị đồ dùng đồ chơi


- Thiện đúng chế độ sinh hoạt giờ nào việc nấy, soạn giáo án và chuẩn bị đồ
dùng cho tiết dạy và hoạt động. Soạn bài theo đúng thời gian trước một tuần


- Không dạy chay, dạy vo, phấn đấu các tiết học đảm bảo khá giỏi:
70-80% . Tìm và sưu tầm các bài ngồi chương trình để đưa vào cho phù hợp.


- Tham ra tốt các phong trào như làm đồ dùng đồ chơi bằng các nguyên vật
liệu thiên nhiên để dự thi.


- Trang trí lớp theo đúng chủ đề chủ điểm đang thực hiện một cách kịp thời,
yêu cầu trang trí sạch, đẹp, khoa học, các lớp thực hiện đầy đủ các góc. Trang trí góc
tun truyền sạch đẹp khoa học.


- Tham mưu nhà trường chấm trang trí lớp 1 lần /năm


- Thực hiện tốt các chuyên đề do huyện, trường tổ chức những tiết dạy được
xây dựng cụ thể.


- Tìm tịi các tài liệu có liên quan đến đến chương trình giáo dục mầm nonđể
đưa vào tiết học.


- Rèn nề nếp thói quen chào hỏi, nề nếp ăn uống, khi có ý kiến giơ tay. dục lễ
giáo và các thói quen văn minh, lịch sự. Biết nói đủ câu đủ ý, có thói quen vệ sinh


trước và sau khi ăn, không vứt rác bừa bãi, không khạc nhổ, có ý thức bảo vệ của
cơng. Đồ dùng đồ chơi, biết giúp đỡ bạn bè.


- Tổ chức tốt các buổi nêu gương cuối tuần cho trẻ một cách thoải mái.
<b>VI. ĐĂNG KÝ THI ĐUA</b>


-Tập thể lớp:Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao,đạt lớp học an toàn
- SKKN xếp loại A cấp trường : 2 giáo viên


- Phấn đấu cuối năm đạt LĐTT cấp huyện là: 2 giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> Tiền phong ngày22 tháng 8 năm 2018</i>


<b> T/M NHÀ TRƯỜNG NGƯỜI XÂY DỰNG</b>


<b> KÝ DUYỆT</b>


<i><b> </b></i>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nguyễn Thị Hằng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×