Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG HORMON ppt _ THĂM dò CHỨC NĂNG SINH lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.74 KB, 25 trang )

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA
HORMON
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Vùng
Vùng
hạ
hạđồi
đồi
Tuyến
Tuyến
n
n
Tuyến
Tuyến
Nội
Nộitiết
tiết

Hormon

Hormon
02/01/21

Mơ đích

Tác
dụng



Mơ đích

Tác
dụng

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

2


1. Đánh giá hiệu quả tác dụng
của từng hormon







02/01/21

T3-T4
PTH
Insulin
Aldosteron
Cortisol
Catecholamin

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.


3


1.1. Hormon T3-T4
T3-T4

Biệt hóa

CHCS

Tim mạch

Thần kinh cơ

TD thần kinh
cao cấp

Đo CHCS

TD tim mạch

Đo phản xạ
gân gót

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

4



Đo chuyển hóa cơ sở
• Khái niệm:
– Khơng: vận cơ, tiêu hóa, điều nhiệt

• Ngun lý: đo hơ hấp ký
– Lượng Oxy tiêu thụ
– Lượng calo tiêu thụ: 4,825calo/lít oxy
(% CHCS = 0,86 (tần số tim + 1,08.huyết áp hiệu số) – 94,8 )

• Kết quả: % so với hằng số
– Bình thường: -8  10%
– Bất thường:  -16  -24%, 20  30%
02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

5


Đo thời gian phản xạ gân gót (thời
gian nửa giãn phản xạ gân gót)
• Khái niệm: từ lúc gõ  bình thường
Sóng P
• Ngun lý: Ghi đồ thị
• Kết quả: ms
– Nam: tuổi + 200
– Nữ: tuổi + 210


Sóng K

Co cơ

Nửa giãn cơ

Giãn hồn tồn
Thời gian
PX gân gót

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

6


1.2. Hormon PTH
PTH
PTH
++
Ca
Ca++máu
máu

Đo
Đotính
tínhhưng
hưng
phấn

phấnđiện
điện
02/01/21

ECG
ECG

Phosphat
Phosphat

XN
XNhóa
hóasinh
sinh

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

7


Đo tính hưng phấn điện

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

8


ECG


02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

9


1.3. Hormon insulin
Insulin
Insulin

Glucid
Glucid

Đường
Đườnghuyết
huyết
(nhiều
(nhiềuhormon)
hormon)
02/01/21

Protid
Protid

Lipid
Lipid

Đề

Đềkháng
kháng
insulin
insulin
copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

10


Đánh giá tình trạng đề kháng insulin
• Kỹ thuật kẹp duy trì glucose ổn định-tăng insulin
máu
– Nguyên tắc: đo lượng glucose cần thiết để bù cho
nồng độ insulin máu tăng mà không gây hạ đường
huyết.
– Kỹ thuật: truyền TM liên tục insulin, kiểm tra glucose
máu mỗi 5 phút song song đó truyền glucose.
– Kết quả: tốc độ truyền glucose sẽ xác định kết quả
thử nghiệm
• >7,5mg/phút: nhạy cảm với insulin
• ≤4mg/phút: đề kháng insulin
• 4,1-7,5mg/phút: tiền đề kháng insulin

– Nhược điểm: kỹ thuật xâm nhập và khá phức tạp
02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

11



• Các chỉ số insulin và glucose lúc đói, định
lượng cùng lúc:
– Chỉ số nhạy insulin: tính tỷ số insulin/glucose
– Chỉ số HOMA:
HOMA IR = Insulin (mU/mL) x Glucose (mmol/L) / 22,5

– Chỉ số QUIKI:
QUICKI = 1/Log[Insulin (µU/mL) + Glucose (mmol/L)]

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

12


1.4. Hormon aldosteron

Aldosteron
Aldosteron

02/01/21

Tái
Táihấp
hấpthu
thu
++
Na

Na ,,nước
nước

++
Bài
tiết
K
Bài tiết K

TD
TDtiết
tiếtniệu,
niệu,
dịch
dịchđiện
điệngiải
giải

ECG

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

13


ECG

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.


