SINH LÝ HỒNG CẦU
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
Mục tiêu
1.
Phân tích được q trình sản sinh hồng cầu.
2. Trình bày được các đặc điểm chung và chức năng của hồng cầu.
3. Phân loại được nhóm máu hệ ABO và hệ Rh.
4. Trình bày được các ứng dụng xác định nhóm máu hệ ABO và truyền máu.
HÌNH DẠNG
-3µm
2
1µm
7 - 8µm
CÁC CHẤT CẦN THIẾT
TẠO HỒNG CẦU
• Sắt
• Vitamin B12
• Acid folic
• Ngồi ra, amino acid, các vitamin nhóm B
khác và các yếu tố vi lượng: mangan,
cobalt...
Sắt (Fe)
• Vai trị: thành lập Hb (Hem).
• Nhu cầu 0,6mg/ngày, cao hơn ở phụ nữ
(1,3mg).
Fe++ hoặc Fe+++
HCl
Thức ăn
Dạ dày
Niêm mạc
tá tràng
Fe++ + apoferritin → ferritin(Fe+++)
Thải theo phân
Máu
Tủy xương
(tạo HC)
Transferrin (Fe+++)
Mô
(tạo enzym,
myglobin)
Dự trữ
(gan, lách,
tủy xương)
Thiếu sắt → thiếu máu nhược sắc
Fe+++ + β-globulin
Thải trừ
Fe từ HC
(mồ hôi, nước
bị hủy (Fe++)
tiểu, kinh nguyệt)
Fe+++
Fe++
HCl
Fe++
Transferrin
Ferritin
Vitamin B12
• Ribonucleotid
B12
Deoxyribonuleotid
(ADN)
Thiếu B12 → phân chia tế bào và
trưởng thành nhân
ức chế sản xuất HC
Đại hồng cầu/tủy xương
dễ vỡ/máu
Thiếu máu ác tính
Vitamin B12
• Hấp thu:
B12
Thức ăn
Dạ dày
Niêm mạc
hỗng tràng
Máu
yếu tố nội tại
B12 - yếu tố nội tại – Receptor đặc
hiệu
B12 – transcobalamin II
Tủy xương
(tạo HC)
Thải trừ
Dự trữ
(phân, nước tiểu)(các mô, đặc biệt: gan)
Tb thành
yếu tố nội tại
B12 – transcobalamin II
Vitamin B12
ã Nhu cu: <1àg/ngy.
ã D tr gan: 1000 lần nhu cầu/ngày.
→thiếu B12 trong nhiều tháng
Viêm teo niêm mạc
dạ dày
Triệu chứng (+)
cắt dạ dày không
tiêm B12 thường xuyên
Acid folic
• Vitamin tan trong nước, có nhiều trong:
rau cải xanh, úc, gan, tht.
ã Nhu cu: 50 - 100àg/ngy.
ã Acid folic cần thiết cho sự trưởng thành
HC do tăng sự methyl hóa q trình
thành lập ADN.
• Hấp thu: ruột, chủ yếu hỗng tràng.
• Thiếu acid folic: thiếu máu HC to.
ĐIỀU HỊA TẠO HỒNG CẦU
O2 mơ
Erythropoietin
• Biệt hóa tế bào gốc dịng HC
• Tăng tổng hợp Hb trong HC
ĐIỀU HỊA TẠO HỒNG CẦU
• Androgen: ↑ tạo Erythropoietin.
kích thích biệt hóa tế bào gốc.
• Hormon tăng trưởng của tuyến n (GH): ↑ tạo
erythropoietin.
• LH: kích thích tiết testosterone gây ↑ tiết
erythropoietin.
• Thyroxin.
ĐIỀU HỊA TẠO HỒNG CẦU
• Bình thường
– Tủy xương: 0,5 –1%HC/ngày.
– HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách).
• Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng) → x6 – 8.
– Số lượng dòng HC trong tủy tăng.
– Thời gian trưởng thành rút ngắn.
– HC ra máu ngoại vi sớm.
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
•
Màng bán thấm → xác định sức bền HC
Lớp ngồi:
glycoprotein
glycolipid
acid sialic tích điện âm → HC khơng dính nhau (VS)
nhiều lỗ nhỏ
Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL → giữ nguyên hình dạng HC.
Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin, protein gắn Hb…
•
Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb.
HC trong Dd đẳng trương
(ASTT=ASTT/HC)
HC trong Dd ưu trương
(ASTT > ASTT/HC)
HC trong Dd nhược trương
(ASTT < ASTT/HC)
SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU
•
Người Việt Nam trưởng thành, bình thường
Nữ
3
: 4.600.000 ± 250.000/mm
Nam
: 5.110.000 ± 300.000/mm
3
• Ln được điều hịa để cung cấp đủ oxy cho mô.
SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU
Các yếu tố ảnh hưởng:
Lượng oxy đến mô.
Mức độ hoạt động.
Lứa tuổi.
Sự bài tiết Erythropoietin.
Bệnh lý
CHỨC NĂNG CỦA HỒNG CẦU
•
Hơ hấp
•
Miễn dịch
•
Điều hịa thăng bằng toan kiềm
•
Tạo áp suất keo
CHỨC NĂNG HƠ HẤP
CỦA HỒNG CẦU
•
Chức năng chính
•
Thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.
Số lượng Hemoglobin trong HC
•
Nồng độ Hb trong HC: 14 –16g/dl (g%)
Hb được màng hồng cầu bảo vệ
Bệnh lý (độc chất, bệnh lý bẩm sinh...)
Sức bền màng HC giảm
Hồng cầu vỡ
Hb/HT
↓CN vc khí
Sự thành lập hemoglobin
•
Hemoglobin
Protein màu
Trọng lượng phân tử (TLPT): 68.000
Chức năng: chun chở khí
Thành phần: Hem
và Globin
sắc tố đỏ
protein khơng màu
giống nhau
cấu trúc thay đổi
Tổng hợp
hemoglobin
Succinyl CoA
Glycine
4 pyrol= protoporphyrin IX
Fe++
Hem
Globin
Hemoglobin
acid amin
Thành lập hemoglobin: acid amin; Fe; chất phụ: Cu, B6,
Co, Ni...