14


1.5. Hormon cortisol
Cortisol
Cortisol

Chuyển
Chuyểnhóa
hóachất,
chất, Kháng
Khángviêm,
viêm,chống
chống
nước
điện
giải
stress,
dị
ứng
nước điện giải
stress, dị ứng

Đo
Đolực
lựcbóp
bóptay
tay
02/01/21


Tế
Tếbào
bàomáu
máu

Khác
Khác

Nghiệm
Nghiệmpháp
pháp
Thorn
Thorn
copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

15


Đo lực bóp tay
• Bệnh Addison:
– Lực bóp giảm
– Kim lực kế hạ thấp
nhanh

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

16



Nghiệm pháp Thorn
• Tiêm ACTH: BC ái toan giảm 50%

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

17


1.6. Hormon catecholamin
Catecholamin
Catecholamin

02/01/21

Tim
Timmạch
mạch

Tăng
Tăng
đường
đườnghuyết
huyết

Test
Testkích

kíchthích
thích

Xét
Xétnghiệm
nghiệm
đường
đườnghuyết
huyết

Tác
Tácdụng
dụngkhác
khác

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

18


Các test kích thích
• Test propranolol: chẹn beta, HA tâm thu
tăng trên 3cmHg nghi ngờ u tủy thượng
thận.
• Test glucagon: tiêm TM 1mg glucagon, HA
tâm thu tăng 3cmHg nghi ngờ u tủy
thượng thận.
• Test sulpirid (dogmatil): ức chế dopamin
làm cho tác dụng co mạch của catechomin
thể hiện rõ hơn.

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

19


2. Đánh giá tình trạng chuyển
hóa của cơ thể
Nhiều hormon cùng ảnh hưởng:
• Chuyển hóa xương
• Đường huyết
• Chuyển hóa khác: tăng trưởng, chuyển
hóa protid, lipd, muối nước…

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

20


2.1. Chuyển hóa xương

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

21



Đánh giá chuyển hóa xương
• Phương pháp hóa sinh
– Tạo xương: osteocalcin
– Hủy xương: hydroxypyridinium

• Phương pháp đo mật độ xương
– X quang thường qui
– Siêu âm
– Tia X năng lượng đơn
– Tia X năng lượng kép
– Cộng hưởng từ
02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

22


• T-Score = (BMD đo được – BMD người trẻ bình
thường)/SD người trẻ bình thường.
Bình thườngT-Score > -1,0
Thiểu sản xương-2,5 ≤ T-Score ≤ -1,0
Loãng xươngT-Score ≤ -2,5
Loãng xương trầm trọngT-Score ≤ -2,5 và đã từng bị
gãy xương

• Z-Score = (BMD đo được – BMD cùng tuổi)/SD
cùng tuổi đối chứng
• PE(%) = (BMD đo được/BMD cùng tuổi) x 100

02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

23


2.2. Đường huyết
Tăng: GH, T3-T4,
glucagon, cortisol,
catecholamin

Tiêu hóa
(tiêu hóa và hấp thu)

Tiết niệu
(lọc và tái hấp thu)

Đường huyết

Giảm: insulin

Gan
(tổng hợp và dự trữ)


(thối hóa)
02/01/21

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.


24


Xét nghiệm chẩn đoán tiểu đường (mmol/l)
Nghi ngờ
tiểu đường

Xác định FPG
hoặc RPG

FPG<5,5
RPG<7,8

FPG=5,5-7,7
RPG=7,8-11,0

FPG<7,8 và
sau 2h<7,8

Bình thường

02/01/21

FPG<7,8 và
sau 2h=7,8-11,0

FPG7,8
RPG 11,1


FPG 7,8 và
sau 2h 11,1

Giảm dung
nạp glucose

copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED.

Tiểu đường

25


×